Tải bản đầy đủ (.pdf) (91 trang)

670 trắc nghiệm môn địa lý thi THPT QG 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.73 MB, 91 trang )

Nguyễn Trường Thái
MỨC ĐỘ 1 - NHẬN BIẾT
100 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN & DÂN CƯ CÓ KHẢ NĂNG RƠI VÀO
ĐỀ THI 90%
Theo thống kê, phân tích và tìm hiểu thì những câu trong phần nhận biết của các đề thi (kiểm tra, thi HK, đề
minh họa, đề thử nghiệm,...) đều có những câu dưới đây hoặc sửa đổi lại nhưng vẫn dựa trên ý của những
câu đấy. Dưới đây là một số câu NHẬN BIẾT của từng bài phần tự nhiên và dân cư. Các bạn tham khảo
nhé!
Câu 1. Nội thuỷ là
A. vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển.
B. vùng nước tiếp giáp với đất liền, phía trong đường cơ sở.
C. vùng nước cách đường cơ sở 12 hải lí.
D. vùng biển rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở.
Câu 2. Trên đất liền, các điểm cực Bắc, cực Nam, cực Tây, cực Đông của nước ta lần lượt thuộc các tỉnh
A. Hà Giang, Cà Mau, Khánh Hòa, Điện Biên.
B. Hà Giang, Điện Biên, Cà Mau, Khánh Hòa.
C. Hà Giang, Cà Mau, Điện Biên, Khánh Hòa.
D. Hà Giang, Khánh Hòa, Điện Biên, Cà Mau.
Câu 3. Lãnh hải là
A. vùng nước cách đường cơ sở 24 hải lí.
B. vùng nước tiếp giáp với đất liền, phía trong đường cơ sở.
C. vùng nước cách đường cơ sở 12 hải lí.
D. vùng biển rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở.
Câu 4. Vùng đặc quyền kinh tế là
A. vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển.
B. vùng nước tiếp giáp với đất liền, phía trong đường cơ sở.
C. vùng nước cách đường cơ sở 12 hải lí.
D. vùng biển rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở.
Câu 5. Vùng biển nào mà nước ta có quyền thực hiện các biện pháp bảo vệ an ninh quốc phòng, kiểm soát
thuế quan, nhập cư… ?
A. Nội thuỷ.


B. Lãnh hải.
C. Tiếp giáp lãnh hải.
D. Đặc quyền kinh tế.
Câu 6. Ranh giới quốc gia trên biển là
A. ranh giới nội thuỷ.
B. ranh giới lãnh hải.
C. ranh giới tiếp giáp lãnh hải.
D. ranh giới đặc quyền kinh tế.
Câu 7. Hệ tọa độ địa lí trên đất liền (cực Bắc, cực Nam, cực Tây, cực Đông) của nước ta là
A. 23°23’B, 8°34’B, 102°09’Đ, 109°24’Đ.
B. 8°34’B, 23°23’B, 102°09’Đ, 109°24’Đ.
C. 23°23’B, 8°34’B, 109°24’Đ, 102°09’Đ.
D. 109°24’Đ, 102°09’Đ, 8°34’B, 23°23’B.
Câu 8. Điểm phía bắc của đường bờ biển nước ta bắt đầu từ
A. Cái Bầu (Quảng Ninh).
B. Cẩm Phả (Quảng Ninh).
C. Móng cái (Quảng Ninh).
D. Hạ Long (Quảng Ninh).
Câu 9. Đặc điểm nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là
Trang 1/9


Nguyễn Trường Thái
A. có địa hình cao nhất nước ta.
B. có 3 mạch núi lớn hướng tây bắc – đông nam.
C. đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
D. gồm các dãy núi song song và so le hướng tây bắc – đông nam.
Câu 10. Hướng núi vòng cung ở nước ta điển hình ở vùng
A. Tây Bắc và Đông Bắc.
B. Đông Bắc và Trường Sơn Nam.

C. Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam.
D. Tây Bắc và Trường Sơn Bắc.
Câu 11. Hướng núi tây bắc- đông nam ở nước ta điển hình ở vùng
A.Tây Bắc và Đông Bắc.
B. Đông Bắc và Trường Sơn Nam.
C. Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam.
D. Tây Bắc và Trường Sơn Bắc.
Câu 12. Địa hình nước ta chủ yếu theo hướng
A. đông bắc - tây nam.
B. vòng cung và tây nam - đông bắc.
C. tây bắc - đông nam.
D. tây bắc - đông nam và hướng vòng cung.
Câu 13. Bốn vùng thuộc vùng núi nước ta là
A. Đông Bắc, Tây Bắc, Tây Nguyên và Trường Sơn Bắc.
B. Trường Sơn Bắc, Tây Bắc, Việt Bắc và Trường Sơn Nam.
C. Đông Bắc, Tây Bắc, Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam.
D. Đông Nam Bộ, Đông Bắc, Tây Bắc, và Trường Sơn Nam.
Câu 14. Ranh giới giữa Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam là
A. dãy Tam Đảo.
B. dãy Hoành Sơn.
C. dãy Bạch Mã.
D. dãy Hoàng Liên Sơn.
Câu 15. Bán bình nguyên thể hiện rõ nhất ở vùng nào
A. Đông Nam Bộ.
B. Đông Bắc.
C. Tây Nguyên.
D. Tây Bắc.
Câu 16. Khu vực đồi núi cao nhất nước ta tập trung ở
A. Đông Bắc.
B. Tây Bắc.

C. Trường Sơn Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
Câu 17. Đồng bằng có diện tích lớn nhất nước ta
A. đồng bằng sông Hồng.
B. đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ.
C. đồng bằng ven biển Nam Trung Bộ.
D. đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 18. Thiên tai gây hậu quả nặng nề ở đồng bằng duyên hải miền Trung là
A. xói mòn.
B. động đất.
C. sạt lở.
D. bão.
Câu 19. Đặc điểm của đồng bằng sông Hồng.
A. nhỏ hẹp do phù sa biển bồi đắp.
B. bề mặt bị chia cắt thành nhiều ô.
C. thấp phẳng và rộng nhất nước.
D. được phù sa bồi đắp hàng năm.
Trang 2/9


Nguyễn Trường Thái
Câu 20. Đồng bằng sông Cửu Long là vùng trọng điểm sản xuất nông nghiệp lớn nhất nước ta về
A. cây ăn quả, cây lương thực.
B. cây lương thực, cây công nghiệp.
C. chăn nuôi gia súc lớn và nuôi trồng thủy sản.
D. chăn nuôi gia súc lớn và gia cầm.
Câu 21. Vùng trong đê của đồng bằng sông Hồng không bồi đắp phù sa hằng năm do
A. do có đê ven sông ngăn lũ.
B. nguồn phù sa của sông Hồng ít.
C. hạn hán kéo dài gây thiếu nước.

D. hệ thống sông ngòi ít.
Câu 22. Đồng bằng có 2/3 diện tích đất bị nhiễm phèn và nhiễm mặn là
A. đồng bằng sông Hồng.
B. đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ.
C. đồng bằng ven biển Nam Trung Bộ.
D. đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 23. Đặc điểm chính của đồng bằng ven biển miền Trung là
A. địa hình nhỏ hep, bị chia cắt, đất cát pha.
B. địa hình rộng lớn, đất cát pha.
C. địa hình bị chia cắt mạnh, đất phù sa màu mỡ.
D. địa hình nhỏ hẹp, đất phù sa mùa mỡ.
Câu 24. Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm là
A. địa hình bị chia cắt thành nhiều ô.
B. có hệ thống các đê ven sông.
C. có mạng lưới sông ngòi kênh rạch chằng chịt.
D. có các bậc ruộng cao bạc màu.
Câu 25. Nhờ Biển Đông mà khí hậu nước ta có đặc tính
A. nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. thiên nhiên phân hóa rõ rệt
C. hải dương điều hoà.
D. khí hậu khô nóng
Câu 26. Biển Đông là vùng biển
A. có đặc tính nóng ẩm
B. ít chịu ảnh hưởng gió mùa
C. làm cho khí hậu đa dạng.
D. mở rộng ra Thái Bình Dương
Câu 27. Biển Đông có các dạng địa hình ven biển thuận lợi xây dựng các hải cảng là
A. các bờ biển mài mòn.
B. các vũng vịnh nước sâu
C. tam giác châu với bãi triều rộng.

D. các đảo ven bờ
Câu 28. Hệ sinh thái chiếm diện tích lớn ở ven biển nước ta là
A. rừng ngập mặn.
B. sinh vật nước lợ
C. các rạn san hô.
D. sinh vật trên đất phèn
Câu 29. Tài nguyên quý giá ở quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa là
A. các rạn san hô.
B. dầu khí
C. sa khoáng.
D. muối
Câu 30. Thiên tai bất thường khó phòng tránh xảy ra ở vùng biển nước ta gây hậu quả nghiêm trọng là
A. lũ lụt.
B. sạt lở bờ biển
C. bão.
D. cát bay
Trang 3/9


Nguyễn Trường Thái
Câu 31. Hiện tương cát bay, cát chảy diễn ra mạnh nhất ở vùng nào?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Ven biển miền Trung
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 32. Khoáng sản có trữ lượng lớn và giá trị nhất của vùng biển nước ta là
A. muối.
B. dầu khí.
C. cát.
D. sa khoáng.

Câu 33. Biểu hiện nào sau đây không đúng về tính chất nhiệt đới của nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình trên 20°C
B. Cán cân bức xạ luôn dương
C. Số giờ nắng cao
D. Cân bằng ẩm luôn dương
Câu 34. Lượng mưa trung bình năm của nước ta dao động từ
A. 500-1000mm.
B. 1500-2000mm.
C. 2000-2500mm.
D. 3500-4000mm.
Câu 35. Gió mùa Tây Nam ở nước ta hoạt động trong khoảng thời gian
A. Từ tháng VII-IX.
B. Từ tháng V-VII.
C. Từ tháng VI-VIII.
D. Từ tháng V-X
Câu 36. Gió mùa Đông Bắc ở nước ta hoạt động trong khoảng thời gian
A. Từ tháng XI- IV.
B. Từ tháng IV-X.
C. Từ tháng VI-VIII.
D. Từ tháng V-X
Câu 37. Đặc điểm nhiệt độ trung bình năm trên lãnh thổ nước ta là
A. giảm dần từ Bắc vào Nam.
B. tăng dần từ Bắc vào Nam.
C. giảm dần từ Tây sang Đông.
D. tăng dần từ Tây sang Đông.
Câu 38. Khí hậu nước ta có tính chất nhiệt đới là do vị trí
A. tiếp giáp với vùng biển rộng lớn.
B. nằm gần trung tâm gió mùa Châu Á.
C. nằm ở bán cầu Bắc.
D. nằm trong vùng nội chí tuyến.

Câu 39. Tính chất của gió mùa mùa Đông là
A. lạnh ẩm ,có mưa nhiều.
B.nóng ẩm , mưa nhiều.
C. nóng khô ,ít mưa.
D. lạnh khô,ít mưa.
Câu 40. Vào đầu mùa hạ gió mùa Tây Nam gây mưa ở vùng
A. Nam Bộ.
B. Tây Nguyên và Nam Bộ.
C. Phía Nam đèo Hải Vân.
D. Trên cả nước.
Câu 41. Biểu hiện của địa hình xâm thực mạnh ở miền núi là
A. diện tích rừng giảm mạnh.
B. nước sông chảy mạnh.
C. hiện tượng đất trượt, đá lỡ.
D. bề mặt địa hình được bồi tụ.
Câu 42. Đất hình thành ở miền khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa chủ yếu là
A. đất phù sa.
B. đất mặn.
C. đất phèn.
D. đất pheralit.
Câu 43. Hệ sinh thái rừng đặc trưng cho khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa là
A. rừng lá rụng.
B. rừng lá kim
C. rừng nhiệt đới lá rộng thường xanh.
D. rừng cận nhiệt và ôn đới
Trang 4/9


Nguyễn Trường Thái
Câu 44. Đồng bằng Sông Hồng quá trình bồi tụ diễn ra mạnh ở

A. phía đông nam.
B. phía tây nam.
C. phía nam.
D. phía đông.
Câu 45. Đồng bằng Sông Cửu Long quá trình bồi tụ diễn ra mạnh ở
A. phía đông nam.
B. phía tây nam.
C. phía nam.
D. phía đông.
Câu 46. Chỉ tính các con sông có chiều dài trên 10 km, thì nước ta có
A. 2360.
B. 3260.
C. 4600.
D. 2100.
Câu 47. Loại đất đặc trưng cho vùng đồi núi thấp Việt Nam
A. đất pheralit.
B. đất phù sa.
C. đất xám phù sa cổ.
D. đất mùn thô.
Câu 48. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa ảnh hưởng mạnh nhất đến ngành kinh tế
A. nông nghiệp.
B. công nghiệp.
C. du lịch.
D. giao thông vận tải.
Câu 49. Giới hạn thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc từ
A. dãy Bạch Mã trở vào.
B. dãy Bạch Mã trở ra.
C. dãy Hoành Sơn trở vào.
D. dãy Hoành Sơn trở ra.
Câu 50. Câu nào sau đây không đúng khi nói về phần lãnh thổ phía Nam?

A. Khí hậu cận xích đạo gió mùa.
B. Nhiệt độ trung bình lớn hơn 20°C.
C. Biên độ nhiệt năm lớn.
D. Không có tháng lạnh dưới 20°C.
Câu 51. Vùng đồng bằng nào vào mùa đông trồng được rau ôn đới?
A. Đồng bằng Thanh - Nghệ - Tĩnh. B. Đồng bằng Nam Bộ.
C. Đồng bằng Bắc Bộ.
D. Đồng bằng Nam – Ngãi - Định.
Câu 52. Từ Đông sang Tây thiên nhiên nước ta có sự phân hóa thành
A. vùng biển và thềm lục địa, đồng bằng ven biển, đồi núi.
B. vùng đồi núi, đồng bằng ven biển, biển và thềm lục địa.
C. vùng đồng bằng ven biển, đồi núi, biển và thềm lục địa.
D. vùng đồng bằng ven biển, biển và thềm lục địa, đồi núi.
Câu 53. Địa hình hẹp ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ là đặc điểm tiêu biểu của vùng
A. đồng bằng Bắc Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. đồng bằng ven biển Trung Bộ.
D. đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 54. Nhiệt độ trung bình phần lãnh thổ phía Nam (°C)
A. 18 – 20.
B. 20 -22.
C. 22 -24.
D. Trên 25.
Câu 55. Kiểu khí hậu đặc trưng của thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc:
A. nhiệt đới gió mùa.
B. cận xích đạo gió mùa
C. nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh.
D. ôn đới gió mùa.
Câu 56. Thềm lục địa phía Bắc và phía Nam có đặc điểm
A. nông và hẹp.

B. nông và rộng.
C. sâu và rộng.
D. sâu và hẹp.
Câu 57. Ở miền Bắc đai nhiệt đới gió mùa có độ cao
A. dưới 600 -700m.
B. từ 600 -700m đến 2600m.
Trang 5/9


Nguyễn Trường Thái
C. từ 900 - 1000m đến 2600m.
D. từ 2600m trở lên.
Câu 58. Loại khoáng sản có trữ lượng lớn ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là
A. sắt.
B. thiếc.
C. than.
D. dầu khí.
Câu 59. Vùng có đủ ba đai cao ở nước ta là
A. Đông Bắc
B. Trường Sơn Bắc
C. Tây Bắc
D. Trường Sơn Nam
Câu 60. Đất mùn thô có chủ yếu ở đai
A. nhiệt đới gió mùa
B. cận nhiệt gió mùa trên núi
C. ôn đới gió mùa trên núi
D. nhiệt đới ẩm gió mùa
Câu 61. Trong đai nhiệt đới gió mùa nhóm đất chiếm diện tích lớn nhất là
A. đất phù sa.
B. đất feralit.

C. đất phèn.
D. đất mặn
Câu 62. Giới hạn phía bắc miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là
A. dãy Bạch Mã.
B. dãy Hoành Sơn.
C. sông Cả.
D. dãy Tam Điệp.
Câu 63. Ranh giới phía tây, tây nam miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
A. tả ngạn sông Hồng.
B. hữu ngạn sông Hồng.
C. sông Cả.
D. sông Mã.
Câu 64. Các thiên tai thường xảy ra ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. bão lũ, trượt lở đất, hạn hán.
B. ngập lụt vào mùa mưa.
C. thiếu nước vào mùa khô.
D. động đất.
Câu 65. Biện pháp bảo vệ rừng sản xuất ở nước ta là
A. thành lập thêm các Vườn quốc gia, các khu bảo tồn.
B. duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
C. bảo vệ cảnh quan và đa dạng sinh vật.
D. tăng cường quản lí vốn rừng.
Câu 66. Trong những năm gần đây, tỉ lệ độ che phủ rừng nước ta có xu hướng
A. không tăng.
B. tăng lên.
C. giảm đi.
D. tăng, giảm không ổn định
Câu 67. Biện pháp để bảo vệ tài nguyên đất nông nghiệp là
A. thực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc.
B. sử dụng biện pháp nông - lâm kết hợp.

C. thâm canh nâng cao hiệu quả sử dụng đất.
D. ngăn chặn nạn du canh du cư.
Câu 68. Vai trò chính của rừng đầu nguồn là
A. bảo tồn nguồn gen sinh vật.
B. điều hòa nguồn nước cho các hồ thủy điện.
C. điều hòa nguồn nước giữ đất.
D. tham quan du lịch.
Câu 69. Theo qui hoạch đến năm nào Nhà nước và nhân dân hoàn thành mục tiêu trồng mới 5 triệu ha rừng?
A. 2005.
B. 2010.
C. 2015.
D. 2020.
Câu 70. 70% diện tích rừng của nước ta là
A. rừng giàu và trung bình.
B. rừng phòng hộ
C. rừng đặc dụng.
D. rừng nghèo và rừng mới phục hồi.
Câu 71. Đâu là biểu hiện suy thoái đất ở đồng bằng của nước ta
Trang 6/9


Nguyễn Trường Thái
A. đất bị ô nhiễm và canh tác quá mức
B. đất bị bạc màu trơ sỏi đá
C. đất bị xói mòn, rửa trôi, xâm thực
D. đất trống, đồi núi trọc gia tăng
Câu 72. Tình trạng mất cân bằng sinh thái nước ta biểu hiện ở
A. không khí ngày càng bị ô nhiễm.
B. gia tăng bão lụt, hạn hán và sự thất thường về thời tiết, khí hậu.
C. ô nhiễm nguồn nước trên mặt ngày càng nặng nề.

D. ô nhiễm nguồn nước ngầm.
Câu 73. Mùa bão ở nước ta bắt đầu và kết thúc vào thời gian nào?
A. từ tháng VIII đến tháng X.
B. từ tháng IV đến tháng IX.
C. từ tháng VI đến tháng XI.
D. từ tháng VI đến tháng IX.
Câu 74. Vùng nào ở nước ta thường xuyên chịu thiệt hại nặng nề nhất của bão?
A. ven biển Bắc Bộ.
B. ven biển Nam Trung Bộ.
C. ven biển Nam Bộ.
D. ven biển Bắc Trung Bộ.
Câu 75. Tần xuất của bão cao nhất vào
A. tháng VII.
B. tháng VIII.
C. tháng IX.
D. tháng X.
Câu 76. Mùa bão ở nước ta có đặc điểm là
A. ở miền Bắc muộn hơn miền Nam. B. ở miền Trung sớm hơn miền Bắc.
C. chậm dần từ Nam ra Bắc.
D. chậm dần từ Bắc vào Nam.
Câu 77. Ở nước ta, lũ quét thường xảy ra ở những vùng nào?
A. vùng núi phía Bắc.
B. đồng bằng sông Hồng.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 78. Ngập lụt ở đồng bằng sông Cửu Long do
A. mưa lớn, triều cường.
B. mưa trên diện rộng.
C. sông lớn, mặt đất thấp.
D. có đê sông, đê biển bao bọc.

Câu 79. Khu vực có hoạt động động đất mạnh nhất ở nước ta là
A. Đông Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
Câu 80. Về số dân, năm 2006 nước ta đứng thứ ba ở Đông Nam Á sau các nước
A. Inđônêxia và Malayxia.
B. Philipin và Thái Lan.
C. Inđônêxia và Thái Lan.
D. Inđônêxia và Philipin.
Câu 81. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân số và phân bố dân cư nước ta?
A. Đông dân, nhiều thành phần dân tộc.
B. Dân số tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ.
C. Phân bố dân cư chưa hợp lí.
D. Phân bố dân cư hợp lí.
Câu 82. Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta năm 2006 là
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ
Câu 83. Thực trạng nào sau đây không đúng với sự phân bố dân cư nước ta?
A. Tập trung đông ở đồng bằng, thưa thớt ở trung du, miền núi.
B. Tập trung đông ở nông thôn, ít ở thành thị.
Trang 7/9


Nguyễn Trường Thái
C. Dân cư nông thôn giảm, thành thị tăng.
D. Dân cư nông thôn và thành thị đều tăng.
Câu 84. Dân số nước ta tăng nhanh vào cuối thế kỉ thứ XX dẫn đến hiện tượng

A. già hóa dân số.
B. bùng nổ dân số.
C. dân nhập cư tăng.
D. dân cư phân bố không đều.
Câu 85. Nhận định nào sau đây đúng với sự phân bố dân cư nước ta?
A. Dân cư tập trung chủ yếu ở thành thị.
B. Dân cư tập trung chủ yếu ở miền núi.
C. Dân cư thưa thớt ở đồng bằng.
D. Dân cư tập trung đông ở đồng bằng.
Câu 86. Dân cư nước ta phân bố chủ yếu ở đâu?
A. Đồng bằng.
B. Trung du.
C. Núi cao.
D. Cao nguyên
Câu 87. Năm 2006, dân số Việt Nam có vị trí như thế nào?
A. Thứ 3 Đông Nam Á, thứ 14 trên Thế Giới.
B. Thứ 2 Đông Nam Á, thứ 13 trên Thế Giới.
C. Thứ 2 Đông Nam Á, thứ 14 trên Thế Giới.
D. Thứ 3 Đông Nam Á, thứ 13 trên Thế Giới.
Câu 88. Thế mạnh của nguồn lao động nước ta là
A. ý thức trách nhiệm rất cao
B. nhiều công nhân kĩ thuật lành nghề
C. chất lượng lao động ngày càng tăng
D. lao động có trình độ trên đại học chiếm tỉ lệ lớn
Câu 89. Lao động nước ta giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực
A. nông – lâm – ngư nghiệp.
B. du lịch.
C. công nghiệp – xây dựng.
D. thương mại.
Câu 90. Tỉ lệ thất nghiệp của lao động nước ta chủ yếu ở khu vực

A. miền núi.
B. đồng bằng.
C. thành thị.
D. nông thôn.
Câu 91. Tỉ lệ thiếu việc làm của lao động nước ta chủ yếu ở khu vực
A. miền núi.
B. đồng bằng.
C. thành thị.
D. nông thôn.
Câu 92. Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế của nước ta có sự thay đổi theo hướng
A. tăng tỉ trọng nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng công nghiệp - xây dựng và dịch vụ
B. giảm tỉ trọng nông – lâm – ngư nghiệp, tỉ trọng công nghiệp - xây dựng và dịch vụ ít thay đổi
C. giảm tỉ trọng nông – lâm – ngư nghiệp, tăng tỉ trọng công nghiệp - xây dựng và dịch vụ
D. tăng tỉ trọng công nghiệp - xây dựng và dịch vụ, tỉ trọng nông – lâm – ngư nghiệp ít thay đổi
Câu 93. Vấn đề việc làm của nước ta vẫn còn gay gắt, biểu hiện ở
A. tỉ lệ thất nghiệp, thiếu việc làm cao
B. công nhân kĩ thuật lành nghề ngày càng tăng
C. phát triển mạnh các ngành công nghiệp ở đô thị
D. phát triển nhiều ngành nghề truyền thống ở nông thôn
Câu 94. Cơ cấu lao động theo thành thị và nông thôn của nước ta có sự thay đổi theo hướng
A. giảm tỉ trọng lao động thành thị
B. tăng tỉ trọng lao động nông thôn
C. giảm tỉ trọng lao động nông thôn
D. lao động thành thị ít biến động
Câu 95. Lao động nước ta tập trung chủ yếu ở ngành
Trang 8/9


Nguyễn Trường Thái
A. công nghiệp – xây dựng.

B. nông - lâm – ngư.
C. thương mại.
D. du lịch.
Câu 96. Quá trình đô thị hóa ở nước ta chững lại ở giai đoạn
A. 1945 – 1954.
B. 1954 – 1975.
C. 1965 – 1972.
D. 1975 – 1986.
Câu 97. Quá trình đô thị hóa nước ta có chuyển biến khá tích cực trong thời kỳ
A. Pháp thuộc.
B. 1945 – 1954.
C. 1954 – 1975.
D. 1975 đến nay.
Câu 98. Quá trình đô thị hóa nước ta giai đoạn 1945 – 1954 có đặc điểm là
A. chuyển biến khá tích cực
B. phát triển theo hai xu hướng khác nhau ở miền Bắc và miền Nam
C. diễn ra chậm, không có thay đổi nhiều
D. chững lại, không có thay đổi nhiều
Câu 99. Căn cứ vào cấp quản lí, nước ta có các đô thị trực thuộc trung ương là
A. Cần Thơ, Tp. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hải Dương, Hà Nội
B. Cần Thơ, Tp.Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hải Phòng, Hà Nội
C. Cần Thơ, Tp.Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Thanh Hóa, Hà Nội
D. Cần Thơ, Tp.Hồ Chí Minh, Thừa Thiên Huế, Hải Phòng, Hà Nội
Câu 100. Đô thị đầu tiên ở nước ta là
A. Cổ Loa.
B. Phú Xuân.
C. Hội An.
D. Phố Hiến
Còn nữa....


Trang 9/9


110 câu trắc nghiệm địa lí dân cư, kinh tế biển đảo và vùng KTTĐ
ĐỊA LÍ DÂN CƯ
Câu 1. Khu vực có gia tăng dân số tự nhiên cao nhất của nước ta là:
A. Đồng bằng sông Hồng.

B. Tây Nguyên

C. Trung du miền núi phía Bắc.

D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 2. Nguyên nhân dẫn đến sự bùng nổ dân số là:
A. Tỷ lệ sinh cao.

B. Số người nhập cư nhiều.

C. Dân số tăng quá nhanh.

D. Tuổi thọ trung bình cao.

Câu 3. Đặc điểm nào dưới đây thể hiện sự phân bố dân cư nước ta không đồng đều:
A. - Miền núi chiếm 20% dân số, Đồng bằng chiếm 80% dân số.
- Đồng bằng sông Hồng mật độ 400 người/km², Đồng bằng sông Cửu long đông hơn.
- Nông thôn chiếm 50% dân số, thành thị chiếm 50% dân số.
B. - Miền núi chiếm 30% dân số, Đồng bằng chiếm 70% dân số.
- Đồng bằng sông Hồng mật độ 1200 người/km², Đồng bằng sông Cửu long bằng 1/3.
- Nông thôn chiếm 80% dân số, thành thị chiếm 20% dân số.

C. - Miền núi chiếm 20% dân số, Đồng bằng chiếm 80% dân số.
- Đồng bằng sông Hồng mật độ 1200 người/km², Đồng bằng sông Cửu long bằng 1/3.
- Nông thôn chiếm 50% dân số, thành thị chiếm 50% dân số.
D. - Miền núi chiếm 20% dân số, Đồng bằng chiếm 80% dân số.
- Đồng bằng sông Hồng mật độ 1000 người/km², Đồng bằng sông Cửu long bằng 1/3.
- Nông thôn chiếm 60% dân số, thành thị chiếm 50% dân số.
Câu 4. Giải pháp nào hợp lý nhất để tạo sự cân đối dân cư:
A. Giảm tỷ lệ sinh ở những vùng đông dân.
B. Di cư từ đồng bằng lên miền núi.
C. Tiến hành đô thị hoá nông thôn.
D. Phân bố lại dân cư giữa các vùng, miền và các ngành.
Câu 5. Các tỉnh, thành phố có tỷ lệ thất nghiệp cao nhất là:
A. Hà Nội, Hải Phòng, Thái Nguyên.
B. Hà Nội, Thái Bình, Hưng Yên.
C. Hà Nội, Thái Bình, Hải Phòng, Hà Tây.
D. Thái Bình, Thanh Hoá.
Câu 6. Nơi có tỷ lệ thiếu việc làm cao nhất ở Việt Nam là:
A. Tây Nguyên.

Nguyễn Trường Thái

B. Đồng bằng sông Hồng

1


110 câu trắc nghiệm địa lí dân cư, kinh tế biển đảo và vùng KTTĐ
C. Đồng bằng Duyên hải miền Trung.

D. Đồng bằng sông Cửu long


Câu 7. Chất lượng cuộc sống là:
A. Khái niệm phản ánh độ được đáp ứng những nhu cầu cơ bản của con người về vật chất, tinh thần
và chất lượng môi trường.
B. Sự phản ánh tuổi thọ trung bình của dân cư.
C. Sự phản ánh mức độ học vấn của người dân.
D. Sự phản ánh mức độ sống của người dân.
Câu 8. Nơi có thu nhập bình quân trên đầu người cao nhất của nước ta là:
A.Miền núi trung du phía Bắc.

B. Đồng bằng sông Hồng

C. Đông Nam Bộ.

D. Tây Nguyên

Câu 8. Để đảm bảo công bằng xã hội, văn minh, đảm bảo sự phát triển các nguồn lực con người và
phát triển bền vững về kinh tế xã hội thì vấn đề cấp thiết đặt ra với nước ta hiện nay là:
A.Xoá đói giảm nghèo.

B. Phát triển đô thị hoá

C. Tăng việc trợ cho các vùng khó khăn.

D. Đẩy mạnh phát triển giáo dục

Câu 10. Phương hướng xoá đói giảm nghèo ở nước ta hiện nay là:
A.Chú ý những chính sách ảnh hưởng trực tiếp đến người nghèo.
B. Đẩy mạnh phát triển nông thôn và cải tiến hệ thống bảo trợ xã hội.
C. Triển khai có hiệu quả chương trình mục tiêu quốc gia về xoá đói giảm nghèo.

D. Cả ba phương hướng trên.
Câu 11. Lực lượng lao động có kỹ thuật được tập trung đông nhất ở:
A. Đồng bằng sông Hồng và vùng Đông Nam Bộ.
B. Hà Nội- Hải Phòng- TPHCM- Đà Nẵng.
C. Đồng bằng duyên hải miền Trung.
D. Miền núi và trung du phía Bắc.
Câu 12. Nguyên nhân làm cho người lao động nước ta có thu nhập thấp là do:
A. Sản phẩm làm ra không tiêu thụ được.
B. Năng suất lao động xã hội nói chung còn thấp.
C. Phải nhập nguyên liệu với giá cao.
D. Sản phẩm phải chịu sự cạnh tranh lớn.
Câu 13. Chiếm tỉ lệ lao động cao nhất hiện nay là:
A. Lao động hoạt động trong khu vực sản xuất vật chất.
B. Lao động hoạt động trong ngành dịch vụ.
C. Lao động hoạt động trong ngành du lịch.

Nguyễn Trường Thái

2


110 câu trắc nghiệm địa lí dân cư, kinh tế biển đảo và vùng KTTĐ
D. Lao động hoạt động trong khu vực không sản xuất vật chất nói chung.
Câu 14. Để nâng cao chất lượng về mặt văn hoá trong đời sống văn hoá- xã hội thì cần phải:
A.Ngăn chặn tình trạng xuống cấp của các bệnh viện.
B. Tuyệt đối không cho du nhập văn hoá nước ngoài.
C. Nâng cao chất lượng giáo dục, phát huy tinh hoa văn hoá dân tộc.
D. Đưa văn hoá về tận vùng sâu, vùng xa.
Câu 15. Tỷ lệ tử vong của trẻ sơ sinh giảm, tuổi thọ trung bình của người dân tăng là do:
A. Chăm sóc sức khoẻ ban đầu tốt.

B. Đời sống nhân dân phát triển.
C. Mạng lưới y tế phát triển.
D. Có sự kết hợp của y học cổ truyền và y học hiện đại.
Câu 16. Nguyên nhân chính làm cho nước ta có điều kiện tiếp xúc với nền văn hoá thế giới là do:
A.Số người đi lao động học tập ở nước ngoài đông.
B. Người nước ngoài vào Việt Nam đông.
C. Sự phát triển của mạng lưới thông tin.
D. Do sức hấp dẫn của văn hoá nước ngoài.
Câu 17. Dân số Việt Nam thuộc loại trẻ vì có cơ cấu các nhóm tuổi trong tổng thể dân số như sau:
(năm 1989)
A. - Dưới độ tuổi lao động: 41,2%
- Trong độ tuổi lao động: 50,5%
- Ngoài độ tuổi lao động: 8,3%
B. - Dưới độ tuổi lao động: 41,2%
- Trong độ tuổi lao động: 43,5%
- Ngoài độ tuổi lao động: 15,3%
C. - Dưới độ tuổi lao động: 36,5%
- Trong độ tuổi lao động: 50,5%
- Ngoài độ tuổi lao động: 13%
D. - Dưới độ tuổi lao động: 36,5%
- Trong độ tuổi lao động: 43,5%
- Ngoài độ tuổi lao động: 10%
Câu 18. Nhịp độ gia tăng dân số biến đổi qua các thời kỳ, và tăng nhanh nhất trong thời kỳ:
A.1931- 1960.

B. 1965- 1975

C. 1979- 1989.

D. 1990- 2000


Nguyễn Trường Thái

3


110 câu trắc nghiệm địa lí dân cư, kinh tế biển đảo và vùng KTTĐ
Câu 19. Gia tăng dân số tự nhiên là:
A.Hiệu số của số người nhập cư và số người xuất cư.

B. Hiệu số của tỉ suất sinh và tỉ suất tử.

C. Tỷ lệ sinh cao.

D. Tuổi thọ trung bình cao.

Câu 20. Đối với các tỉnh trung du, miền núi phía Bắc, Tây Nguyên và đồng bằng sông Cửu Long thì
vấn đề cần quan tâm nhất trong sự nghiệp giáo dục hiện nay là:
A.Đa dạng hoá loại hình đào tạo.

B. Xoá mù và phổ cập tiểu học.

C. Nâng cao trình độ học vấn cho người dân.
chỉnh.

D. Xây dựng hệ thống giáo dục hoàn

Câu 21. Theo số liệu thống kê năm 2006, số dân nước ta là:
A.81,5 triệu người.


B. 82,6 triệu người.

C. 83,4 triệu người.

D. 84,1 triệu người.

Câu 22. Dân số nước ta đứng hàng thứ mấy trong khu vực Đông Nam Á?
A. 3.

B. 4.

C.5.

D. 6

Câu 23. Trong khu vực Đông Nam Á, dân số nước ta đứng thứ ba sau:
A.Malaixia và Thái Lan.

B. Inđônêxia và Philíppin.

C. Mianma và Lào.

D. Malaixia và Inđônêxia.

Câu 24. Nước ta có số dân đứng hàng thứ mấy trong tổng số hơn 200 quốc gia và vùng lãnh thổ trên
thế giới?
A. Thứ 11.

B. Thứ 12.


C. Thứ 13.

D. Thứ 14.

Câu 25. Nước ta có bao nhiêu dân tộc sống ở khắp các vùng lãnh thố của đất nước?
A. 53 dân tộc.

B. 54 dân tộc.

C. 55 dân tộc.

D. 56 dân tộc.

Câu 26. Dân tộc kinh chiếm bao nhiêu phần trăm dân số nước ta?
A. 86,2%.

B. 87,3%.

C. 88,6%.

C. 89,4%.

Câu 27. Theo số liệu điều tra dân số 1/4/1999, dân tộc có số dân đứng thứ hai sau dân tộc Việt ( kinh )
là:
A. Tày.

B. Thái

C.Mường.


D. Khơ-me.

Câu 28. Người Việt Nam đang sinh sống ở nước ngoài, tập trung nhiều nhất ở:
A.Braxin, Canađa.

B. Trung Quốc, Liên Bang Nga.

C.Hoa Kì, Ôxtrâylia.

D. Camphuchia, Lào, Trung Quốc.

Câu 29. Hiện nay, cần phải chú trọng đầu tư hơn nữa đối với việc phát triển kinh tế-xã hội ở các vùng
dân tộc ít người, vì:
A.Mức sống của một bộ phận dân tộc ít người còn thấp.
B. Sự phát triển kinh tế-xã hội giữa các dân tộc có sự chênh lệch đáng kể.
C. Cả hai đều đúng.
D. Cả hai đều sai.

Nguyễn Trường Thái

4


110 câu trắc nghiệm địa lí dân cư, kinh tế biển đảo và vùng KTTĐ
Câu 30. Dân số nước ta tăng nhanh, đặc biệt vào:
A.Nửa cuối thế kỉ XIX

B. Nửa đầu thế kỉ XX.

C. Nửa cuối thế kỉ XX.


D. Nửa đầu thế kỉ XXI.

Câu 31. Năm 2005, dân số hoạt động kinh tế của nước ta là:
A. 23,45 triệu người.

B. 34,52 triệu người.

C. 42,53 triệu người.

D. 53,24 triệu người.

Câu 32. So với dân số cả nước, dân số hoạt động kinh tế của nước ta ( 2005 ) chiếm:
A. 41,2%.

B. 51,2%.

C. 61,2%.

D. 71,2%.

C. 2 triệu người.

D. 2,5 triệu người.

Câu 33. Lao động nước ta mỗi năm tăng hơn:
A. 1 triệu người.

B. 1,5 triệu người.


Câu 34. Ý nào sau đây không đúng với nguồn lao động của nước ta hiện nay?
A. Nguồn lao động dồi dào.
B. Chất lượng lao động ngày càng được nâng cao.
C. Người lao động cần cù, sáng tạo, có kinh nghiệm sản xuất phong phú.
D. Cơ cấu lao động theo ngành và theo thành phần kinh tế có sự thay đổi mạnh mẽ.
Câu 35. Chất lượng lao động của nước ta ngày càng được nâng lên là nhờ:
A.Xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
B. Đưa hoạt động hướng nghiệp và dạy nghề vào trường phổ thông.
C. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
D. Những thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục, y tế.
Câu 36. Theo số liệu thống kê năm 2005, tỉ lệ lao động có việc làm đã qua đào tạo ở nước ta chiếm:
A.25%.

B. 35%

C. 45%

D. 55%.

Câu 37. Trong cơ cấu lao động có việc làm phân theo trình độ chuyên môn kĩ thuật ( năm 2005 )
chiếm tỉ lệ cao nhất là lao động đã qua đào tạo:
A. Trung cấp chuyên nghiệp.

B. Có chứng chỉ nghề sơ cấp.

C. Cao đẳng, đại học.

D. Trên đại học.

Câu 38. Cơ cấu lao động phân theo khu kinh tế ở nước ta đang có dự chuyển dịch theo hướng:

A. Giảm tỉ lệ lao động ở khu vực II, tăng tỉ lệ lao động ở khu vực I và khu vực III.
B. Tăng tỉ lệ lao động ở khu vực II và khu vực III, giảm tỉ lệ lao động ở khu vực I.
C. Tăng tỉ lệ lao động ở khu vực III, giảm tỉ lệ lao động ở khu vực I và khu vực II.
D. Giảm tỉ lệ lao động ở khu vực III, tăng tỉ lệ lao động ở khu vực I và khu vực II.
Câu 39. Trong cơ cấu lao động có việc làm phân theo khu vưc kinh tế ở nước ta năm 2005, chiếm tỉ
trọng cao nhất là:

Nguyễn Trường Thái

5


110 câu trắc nghiệm địa lí dân cư, kinh tế biển đảo và vùng KTTĐ
A.Công nghiệp-xây dựng.

B. Dịch vụ.

C. Nông-lâm-ngư nghiệp.

D. Công nghiệp-xây dựng và dịch vụ.

Câu 40. Trong cơ cấu lao động có việc làm phân theo khu vực kinh tế ở nước ta năm 2005, tỉ lệ lao
động trong khu vực I ( nông-lâm-ngư nghiệp ) chiếm:
A.35,4%.

B. 48,2%.

C. 57,3%.

D. 69,8%.


Câu 41. Mật độ dân số ở Tây Nguyên năm 2006 là:
A.Nhỏ hơn Tây Bắc.

B. Lớn hơn Đông Bắc.

C. Lớn hơn Bắc Trung Bộ.

D. Lớn hơn Duyên Hải Nam Trung Bộ.

Câu 42. Vùng có mật độ dân số trung bình cao thứ 2 ở nước ta là:
A. Đồng bằng sông Cửu Long.

B. Đông Nam Bộ.

C. Đồng bằng sông Hồng.

D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 43. Sự phân bố dân cư không đều ở nước ta thể hiện giữa:
A. Đồng bằng với trung du, miền núi.

B. Thành thị với nông thôn.

C. Đồng bằng sông Hồng với đồng bằng sông Cửu Long.

D. Tất cả các ý trên.

Câu 44. Tỉ lệ dân nông thôn ở nước ta năm 2005 là:
A. 73,1%.


B. 74,2%.

C. 75,8%.

D. 79,2%.

Câu 45. Sự phân bố dân cư không đều và chưa hợp lí làm ảnh hưởng rất lớn đến việc:
A. Tạo thị trường tiêu thụ.

B. Sử dụng lao động, khai thác tài nguyên.

C. Xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật.

D. Phát triển y tế, giáo dục ở miền núi.

Câu 46. Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế trong giai đoạn 2000-2005 có sự chuyển dịch theo
hướng:
A. Lao động ở khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh.
B. Lao động ở khu vực ngoài nhà nước tăng.
C. Lao động ở khu vực nhà nước tăng nhanh.
D. Câu A và B đúng.
Câu 47. Năm 2005, cơ cấu lao động ở nước ta theo thành phần kinh tế Nhà nước, ngoài Nhà nước, có
vốn đầu tư nước ngoài lần lượt là:
A. 9,3%, 90,1%, 0,6%.

B. 9,5%, 88,9%, 1,6%.

C. 9,9%, 88,6%, 1,5%.


D. 9,5%, 89,4%, 1,1%.

Câu 48. Mặt hạn chế của việc sự dụng lao động ở nước ta hiện nay là:
A. Năng suất lao động còn thấp.

B. Phân công lao động xã hội chậm chuyển biến.

C.Quỹ thời gian lao động chưa được sự dụng triệt để. D. Tất cả các ý trên.
Câu 49. Ý nào sau đây không đúng với tình trạng việc làm của nước ta ( 2005 )?

Nguyễn Trường Thái

6


110 câu trắc nghiệm địa lí dân cư, kinh tế biển đảo và vùng KTTĐ
A.Tính trung bình cả nước, tỉ lệ thất nghiệp là 2,1%.
B. Tính trung bình cả nước, tỉ lệ thiếu việc làm là 9,8%.
C. Tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị là 5,3%, ở nông thôn là 1,1%.
D. Tỉ lệ thiếu việc làm ở khu vực thành thị là 4,5%, ở nông thôn là 9,3%.
Câu 50. Những năm qua, nước ta đã tập trung giải quyết việc làm cho người lao động theo hướng:
A.Phân bố lại dân cư và nguồn lao động.
B. Thực hiện tốt chính sách dân số, sức khỏe sinh sản.
C. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 51. Đô thị đầu tiên ở nước ta là:
A. Phú Xuân.

B. Hội An


C. Cổ Loa.

D. Phố Hiến.

C. XI.

D. XII.

Câu 52. Thành Thăng Long xuất hiện vào thế kỉ:
A. IX.

B. X.

Câu 53. Các đô thị: Phú Xuân, Hội An, Đà Nẵng, Phố Hiến xuất hiện ở thế kỉ:
A. XVI-XVIII.

B. XI-XVI.

C. XVIII-XIX.

D. XIX-XX.

Câu 54. Các đô thị thời Pháp thuộc có chức năng chủ yếu là:
A.Thương mại, du lịch.

B. Hành chính, quân sự.

C. Du lịch, công nghiệp.

D. Công nghiệp, thương mại.


Câu 55. Ý nào sau đây không đúng với quá trình đô thị hóa ở nước ta?
A.Vào thời phong kiến, một số đô thị Việt Nam được hình thành ở những nơi có vị trí địa lí thuận lợi,
với các chức năng chính là hành chính, thương mại, quân sự.
B. Từ sau cách mạng tháng Tám năm 1945 đến 1954, quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh, các đô thị có
sự thay đổi nhiều.
C. Từ 1954 đến 1975, ở miền Bắc, đô thị gắn liền với quá trình công nghiệp hóa trên cơ sở mạng lưới
đô thị đã có.
D. Từ 1975 đến nay, quá trình đô thị hóa có sự chuyển biến khá tích cực.
Câu 56. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm độ thị hóa ở nước ta?
A.Quá trình đô thị hóa diễn ra chậm chạp.
B. Trình độ đô thị hóa thấp.
C. Tỉ lệ dân thành thị tăng.
D. Phân bố đô thị đều giữa các vùng.
Câu 57. Tỉ lệ dân thành thị ở nước ta năm 2005 là:
A.20,8%.

Nguyễn Trường Thái

B. 24,2%.

C. 25,8%.

D. 26,9%.

7


110 câu trắc nghiệm địa lí dân cư, kinh tế biển đảo và vùng KTTĐ
Câu 58. So với các nước trong khu vực, tỉ lệ dân thành thị của nước ta:

A. Rất thấp.

B. Thấp.

C. Trung bình.

D. Cao.

C. 597.

D. 689.

Câu 59. Số lượng đô thị Việt Nam ( 2006 ) là:
A. 398.

B. 461.

Câu 60. Vùng có số lượng đô thị nhiều nhất ở nước ta là:
A. Đồng bằng sông Hồng.

B. Đông Nam Bộ.

C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 61. Loại đô thị có số lượng nhiều nhất ở nước ta hiện nay là:
A. Thành phố.

B. Thị xã.


D. Câu A và B đúng.

C. Thị trấn.

Câu 62. Mạng lưới đô thị ở nước ta đang phân thành:
A.4 loại.

B. 5 loại.

C. 6 loại.

D. 7 loại.

Câu 63. Đô thị loại đặc biệt ở nước ta hiện nay là:
A-Hà Nội.

B. Thành phố Hồ Chí Minh.

C. Đà Nẵng.

D. Câu A và B đúng.

Câu 64. Tính đến năm 2006, nước ta có mấy đô thị trực thuộc Trung ương?
A. 3.

B. 4.

C. 5.


D. 6.

Câu 65. Đô thị nào sau đây của nước ta không trực thuộc Trung ương?
A. Huế.

B. Hải Phòng.

C. Đà Nẵng.

D. Cần Thơ.

Câu 66. Vấn đề có ý nghĩa chiến lược quan trọng trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất
nước là:
A.Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. Xác định cơ cấu kinh tế hợp lí.
C. Tăng trưởng kinh tế nhanh.
D. Câu A và B đúng.
Câu 67. Cơ cấu ngành kinh tế trong GDP ở nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng:
A.Tăng tỉ trọng của khu vực I, giảm tỉ trọng của khu vực II.
B. Tăng tỉ trọng của khu vực II, giảm tỉ trọng của khu vực I.
C. Tăng tỉ trọng của khu vực III, giảm tỉ trọng của khu vực II.
D. Giảm tỉ trọng của khu vực III, tăng tỉ trọng của khu vực I.
Câu 68. Trong cơ cấu ngành kinh tế trong GDP của nước ta năm 2005, chiếm tỉ trọng từ cao xuống
thấp lần lượt là:
A. Nông-lâm-ngư nghiệp, công nghiệp-xây dựng,dịch vụ.
B. Dịch vụ, nông-lâm-ngư nghiệp, công nghiệp-xây dựng.

Nguyễn Trường Thái

8



110 câu trắc nghiệm địa lí dân cư, kinh tế biển đảo và vùng KTTĐ
C. Công nghiệp-xây dựng, dịch vụ, nông-lâm-ngư nghiệp.
D. Nông-lâm-ngư nghiệp, dịch vụ, công nghiệp-xây dựng.
Câu 69. Năm 2005, tỉ trọng khu vực II ( công nghiệp-xây dựng ) trong GDP ở nước ta là:
A. 21%.

B. 38%.

C. 41%.

D. 52%

Câu 70. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta hiện nay phù hợp với yêu cầu
chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng:
A. Hội nhập nền kinh tế thế giới.
B. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
C. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nhgiã.
D. Mở rộng đầu tư ra nước ngoài.
_________________________________________
VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ, AN NINH QUỐC PHÒNG Ở BIỂN ĐÔNG VÀ CÁC ĐẢO,
QUẦN ĐẢO
Câu 1. Ý nào sau đây không đúng với vùng biển nước ta?
A.Biển có độ sâu trung bình.
B. Vịnh Bắc Bộ và vịnh Thái Lan là các vùng biển sâu.
C. Biển nhiệt đới ấm quanh năm, nhiều sáng, giàu ôxi.
D. Độ muối trung bình khoảng 30-33%.
Câu 2. Biển nước ta có nhiều đặc sản như
A. Bào ngư, sò huyết, mực, cá, tôm, hải sâm.

B. Hải sâm, bào ngư, đồi mồi, cá, tôm, cua.
C. Mực, cá, tôm, cua, đồi mồi, bào ngư.
D. Đồi mồi, vích, hải sâm, bào ngư, sò huyết.
Câu 3. Chim yến có nhiều trên các đảo đá ven bờ
A. Bắc Trung Bộ.

B. Đông Bắc.

C. Nam Trung Bộ.

D. Đông Nam Bộ.

Câu 4. Cát trắng, nguyên liệu quý để làm thủy tinh, pha lê tập trung chủ yếu ở các đảo thuộc tỉnh
A. Bình Định, Phú Yên.

B. Quảng Ninh, Khánh Hòa.

C. Ninh Thuận, Bình Thuận.

D. Thanh Hóa, Quảng Nam.

Câu 5. Ý nào sau đây không đúng với tài nguyên khoáng, dầu mỏ và khí tự nhiên ở vùng biển nước ta?
A.Vùng biển nước ta có một số mỏ sa khoáng ôxit có giá trị xuất khẩu.
B. Dọc bờ biển của vùng Đồng bằng sông Hồng có điều kiện thuận lợi nhất để sản xuất muối.
C. Cát trắng ở các đảo thuộc Quảng Ninh, Khánh Hòa là nguyên liệu quý để làm thủy tinh, pha lê.

Nguyễn Trường Thái

9



110 câu trắc nghiệm địa lí dân cư, kinh tế biển đảo và vùng KTTĐ
D. Vùng thềm lục địa có các tích tụ dầu khí, với nhiều mỏ tiếp tục được phát hiện, thăm dò và khai thác.
Câu 6. Điều kiện thuận lợi phát triển du lịch biển - đảo ở nước ta là
A. Nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.
B. Suốt từ Bắc vào Nam có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
C. Dọc bờ biển có nhiều vụng biển kín thuận lợi cho xây dựng các cảng nước sâu.
D. Nhiều cửa sông cũng thuận lợi cho việc xây dựng cảng.
Câu 7. Loại hình du lịch thu hút nhiều nhất du khách trong nước và quốc tế là
A. Du lịch an dưỡng.

B. Du lịch thể thao dưới nước.

C. Du lịch biển - đảo.

D. Du lịch sinh thái rừng ngập mặn.

Câu 8. Nước ta có khoảng bao nhiêu hòn đảo lớn nhỏ?
A.1000.

B. 2000.

C. 3000.

D. 4000.

Câu 9. Vùng biển nước ta có các đảo đông dân là
A.Côn Sơn, Cát Bà, Lý Sơn, Cái Bầu, Phú Quốc.
B. Cồn Cỏ, Phú Quốc, Cát Bà, Cái Bầu, Lý Sơn.
C. Bạch Long Vĩ, Cát Bà, Phú Quý, Phú Quốc, Lý Sơn.

D. Cái Bầu, Cát Bà, Lý Sơn, Phú Quý, Phú Quốc.
Câu 10. Quần đảo Côn Đảo còn gọi là quần đảo
A. Côn Sơn.

B. Nam Du.

C. Vân Đồn.

D. Cô Tô.

Câu 11. Tổng trữ lượng hải sản vùng biển nước ta là:
A. 1,9 triệu tấn.

B. 3 triệu tấn.

C. 3,9 triệu tấn.

D. 4 triệu tấn

Câu 12. Cảng Vũng Áng thuộc tỉnh/ thành phố nào của nước ta?
A. Thanh Hóa.

B. Hà Tĩnh.

C. Nghệ An.

D. Quảng Ngãi

Câu 13. Hiện nay ngành du lịch biển nước ta còn hạn chế và khó khăn do:
A. Ô nhiễm môi trường biển.


B. Chi phí đầu tư vào du lọc còn hạn chế

C. Chưa khai thác triệt để ngành du lịch biển.

D. Tất cả ý trên đều đúng

Câu 14. Vùng biển Đông nước ta chiếm bao nhiêu phần trăm trữ lượng cá biển?
A. 90%

B. 95,5%

C. 96,5%

D. Hơn 50%

Câu 15. Nước ta phát triển đồng bộ các hệ thống cảng biển đến 2010 là:
A. 240 triệu tấn

B. 300 triệu tấn.

C. 500 triệu tấn.

D. 540 triệu tấn.

Câu 16. Đường bờ biển nước ta dài, nhiều cánh đồng muối, hằng năm cung cấp bao khoảng bao nhiêu
tấn muối?
A. 700.000 tấn/năm.

B. 800.000 tấn/năm.


C. 600.000 tấn/năm.

D. 500.000 tấn/năm

Câu 17. Huyện đảo Cô Tô thuộc tỉnh/thành phố nào của nước ta?
Nguyễn Trường Thái

10


110 câu trắc nghiệm địa lí dân cư, kinh tế biển đảo và vùng KTTĐ
A. Hải Phòng.

C. Quảng Ninh.

B. Thanh Hóa.

D. Đà Nẵng

Câu 18. Cho các nhận định sau:
(1). Đảo nước ta là hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền
(2). Các đảo, quần đảo có nhiều tài nguyên quý như rạn san hô, bào ngư, ngọc trai,...
(3). Đảo có biệt lập với môi trường xung quanh, diện tích nhỏ, nhạy cảm trước tác động của con
người.
(4). Đảo là nơi trú ngụ an toàn của ngư dân khi gặp thiên tai.
(5). Khẳng định chủ quyến đối với các nước.
Số nhận định sai là:
A. 0.


B. 1.

C. 2.

D. 3

Câu 19. Diện tích vùng biển nước ta rộng lớn, gồm mấy bộ phận?
A. 3

B. 4.

C. 5.

D. 6

Câu 20. Tài nguyên nào không thể phục hồi khi khai thác quá mức ở vùng biển nước ta?
A. Dầu, khí.

B. Muối biển.

C. Hải sản

D. Cả A và C

____________________________
CÁC VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM
Câu 1. Vùng kinh tế trọng điểm là vùng
A.Có thế mạnh lâu dài, mang lại hiệu quả kinh tế cao và có tác động đến sự phát triển của các ngành
kinh tế khác.
B. Hội tụ đầy đủ nhất các điều kiện phát triển và có ý nghĩa quyết định đối với nền kinh tế của các nước.

C. Khai thác tốt nhất các nguồn lực tự nhiên và kinh tế - xã hội, đảm bảo duy trì tốc độ tăng trưởng cao,
đồng thời giải quyết tốt các vấn đề xã hội và bảo vệ môi trường.
D. Đã nâng cao hiệu quả khai thác lãnh thổ rất tốt trên cơ sở đẩy mạnh đầu tư vốn, khoa học công nghệ.
Câu 2. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của vùng kinh tế trọng điểm?
A. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, tập trung tiềm lực kinh tế và hấp dẫn các nhà đầu tư.
B. Bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh, thành phố và có ranh giới không thay đổi theo thời gian.
C. Có tỉ trọng lớn trong tổng GDP của quốc gia, tạo ra tốc độ phát triển nhanh cho cả nước và có thể hỗ
trợ cho các vùng khác.
D. Có khả năng thu hút các ngành mới về công nghiệp và dịch vụ để từ đó nhân rộng ra toàn quốc.
Câu 3. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc bao gồm các tỉnh và thành phố là:
A. Hưng Yên, Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng, Quảng Ninh, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh.
B. Quảng Ninh, Hà Tây, Vĩnh Phúc, Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng, Thái Bình, Nam Định.
C. Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng, Quảng Ninh, Thái Bình, Nam Định, Thái Nguyên, Phú Thọ.
D. Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng, Phú Thọ, Tuyên Quang, Thái Bình, Nam Định, Vĩnh Phúc.
Nguyễn Trường Thái

11


110 câu trắc nghiệm địa lí dân cư, kinh tế biển đảo và vùng KTTĐ
Câu 4. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung bao gồm các tỉnh, thành phố là
A.Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam.
B. Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Trị.
C. Thừa Thiên - Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định.
D. Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định.
Câu 5. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam bao gồm các tỉnh, thành phố là
A. Thành phố Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu, Bình Dương, Bình Phước, Tây Ninh, Long
An, Tiền Giang.
B. Thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu, Bình Dương, Tây Ninh, Long
An, Tiền Giang.

C. Thành phố Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu, Bình Dương, Tây Ninh, Long An, Tiền
Giang, Bến Tre.
D. Thành phố Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu, Bình Dương, Ninh Thuận, Long An, Tiền
Giang.
Câu 6. Tốc độ tăng trưởng GDP trung bình năm (2001-2005) của ba vùng kinh tế trọng điểm là
A. 11,7%.

B. 12,6%

C. 13,8%.

D. 14,9%.

Câu 7. So với GDP cả nước, tỉ trọng GDP của ba vùng kinh tế trọng điểm chiếm
A. 45,8%.

B. 56,7%.

C. 66,9%.

D. 78,2%.

Câu 8. Xếp theo thứ tự ba vùng kinh tế trọng điểm có tốc độ tăng trưởng GDP trung bình năm (20012005) từ cao xuống thấp lần lượt là
A.Phía Bắc, phía Nam, miền Trung.

D. Phía Nam, miền Trung, phía Bắc.

C. Phía Bắc, miền Trung, phía Nam

D. Phía Nam, phía Bắc, miền Trung.


Câu 9. Xếp theo thứ tự ba vùng kinh tế trọng điểm có tỉ trọng GDP từ cao xuống thấp lần lượt là
A. Phía Bắc, miền Trung, phía Nam

B. Phía Nam, phía Bắc, miền Trung.

C. Nam, miền Trung, phía Bắc.

D. Phía Bắc, phía Nam, miền Trung.

Câu 10. Theo thứ tự ba vùng kinh tế trọng điểm có tỉ trọng khu vực I (nông - lâm - ngư nghiệp) từ cao
xuống thấp lần lượt là
A. Miền Trung, phía Bắc, phía Nam.

B. Phía Bắc, phía Nam, miền Trung.

C. Phía Nam, miền Trung, phía Bắc.

D. Trung, phía Nam, phía Bắc.

Câu 11. Cơ cấu GDP khu vực dịch vụ của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là:
A. 45,2%

B. 38,4%

D. 33,2%

D. 43,7%

Câu 12. Cho các nhận định sau:

(1). Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có nhiều tỉnh/ thành phố nhất
(2). Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam dân cư đông (15,2 triệu người năm 2006), nguồn lao động dồi
dào, có chất lượng

Nguyễn Trường Thái

12


110 câu trắc nghiệm địa lí dân cư, kinh tế biển đảo và vùng KTTĐ
(3). Triển khai những dự án có tầm cỡ quốc gia là định hướng của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung
(4). Tốc độ tăng trưởng GDP trung bình năm của vùng kinh tế trọng điểm miền Bắc là cao nhất trong
ba vùng.
Số nhận định sai là:
A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. 3

Câu 13. Cơ cấu GDP trong khu vực công nghiệp xây dựng của vùng kinh tế trọng điểm miền Bắc
chiếm:
A. 42,2%

B. 36,6%

C. 59,0%


D. 47,1%

Câu 14. Định hướng của vùng kinh tế trọng điểm miền Nam là:
A. Phát triển các ngành công nghiệp cơ bản, công nghiệp trọng điểm, công nghệ cao; hình thành các
khu công nghiệp tập trung.
B. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm, nhanh chóng phát triển các ngành có hàm
lượng kĩ thuật cao, không gây ô nhiễm môi trường.
C. Cần chuyển đổi cơ cấu ngành theo hướng sản xuất hàng hóa chất lượng cao.
D. Hình thành các ngành công nghiệp trọng điểm có lợi thế về tài nguyên và thị trường, chuyển đổi cơ
cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
Câu 15. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung đóng góp bao nhiêu phần trăm kim ngạch xuất khẩu so
với cả nước năm 2005:
A. 2,1%

B. 2,2%

C. 2,3%

D. 2,4%

Câu 16. Tiềm năng dầu khí của vùng kinh tế trọng điểm nào lớn nhất nước ta?
A. Vùng KTTĐ phía Bắc.

B. Vùng KTTĐ phía Nam.

C. Vùng KTTĐ miền Trung.

D. Cả B và C đúng

Câu 17. Tỉnh nào không thuộc vùng KTTĐ miền Trung?

A. Huế.

B. Quảng Trị.

C. Quảng Nam.

D. Quảng Ngãi

Câu 18. Thế mạnh của Vùng KTTĐ phía Bắc là:
A. Lao động dồi dào, chất lượng cao.

B. Nhiều ngành công nghiệp truyền thống

C. Dịch vụ du lịch phát triển mạnh.

D. Tất cả ý trên

Câu 19. Vùng KTTĐ nào có dân số đông nhất?
A. Vùng KTTĐ phía Bắc.

B. Vùng KTTĐ phía Nam

C. Vùng KTTĐ miền Trung

D. Cả A và B

Câu 20. Hiện nay, tỉ trọng cơ cấu GDP trong lĩnh vực nông nghiệp ở Vùng KTTĐ miền Trung vẫn
còn cao, chiếm:
A. 20%


Nguyễn Trường Thái

B. 25%

C. 30%

D. 35%

13


Nguyễn Trường Thái

11-12-2017

111 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TỰ NHIÊN CÓ KHẢ NĂNG RƠI VÀO ĐỀ THI
Câu 1. Trên đất liền, các điểm cực Bắc, cực Nam, cực Tây, cực Đông của nước ta lần lượt
thuộc các tỉnh
A. Hà Giang, Cà Mau, Khánh Hòa, Điện Biên.
B. Hà Giang, Điện Biên, Cà Mau, Khánh Hòa.
C. Hà Giang, Cà Mau, Điện Biên, Khánh Hòa.
D. Hà Giang, Khánh Hòa, Điện Biên, Cà Mau.
Câu 2. Ranh giới quốc gia trên biển là
A. ranh giới nội thuỷ
B. ranh giới lãnh hải
C. ranh giới tiếp giáp lãnh hải
D. ranh giới đặc quyền kinh tế
Câu 3. Hệ tọa độ địa lí trên đất liền (cực Bắc, cực Nam, cực Tây, cực Đông) của nước ta là
A. 23°23’B, 8°34’B, 102°09’Đ, 109°24’Đ.
B. 8°34’B, 23°23’B, 102°09’Đ, 109°24’Đ.

C. 23°23’B, 8°34’B, 109°24’Đ, 102°09’Đ.
D. 109°24’Đ, 102°09’Đ, 8°34’B, 23°23’B.
Câu 4. Điểm phía bắc của đường bờ biển nước ta bắt đầu từ
A. Cái Bầu (Quảng Ninh).
B. Cẩm Phả (Quảng Ninh).
C. Móng cái (Quảng Ninh).
D. Hạ Long (Quảng Ninh).
Câu 5. Thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa là do nhân tố cơ bản nào
qui định ?
A. Vị trí địa lí.
B. Khí hậu.
C. Thổ nhưỡng.
D. Sinh vật.
Câu 6. Việt Nam có nguồn tài nguyên sinh vật vô cùng phong phú là do
A. nằm trong vùng nội chí tuyến bắc bán cầu.
B. nằm liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương.
C. nằm liền kề với vành đai sinh khoáng Địa Trung Hải.
D. nằm trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật.


1/19


Nguyễn Trường Thái

11-12-2017

Câu 7. Nước ta không có khí hậu nhiệt đới khô hạn như một số nước cùng vĩ độ là nhờ
A. nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến.
B. nước ta nằm ở trung tâm vùng Đông Nam Á.

C. nước ta nằm trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật.
D. nước ta nằm tiếp giáp với Biển Đông.
Câu 8. Nhận định nào sau đây không đúng với ý nghĩa tự nhiên của vị trí địa lý nước ta ?
A. Thiên nhiên nước ta là thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Thiên nhiên nước ta có sự phân hóa đa dạng.
C. Thiên nhiên nước ta là thiên nhiên cận xích đạo gió mùa.
D. Thiên nhiên nước ta chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.
Câu 9. Nhận định nào sau đây đúng với ý nghĩa văn hóa – xã hội của vị trí địa lý nước ta ?
A. Chung sống hòa bình, thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập với các nước.
B. Chung sống hòa bình, hợp tác hữu nghị và cùng phát triển với các nước.
C. Chung sống hòa bình, thuận lợi trong việc phát triển các ngành, vùng kinh tế.
D. Chung sống hòa bình, tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 10. Nhân tố nào là nguồn cung cấp dồi dào về nhiệt và ẩm cho thiên nhiên nước ta ?
A. biển Đông.
B. gió Tín Phong.
C. địa hình.
D. sinh vật.
Câu 11. Ý nào sau đây không đúng về ý nghĩa kinh tế của vị trí địa lý nước ta ?
A. Tạo điều kiện thuận lợi cho nước ta giao lưu với các nước trong khu vực.
B. Tạo thuận lợi trong việc phát triển các ngành kinh tế, các vùng lãnh thổ.
C. Thuận lợi cho việc chung sống hòa bình, hợp tác hữu nghị với các nước trong khu
vực.
D. Tạo điều kiện cho nước ta mở cửa, hội nhập, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 12. Bốn vùng thuộc vùng núi nước ta là
A. Đông Bắc, Tây Bắc, Tây Nguyên và Trường Sơn Bắc.
B. Trường Sơn Bắc, Tây Bắc, Việt Bắc và Trường Sơn Nam.
C. Đông Bắc, Tây Bắc, Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam.
D. Đông Nam Bộ, Đông Bắc, Tây Bắc, và Trường Sơn Nam.
Câu 13. Ranh giới giữa Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam là




2/19


Nguyễn Trường Thái

11-12-2017

A. dãy Tam Đảo.
B. dãy Hoành Sơn.
C. dãy Bạch Mã.
D. dãy Hoàng Liên Sơn.
Câu 14. Bán bình nguyên thể hiện rõ nhất ở vùng nào?
A. Đông Nam Bộ.
B. Đông Bắc.
C. Tây Nguyên.
D. Tây Bắc.
Câu 15. Địa hình nước ta bị xâm thực mạnh vùng đồi núi là do
A. khí hậu nóng ẩm, mưa nhiều.
B. địa hình chủ yếu đồi núi thấp.
C. chủ yếu là đất feralit.
D. khí hậu khô nóng.
Câu 16. Sự khác nhau rõ nét giữa vùng núi Trường Sơn Bắc so với Trường Sơn Nam
A. thấp và hẹp ngang.
B. hướng núi vòng cung.
C. tính bất đối xứng giữa hai sườn rõ nét hơn.
D. vùng núi gồm các khối núi và cao nguyên.
Câu 17. Vùng núi có nhiều cao nguyên đá vôi là
A. Tây Nguyên.

B. Trường Sơn Bắc.
C. Tây Bắc.
D. Đông Bắc.
Câu 18. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm địa hình vùng núi nước ta?
A. Đông Bắc là khu vực đồi núi thấp có hướng tây bắc – đông nam.
B. Tây Bắc là khu vực núi cao đồ sộ bậc nhất nước ta.
C. Trường Sơn Bắc là các dãy núi song song, so le nhau, cao hai đầu thấp ở giữa.
D. Trường Sơn Nam là khu vực núi cao phức tạp ăn ra sát biển.
Câu 19. Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng núi Trường Sơn Nam?
A. Cao hơn và đồ sộ hơn vùng núi Trường Sơn Bắc.
B. Có các bề mặt cao nguyên rộng lớn ở phía đông.



3/19


×