Tải bản đầy đủ (.pdf) (419 trang)

Chọn lọc 20 đề thi thử THPT quốc gia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (24.52 MB, 419 trang )

Thầy Lại Tiến Minh
Page: Lại Tiến Minh – Học toán cùng thầy Minh

TÀI LIỆU TỔNG HỢP


Thầy Lại Tiến Minh
Page: Lại Tiến Minh – Học toán cùng thầy Minh

1. Đề 1: THPT Nguyễn Khuyến – HCM
2. Đề 2: THPT Chu Văn An – Hà Nội
3. Đề 3: Sở Bình Thuận
4. Đề 4: Chuyên Hạ Long
5. Đề 5: Sở Cần Thơ
6. Đề 6: THPT Việt Đức – HN
7. Đề 7: Sở Nam Định
8. Đề 8: Sở Quảng Nam
9. Đề 9: THPT Chuyên Sơn La
10.Đề 10: THPT Chuyên Lê Hồng Phong – Nam Định
11.Đề 11: THPT Chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa
12.Đề 12: THPT Chuyên ĐH Vinh
13.Đề 13: Sở Khánh Hòa
14.Đề 14: Đề biên soạn 01
15.Đề 15: Đề biên soạn 02
16.Đề 16: Đề biên soạn 03
17.Đề 17: Đề biên soạn 04
18.Đề 18: Đề biên soạn 05
19.Đề 19: Đề biên soạn 06
20.Đề 20: Đề biên soạn 07



SỞ GIÁO DỤC & ĐẠO TẠO NAM ĐỊNH
THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG
Sưu tầm đề: Thầy Nguyễn Văn Huy

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 – LẦN 2
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Cho hàm số y  x3  3x 2  1 C  . Đường thẳng đi qua điểm A  1;1 và vuông góc với đường
thẳng đi qua hai điểm cực trị của  C  là:
C. x  4 y  5  0.

B. y  2 x  3.

A. y   x.
Hướng dẫn giải

D. x  2 y  3  0.

Chọn D.
y '  3x 2  6 x.

NX: y 

1
 x  1 . y '  2 x  1 .
3

Đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị    : y  2 x  1.

Đường thẳng  d  vuông góc    có phương trình: y 

1
x  b.
2

1
3
Do A  1;1   d   1    b  b  .
2
2

Vậy  d  : y 

1
3
x .
2
2

Hay  d  : x  2 y  3  0.
Câu 2. Tìm tập xác định D của hàm số y 





 x  2

B. D   2;8 .


A. D  2; 2 2 .

0

 log 2  8  x 2  ?





C. D  2 2;  .

D. D   2;   .

Hướng dẫn giải
Chọn A.

x  2  0
x  2
Điều kiện: 

 2  x  2 2.

2
2 2  x  2 2
8  x  0


Câu 3. Khối tứ diện đều là khối đa diện đều loại nào?

B. 3; 4 .

A. 4;3 .

C. 3;3.

D. 5;3.

Hướng dẫn giải
Chọn C.
1
 1

Câu 4. Cho P   x 2  y 2 



2

A. 2x.
Hướng dẫn giải
Chọn B.


y y
 
1  2
x x 

B. x.


1

. Biểu thức rút gọn của P là:
C. x  y.

D. x  y.


1
 1

P   x2  y2 



2

1


y y
  
1  2
x
x


1




x y



2

 x  y  2 

   x.

x  



Câu 5. Cho phần vật thể B giới hạn bởi hai mặt phẳng x  0; x  2 ,cắt phần vật thể B bởi mặt phẳng
vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x  0  x  2  ta được thiết diện là một tam giác đều
có độ dài cạnh bằng x 2  x . Tính thể tích của phần vật thể B.
4
A. V  .
3
Hướng dẫn giải

1
.
3

B. V 


D. V  3.

C. V  4 3.

Chọn B.
2

V 

x



2 x

2

3

4

0

2

3 2
3 4 1
x  2  x  dx 
. 
.


4 0
4 3
3

dx 

Câu 6. Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   sin 3x .

1

1

 f  x  dx   3 cos 3x  C .
D.  f  x  dx  3cos3x  C

 f  x  dx  3 sin 3x  C .
C.  f  x  dx  cos3x  C .
A.

B.

Hướng dẫn giải.
Ta có

1

 f  x  dx   sin 3xdx   3 cos 3x  C .

Chọn B.

Câu 7. Đồ thị hàm số y  x 4  x 2 và đồ thị hàm số y   x 2  1 có bao nhiêu điểm chung?
A. 1 .
Hướng dẫn giải.

C. 2 .

B. 4 .

D. 0 .

Phương trình hoành độ giao điểm: x 4  x 2   x 2  1  x 4  2 x 2  1  0   x 2  1  0 (vô
2

nghiệm)
Suy ra đồ thị hai hàm số không có điểm chung.
Chọn D.
Câu 8. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 4sin x  5cos x  m.7cos
nghiệm.
2

6
A. m   .
7
Hướng dẫn giải.
Ta có 4

sin 2 x

5


cos2 x

B. m 

 m.7

cos2 x

6
.
7
 1 
 4.  
 28 

C. m 
cos2 x

5
 
7

6
.
7

6
D. m   .
7


cos2 x

t

 m.
t

 1  5
Đặt t  cos x, t  0;1 thì BPT trở thành: 4.       m .
 28   7 
2

t

t

2

 1  5
Xét f  t   4.      là hàm số nghịch biến trên  0;1 .
 28   7 
6
Suy ra: f 1  f  t   f  0    f  t   5 .
7

2

x





Từ đó BPT có nghiệm  m 

6
.
7

Chọn B.
Câu 9. Tìm số phức liên hợp của số phức z   2  i  1  i  .
2

A. z  7  i .
B. z  7  i .
C. z  7  i .
Hướng dẫn giải.
Ta có: z   3  4i 1  i   7  i  z  7  i .
Chọn D.
Câu 10. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình



D. z  7  i .

3 2

 
x

3 2




x

 2m  0 có

nghiệm.

Đặt t 



3 2

C. m  1;   .

B. m   2;   .

A. m   ;1 .
Hướng dẫn giải.



x

 0 thì phương trình trở thành:

D. m  1.


1
1
 t  2m  0  2m  t  .
t
t

1
1
Xét f  t   t   f   t   1  2  0  t  1 (do t  0 ).
t
t
BBT:
0
t
1
f  t 
0







f t 

2
Từ đó PT có nghiệm  2m  2  m  1 .
Chọn C.
Câu 11. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) : y 

điểm có hoành độ bằng 2.
A. 27.
Hướng dẫn.

B. 21.

1 3
x  x và tiếp tuyến của đồ thị (C) tại
4

C. 25.

D. 20.

3 2
x  1  y '(2)  2 .Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y  2 x  4.
4
 x  2
1
1
Phương trình hoành độ giao điểm: x3  x  2 x  4  x3  3 x  4  0  
4
4
x  4

Ta có: y ' 

4

Diện tích cần tìm là: S 


1

  4 x

2

3


 x    2 x  4  dx  27.


Chọn A.
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và thể tích bằng a 3 .Tính chiều
cao h của hình chóp đã cho.
A. h  3a.

B. h  a.

C. h  3a.
Hướng dẫn.

D. h  2a.


1
3V 3a 3
Ta có: V  S .h  h 
 2  3a.

3
S
a
Chọn A.

Câu 13. Kí hiệu z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 6 z 2  12 z  7  0 .Trên mặt phẳng
1
tọa độ tìm điểm biểu diễn của số phức w  iz1 
?
6
A. (0; 1).

B. (1;1).

C. (0;1).
Hướng dẫn.


z  1
Ta có: 6 z 2  12 z  7  0  

z  1

w  iz1 

D. (1;0).

6
i
6

6
i
6


1
6  1
 i 1 
i
 i  0  1.i
6 
6
6


Chọn C.
Câu 14. Tính thể tích của hình cầu ngoại tiếp hình lập phương ABCD.ABCD cạnh a .
A.

a 3 3
.
8

B.

a 3 3
.
2

a 3

.
4
Hướng dẫn.

C.

AC '

Bán kính mặt cầu là ABCD.ABCD là R 
2

D.

 AA

2

 AC 2

2



a 3 3
.
4

a 2  2a 2 a 3

.

2
2

3

4
4  a 3   a3 3
Thể tích cần tìm là: V  . .R3  . . 
.
 
3
3  2 
2
Chọn B.

1

Câu 15. Cho f ( x ) là hàm số liên tục trên R và



4

f ( x) d x  2017. Tính I   f ( sin 2 x)cos 2 xdx.
0

0

2
.

2017
Hướng dẫn.

A.

B.

2017
.
2

D. 

C. 2017.

2017
.
2

1

Đặt: t  sin2x  dt  2cos2xdx ; Ta có: I 

1
2017
f (t ) dt 

20
2


Chọn B.
Câu 16. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y 
  
 ; .
4 2
A. m   ;0   1;   .

C. m  1;   .

cot x  1
đồng biến trên khoảng
m cot x  1

B. m   ;0  .
D. m   ;1 .
Hướng dẫn giải:


Ta có: y 

 1  cot 2 x   m cot x  1  m 1  cot 2 x   cot x  1

 m cot x  1

1  cot x  1  m 

2

 m cot x  1


2

2

.

  
Hàm số đồng biến trên khoảng  ;  khi và chỉ khi:
4 2

  

m cot x  1  0, x   4 ; 2 
1



 tan x

m 

m0 .
cot x

2
 y  1  cot x  1  m   0, x    ;  
1  m  0


2


4 2
 m cot x  1


Chọn B.
1
và F  0   2 . Tính F  e  .
2x 1

Câu 17. Biết F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  
1
2

A. F  e   ln  2e  1 .

B. F  e   ln 2e  1  2 .

C. F  e   ln  2e  1  2 .

D. F  e   ln  2e  1  2 .

1
2

Hướng dẫn giải:
e

`e
1

1
1
dx  ln  2 x  1 0  ln  2e  1 .
2x 1
2
2
0
1
1
 F  e   ln  2e  1  F  0   ln  2e  1  2 .
2
2

Ta có: F  e   F  0   

Chọn D.
Câu 18. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x    x 2  2 e2 x trên  1; 2 .

B. min f  x   2e2 . C. min f  x   2e4 .
1;2
1;2

A. min f  x   e2 .



1;2








D. min f  x   2e2 .
1;2




Hướng dẫn giải:

Ta có: f   x   2 x.e  2  x  2  e2 x  2  x 2  x  2  e2 x .
2x

2

Do đó: f   x   0  x  1 ( do x   1; 2 ).

Mà: f  1  e2 , f  2   2e4 , f 1  e2 nên min f  x   e2 .
1;2




Chọn A.
2 x 2  x  2
Câu 19. Cho hàm số y 
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
2x 1


A. Hàm số không có cực trị.
C. Cực đại của hàm số bằng 1 .
Ta có: y 

4 x 2  4 x  3

 2 x  1

2

B. Cực tiểu của hàm số bằng 6 .
D. Cực tiểu của hàm số bằng 3 .
Hướng dẫn giải:

  2 x  1  2
2



 2 x  1

2

 0, x  

1
nên hàm số không có cực trị.
2


Chọn A.
Câu 20. Tổng số các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 

bằng?
A. 3 .

B. 2 .

C. 1 .

D. 4 .

2017 5  x 2
x2  5x  6


Hướng dẫn giải:
Hàm số có tập xác định là D    5; 5  \ 2 .
Do đó không có các quá trình x   và x  3 .
Do lim

x  2

2017 5  x 2
2017 5  x 2

lim
  nên x  2 là tiệm cận đứng.



2
x  2 x  5 x  6
x2  5x  6

Vậy đồ thị hàm số đã cho chỉ có 1 tiệm cận đứng và không có tiệm cận ngang.
Chọn C.
x

0

Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : y

2

z

t .Tìm một vec tơ chỉ
t

phương của đường thẳng d ?
A. u

B. u

(0;2; 1)

C. u

(0;1; 1)


D. u

(0;2; 0)

(0;1;1)

Hướng dẫn giải :
Dễ thấy d có một vec tơ chỉ phương là u

(0;1; 1) Ta chọn đáp án B

Câu 22. Cho ba số thực dương a , b , c khác 1 . Các hàm số y
như hình vẽ

loga x , y

logb x , y

logc x có đồ thị

y

y=logbx

y=logax

x

O


1

y=logcx

Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng ?
A. logb x 0
x 1;
C. Hàm số y

B.Hàm số y

loga x nghịch biến trên 0;1 D. b

Hướng dẫn giải :
A. sai vì logb x

0

x

logc x nghịch biến trên (0; )

C. sai vì y

loga x đồng biến trên (0; )

Câu 23. Cho hàm số y
bên

c


0;1

B. sai vì y

D. đúng vì đồ thị y
Ta chọn đáp án D

a

logc x đồng biến trên 0;1

logb x nằm trên y

loga x , còn y

f (x ) xác định và liên tục trên

logc x nghịch biến trên (0; )

2;2 và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ


y
4

2
x
1


O

-1

-2

2

Hàm số f (x ) đạt cực tiểu tại điểm nào sau đây ?
A. x

B. x

1

C. x

1

D. x

2

Hướng dẫn giải :
Dựa vào đồ thị ta thấy f (x ) đạt cực tiểu tại điểm x
điểm x 1 .
Ta chọn đáp án A

2


1 , đồ thị ta thấy f (x ) đạt cực đại tại

Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 3;2;1 , B

1;0;5 . Tìm tọa độ trung

điểm của đoạn AB ?
A. I (2;2; 6)

B. I (2;1; 3)

D. I ( 1; 1;1)

C. I (1;1; 3)

Hướng dẫn giải :
Dựa vào công thức trung điểm I( xI ; yI ; zI ) của đoạn AB .

x A  xB
 xI 
2

y A  yB

ta suy ra đáp án là C. I (1;1; 3)
 yI 
2

z A  zB


 zI  2


Câu 25. Cho hàm số y
x

f (x ) xác định trên

, và có bảng biến thiên như sau:

1

y'

0

0

1

0

0

3
y
1

1


Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho phương trình f (x )
A. ( 1;

)

B. (3;

)

m có 4 nghiệm phân biệt ?

1; 3

C.

D.

1;3

Hướng dẫn giải :
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số y
nghiệm phân biệt thì m

f (x ) và đường thẳng y  m để phương trình f (x )

1; 3 . Ta chọn đáp án D.

Câu 26. Tính môđun của số phức z thỏa mãn z 2

3i


i

z

m có 4


1
.
10

A. z

B. z

10.

1

C. z

10

.

D. z

1.


Hướng dẫn giải
Chọn C.
Ta có: z 2

3i

i

10
10

z

z

z 1

3i

i

i
1 3i

3
10

1
i.
10


1
10
3x 4
.
1 2x

Câu 27. Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
3
.
2

A. y

z

B. x

C. x

3.

1
.
2

D. y

3.


Hướng dẫn giải
Chọn A.
3x 4
1 2x

Ta có: lim
x

3
. Suy ra đường thẳng y
2

3
là tiệm cận ngang của đồ thị.
2

Câu 28. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y
biến trên khoảng
A. m

;

m

1

1 x

m


2 nghịch

.
B. m

; 3.

ln 16x 2

3;

C. m

.

D. m

; 3.

3; 3 .

Hướng dẫn giải
Chọn B.
ln 16x 2

Ta có: y

m

1


32x
m 1
16x 2 1
Hàm số nghịch biến trên

1 x

m

2

y'

32x
16x 2 1
Cách 1:

m

16 m

Cách 2:

162

1

1


32x

m

m
1, x

1

2

1

m

1 16x 2

0, x

1

0, x

1

m

16 m

m


32x

x

0

0

32x
16x 2 1

32x
16x 2 1

m

1 x2

0, x

x

0

32x
16x 2 1

16 m


'

1

khi và chỉ khi y '

1

16m 2

0

32m

240

0

m

1

m

5

m

3


x

0
m

1

max g(x ), với g(x )

32x
16x 2 1

m

3.


512x 2

Ta có: g '(x )

16x 2

g '(x )

x

0

lim g(x )


32
1

2

1
4

x

0, g

1
4

1
4

4, g

4

Bảng biến thiên:
1
4

x

g' x


1
4

0

0

4

g x

0

0
4

Dựa vào bảng biến thiên ta có max g(x )
Do đó: m

1

m

4

4

3.


Câu 29. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng có phương
trình lần lượt là 2x y z 2017 0 và x y z 5 0. Tính số đo độ góc giữa đường
thẳng d và trục Oz .
A. 60 .

C. 45 .

B. 0 .

D. 30 .

Hướng dẫn giải
Chọn C.
Hai mặt phẳng vuông góc với d lần lượt có các vectơ pháp tuyến là n1

1;1; 1 nên đường thẳng d có vectơ chỉ phương là: u

n2

Trục Oz có vectơ chỉ phương là k
cos u ; k

u .k
u .k

3

0;3;3 .

0; 0;1 .


3
2

n1, n2

2; 1;1

1
2

u;k

2

3 . 1

45 .

Đây là góc nhọn nên góc giữa d và trục Oz cũng bằng 45 .
Câu 30. Cho loga x
A.

3
.
8

1
log 16
2 a


log

B.

3

a

loga 2 4 (với a

3
.
8

C.

16
3

0, a

1 ). Tính x .

.

D.

8
.

3

Hướng dẫn giải
Chọn D.
Ta có: loga x

1
log 16
2 a

log

a

3

loga 2 4

loga x

loga 4

2 loga 3

1
log 4
2 a





loga x

loga 4

5

Câu 31. Giả sử

x
3

loga 3

loga 2

loga

4
2
3

loga

8
3

8
.
3


x

dx
 a ln 5  b ln 3  c ln 2. Tính giá tri ̣biể u thức S  2a  b  3c 2 .
x

2

A. S  3.

D. S  2.

C. S  0.

B. S  6.

Hướng dẫn giải
Cho ̣n B.
5

dx
dx
dx
dx
x 1
4
2
3 x 2  x  3 x  x  1  3 x  1  3 x  ln x 3  ln 5  ln 3  ln 4  ln 5  ln 2  ln 3  ln 2  ln 3  ln 5
5


5

5

5

suy ra a  1; b  1; c  1
Vâ ̣y S  2  1  3  6.
Câu 32. Tìm số nghiê ̣m nguyên của bấ t phương trình log
A. Vô số .

B. 0.

3 1

x

2

 2 x  1  0.

C. 2.

D. 1.

Hướng dẫn giải
Cho ̣n B.
Điề u kiê ̣n: x 2  2 x  1  0   x  1  0  x  1.
2


log

3 1

x

2

 2 x  1  0  log

3 1

x

2

 2 x  1  log

3 1

1  x2  2 x  1  1

x2  2x  0  0  x  2
Vì x nguyên, x  1  x  

Câu 33. Trong không gian với hê ̣ to ̣a đô ̣ Oxyz , cho điể m M 1; 2;  3 và mă ̣t phẳ ng
 P  : x  2 y  2 z  2  0 . Viế t phương trình mă ̣t cầ u tâm M và tiế p xúc với mă ̣t phẳ ng  P  .
A.  x  1   y  2    z  3  9.


B.  x  1   y  2    z  3  9.

C.  x  1   y  2    z  3  81.

D.  x  1   y  2    z  3  25.

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2


Hướng dẫn giải
Cho ̣n A.
Mă ̣t cầ u tâm M và tiế p xúc với mă ̣t phẳ ng  P   R  d  M ;  P   

1  2.2  2.  3  2
12  22   2 

2

3

Phương triǹ h mă ̣t cầ u là:  x  1   y  2    z  3  9.
2

2

2

Câu 34. Cho hình lăng tru ̣ tam giác ABC.ABC có đáy ABC là tam giác vuông ta ̣i A , AB  a ,
AC  a 3 . Hiǹ h chiế u vuông góc của A lên  ABC  là trung điể m của BC . Góc giữa AA và

 ABC  bằ ng 60 . Tiń h thể tić h V
a3
A. V  .
2

B. V 

của khố i lăng tru ̣ đã cho.


a3 3
.
2

Hướng dẫn giải
Cho ̣n C.
Go ̣i H là trung điể m BC  AH   ABC 

C. V 

3a 3
.
2

D. V 

3a 3 3
.
2


B'

C'

BC
a
BC  AB 2  AC 2  2a  AH 
2
AH  AH .tan 60  a 3


A'

1
a2 3
AB. AC 
2
2
2
a 3 3a 3

Vâ ̣y V  a 3.
2
2
S ABC 

B

C

H
a

60°

Câu 35. Trong các mê ̣nh đề sau, mê ̣nh đề nào sai?
A
A. Khố i hô ̣p là khố i đa diê ̣n lồ i.
B. Khố i lăng tru ̣ tam giác là khố i đa diê ̣n lồ i.
C. Khố i tứ diê ̣n là khố i đa diê ̣n lồ i.

D. Hiǹ h ta ̣o bởi hai hiǹ h lâ ̣p phương chỉ chung nhau mô ̣t đin̉ h là mô ̣t hiǹ h đa diê ̣n.
a 3

Hướng dẫn giải
Cho ̣n D.
Phương án A, B, C đúng.

f  x  có đạo hàm trên đoạn

Câu 36. Cho hàm số

1; 2 ,

f  2   2 và

f  4   2018 . Tính

2

I   f '  2 x  dx.
1

A. I  1008.
Chọn C.

B. I  2018.

Đặt t  2 x  dt  2.dx  dx 

C. I  1008.


D. I  2018.

dt
2

Với x  1  t  2
x  2t  4
4

4
1
1
1
1
Khi đó : I   f '  t  dt   f  t   2   f  4   f  2     2018  2   1008
22
2
2
2

Câu 37. Cho số phức z  1  2i . Hãy tìm tọa độ biểu diễn số phức z .
B. 1; 2  .

A. 1; 2  .

C.  1; 2  .

D.  1; 2  .


Hướng dẫn giải
Chọn B.
Câu 38. Cho hình thang vuông ABCD có độ dài hai đáy AB  2a, DC  4a , đường cao AD  2a . Quay
hình thang ABCD quanh đường thẳng AB thu được khối tròn xoay  H  . Tính thể tích V của
khối  H  .
A. V  8 a 3 .

B. V 

20 a 3
.
3

C. V  16 a 3 .

Chọn D.
Thể tích V của khối  H  bằng thể tích của khối trụ DCFE
trừ thể tích khối nón BCF .
Vậy thể tích cần tìm :
V  VDCFE  VBCF

1
40 a3
2
   2a  .4a    2a  .2a 
.
3
3
2


D. V 

40 a 3
.
3


Câu 39. Cho số phức z thỏa mãn 1  3i  z  1  i  z  5  i . Tính môđun của z .
2

A. z 

20
.
3

B. z  10.

C. z 

1
.
3

D. z 

29
.
3


Chọn D.
Đặt z  x  iy với x, y 
Thay vào : 1  3i  z  2iz  5  i ta được

1  3i  x  iy   2i  x  iy   5  i
 x  iy  3ix  3 y  2ix  2 y  5  i

 x  5 y  i  x  y   5  i
5

x

x  5y  5

3


 x  y  1  y  2

3
2

2

29
5  2
Vậy z       
.
3
3  3

x 1 y z  3
 
và mặt cầu  S 
1
2
1
2
2
2
tâm I có phương trình  S  :  x  1   y  2   z  1  18 . Đường thẳng d cắt  S  tại hai

Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :

điểm A, B . Tính diện tích tam giác IAB .
A.

8 11
.
3

B.

16 11
.
3

C.

11
.

6

Chọn A.
Đường thẳng d đi qua điểm C 1;0; 3 và có vectơ chỉ phương u   1; 2; 1
Mặt cầu  S  có tâm I 1; 2; 1 , bán kính R  3 2
Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên đường thẳng d .
Khi đó : IH 

Vậy IH 

 IC ; u 


Với IC   0; 2; 2  ;  IC ; u    6; 2; 2 
u

62  22  2 2
66

3
1 4 1

Suy ra : HB  18 
Vậy : S IAB 

22 4 6

3
3


1
1 66 8 6 8 11
IH . AB 
.

.
2
2 3
3
3

Câu 41. Cho hàm số y x 3 3x 2 . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
; 2) và (0;
).
A. Hàm số đồng biến trên (
B. Hàm số nghịch biến trên ( 2;1) .
; 0) và (2;
).
C. Hàm số đồng biến trên (
; 2) và (0;
).
D. Hàm số nghịch biến trên (
Hướng dẫn giải

D.

8 11
.
9



 Chọn đáp án A.
Ta có y
3x 2 6x 3x(x
Bảng xét dấu y  :
x

y
Câu 42. Trong

x2

không

y2

z2

gian

2x

2)

0

hệ

2z


2

tọa

x

2 . Do hệ số a

0; x
2
0

+

với

4y

y'

độ

+

0
0

-

Oxyz ,


0.

cho

mặt

+

cầu



phương

trình

0 . Tìm tọa độ tâm I của mặt cầu trên.

A. I 1; 2;1 .

B. I

1; 2; 1 .

C. I

D. I

1; 2;1 .


1;2; 1 .

Hướng dẫn giải
 Chọn đáp án C.
Ta có x 2 y 2 z 2
I ( 1;2; 1) .

2x

4y

2z

2

0

(x

1)2

(y

2)2

(z

1)2


4

Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1;2; 1), B(0; 4; 0) , mặt phẳng (P ) có
phương trình 2x

y

2z

2017

0 . Viết phương trình mặt phẳng (Q ) đi qua hai điểm A, B

và tạo với mặt phẳng (P ) một góc nhỏ nhất.
A. 2x y z 4 0 .
B. 2x y 3z 4 0 .
C. x y z 4 0 .
D. x y z 4 0 .
Hướng dẫn giải
 Chọn đáp án D.
Cách 1: Đáp án A , B và C loại do mặt phẳng không đi qua điểm A.
Cách 2: Gọi M là giao điểm của AB và mặt phẳng  P  , H là hình chiếu của A trên mặt phẳng

 P .

Ta có AMH   là góc tạo bởi AB và mặt phẳng  P  .

Kẻ AI vuông góc với giao tuyến của hai mặt phẳng  P  và  Q  . Ta có AIH   là góc tạo bởi
hai mặt phẳng  P  và  Q  .Ta dễ dàng chứng minh, góc tạo bởi giữa hai mặt phẳng  P  và  Q 
nhỏ nhất bằng AMH là góc tạo bởi AB và mặt phẳng  P  .

6
3
 cos  
. Gọi n  A; B; C  là VTPT của mặt phẳng  Q  , khi đó:
3
3
 A  2 B  C  0
1
n. AB  0



3   2 A  B  2C  3
 2
cos



 2
2
2
3
3

 A  B C

Ta có sin  

Từ 1  C  A  2 B . Thay vào  2  ta được A2  2 AB  B 2  0  A  B  C   A
Khi đó n  A; A;  A   A 1;1; 1 . Phương trình mặt phẳng cần tìm là: x


y

z

4

0.


Câu 44. Cho các số phức z thỏa mãn z  1  2 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức





w  1  i 3 z  2 là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.

B. r  4 .

A. r  16 .
 Chọn đáp án B.
Ta có:








C. r  25 .
Hướng dẫn giải





D. r  9 .





 



w  1  i 3 z  2  w  1  i 3  2  1  i 3  z  1  w  3  i 3  1  i 3  z  1





 w  3  i 3  4 . Vậy số phức w nằm trên đường tròn có bán kính r  4 .

Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :

x 1 y  7 z




2
1
4

x 1 y  2 z  2
. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?


1
2
1
A. d1 và d 2 vuông góc với nhau và cắt nhau. B. d1 và d 2 song song với nhau.
d2 :

C. d1 và d 2 trùng nhau.

D. d1 và d 2 chéo nhau.
Hướng dẫn giải

 Chọn đáp án D.
Đường thẳng d1 :

x 1 y  7 z

 có VTCP u1   2;1; 4  .
2
1
4


Đường thẳng d 2 :

x 1 y  2 z  2


có VTCP u2  1; 2; 1 .
1
2
1

Ta thấy u1 và u 2 không cùng phương nên đáp án B, C sai.
 x  1  2t
 x  1  s


Phương trình tham số của d1 :  y  7  t , d 2 :  y  2  2 s
 z  4t
z  2  s


 1
t  3
1

2
t


1


s
2
t

s


2



8



Xét hệ 7  t  2  2s  t  2s  5   s 
hệ vô nghiệm. Suy ra d1 và d 2 chéo nhau.
3
4t  2  s
4t  2  s



8
 1
4. 3  2  3


Câu 46. Một hình nón có thiết diện tạo bởi mặt phẳng qua trục của hình nón là một tam giác vuông cân
với cạnh huyền bằng 2a 2 . Tính thể tích V của khối nón.

A. V  2 2a3 .
Hướng dẫn giải
Chọn C.

B. V  2

 2 a3
9

.

C. V 

2 2 a 3
3

.

D. V 

2 a3
3

.


S

M
O


N

Ta có tam giác SMN cân tại S . Giả thiết tam giác , suy ra tam giác SMN vuông cân tại S . Thiết
diện qua trục nên tâm O đường tròn đáy thuộc cạnh huyền MN .
1
2

1
2

Vậy hình nón có bán kính đáy R  MN  a 2 , đường cao h  MN  a 2 . Thể tích khối nón

2 2 a3
V   R2 h 
3
3

.

Câu 47. Huyện A có 300 nghìn người. Với mức tăng dân số bình quân 1,2% /năm thì sau n năm dân số sẽ
vượt lên 330 nghìn người. Hỏi n nhỏ nhất bằng bao nhiêu?
A. 8 năm.

B. 9 năm.

C. 7 năm.

D. 10 năm.


Hướng dẫn giải
Chọn A.
Số dân của huyện A sau n năm là x  300.000 1  0,012n .
x  300.000  300.000 1  0,012   330.000  n  log1,012
n

33
 n  7,99 .
30

Câu 48. Tìm các nghiệm của phương trình 2 x  2  8100 .
A. x  204 .

C. x  302 .

B. x  102 .

D. x  202 .

Hướng dẫn giải
Chọn C.
2 x  2  8100  2 x  2  2300  x  2  300 

x  302

Câu 49. Tính đạo hàm của hàm số y   x 2  1 ln x .
A.

y 


1  x 2 1  2 ln x 
x

. B. y  2 x 

1
.
x

C.

y 

1  x 2 1  2 ln x 
x

x2  1
. D. y  x ln x 
.
x

Hướng dẫn giải
Chọn A.
Ta có: y   x 2  1 ln x   ln x   x 2  1  2 x ln x 

2
x 2  1 1  x 1  2 ln x 

.
x

x

Câu 50. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 2a . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình bát diện đều có
các đỉnh là trung điểm của các cạnh của tứ diện ABCD .
A.

a
.
2

Hướng dẫn giải

B.

a 2
2

.

C. a 2 .

D. 2a .


Chọn B.

A

E


H
I
O

B

D

J
F

G
C

1
2

1
2

Bát diện đều IEFGHJ có cạnh IE  BC  a nội tiếp trong mặt cầu tâm O bán kính R  EG 

----------- HẾT ----------

a 2
2

.



Ngọc Huyền LB – facebook.com/huyenvu2405

The best or nothing

THCS - THPT NGUYỄN KHUYẾN
Ngọc Huyền LB sưu tầm và giới thiệu

Câu 1: Hàm số

y  x4  4 x2  1

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 LẦN 1
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút

nghịch biến trên

x  2x  3

mỗi khoảng nào sau đây?

 

D.   2; 0    2;  
Câu 2: Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên
 
C.  0;  

A.  2; 0 và




2 ;  B.  2 ; 2

0



y’

1


+

y

0



+


A. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm
phân biệt.
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị
nhỏ nhất bằng 0.
D. Hàm số đạt cực đại tại x  0 và đạt cực tiểu

tại x  1.
Câu 3: Hàm số y  cos2x – 2cos x  2 có giá trị

 

nhỏ nhất trên đoạn 0;  là:
 4
C. 2  2 D.

2

Câu 4: Giá trị của m để phương trình

D. Đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận x  1;
Câu 7: Tìm tất cả các giá trị thực của m để đường

13
3
B. 1  m 
 m  1
4
4
13
13
3
C.   m  1
D.   m 
4
4
4

Câu 8: Phương trình các tiếp tuyến của đồ thị

A. 

 

3
2
hàm số y  x  2 x  x đi qua điểm M 1;0 là:

 y  x 1
A. 
 y  1 x  1

4
4

y

A. m  2

B. m  2

C. m  2

D. m  2

2

 y0

B. 
y  1 x  1

4
4

 y  x 1
 y0

C.
D. 
y  1 x  1
 y  1 x  1


4
4
4
4
Câu 9: Đồ thị hình bên dưới là của hàm số:

x  2 x 2  1  m có nghiệm là:
2

1

2

2


x

2

1
Câu 5: Cho hàm số y  x3  mx2   2m  1 x  1.
3
Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. m  1 thì hàm số có hai điểm cực trị
B. Hàm số luôn luôn có cực đại và cực tiểu
C. m  1 thì hàm số có cực đại và cực tiểu
D. m  1 thì hàm số có cực trị

1
2

biệt có trị tuyệt đối các hoành độ lớn hơn 1.

Khẳng định nào sau đây là đúng?

1
2

B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng là
x  1; x  3

thẳng y  4m cắt đồ thị hàm số (C) điểm phân

0




B.

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  2

x  3; y  1

2

A. 1

nào sau đây sai?

C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y 

và có bảng biến thiên:
x

2
Câu 6: Cho hàm số y  2 x2  3 x  2 . Khẳng định

-3

A. y 

1 3 3 2
x  x 1
2

2

3
2
C. y  x  3 x  1

1
B. y  x3  x2  1
3
3
2
D. y  x  3 x  1

2mx  m  3
. Tìm tất cả
x 1
các giá trị thực của m để đường tiệm cận đứng,

Câu 10: Cho hàm số y 

tiệm cận ngang của đồ thị hàm số cùng hai trục
Đã nói là làm - Đã làm là không hời hợt - Đã làm là hết mình - Đã làm là không hối hận


Ngọc Huyền LB – facebook.com/huyenvu2405

The best or nothing

tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích
bằng 6.

A. m  2

C. m  3 D. m  3

B. m  3

Câu 11: Tìm m

để mỗi tiếp tuyến của đồ thị

3
2
hàm số y  x  mx  2 mx  2017 đều là đồ thị

của hàm số bậc nhất đồng biến.
A. 6  m  0

B. 24  m  0

3
C.   m  0
2

D. 6  m  0

Câu 12: Cho a, b là các số thực thỏa mãn a
và logb

3
3


a

2
2

3
4
 logb . Khẳng định nào sau đây là
4
5

A. 0  a  1, 0  b  1

B. 0  a  1, b  1

C. a  1, b  1

D. a  1, 0  b  1

4

 5x2 trên

C. 2 3

D. 2

Câu 19: Cho các số thực a  b  0. Mệnh đề nào
sau đây là sai?


a
b

B. ln  ab   ln a2  ln b2

A. ln    ln a  ln b

2

2

Câu 13: Miền nghiệm của bất phương trình
2

B. 2 18

A. 2 9

a
C. ln    ln a 2  ln b2 D. ln
b

đúng?

2x

log 4 a2  log 8 b  7 thì giá trị của ab là:

 ab   21 ln a  ln b






Câu 20: Hàm số y  log 2 4 x  2 x  m có tập xác
định D 

khi:

1
1
1
B. m 
C. m 
D. m  0
4
4
4
Câu 21: Cho  ,  là các số thực. Đồ thị các hàm

A. m 







số y  x , y  x trên khoảng 0;  được cho


trong hình vẽ bên dưới.

là:

y


 

B. x   ; 2   log 5;  
C. x  ;log 5  2    2;  
D. x   ;log 5  2  2;  
A. x ; 2  log 2 5; 
2

2

1

2

O

x

1

Câu 14: Miền nghiệm của bất phương trình:




là:

B. x  ; 4   1;  
D. x  ; 3  1;  

log 0,5  4 x  11  log 0,5 x 2  6 x  8 trên

 
C. x  2;1
A. x 3;1

x
Câu 15: Cho hàm số y  x  e . Khẳng định nào

A. Hàm số đạt cực tiểu tại x  0
B. Hàm số đạt cực đại tại x  0



C. Hàm số đồng biến trên 0; 

B.   0  1  

C. 0    1  

D.   0  1  
x2


Câu 22: Cho hàm số G  x    cos tdt. Đạo hàm
0

 




C. G  x   x cos x

A. G x  2x cos x



D. Hàm số có tập xác định là 0; 



Câu 16: Cho n  1 là một số nguyên dương. Giá

1
1
1

 ... 
trị của
bằng:
log 2 n! log 3 n!
log n n!
B. n


C. n!

D. 1

Câu 17: Số nghiệm nguyên của bất phương trình



A. 0    1  

của hàm số G x là:

sau đây là đúng?

A. 0

Khẳng định nào đây là đúng?



Câu 23: Cho các hàm số

liên tục trên đoạn  a; b . Khi đó:
b

A.
B.

log 4 x  44 x  95  1 là:


A. 5

2

B. 6

C. 7

D. 8

 
D. G  x   2x sin x
f  x  , g  x  có đạo hàm
B. G x  2x cos x

C.

b

 f  x.g  x dx   f  x .g  x    f   x .g  x  dx
b
a

a

a

b


b

a

a

b

b

a

a

b
 f  x.g  x  dx   f  x .g  x  a   f   x .g  x  dx

b
 f  x.g  x  dx   f  x .g  x  a   f   x .g  x  dx

Câu 18: Nếu log 8 a  log 4 b  5 và
2

Đã nói là làm - Đã làm là không hời hợt - Đã làm là hết mình - Đã làm là không hối hận


Ngọc Huyền LB – facebook.com/huyenvu2405

D.


b

b

a

a

The best or nothing

b
 f  x.g  x  dx   f  x .g  x  a   f  x .g  x  dx

  2x  1 e dx.
2 x  1 e 3 x 2 e 3 x

3x

C
A.   2 x  1 e dx 
3
9
3x

Câu 24: Tính nguyên hàm

B.

  2 x  1 e


3x

 2 x  1 e
dx 

3x

3



2e 3 x

C
3



1
C.   2x  1 e dx  x2  x e 3 x  C
3
3x

D.

  2x  1 e

3x




theo thời gian được tính bởi công thức

v t   3t  2, gian tính theo đơn vị giây, quãng

đường vật đi được tính theo đơn vị m. Biết tại
thời điểm t  2s thì vật đi được quãng đường là
10 m. Hỏi tại thời điểm t  30s thì vật đi được
quãng đường là bao nhiêu?
D. 240 m.

A. F  x  

1
38
3x  4 
3
3
2
16
B. F  x    3x  4  3x  4 
3
3
2
56
C. F  x    3x  4  3x  4 
9
9
2
8

D. F  x    3x  4  3x  4 
3
3
Câu 27: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
2
đồ thị hàm số y  2  x và y  x.

11
9
D.
2
2
Câu 28: Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ

B. 7

 sin

n

x.cos xd x 

0

1
n 
64




thì

n

bằng:
A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 31: Cho a, b, c là các số thực và z   1  i 3 .

 a  bz  cz  a  bz

A. a  b  c

2

2

2

 cz



C.


B. a2  b2  c2  ab  bc  ca

C. a2  b2  c2  ab  bc  ca D. 0
Câu 32: Nếu số phức z thỏa mãn z  1 thì phần
1
bằng:
1 z
1
1
A.
B. 
C. 2
2
2
Câu 33: Tìm số phức z thỏa mãn:

thực của

D. 2

 2  i 1  i   z  4  2i.

của hàm số

f  x   3x  4 , biết F  0   8.

A. 5

Câu 30: Nếu


bằng:

Câu 25: Một vật chuyển động với vận tốc thay đổi

 


6

Giá trị của biểu thức



Câu 26: Tìm nguyên hàm F x

B. 0,5; 0,6

2

dx  x 2  x e 3 x  C

A. 1410 m. B. 1140 m. C. 300 m.



D.  0,4; 0,5




C.  0,6; 0,7 
A. 0,7; 0,8

A. z  1  3i

B. z  1  3i

C. z  1  3i

D. z  1  3i

Câu 34: Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện

z  2  4i  z  2i . Tìm số phức z có môđun nhỏ
nhất.
A. z  1  i

B. z  2  2i

C. z  2  2i

D. z  3  2i

Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là
3a
. Hình chiếu vuông
2
góc của điểm S trên mặt phẳng đáy là trung điểm

hình vuông cạnh a, SD 


của cạnh AB. Tính khoảng cách từ điểm A đến
mặt phẳng (SBD)?

thể tròn xoay được sinh ra bởi hình phẳng đó khi

3a
2a
3a
3a
B. d 
C. d 
D. d 
4
2
5
3
Câu 36: Khi sản xuất vỏ lon sữa bò hình trụ, các

nó quay quanh trục Ox.

nhà thiết kế luôn đặt mục tiêu sao cho chi phí

thị hàm số y  2 x  x và y  0. Tính thể tích vật
2

A.

17 
15


B.

16
15

Câu 29: Parabol y 

C.

18
15

D.

19
15

2

x
chia hình tròn có tâm tại
2

gốc tọa độ, bán kính 2 2 thành 2 phần, tỉ số diện
tích của chúng thuộc khoảng nào?

A. d 

nguyên liệu làm vỏ lon là ít nhất, tức là diện tích

toàn phần của hình trụ là nhỏ nhất. Muốn thể tích
khối trụ đó bằng 1dm3 và diện tích toàn phần
của hình trụ nhỏ nhất thì bán kính đáy của hình
trụ phải bằng bao nhiêu?

Đã nói là làm - Đã làm là không hời hợt - Đã làm là hết mình - Đã làm là không hối hận


Ngọc Huyền LB – facebook.com/huyenvu2405

The best or nothing

phẳng đáy một góc

.

Tìm thể tích lớn nhất của

 

khối chóp khi   0;  đó là:
2





3
3 2
B. 3 a 2 b C. 3 a 2 b D. a2 b

ab
24
4
12
8
Câu 41: Nếu ba kích thước của hình hộp chữ nhật

A.

A.

1
3



dm B.

1
3

2

1

dm C.

 

Câu 37: Cắt mặt cầu S


2

dm D.

1


dm

được tăng lên hay giảm đi lần lượt là k1 , k2 , k3
lần nhưng thể tích vẫn không thay đổi thì:

bằng một mặt phẳng

cách tâm một khoảng bằng 4 cm được một thiết

A. k1 .k2 .k3  1

B. k1  k2  k3  1

C. k1 k2  k2 k3  k3 k1  1

D. k1 k2 k3  k1  k2  k3

diện làm một hình tròn có diện tích 9cm . Tính

Câu 42: Các đường chéo của các mặt của một

thể tích khối cầu S .


hình hộp chữ nhật là a, b, c. Thể tích của khối

25 3
250 3
B.
cm
cm
3
3
2500 3
500 3
C.
D.
cm
cm
3
3
Câu 38: Một hình hộp đứng có đáy là hình thoi

hộp đó là:

2

 

A.

A. V  abc
B. V  a  b  c

C. V 

cạnh a, góc nhọn 60 và đường chéo lớn của đáy
bằng đường chéo nhỏ của hình hộp. Thể tích của

D. V 

b

2

3
B. a 3

2

C. a

3

3

3
D. a 6

2

Câu 39: Cho hình lăng trụ ABC.ABC. Gọi E, F
lần lượt là trung điểm của BB và CC . Mặt phẳng


b

c a

2



 c

2

 a2  b2

 

8

 a

2

 b2  c 2

 









A.  7;8;0 
C. 1;0;0 



mặt phẳng BCD là:

Câu 44: Cho hai điểm



D.  7; 8;0 
A  3; 3;1 , B 0; 2;1 ,
B. 1;0;0

 
 P  sao cho mọi điểm của

mặt

phẳng P : x  y  z  7  0. Đường thẳng d nằm
trên

B
F

E


B’

d cách đều hai

điểm A, B có phương trình là:

C’

A’

 x  t
A.  y  7  3t
 z  2t


 x  t
B.  y  7  3t
 z  2t


 xt
C.  y  7  3t
 z  2t


 x  2t
D.  y  7  3t
 z  2t



Câu 45: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz,





1
1
1
C.
D.
3
2
4
Câu 40: Một hình lăng trụ có đáy là tam giác đều

khoảng cách từ điểm M 2;0;1

cạnh bằng a, cạnh bên bằng b và tạo với mặt

d:

A. 1



D 1; 2;0  . Tọa độ điểm A đối xứng với A qua

V1

tích V1 và V2 như hình vẽ. Tỉ số
là:
V2
C

2

Câu 43: Cho A 3;4;0 , B 3;0;1 , C 0;3;0

(AEF) chia khối lăng trụ thành hai phần có thể

A



8
2

khối hộp đó là:
A. a3



 c 2  a2 c 2  a2  b2 a2  b2  c 2

B.

thẳng
x 1 y z  2
là:

 
1
2
1

Đã nói là làm - Đã làm là không hời hợt - Đã làm là hết mình - Đã làm là không hối hận

đến đường


Ngọc Huyền LB – facebook.com/huyenvu2405

A. 2 6

B. 2 3

3

C.

The best or nothing

D.

Câu 46: Mặt phẳng cắt mặt cầu

S  : x

2


 y2  z2  2x  2y  6z  1  0 có phương

trình là:

 

góc Oxyz, cho mặt phẳng P : x  2 y  z – 4  0 và

A. 2x  3y – z – 16  0 B. 2x  3y – z  12  0
C. 2x  3y – z – 18  0 D. 2x  3y – z  10  0
Câu 47: Trong không gian Oxyz, Cho tứ diện



 

 

 

x 1 y  2 z 1
x y 2 z 1
B. 



2
3
1
2

3
1
x 1 y  2 z 1
x y  2 z 1
C. 
D.



2
2
3
3
1
1
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ vuông

A.

2



ABCD biết A 0;0;3 , B 1;0;0 ,C 3;0;0 , D 0;3;0 .
Khi đó khoảng cách h giữa AB và CD là:

x1 y z  2
 
. Phương trình
2

1
3
đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng (P), đồng

đường thẳng d :

thời cắt và vuông góc với đường thẳng d là:
x 1 y 1 z 1
x 1 y  3 z 1
B.




5
1
3
5
1
3
x 1 y 1 z 1
x 1 y 1 z 1
C.
D.




5
5

1
1
3
3

A.

A. h  12 19
19

B. h  3

C. h  12 19

D. h  12 21
21

Câu 48: Trong không gian Oxyz cho hai mặt





Câu 50: Mặt phẳng chứa 2 điểm A 1;0;1 và

phẳng P : 2x  y  z  3  0 và Q : x  y  z  1  0.

B  1; 2; 2  và song song với trục Ox có phương

Phương trình chính tắc đường thẳng giao tuyến


trình là:

 

 

 

 

của hai mặt phẳng P và Q là:

A. x  2z – 3  0

B. y – 2z  2  0

C. 2y – z  1  0

D. x  y – z  0

ĐÁP ÁN
1.A

6.C

11.D

16.D


21.A

26.C

31.D

36.B

41.A

46.D

2.D

7.A

12.B

17.B

22.A

27.C

32.A

37.D

42.D


47.A

3.C

8.C

13.D

18.A

23.C

28.B

33.D

38.D

43.B

48.B

4.A

9.C

14.C

19.D


24.A

29.D

34.C

39.C

44.C

49.A

5.B

10.C

15.B

20.B

25.A

30.A

35.B

40.B

45.D


50.B

Đã nói là làm - Đã làm là không hời hợt - Đã làm là hết mình - Đã làm là không hối hận


Ngọc Huyền LB – facebook.com/huyenvu2405

The best or nothing

THPT CHU VĂN AN – HÀ NỘI

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017

Ngọc Huyền LB sưu tầm và giới thiệu

Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1: Trong không gian Oxyz , tìm phương trình
tham số của trục Oz ?

x  t

B.  y  0
 z  0.


x  t

A.  y  t

 z  t.


b





C. V   f12 ( x)  f2 2 ( x) dx.
a

x  0

C.  y  t
 z  0.


x  0

D.  y  0
 z  t.


Câu 2: Hàm số y  x 3  3x 2 nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây ?
A.  1;1 . B.  ;1 . C.  0; 2  .

D.  2;   .


Câu 3: Tính giá trị của biểu thức A  log a

1
, với
a2

a  0 và a  1.

b

D. V    f1 ( x)  f2 ( x)  dx.
2

a

Câu 7: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn

2; 3 , có bảng biến thiên như hình vẽ:
2
1
1
x
y

+
0
+
y
1


Câu 5: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng

 P  : x  y  3  0.

Vectơ nào sau đây không là

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Giá trị cực tiểu của hàm số là 0.
B. Hàm số đạt cực đại tại điểm x  1.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x  1.
D. Giá trị cực đại của hàm số là 5.
Câu 8: Hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm
số được cho trong các phương án A, B, C, D. Hỏi
đó là hàm số nào?

vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  ?
A. a   3; 3; 0  .

B. a  1; 1; 3  .

C. a   1;1; 0  .

D. a  1; 1; 0  .

y

y = f (x)

2


Câu 6: Cho hai hàm số y  f1 ( x) và y  f2 ( x) liên
tục trên đoạn  a; b và có đồ thị như hình vẽ. Gọi
S là hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị trên và các
đường thẳng x  a , x  b . Thể tích V của vật thể
tròn xoay tạo thành khi quay S quanh trục Ox
được tính bởi công thức nào sau đây?
y

S

O
b

a

b





A. V   f12 ( x)  f2 2 ( x) dx.
a
b

B. V    f1 ( x)  f2 ( x)  dx.
a

x


5

2

0

1
1
A. A  2. B. A    C. A  2. D. A  
2
2
Câu 4: Tìm phương trình đường tiệm cận ngang
3x  2
của đồ thị hàm số y 

x1
A. x  1. B. x  1.
C. y  3. D. y  2.

3

O
-1

x

2x  1
2 x  1
B. y 



x 1
x1
2x  1
2 x  1
C. y 
D. y 


x1
x 1
Câu 9: Cho số phức z  3i. Tìm phần thực của
z.
A. 3.
B. 0.
C. 3.
D. không có.
Câu 10: Tìm nguyên hàm của hàm số
f  x   cos3x.
A. y 

1
A.  cos3xdx  sin 3x  C.
3
B.  cos 3xdx  sin 3x  C.
C.  cos 3xdx  3sin 3x  C.

1
D.  cos3xdx   sin 3x  C.
3


Đã nói là làm - Đã làm là không hời hợt - Đã làm là hết mình - Đã làm là không hối hận


Ngọc Huyền LB – facebook.com/huyenvu2405

Câu 11: Gọi  C  là đồ thị của hàm số y  log x .
Tìm khẳng định đúng ?

A. Đồ thị  C  có tiệm cận đứng.

B. Đồ thị  C  có tiệm cận ngang.
C. Đồ thị  C  cắt trục tung.

D. Đồ thị  C  không cắt trục hoành.
Câu 12: Trong không gian Oxyz , điểm nào sau
đây thuộc trục Oy ?
A. M  0;0; 3  .

C. M  1;0; 2  .

B. M  0; 2;0  .
D. M 1;0; 0  .

The best or nothing

C. z1  z2  10.

Câu 20: Tính giới hạn A  lim


x 1 y  2 z

 . Tìm toạ độ điểm M thuộc 
1
1
2
2
sao cho MA  MB2  28.
A. Không có điểm M nào.
B. M(1; 2; 0).
C. M( 1; 0; 4).
D. M(2; 3; 2).

B. M  2; 1 .

A. M  1; 2  .

D. M 1; 2  .

C. M  2;1 .

Câu 15: Tìm số giao điểm n của đồ thị hàm số
y  x 2 x 2  3 và đường thẳng y  2.

A. n  6. B. n  8.
C. n  2.
D. n  4.
Câu 16: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
x2  4 x
trên đoạn 0; 3 .

y
2x  1
3
A. min y  0.
B. min y   
0;3
0;3
7
C. min y  4.
D. min y  1.
0;3

0;3

Câu 17: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,
cho điểm A 1; 2; 3  và đường thẳng d có

x1 y 2 z  3


 Tính đường
2
1
1
kính của mặt cầu S  có tâm A và tiếp xúc với
phương trình

đường thẳng d.
A. 5 2.
B. 10 2. C. 2 5.

D. 4 5.
Câu 18: Hàm số y  sin x đạt cực đại tại điểm nào
sau đây ?



A. x    B. x  .
C. x  0.
D. x  
2
2
Câu 19: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của
phương trình z2  2z  5  0. Tính z1  z2 .
A. z1  z2  5.

sin x
B. A  ln2.
D. A  1.

A. A  e.
C. A  log 2 e.



Câu 21: Tính tổng T tất cả các nghiệm của
phương trình 4.9x  13.6x  9.4x  0.
13
1
A. T  2. B. T  3. C. T   D. T  
4

4
Câu 22: Cho số phức z  a  bi  ab  0  . Tìm phần
thực của số phức w 
A. 

:

Câu 14: Cho số phức z  2  i. Trên mặt phẳng
tọa độ Oxy, tìm điểm biểu diễn số phức w  iz.

log 2  1  x 

x0

Câu 13: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,
cho hai điểm A(1; 4; 2), B(1; 2; 4) và đường thẳng

D. z1  z2  5.

C.

a

a

2ab
2

b


b2
2

 b2

2



2



1

z2



2

B.



D.

a 2  b2

a


2

b

2



2



a2  b2

a

2

 b2



2



Câu 23: Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác
đều có tất cả các cạnh bằng a.


a3 3
a3 3
a3 3
a3
 B.
 C.

D.

12
4
2
2
Câu 24: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm
A.

1
và f (0)  1. Tính f  5 .
1 x
A. f  5   2ln 2.
B. f  5  ln 4  1.

f ( x) 

C. f  5  2ln 2  1.

D. f  5  2ln2.

Câu 25: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị của hai hàm số y  x 2  4 và y  x  4.


43
161
1
5
 B. S 
 C. S   D. S  
6
6
6
6
Câu 26: Gọi n là số mặt phẳng đối xứng của hình
bát diện đều. Tìm n.
A. n = 7.
B. n = 5.
C. n = 3.
D. n = 9.
Câu 27: Hàm số nào sau đây không có tập xác
định là khoảng  0;   ?
A. S 

3

2

A. y  x 3 . B. y  x 2 . C. y  x 2 . D. y  x 5 .
Câu 28: Xét hình trụ T có thiết diện qua trục của
hình trụ là hình vuông có cạnh bằng a. Tính diện
tích toàn phần S của hình trụ.
3a2

a2
A. S 
 B. S 
 C. S  4a2 . D. S  a2 .
2
2
Câu 29: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
log 1  x  1  log 1  5  2 x  .
2

2

A. S   ; 2  .

 5
B. S   2;  .
 2

B. z1  z2  2 5.

Đã nói là làm - Đã làm là không hời hợt - Đã làm là hết mình - Đã làm là không hối hận


×