Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

đè kiểm tra (nâng cao)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.76 KB, 8 trang )

KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 2
Môn : Hình học 11
A.Phần 1:Trắc nghiệm (5đ)
Câu 1:Từ 4 điểm không đồng phẳng có thể xác định nhiều nhất bao nhiêu mp?
A.3 B.4 C.5 D.6
Câu2: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A.Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau
B.Hai đường thẳng phân biệt nếu không song song thì chéo nhau
C. Hai đường thẳng phân biệt lần lượt nằm trong hai mp khác nhau thì chéo nhau
D. Hai đường thẳng không cùng nằm trong 1 mặt phẳng thì chúng chéo nhau
Câu3 : Cho tứ diện ABCD.Gọi G
1
,G
2
lần lựơ t là trọng tâm của tam giác ABC và ADC.Khi đó
G
1
G
2
song song với đường thẳng nào dưới đây:
A. AB B. BC C. BD D. CD
Câu 4 : Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A.Nếu a //(P) thì mọi mp(Q) mà cắt (P) thì cắt theo giao tuyến song song với a
B.Nếu 2 mặt phẳng phân biệt cùng song song với 1 đường thẳng thì chúng song song nhau
C.Nếu a//(P) thì a song song với 1 đthẳng nào đó nằm trong (P)
D.Nếu 2 đthẳng phân biệt cùng song song với 1 mặt phẳng thì chúng song song nhau
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M là trung điểm SC, N là giao
điểm của SC và (ABM). Đthẳng MN song song mặt phẳng nào dưới đây?
A.(SAB) B.(SCD) C.(SAD) D.(SBC)
Câu 6: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.Hai mp có một điểm chung thì còn vô số điểm chung khác nữa


B.Hai mp phân biệt có một điểm chung thì chúng có duy nhất một đthẳng chung.
C.Nếu các điểm A,B,C cùng thuộc 2 mp phân biệt thì 3 điểm đó thẳng hàng
D.Hai mp có 1 điểm chung thì chúng có 1 đthẳng chung duy nhất .
Câu 7: Cho hình hộp ABCD.A
1
B
1
C
1
D
1
.Mp(DA
1
C
1
) song song mặt phẳng nào dưới đây
A.(ACD
1
) B.(ABB
1
) C.(ACB
1
) D.(CB
1
D
1
)
Câu 8: Cho hình lăng trụ ABC.A
1
B

1
C
1
.Gọi M,N lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC và
A
1
B
1
C
1
.Gọi (P) là mp qua M,N và //(ABB
1
A
1
).Mp(P) cắt hình lăng trụ theo thiết diện là hình
nào dưới đây:
A.Hình tam giác B.hình bình hành C.Hình chữ nhật D.Hình thang
Câu 9: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A.Hình chiếu song song của 2 đthẳng chéo nhau có thể song song nhau
B. Hình chiếu song song của 2 đthẳng chéo nhau thì cắt nhau
C. Hình chiếu song song của 2 đthẳngcắt nhau có thể cắt nhau
D. Hình chiếu song song của 2 đthẳng cắt nhau có thể trùng nhau
Câu 10: Cho 3 mp
γβα
,,
song song nhau (
β
nằm giữa
βα
,

).Hai đthẳng d và d’cắt 3 mp trên
theo thứ tự tại A,B,C và A’,B’,C’.Biết AB = 2 , BC = 3 , A’B’= 10.Khi đó A’B’ bằng :
A. 2 B. 3 C. 4 D. 6
B.Phần2: Tự luận(5đ)
Cho hình chóp S.ABCD, ABCD là hình thang có đáy lớn AD .Gọi G
1,
G
2
lần lượt là trọng tâm
tam giác SAB và SCD
a)(NB) Tìm giao tuyến (SAB) và (SDC)
b)(TH) Chứng minh G
1
G
2
//(ABCD)
c) Gọi
α
là mp qua G
1
G
2
và song song với mp (SAD).Xác định thiết diện tạo bởi mp (
α
) với
hình chóp .Tính chu vi thiết diện nếu biết BC=a ,AD=2a, tam giác SAD đều
======================================================================
Đáp án
I.Trắc nghiệm :
1B 2D 3C 4C 5A 6D 7C 8B 9B 10C

II.Tự luận :
Hình vẽ (0.25)
a) - Lý luận S là điểm chung của mp (SAB) và (SDC)-0.25
- Gọi O là giao điểm của AB với CD suy ra O là điểm chung thứ hai-0.25
-Kết luận giao tuyến là SO -0.25
b) Gọi I=SG
1


AB ,J= SG
2


CD -0.5
C/m được G
1
G
2
//IJ 0.5
Kết luận G
1
G
2
//(ABCD) 0.5
c)Xác định đoạn giao tuyến MN c ủa mp
α
v à (SAB) 0.5
Xác định đoạn giao tuyến NP c ủa mp
α
v à (SBC) 0.25

Xác định đoạn giao tuyến PQ c ủa mp
α
v à (SCD) 0.25
KL thiết diện l à MNPQ-0.25
Tính chu vi
+ cm được thiết diện là hthang
+ X định MN =4a/3 =PQ 0.25
+ Lý luận MQ=4a/3; NP=a/3 0.25
+ KL cvi =13a/3 0.25

ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT (kể cả giao đề )
Chương 3: VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN – QUAN HỆ VUÔNG GÓC
Đề ki ểm tra:
Câu 1 : Cho hình tứ diện ABCD có trọng tâm G.Khẳng định nào sau đây là sai:
A/.
GA GB GC GD O+ + + =
uuur uuur uuur uuur ur
B/.
1
MG (MA MB MC MD)
4
= + + +
uuuur uuuur uuur uuur uuuur
C/.
GA GB GC 4GD+ + =
uuur uuur uuur uuur
D/.
AB AC AD 4AG+ + =
uuur uuur uuur uuur
Câu 2: M ệnh đề nào sau đây là đúng :

A/.Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này sẽ
vuông góc với mặt phẳng kia.
B/.Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với nhau.
C/.Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với nhau thì bất cứ đường thẳng nào nằm
trong mặt này và vuông góc với giao tuyến của hai mặt phẳng thì vuông góc với mặt
phẳng kia.
D/.Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong
mặt phẳng này đều vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng kia.
Câu 3:Cho tứ diện đều ABCD cạnh a.Khoảng cách giữa hai cạnh của một tứ diện đều bằng:
A/.
3a
2
B/.
a 2
2
C/.
a 3
2
D/.
a 2
Câu 4: Cho tứ diện ABCD.Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB,CD.Biểu thị
MN
uuuur
qua
BC
uuur

AD
uuur
:

A/.
1
MN (BC AD)
2
= +
uuuur uuur uuur
B/.
1
MN (AC BD)
2
= +
uuuur uuur uuur
C/.
1
MN (BC AD)
2
= −
uuuur uuur uuur
D/.
1
MN (AC BD)
2
= −
uuuur uuur uuur
Câu 5: Cho hình vuông tâm O cạnh a.Trên đường thẳng vuông góc với (ABCD) tại O lấy
điểm S sao cho SA =
a 3
2
.Tính cosin của góc giữa cạnh bên và mặt đáy
A/.

1
2

B/.
2
3
C/.
1
3
D/.
1
2
Câu6: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’,véctơ nào sau đây là véctơ chỉ phương của đường
thẳng AB:
A/.
AB'
uuuur
B/.
A'C
uuuur
C/.
A'B'
uuuuur
D/.
A'C'
uuuuur
Câu 7:Cho ba đường thẳng a,b,c.Hãy chỉ ra mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A/.Nếu
a b⊥
thì a và b cùng nằm trong mặt phẳng.

B/.Nếu
a b⊥

b c⊥
thì a // c.
C/.Nếu a,b,c đồng phẳng và
a b⊥
,
b c⊥
thì a // c.
D/.Nếu
a b⊥
,
b c⊥
thì
a c⊥
.
Câu 8: Cho tứ diện SABC có tam giác ABC vuông tại B.SA vuông góc với ABC. Hãy chọn
khẳng định đúng:
Á/. BC

(SAB) B/.SC

(SAB) C/. SA

(SBC) D/.AC

(SAB)
Câu 9:Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai:
A/.Nếu hai mặt phẳng

,α β
cắt nhau cùng vuông góc với mặt phẳng
γ
thì giao tuyến d
của
,α β
vuông góc với
γ
.
B/.Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song nhau.
C/.Hai mặt phẳng song song ,mặt phẳng thứ ba chắn trên hai mặt phẳng ấy thì giao tuyến
của chúng song song.
D/.hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
Câu 10: Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác vuông cân tại B có AB=BC=a và SA

(ABC).Góc giữa SC và mặt phẳng (ABC) bằng
0
45
. Độ dài SA:
A/.a B/.
a 2
C/.
a 3
D/.2a
Câu 11: Cho tứ diện SABC có tam giác ABC vuông tại B và SA

ABC.Hỏi tứ diện có mấy
mặt là tam giác vuông:
A/. 1 B/. 2 C/. 3 D/ . 4
*Giả thiết này sử dụng cho các câu từ 13 đến 21. Cho hìmh chóp S.ABCD có đáy ABCD

là hình vuông tâm O cạnh a. SA vuông góc với đáy ABCD và SA =
6a
.
Câu 12: Chọn câu trả lời đúng nhất trong các đáp án sau:
A/
( )AC SBD⊥
; B/
( )AC SCD⊥
; C/
( )AD SCD⊥
; D/
( )AD SAB⊥
.
Câu 13: Chọn câu trả lời đúng nhất trong các đáp án sau:
A/
( ) ( )SCD SBD⊥
; B/
( ) ( )SAD SCD⊥
; C/;
( ) ( )SAC SCD⊥
; D/
( ) ( )⊥SCD SAB
.
Câu 14: Góc giữa SC và mặt đáy là:
A/
0
90
; B/
0
45

; C/
0
30
; D/
0
60
Câu15: Khoảng cách giữa CD và SB là:
A/
a
; B/
2a
; C/
3a
; D/
2
2
a
.
Câu16:Khoảng cách cách từ O đến (SCD) là:
A/
42
7
a
; B/
42
14
a
; C/
42
6

a
; D/
42
12
a
.
Câu 17:Khoảng cách từ AB đến (SCD) là :
A/
42
7
a
; B/
42
14
a
; C/
42
6
a
; D/
42
12
a
.
Câu 18: Mặt phẳng (P) qua O và vuông góc với AB cắt hình chóp được thiết diện là:
A/Tam giác; B/Hình thang; C/Hình chữ nhật ; D/Hình vuông.
Câu19: Mặt phẳng (Q) qua trung điểm SA và vuông góc với (SAB) cắt hình chóp được thiết
diện là:
A/Tam giác; B/Hình thang; C/Hình chữ nhật ; D/Hình vuông.
Câu 20: Đẳng thức nào sau đây đúng

A/
SA SC SB SD+ = +
uur uuur uur uuur
; B/
SA SD SB SC+ = +
uur uuur uur uuur

C/
SA SB SC SD+ = +
uur uur uuur uuur
; D/
SA BC SC AD+ = +
uur uuur uuur uuur
.
*Giả thiết này sử dụng cho các câu từ 22 đến 25. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'
cạnh a. Gọi I là trung điểm BC'
Câu 21: Góc giữa đường thẳng AB' và AD' là:
A/30
0
B/45
0
; C/60
0
; D/90
0
Câu22: Mệnh đề nào sau đây sai:
A/
' AA'AC AB AD= + +
uuuur uuur uuur uuur
; B/

' DD'DA DA DC= + +
uuuur uuur uuur uuuur
C/
' BB'BD BA BC= + +
uuuur uuur uuur uuur
D/
' CC'CA CB CB= + +
uuur uuur uuur uuur
Câu23:
AI
uur
được biểu thị qua 3 véctơ
,AB
uuur
,AD
uuur
'AA
uuur
.Mệnh đề nào sau đây đúng:
A/
1 1
'
2 2
AI AB AD AA= + +
uur uuur uuur uuur
; B/
1
( )
2
AI AB AD= +

uur uuur uuur
C/
1
( ')
2
AI AB AD AA= + +
uur uuur uuur uuur
; D/
'AI AB AD AA= + +
uur uuur uuur uuur
Câu 24: Khoảng cách giữa 2 mặt phẳng (ACB') và (A'C'D) là:
A/
3a
B/
3
2
a
C/
3
3
a
D/
2
2
a
Câu 25 : M ệnh đề nào sau đây là đúng:
A.Hai đường thẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
B.Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
C.Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song
D.Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.

IV/ Đáp án:
Câu 1: C ; Câu 6: C ;Câu 11: C ;Câu 16: B ;Câu 21: D
Câu 2: C ;Câu 7 : C ;Câu 12: A ;Câu 17: A ;Câu 22: B
Câu 3: B ; Câu 8 : A ;Câu 13: B ;Câu 18: B ;Câu23: A
Câu 4: A ; Câu 9 : \D ;Câu 14: D ;Câu 19: D ;Câu 24: C
Câu5: B ; Câu 10: C ;Câu 15: A ;Câu 20: A ;Câu25: D
ĐỀ KIỂM TRA
(Chương II: ĐƯỜNG THẲNG MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN - QUAN HỆ SONG
SONG)
Nội dung đề:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×