DINH DƯỠNG CHO BỆNH NHÂN UNG THƯ
NHÓM 10:
VÕ THỊ AN
NGUYỄN THỊ TUYẾT TRÂM
NGUYỄN NHẬT CƯỜNG
GVHD: Th.S NGUYỄN THÁI THANH TRÚC
Ung thư là gì ?
1
UNG THƯ
“KẺ SÁT NHÂN TOÀN CẦU”
2
NỘI DUNG
3
TỔNG QUAN VỀ UNG THƯ
1.1. KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ UNG THƯ
Ung thư là bệnh lý ác tính của tế bào. Khi bị kích thích bởi các tác nhân sinh ung thư, tế bào tăng sinh một cách vô hạn độ, vô tổ chức,
không tuân theo các cơ chế kiểm soát về phát triển của cơ thể.
Hình 1 – Sự phát triển vô tổ chức của ung thư
4
TỔNG QUAN VỀ UNG THƯ
1.1. KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ UNG THƯ
•
Theo thống kê, Có khoảng 200 loại bệnh ung thư khác nhau.
•
Tên của ung thư tùy thuộc và các bộ phận mắc ung thư như:
Ung thư phổi, gan, vòm họng…
Hình 2 – Các loại ung thư phổ biến
5
TỔNG QUAN VỀ UNG THƯ
1.1. KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ UNG THƯ
Hình – 3 Sự phân chia tế bào bình thường và tế bào ung thư
6
TỔNG QUAN VỀ UNG THƯ
1.2. QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN
1. Tiền ung thư
2. Ung thư tiền lâm
3. Ung thư chết lâm
sàng
sàn
4. Chết
Hình 4 – Quá trình phát triển tự nhiên của ung thư
7
TỔNG QUAN VỀ UNG THƯ
1.2. QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN
Hình 5 – Quá trình phát triển tự nhiên của ung thư phổi và gan
8
TỔNG QUAN VỀ UNG THƯ
1.3. NGUYÊN NHÂN
Hình 6 – Một số nguyên nhân gây ung thư
8
TỔNG QUAN VỀ UNG THƯ
1.4. DẤU HIỆU VÀ TRIỆU CHỨNG
5.
Hình 7 – Một số dấu hiệu của bệnh ung thư
9
TỔNG QUAN VỀ UNG THƯ
1.5. PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU TRỊ
Hình 8 – Các phương pháp điều trị
10
TỔNG QUAN VỀ UNG THƯ
1.5. PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU TRỊ
Những bất lợi trong điều trị ung thư:
•
Tâm lý chán nản, lo lắng.
•
Biếng ăn và thay đổi khẩu vị.
•
khô miệng, khó nuốt.
•
Đau đớn và nhiễm trùng.
•
Buồn nôn và nôn.
•
Táo bón.
•
Tiêu chảy.
Hình 9 – Những bất lợi trong điều trị
11
DINH DƯỠNG TRONG ĐIỀU TRỊ UNG THƯ
12
DINH DƯỠNG CHO BỆNH NHÂN UNG THƯ
suy kiệt cơ
thể
1/3
thời gian
sống
Hình 10 – Các con số thống kê
13
DINH DƯỠNG CHO BỆNH NHÂN UNG THƯ
2.1. TẦM QUAN TRỌNG CỦA DINH DƯỠNG
•
Có cảm giác tốt hơn.
•
Có tác dụng nâng đở, tăng cường thể lực cho bệnh nhân.
•
Giảm nguy cơ nhiễm trùng.
•
Làm giảm tác dụng phụ và có thể rút ngắn thời gian phục hồi.
14
DINH DƯỠNG CHO BỆNH NHÂN UNG THƯ
2.2. CÁC DƯỠNG CHẤT CẦN THIẾT
Hình 11 – Bổ sung các dưỡng chất cần thiết
15
DINH DƯỠNG CHO BỆNH NHÂN UNG THƯ
2.2. CÁC DƯỠNG CHẤT CẦN THIẾT
Protein
Chúng ta cần protein để tăng trưởng, sữa chữa các mô cơ thể, và giữ cho
hệ thống miễn dịch khỏe mạnh.
Đối với bệnh nhân ung thư thì cần nhiều protein hơn bình thường.
Hình 12 – Các thực phẩm cung cấp đạm
16
DINH DƯỠNG CHO BỆNH NHÂN UNG THƯ
2.2. CÁC DƯỠNG CHẤT CẦN THIẾT
Lipid
Đóng vai trò quan trọng trong dinh dưỡng.
Cơ thể phân hủy chất béo và sử dụng chúng
để lưu trữ năng lượng,làm mô đệm, cách nhiệt
và vận chuyển một số loại vitamin thông qua máu.
Hình 13 – Các thực phẩm cung cấp lipid
17
DINH DƯỠNG CHO BỆNH NHÂN UNG THƯ
2.2. CÁC DƯỠNG CHẤT CẦN THIẾT
Tinh bột
Là nguồn năng lượng chính của tất cả các tế bào trong toàn bộ cơ thể, và là nguồn năng
lượng duy nhất cho não và các tế bào hồng cầu.
Hình 14 – Các thực phẩm cung cấp tinh bột
18
DINH DƯỠNG CHO BỆNH NHÂN UNG THƯ
2.2. CÁC DƯỠNG CHẤT CẦN THIẾT
Vitamin và chất khoáng
Đối với bệnh nhân ung thư thì để duy trì được một chế độ ăn uống cân bằng là rất khó
và thường hay thiết hụt vitamin và chất khoáng nên thường được khuyến cáo bổ sung
dưới dạng thực phẩm tự nhiên và thuốc viên.
Hình 15 – Nguồn vitamin và chất khoáng
19
DINH DƯỠNG CHO BỆNH NHÂN UNG THƯ
2.2. CÁC DƯỠNG CHẤT CẦN THIẾT
Nước
Hình 16 – Tầm quan trọng của nước
20
DINH DƯỠNG CHO BỆNH NHÂN UNG THƯ
2.2. CÁC DƯỠNG CHẤT CẦN THIẾT
Nhu cầu năng lượng cho bệnh nhân ung thư :
25 – 35 Kcal/kg/Ngày
Protein: 1,2 – 2g/kg/ngày
Glucose: g/kg/ngày
Lipid: 0,5 – 1g/kg/ngày
(Nguồn: Ge´rard Nitenberg, 2000)
21
DINH DƯỠNG CHO BỆNH NHÂN UNG THƯ
2.3. XÂY DỰNG THỰC ĐƠN
Bảng 1 – Thực đơn trong một ngày cho bệnh nhân nữ 45kg, ung thư dạ dày giai đoạn đầu sau phẫu thuật.
6h-7h30
Súp 300ml(gạo 30g + thịt nạc 40g+ khoai tây 50g+ cà rốt 50g)
9h
Sữa 200ml
Trưa 11h
Súp 300ml(gạo 30g + thịt nạc 40g+ khoai tây 50g+ cà rốt 50g)
14h
Hồng xiêm xay sinh tố 200g+ đường 30g
18h
Súp 300ml(gạo 30g + thịt nạc 40g+ khoai tây 50g+ cà rốt 50g)
20h
Sữa 200ml
Tổng hợp thực phẩm cả ngày
Gạo 90g, cà rốt 150g, khoai tây 150g, nước mắt 10g, thịt lợn nạc vai 120g, hồng xiêm 200g, đường 30g, sữa 400ml
Tổng hợp
N: 1139kcal
năng lượng
P: 55g
L: 23g
G: 190g
22