Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

thiết kế sơ bộ dầm sàn, cột bố trí lên mặt bằng kết cấu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (943.36 KB, 29 trang )

CHUYÊN ĐỀ CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG

GVHD:BÙI THANH NHÀN

BÀI TẬP NHÓM
Căn cứ tiêu chuẩn thiết kế:
1. Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5574: 2012 – kết cấu bê tông và bê tông cốt thép tiêu
2. Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2737: 1995 – tải trọng và tác động tiêu chuẩn thiết
kế.
Các đặc trưng vật liệu và cường độ tiêu chuẩn của nền đất:
Bảng 1: các đặc trưng vật liệu và cường độ tiêu chuẩn của nền đất
Bê tông B20
Cốt thép CI
Cốt thép CII
Cường độ tiêu chuẩn của nền đất

NHÓM : 1

Rbt

0.9

MPa

Rb

11.5

MPa

Rs = Rs’



225

MPa

Rsw

175

MPa

Rs = Rs’

280

MPa

Rsw

225

MPa

Rtc

15

T/m2

NHÓM TRƯỞNG : ĐẶNG VĂN KHOA


1


CHUYÊN ĐỀ CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG

GVHD:BÙI THANH NHÀN

CHƯƠNG 1: THIẾT KẾ SƠ BỘ DẦM- SÀN, CỘT BỐ TRÍ LÊN MẶT BẰNG KẾT
CẤU
D1

D1

D1

D4

D3

2700

5000

C

D5

D2


D6

B

D3

1150

A

D1

1150

D

D4

1100

3500

D1

D1

D1
2500

1500


2200

4300

700

15800

1

4

3

2

5

Hình 1.1: Sơ đồ phát triển dầm và cột
1.Chọn sơ bộ tiết diện dầm
Tiết diện dầm được chọn sơ bộ theo công thức:

1 1 
hd =  8 ÷ 15 ÷L




b =  1 ÷ 1  h

d
 d  2 4 ÷


Trong đó: L: chiều dài nhịp dầm

Bảng 1: bảng thống kê dầm của tầng điển hình:
Tên dầm

Tiết diện (mm
x mm)

Tên dầm

Tiết diện
(mm x mm)

D1

200x300

D6

200x300

D2

200x300

D7


200x300

D3

200x300

D8

200x300

D4

200x300

D9

200x300

D5

200x300

2.Chọn sơ bộ tiết diệt sàn.
-Sử dụng công thức sơ bộ

NHÓM : 1

NHÓM TRƯỞNG : ĐẶNG VĂN KHOA


2


CHUYÊN ĐỀ CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG

hs =

GVHD:BÙI THANH NHÀN

L min
≥ h min
m

Trong đó +Lmin: cạnh ngắn của ô sàn
+m lấy từ 35-40
+hmin = 80 mm

Chọn sơ bộ sàn có độ dày 100 mm
3.Chọn sơ bộ tiết diện cột.
-Tính sơ bộ tiết diện cột thông qua ước lượng tổng tải trọng đứng tác dụng lên cột:

A b =k

N
Rb

Trong đó:
k = 1.2 – 1.5: hệ số kể tới ảnh hưởng của moment trong cột
N = q*S*n : lực nén tác dụng lên cột ước lượng
q chọn sơ bộ tổng tải lên sàn là 1,2 T/m2 ; n = 2: số tầng nhà

S (m2) : diện tích sàn truyền tải lên cột
Rb : cường độ chịu nén của bê tông

Bảng 2: bảng thống kê sơ bộ cột của tầng điển hình
Tên
cột

S (m2)

q
(T/m2)

k

N=
q*S*n
(T)

C1

10.47

1.2

1.2

62.82

65551


87500

C2

7.5

1.2

1.2

45

46957

87500

C3

7.25

1.2

1.2

43.5

45391

87500


C4

9

1.2

1.2

54

56348

87500

C5

10.47

1.2

1.2

62.82

65551

87500

C6


9.59

1.2

1.2

57.54

60042

87500

C7

9.34

1.2

1.2

56.04

58477

87500

C8

9


1.2

1.2

54

56348

87500

NHÓM : 1

Ab
(mm2)

Ac (mm2)

Tiết
diện
250x35
0
250x35
0
250x35
0
250x35
0
250x35
0
250x35

0
250x35
0
250x35
0

NHÓM TRƯỞNG : ĐẶNG VĂN KHOA

Tên
cột
chọn
lại
C1
C1
C1
C1
C1
C1
C1
C1

3


CHUYÊN ĐỀ CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG

NHÓM : 1

GVHD:BÙI THANH NHÀN


NHÓM TRƯỞNG : ĐẶNG VĂN KHOA

4


CHUYÊN ĐỀ CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG

GVHD:BÙI THANH NHÀN

CHƯƠNG 2:TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG
1Tĩnh tải
a.Tải các lớp cấu tạo:
Bảng 3: Tính toán tải các lớp cấu tạo
Tên lớp cấu tao

Bề dày
(mm)

Trọng lượng
riêng KG/m3

Tải trọng (KG/m2)

Hệ số
vượt tải

Tải tiêu chuẩn

g tc


Tải tính toán

g tt

Gạch Cremic

15

2000

1.2

30

36

Lớp hồ dầu

5

1800

1.3

9

11.7

Lớp vữa lót


30

1800

1.3

54

70.2

Sàn BTCT

120

2500

1.1

300

330

Lớp vữa trát

15

1800

1.3


27

35.1

30

30

450

513

MXE
Tổng tĩnh tải
-Không có lớp hoàn thiện tầng mái

b.Tải tường phân bố trên sàn
Tải tường quy về phân bố trên dầm (KG/m) tính theo công thức sau:

g tctuong =γ×σ×htuong
Tróng đó: γ là trọng lượng riêng của tường gạch là 2000 KG/m 3
δ là chiều dày của tường (mm)
htường : chiều cao của tường (m).
Bảng 4: Tải tường quy về phân bố lên dầm

Tường nằm trên dầm 200x300
Tường nằm trên dầm 200x300

γ (KG/m3)
1800

1800

δ (mm)
200
100

htường (m)
3.3
3.3

gtc tường
(KG/m
)
1188
594

Tường hang lang

1800

100

1

180

Vị trí
Tầng
Ban
công


2.Hoạt tải
a.Hoạt tải đứng (theo chức năng)
-Tra theo TCVN 2737-1995, được các giá trị hoạt tải theo tường chức năng như sau:

NHÓM : 1

NHÓM TRƯỞNG : ĐẶNG VĂN KHOA

5


CHUYÊN ĐỀ CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG

GVHD:BÙI THANH NHÀN

Bảng 5: Hoạt tải đứng
Hoạt tải

Ptc (KG/m2)

N

Ptt(KG/m2)

Cầu thang

300

1.2


360

Phòng khách

150

1.3

195

Nhà vệ sinh

150

1.3

195

Phòng ngủ

150

1.3

195

Nhà vệ sinh

150


1.3

195

Ban công
Các ô sàn chức năng
khác

200

1.2

240

150

1.3

195

b.Hoạt tải ngang (gió tĩnh).
-Công trình xây dựng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh, địa hình C (bị che chắn).
Hoạt tải gió được tính theo mục 6 – TCVN 2737 - 1995
-Giá trị tiêu chuẩn thành phần tĩnh của tải trọng gió Wj

Wj = Wo ×k(z j )×c
Trong đó:
Wo : giá trị của áp lực gió lấy theo bản đồ phân vùng theo phục lục D – TCVN
2737-1995

c : hệ số khí động lấy theo bảng 6 - TCVN 2737-1995
k(zj): hệ số tính đến sự thay đổi của áp lực gió theo độ cao lấy theo bảng 5TCVN 2737-1995
Tải trọng gió tĩnh lên công trình Fj (FjX và FjY).
Fj =Wj × (h j − h j −1 ) × B
Trong đó:
hj, hj-1: chiều cao tầng trên và dưới của sàn đang xét
B: bề rộng của mặt đón gió theo phương đang xét
Bảng 6: kết quả áp lực gió tĩnh
Vùng áp lực gió

IIA

Áp lực gió tiêu chuẩn Wo

0.083

Dạng địa hình

C

Chiều cao

18

Số tầng

2

NHÓM : 1


(T/m2)
(m)

NHÓM TRƯỞNG : ĐẶNG VĂN KHOA

6


CHUYÊN ĐỀ CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG

C
STORY
3F
2F
1F

NHÓM : 1

GVHD:BÙI THANH NHÀN

0.8 + 0.6 =1.4
zj (m)
7.20
3.60
0.00

k(zj)
0.599
0.493
0.000


Wj (T/m2)
0.070
0.057
0.000

Bx (m)
14.00
14.00
14.00

By (m)
5
5
5

NHÓM TRƯỞNG : ĐẶNG VĂN KHOA

Fx (T)
1.25
1.03
0.00

Fy (T)
3.51
2.89
0.00

7



CHUYÊN ĐỀ CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG

GVHD:BÙI THANH NHÀN

CHƯƠNG 3: LẬP MÔ HÌNH TÍNH TOÁN TRONG ETAPS
1. Mặt bằng kết cấu và mặt bằng tải:
a. Mặt bằng kết cấu
D1

D1

D1

D1

1150

D

D5

D2

D6

B

D3


1150

A

D4

D3

2700

5000

C

D4

1100

3500

D1

D1

D1
2500

1500

2200


4300

700

15800

1

NHÓM : 1

2

3

4

NHÓM TRƯỞNG : ĐẶNG VĂN KHOA

5

8


CHUYÊN ĐỀ CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG

GVHD:BÙI THANH NHÀN

b.Mặt bằng tĩnh tải tần điển hình(SDL):


c.Mặt bằng hoạt tải tầng điển hình (LL):

d.Mặt bằng hoạt tải tầng mái(LL)

3.Tổ hợp tải trọng lên mô hình
Theo TCVN 2737 – 1995, tổ hợp tải trọng gồm có tổ hợp cơ bản và tổ hợp đặc biệt
- Tổ hợp cơ bản gồm có tải trọng thường xuyên, tải trọng tạm thời dài hạn và tải trọng
tạm thời ngắn hạn
- Tổ hợp đặc biệt gồm có tải trọng thường xuyên, tải trọng tạm thời dài hạn và tải trọng
tạm thời ngắn hạn có thể xảy ra và một trong các tổ trọng đặc biệt
- Tổ hợp cơ bản có từ 2 tải trọng tạm thời trở lên thì phải nhân với hệ số tổ hợp 0.9

NHÓM : 1

NHÓM TRƯỞNG : ĐẶNG VĂN KHOA

9


CHUYÊN ĐỀ CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG

GVHD:BÙI THANH NHÀN

a.Tổ hợp tải trọng tính toán (THGH1)
STT
1
2
3
4
5

6
7
8
9
10

COMBO
U1
U2
U3
U4
U5
U6
U7
U8
U9
EU

DL
1.1
1.1
1.1
1.1
1.1
1.1
1.1
1.1
1.1

SDL

LL
WX
WY
1.1
1.2
1.1
1.2
1.2
1.1
-1.2
1.1
1.1
-1.2
1.1
1.08
1.08
1.08
1.1
1.08
1.1
1.08 -1.08
1.1
1.08
-1.08
ENVELOPE(U1,U2,….,U9)

b.Tổ hợp tải trọng tính toán (TTGH2)

NHÓM : 1


STT

COMBO

DL

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

S1
S2
S3
S4
S5
S6
S7
S8
S9
ES

1
1

1
1
1
1
1
1
1

SDL

LL

GX

GY

1
1
1
1
1
1
-1
1
1
-1
1
0.9
0.9
0.9

1
0.9
-0.9
1
0.9
1
0.9
-0.9
ENVELOPE(S1,S2,….,S9)

NHÓM TRƯỞNG : ĐẶNG VĂN KHOA

10


CHUYÊN ĐỀ CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG

GVHD:BÙI THANH NHÀN

4.Kiểm tra ổn định tổng thể của công trình theo TCVN 5574 – 2012

a. Kiểm tra chuyển vị tại đỉnh công trình
-Công trình nhà nhiều tầng nên chuyển vị đỉnh giới hạn của công trình là.
fu ≤

H
H
18
⇒ max(U x ,U y ) ≤
=

= 0, 036
500
500 500

Trong đó:
Chuyển vị theo phương X tại đỉnh của công trình là UX = 0,0043 m
Chuyển vị theo phương Y tại đỉnh của công trình là UY = 0,0041 m
max(0, 0043; 0, 0041) = 0, 0043 ≤ 0, 036
Vậy
=>thoả điều kiện chuyển vị đỉnh của công trình
b.Kiểm tra chuyện vị tương đối giữa các tầng
-Đối với công trình nhà thấp tầng (nhà phố) thì có thể bỏ qua chuyển vị tương đối giữa
các tầng.

NHÓM : 1

NHÓM TRƯỞNG : ĐẶNG VĂN KHOA

11


CHUYÊN ĐỀ CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG

GVHD:BÙI THANH NHÀN

c.Kiểm tra độ võng tương đối của sàn:
-Độ võng của sàn được xét sự tác dụng dài hạn của tải trọng (xét đến sự từ biến của vật
liệu) nghĩa là xét độ võng trong giai đoạn sử dụng.
-Độ võng giới hạn được quy định trong bảng 4 – TCVN 5574 -2012


Độ võng ở gia đoạn sử dụng: ∆max ≤ [∆] =500/200=2.5cm (vì Lmax = 5m)
Trong đó:
∆max là độ võng ở gian đoạn sử dụng (xuất ra từ phần mềm Safe với tổ hợp tải
trọng DV = 2DL + 2SDL + 1.5LL với DL là trọng lượng bản thân sàn, SDL là tải hoàn
thiện của sàn, LL là hoạt tải lên sàn).
Lmin là chiều dài cạnh nhỏ của ô sàn lớn nhất trong mặt bằng điển hình.
Từ SAFE ta có kết quả độ võng của sàn:

NHÓM : 1

NHÓM TRƯỞNG : ĐẶNG VĂN KHOA

12


CHUYÊN ĐỀ CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG

GVHD:BÙI THANH NHÀN

Ta có: ∆max =0,387cm<[∆]=2.5cm. Vậy thỏa điều kiện độ võng của sàn
d.Kiểm tra lại tổng tải tác dụng lên sàn:

q=
-Tổng tải tác dụng lên sàn
trong đó:

∑N

∑N
∑F

s

là tổng phản lực chân cột.

∑F

s

là tổng diện tích sàn của công trình
- Tổng phản lực tại chân cột được xuất ra từ mô hình Etabs:

∑N

=7145.25KN=717.58 (T)

-Tổng diện tích sàn :

q=

∑ F = (15,8.5).6 = 474(m
s

2

)

717.58
=1,51(T/m 2 )
474


=>

NHÓM : 1

NHÓM TRƯỞNG : ĐẶNG VĂN KHOA

13


CHUYÊN ĐỀ CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG

GVHD:BÙI THANH NHÀN

CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ SÀN
1. Mô hình tính toán sử dụng phần mầm Safe
Chiều dày sàn chọn sợ bộ là 100 mm

Hình 4.1:Mô hình sàn trong SAFE

Hình 4.2:Cắt dải sàn theo phương Y

Hình 4.3:Cắt dải sàn theo phương X

NHÓM : 1

NHÓM TRƯỞNG : ĐẶNG VĂN KHOA

14



CHUYÊN ĐỀ CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG

GVHD:BÙI THANH NHÀN

Hình 4.5:Mometn sàn theo phương X(EU)

Hình 4.7:Mometn sàn theo phương Y (EU)
2.Kết quả tính toán thép sàn
a.Đặc trưng vật liệu
Mác bê tông:
Rb =
Rbt =
Eb =
ω=

M250
115
9
27000
0

γ=

0,758
1

α=

0,429


ξR =

0,623

NHÓM : 1

2

(kg/cm )
(kg/cm2)
(kg/cm2)

Hệ số điều kiện làm việc của BT

NHÓM TRƯỞNG : ĐẶNG VĂN KHOA

15


CHUYÊN ĐỀ CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG

GVHD:BÙI THANH NHÀN

b.Kết quả tính toán
*BẢNG TÍNH THÉP SÀN THEO PHƯƠNG X

NHÓM : 1

NHÓM TRƯỞNG : ĐẶNG VĂN KHOA


16


CHUYÊN ĐỀ CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG

GVHD:BÙI THANH NHÀN

*BẢNG TÍNH THÉP SÀN THEO PHƯƠNG Y

NHÓM : 1

NHÓM TRƯỞNG : ĐẶNG VĂN KHOA

17


CHUYÊN ĐỀ CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG

GVHD:BÙI THANH NHÀN

3.Kiểm tra nứt: ngay chỗ có độ võng lớn nhất
Phương trình tổng quát:

acrc = δ .ϕl .η .

σs
.20.( 3,5 − 100 µ )3 d
Es

Trong đó:

+
+
+
+

δ = 1,0

ϕl = 1,0

( Cấu kiện chịu uốn)
( Tác dụng ngắn hạn)

ϕl = 1,6 − 15µ
η = 1, 0

( Thép gờ CII)

µ = min(
+

( Tác dụng dài hạn, độ ẩm tự nhiên)

Asc
;0,02)
bh0

Với:
b=1000mm;
ho = 80mm


Asc phương X d10a150=524mm2
Asc phương Y d10a200=393mm2

α=
-

ES 21.10 4
=
= 7,78
Eb 27.103

*Do tải dài hạn,

w = 40 − 75% ⇒ υ = 0,15

Tiết diện chữ nhật cốt đơn:

NHÓM : 1

⇒ h 'f = 0; b 'f = b

NHÓM TRƯỞNG : ĐẶNG VĂN KHOA

18


CHUYÊN ĐỀ CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG

→ϕf =


(b 'f − b)h 'f +
b.h0

→ λ = ϕ f (1 −

h 'f
2h0

GVHD:BÙI THANH NHÀN

α '
AS

; As' #0

) =ϕf

Tổng tĩnh tải và hoạt tải dài hạn:

g stc = g bttc + g cttc = 4.5 KN / m 2
tc
tc
2
png
.h = p = 1.5 KN / m
tc
pdh
= 30% p tc = 30% × 1.5 = 0.45 KN / m 2
tc
2

→ p1tc = g stc + png
.h = 4.5 + 1.5 = 6 KN / m
tc
→ p2tc = g stc + pdh
= 4.5 + 0.45 = 4.95 KN / m 2

M tc
→δ = 2
bh0 Rb ,ser

Bêtông nặng
→ξ =

⇒ β = 1,8

1
1 + 5(δ + λ )
β+
10µα

Khoảng cách z từ trọng tâm cốt thép As đến điểm đặt của hợp lực trong vùng chịu nén
của tiết diện phía trên vết nứt:
h 'f
ϕf +ξ2
h
→ z = [1 − 0
]h0
2(ϕ f + ξ )

Ứng suất trong cốt thép chịu kéo ngoài cùng:

→σs =

M tc
As z

Cấu kiện chịu uốn:
Thép CII:

⇒ δ =1

⇒ η = 1,1
→ acrc 2 = δϕ1η

Xác định acrc2:

NHÓM : 1

σs
20(3,5 − 100µ ) 3 d max
Es

NHÓM TRƯỞNG : ĐẶNG VĂN KHOA

19


CHUYÊN ĐỀ CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG

GVHD:BÙI THANH NHÀN


Ta có bảng tính sau:
Loại tác dụng

Phương

As
(mm2)

µ (%)

‫ט‬

acrc (mm)

1

Tải dài hạn
acrc2

X

524

0.66

0.15

0.211

2


Tải dài hạn
acrc2

Y

393

0.49

0.15

0.207

3

Tải ngắn hạn
acrc.1t

X

524

0.66

0.45

0.17

4


Tải ngắn hạn
acrc.1t

Y

393

0.49

0.45

0.163

5

TT ngắn hạn &
HT dài hạn acrc.1d

X

524

0.66

0.45

0.196

6


TT ngắn hạn &
HT dài hạn acrc.1d

Y

393

0.49

0.45

0.207

STT

* Cấp chống nứt 3, Thép CI, Bảng 2 TCVN 5574-2012, Ở bên ngoài trời:

[ acrc1 ] = 0, 4mm; [ acrc 2 ] = 0,3mm
-Kiểm tra bề rộng khe nứt:
+Phương X:
Ngắn hạn
acrc1 = acrc.1t − acrc.1d + acrc 2 = 0,17 − 0,196 + 0, 211 = 0,185mm < [ acrc1 ]

Dài hạn:
acrc 2 = 0, 211mm < [ acrc 2 ]



Vậy thỏa điều kiện nứt.


+Phương Y:
Ngắn hạn
acrc1 = acrc.1t − acrc.1d + acrc 2 = 0,163 − 0, 207 + 0, 207 = 0,163mm < [ acrc1 ]

Dài hạn:

NHÓM : 1

NHÓM TRƯỞNG : ĐẶNG VĂN KHOA

20


CHUYÊN ĐỀ CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG

GVHD:BÙI THANH NHÀN

acrc 2 = 0,163mm < [ acrc 2 ]



Vậy thỏa điều kiện nứt.

TÍNH TOÁN CỘT
1.Sơ đồ vị trí cột:

2.Tính toán thép
a.Đặc trưng vật liệu:
Mác bê tông:

Rb =
Rbt =
Eb =
ω=
γ=

M250
115
(kg/cm2)
9
(kg/cm2)
270000 (kg/cm2)
0,758
1

Rs
Rsc
Rsw
Es
α=

2800
2800
2250
2.1x106

ξR =

0,623


NHÓM : 1

Hệ số điều kiện làm việc của BT
(kg/cm2)
(kg/cm2)
(kg/cm2)
(kg/cm2)

0,429

NHÓM TRƯỞNG : ĐẶNG VĂN KHOA

21


CHUYÊN ĐỀ CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG

GVHD:BÙI THANH NHÀN

b.Từ kết quả etabs ta có bảng tính thép cho cột C1 và C8 sau:
*Thép dọc:
Cột C1:

Cột C8:

*Thép đai:
+ Chọn đường kính:
5mm
5mm
d sw ≥ max 

≥
= 5mm
0, 25d max 0, 25 × 20
→ d sw = 6mm

+ Chọn bước đai
-Vùng gần nối thép dọc
S1 ≤ 10d min ≤ 10 ×16 = 160mm
→ S1 = 100mm

-Vùng không nối thép dọc:
S2 ≤ min(500mm;15d min ) = min(500mm,15 ×16 = 240mm)
→ S 2 = 200mm

NHÓM : 1

NHÓM TRƯỞNG : ĐẶNG VĂN KHOA

22


CHUYÊN ĐỀ CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG

GVHD:BÙI THANH NHÀN

TÍNH TOÁN DẦM
1.SƠ ĐỒ VỊ TRÍ DẦM:

2.TÍNH TOÁN THÉP:


a.Đặc trưng vật liệu:
Mác bê tông:
Rb =
Rbt =
Eb =
ω=
γ=

M250
2

115
(kg/cm )
9
(kg/cm2)
270000 (kg/cm2)
0,758
1

Rs
Rsc
Rsw
Es
α=

2800
2800
2250
2.1x106


ξR =

0,623

NHÓM : 1

Hệ số điều kiện làm việc của BT
(kg/cm2)
(kg/cm2)
(kg/cm2)
(kg/cm2)

0,429

NHÓM TRƯỞNG : ĐẶNG VĂN KHOA

23


CHUYÊN ĐỀ CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG

GVHD:BÙI THANH NHÀN

b.Tính toán thép:
*Thép dọc
+dầm chính( 200x300)

Bea
m


M
Tm

b

h

agt

ho

a

x

As

m

cm

c
m

c
m

cm

-


-

cm2

%

n1

f

As_bố

Chọn thép

trí

n2

f

cm2

TANG 1
B3
Gối

6.06
0


20

30

5

25

0.422

0.604

12.40

2.480

4

20

+

0

0

12.5
7
10.0
5


Nhịp

4.81

20

30

5

25

0.335

0.425

8.72

1.745

5

16

+

0

0


20

30

5

25

0.092

0.096

1.98

0.395

2

20

+

0

0

6.28

20


30

5

25

0.000

0.000

0.00

0.000

2

16

+

0

0

4.02

20

30


5

25

0.389

0.530

10.88

2.175

4

20

+

0

0

20

30

5

25


0.217

0.247

5.08

1.016

3

16

+

0

0

12.5
7
6.03

20

30

5

25


0.025

0.026

0.53

0.105

2

20

+

0

0

6.28

20

30

5

25

0.000


0.000

0.00

0.000

2

16

+

0

0

4.02

20

30

5

25

0.404

0.561


11.52

2.304

6

16

+

0

0

12.0
6

20

30

5

25

0.296

0.361


7.41

1.482

4

16

+

0

0

8.04

20

30

5

25

0.086

0.090

1.85


0.370

3

16

+

0

0

6.03

20

30

5

25

0.000

0.000

0.00

0.000


2

16

+

0

0

4.02

20

30

5

25

0.371

0.492

10.11

2.022

6


16

+

0

0

12.0
6

20

30

5

25

0.213

0.242

4.97

0.994

3

16


+

0

0

6.03

20

30

5

25

0.025

0.026

0.53

0.106

2

16

+


0

0

4.02

20

30

5

25

0.000

0.000

0.00

0.000

2

16

+

0


0

4.02

20

30

5

25

0.068

0.070

1.44

0.288

2

16

+

0

0


4.02

20

30

5

25

0.058

0.060

1.23

0.246

2

16

+

0

0

4.02


20

30

5

25

0.101

0.106

2.18

0.436

2

16

+

0

0

4.02

20


30

5

25

0.070

0.073

1.50

0.300

2

16

+

0

0

4.02

20

30


5

25

0.181

0.202

4.15

0.829

2

16

+

1

16

6.03

20

30

5


25

0.231

0.267

5.48

1.096

2

16

+

1

16

6.03

B4
Gối
Nhịp
B5
Gối
Nhịp
B9

Gối
Nhịp
B6
Gối
Nhịp

1.31
7
0
5.59
7
3.117
0.36
4
0
5.80
2
4.25
1

B7
Gối
Nhịp
B8
Gối
Nhịp

1.23
6
0

5.33
5
3.05
9

B10
Gối
Nhịp
B11
Gối
Nhịp

0.36
5
0
0.97
3
0.83
5

B12
Gối
Nhịp

1.44
5
1.01
2

B27

Gối
Nhịp

2.60
9
3.32

NHÓM : 1

NHÓM TRƯỞNG : ĐẶNG VĂN KHOA

24


CHUYÊN ĐỀ CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG

GVHD:BÙI THANH NHÀN

5
B28
Gối
Nhịp

3.75
5
3.40
4

20


30

5

25

0.261

0.309

6.34

1.269

2

16

+

2

16

8.04

20

30


5

25

0.237

0.274

5.64

1.127

2

16

+

1

16

6.03

20

30

5


25

0.151

0.165

3.38

0.676

2

16

+

0

0

4.02

20

30

5

25


0.178

0.197

4.05

0.810

2

16

+

1

16

6.03

20

30

5

25

0.204


0.231

4.74

0.948

2

16

+

1

16

6.03

20

30

5

25

0.179

0.199


4.08

0.817

2

16

+

1

16

6.03

B29
Gối
Nhịp

2.17
2
2.55
6

B30
Gối
Nhịp

2.93

4
2.57
4

NHÓM : 1

NHÓM TRƯỞNG : ĐẶNG VĂN KHOA

25


×