CHUYÊN ĐỀ CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
GVHD:BÙI THANH NHÀN
BÀI TẬP NHÓM
Căn cứ tiêu chuẩn thiết kế:
1. Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5574: 2012 – kết cấu bê tông và bê tông cốt thép tiêu
2. Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2737: 1995 – tải trọng và tác động tiêu chuẩn thiết
kế.
Các đặc trưng vật liệu và cường độ tiêu chuẩn của nền đất:
Bảng 1: các đặc trưng vật liệu và cường độ tiêu chuẩn của nền đất
Bê tông B20
Cốt thép CI
Cốt thép CII
Cường độ tiêu chuẩn của nền đất
NHÓM : 1
Rbt
0.9
MPa
Rb
11.5
MPa
Rs = Rs’
225
MPa
Rsw
175
MPa
Rs = Rs’
280
MPa
Rsw
225
MPa
Rtc
15
T/m2
NHÓM TRƯỞNG : ĐẶNG VĂN KHOA
1
CHUYÊN ĐỀ CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
GVHD:BÙI THANH NHÀN
CHƯƠNG 1: THIẾT KẾ SƠ BỘ DẦM- SÀN, CỘT BỐ TRÍ LÊN MẶT BẰNG KẾT
CẤU
D1
D1
D1
D4
D3
2700
5000
C
D5
D2
D6
B
D3
1150
A
D1
1150
D
D4
1100
3500
D1
D1
D1
2500
1500
2200
4300
700
15800
1
4
3
2
5
Hình 1.1: Sơ đồ phát triển dầm và cột
1.Chọn sơ bộ tiết diện dầm
Tiết diện dầm được chọn sơ bộ theo công thức:
1 1
hd = 8 ÷ 15 ÷L
b = 1 ÷ 1 h
d
d 2 4 ÷
Trong đó: L: chiều dài nhịp dầm
Bảng 1: bảng thống kê dầm của tầng điển hình:
Tên dầm
Tiết diện (mm
x mm)
Tên dầm
Tiết diện
(mm x mm)
D1
200x300
D6
200x300
D2
200x300
D7
200x300
D3
200x300
D8
200x300
D4
200x300
D9
200x300
D5
200x300
2.Chọn sơ bộ tiết diệt sàn.
-Sử dụng công thức sơ bộ
NHÓM : 1
NHÓM TRƯỞNG : ĐẶNG VĂN KHOA
2
CHUYÊN ĐỀ CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
hs =
GVHD:BÙI THANH NHÀN
L min
≥ h min
m
Trong đó +Lmin: cạnh ngắn của ô sàn
+m lấy từ 35-40
+hmin = 80 mm
→
Chọn sơ bộ sàn có độ dày 100 mm
3.Chọn sơ bộ tiết diện cột.
-Tính sơ bộ tiết diện cột thông qua ước lượng tổng tải trọng đứng tác dụng lên cột:
A b =k
N
Rb
Trong đó:
k = 1.2 – 1.5: hệ số kể tới ảnh hưởng của moment trong cột
N = q*S*n : lực nén tác dụng lên cột ước lượng
q chọn sơ bộ tổng tải lên sàn là 1,2 T/m2 ; n = 2: số tầng nhà
S (m2) : diện tích sàn truyền tải lên cột
Rb : cường độ chịu nén của bê tông
Bảng 2: bảng thống kê sơ bộ cột của tầng điển hình
Tên
cột
S (m2)
q
(T/m2)
k
N=
q*S*n
(T)
C1
10.47
1.2
1.2
62.82
65551
87500
C2
7.5
1.2
1.2
45
46957
87500
C3
7.25
1.2
1.2
43.5
45391
87500
C4
9
1.2
1.2
54
56348
87500
C5
10.47
1.2
1.2
62.82
65551
87500
C6
9.59
1.2
1.2
57.54
60042
87500
C7
9.34
1.2
1.2
56.04
58477
87500
C8
9
1.2
1.2
54
56348
87500
NHÓM : 1
Ab
(mm2)
Ac (mm2)
Tiết
diện
250x35
0
250x35
0
250x35
0
250x35
0
250x35
0
250x35
0
250x35
0
250x35
0
NHÓM TRƯỞNG : ĐẶNG VĂN KHOA
Tên
cột
chọn
lại
C1
C1
C1
C1
C1
C1
C1
C1
3
CHUYÊN ĐỀ CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
NHÓM : 1
GVHD:BÙI THANH NHÀN
NHÓM TRƯỞNG : ĐẶNG VĂN KHOA
4
CHUYÊN ĐỀ CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
GVHD:BÙI THANH NHÀN
CHƯƠNG 2:TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG
1Tĩnh tải
a.Tải các lớp cấu tạo:
Bảng 3: Tính toán tải các lớp cấu tạo
Tên lớp cấu tao
Bề dày
(mm)
Trọng lượng
riêng KG/m3
Tải trọng (KG/m2)
Hệ số
vượt tải
Tải tiêu chuẩn
g tc
Tải tính toán
g tt
Gạch Cremic
15
2000
1.2
30
36
Lớp hồ dầu
5
1800
1.3
9
11.7
Lớp vữa lót
30
1800
1.3
54
70.2
Sàn BTCT
120
2500
1.1
300
330
Lớp vữa trát
15
1800
1.3
27
35.1
30
30
450
513
MXE
Tổng tĩnh tải
-Không có lớp hoàn thiện tầng mái
b.Tải tường phân bố trên sàn
Tải tường quy về phân bố trên dầm (KG/m) tính theo công thức sau:
g tctuong =γ×σ×htuong
Tróng đó: γ là trọng lượng riêng của tường gạch là 2000 KG/m 3
δ là chiều dày của tường (mm)
htường : chiều cao của tường (m).
Bảng 4: Tải tường quy về phân bố lên dầm
Tường nằm trên dầm 200x300
Tường nằm trên dầm 200x300
γ (KG/m3)
1800
1800
δ (mm)
200
100
htường (m)
3.3
3.3
gtc tường
(KG/m
)
1188
594
Tường hang lang
1800
100
1
180
Vị trí
Tầng
Ban
công
2.Hoạt tải
a.Hoạt tải đứng (theo chức năng)
-Tra theo TCVN 2737-1995, được các giá trị hoạt tải theo tường chức năng như sau:
NHÓM : 1
NHÓM TRƯỞNG : ĐẶNG VĂN KHOA
5
CHUYÊN ĐỀ CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
GVHD:BÙI THANH NHÀN
Bảng 5: Hoạt tải đứng
Hoạt tải
Ptc (KG/m2)
N
Ptt(KG/m2)
Cầu thang
300
1.2
360
Phòng khách
150
1.3
195
Nhà vệ sinh
150
1.3
195
Phòng ngủ
150
1.3
195
Nhà vệ sinh
150
1.3
195
Ban công
Các ô sàn chức năng
khác
200
1.2
240
150
1.3
195
b.Hoạt tải ngang (gió tĩnh).
-Công trình xây dựng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh, địa hình C (bị che chắn).
Hoạt tải gió được tính theo mục 6 – TCVN 2737 - 1995
-Giá trị tiêu chuẩn thành phần tĩnh của tải trọng gió Wj
Wj = Wo ×k(z j )×c
Trong đó:
Wo : giá trị của áp lực gió lấy theo bản đồ phân vùng theo phục lục D – TCVN
2737-1995
c : hệ số khí động lấy theo bảng 6 - TCVN 2737-1995
k(zj): hệ số tính đến sự thay đổi của áp lực gió theo độ cao lấy theo bảng 5TCVN 2737-1995
Tải trọng gió tĩnh lên công trình Fj (FjX và FjY).
Fj =Wj × (h j − h j −1 ) × B
Trong đó:
hj, hj-1: chiều cao tầng trên và dưới của sàn đang xét
B: bề rộng của mặt đón gió theo phương đang xét
Bảng 6: kết quả áp lực gió tĩnh
Vùng áp lực gió
IIA
Áp lực gió tiêu chuẩn Wo
0.083
Dạng địa hình
C
Chiều cao
18
Số tầng
2
NHÓM : 1
(T/m2)
(m)
NHÓM TRƯỞNG : ĐẶNG VĂN KHOA
6
CHUYÊN ĐỀ CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
C
STORY
3F
2F
1F
NHÓM : 1
GVHD:BÙI THANH NHÀN
0.8 + 0.6 =1.4
zj (m)
7.20
3.60
0.00
k(zj)
0.599
0.493
0.000
Wj (T/m2)
0.070
0.057
0.000
Bx (m)
14.00
14.00
14.00
By (m)
5
5
5
NHÓM TRƯỞNG : ĐẶNG VĂN KHOA
Fx (T)
1.25
1.03
0.00
Fy (T)
3.51
2.89
0.00
7
CHUYÊN ĐỀ CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
GVHD:BÙI THANH NHÀN
CHƯƠNG 3: LẬP MÔ HÌNH TÍNH TOÁN TRONG ETAPS
1. Mặt bằng kết cấu và mặt bằng tải:
a. Mặt bằng kết cấu
D1
D1
D1
D1
1150
D
D5
D2
D6
B
D3
1150
A
D4
D3
2700
5000
C
D4
1100
3500
D1
D1
D1
2500
1500
2200
4300
700
15800
1
NHÓM : 1
2
3
4
NHÓM TRƯỞNG : ĐẶNG VĂN KHOA
5
8
CHUYÊN ĐỀ CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
GVHD:BÙI THANH NHÀN
b.Mặt bằng tĩnh tải tần điển hình(SDL):
c.Mặt bằng hoạt tải tầng điển hình (LL):
d.Mặt bằng hoạt tải tầng mái(LL)
3.Tổ hợp tải trọng lên mô hình
Theo TCVN 2737 – 1995, tổ hợp tải trọng gồm có tổ hợp cơ bản và tổ hợp đặc biệt
- Tổ hợp cơ bản gồm có tải trọng thường xuyên, tải trọng tạm thời dài hạn và tải trọng
tạm thời ngắn hạn
- Tổ hợp đặc biệt gồm có tải trọng thường xuyên, tải trọng tạm thời dài hạn và tải trọng
tạm thời ngắn hạn có thể xảy ra và một trong các tổ trọng đặc biệt
- Tổ hợp cơ bản có từ 2 tải trọng tạm thời trở lên thì phải nhân với hệ số tổ hợp 0.9
NHÓM : 1
NHÓM TRƯỞNG : ĐẶNG VĂN KHOA
9
CHUYÊN ĐỀ CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
GVHD:BÙI THANH NHÀN
a.Tổ hợp tải trọng tính toán (THGH1)
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
COMBO
U1
U2
U3
U4
U5
U6
U7
U8
U9
EU
DL
1.1
1.1
1.1
1.1
1.1
1.1
1.1
1.1
1.1
SDL
LL
WX
WY
1.1
1.2
1.1
1.2
1.2
1.1
-1.2
1.1
1.1
-1.2
1.1
1.08
1.08
1.08
1.1
1.08
1.1
1.08 -1.08
1.1
1.08
-1.08
ENVELOPE(U1,U2,….,U9)
b.Tổ hợp tải trọng tính toán (TTGH2)
NHÓM : 1
STT
COMBO
DL
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
S1
S2
S3
S4
S5
S6
S7
S8
S9
ES
1
1
1
1
1
1
1
1
1
SDL
LL
GX
GY
1
1
1
1
1
1
-1
1
1
-1
1
0.9
0.9
0.9
1
0.9
-0.9
1
0.9
1
0.9
-0.9
ENVELOPE(S1,S2,….,S9)
NHÓM TRƯỞNG : ĐẶNG VĂN KHOA
10
CHUYÊN ĐỀ CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
GVHD:BÙI THANH NHÀN
4.Kiểm tra ổn định tổng thể của công trình theo TCVN 5574 – 2012
a. Kiểm tra chuyển vị tại đỉnh công trình
-Công trình nhà nhiều tầng nên chuyển vị đỉnh giới hạn của công trình là.
fu ≤
H
H
18
⇒ max(U x ,U y ) ≤
=
= 0, 036
500
500 500
Trong đó:
Chuyển vị theo phương X tại đỉnh của công trình là UX = 0,0043 m
Chuyển vị theo phương Y tại đỉnh của công trình là UY = 0,0041 m
max(0, 0043; 0, 0041) = 0, 0043 ≤ 0, 036
Vậy
=>thoả điều kiện chuyển vị đỉnh của công trình
b.Kiểm tra chuyện vị tương đối giữa các tầng
-Đối với công trình nhà thấp tầng (nhà phố) thì có thể bỏ qua chuyển vị tương đối giữa
các tầng.
NHÓM : 1
NHÓM TRƯỞNG : ĐẶNG VĂN KHOA
11
CHUYÊN ĐỀ CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
GVHD:BÙI THANH NHÀN
c.Kiểm tra độ võng tương đối của sàn:
-Độ võng của sàn được xét sự tác dụng dài hạn của tải trọng (xét đến sự từ biến của vật
liệu) nghĩa là xét độ võng trong giai đoạn sử dụng.
-Độ võng giới hạn được quy định trong bảng 4 – TCVN 5574 -2012
Độ võng ở gia đoạn sử dụng: ∆max ≤ [∆] =500/200=2.5cm (vì Lmax = 5m)
Trong đó:
∆max là độ võng ở gian đoạn sử dụng (xuất ra từ phần mềm Safe với tổ hợp tải
trọng DV = 2DL + 2SDL + 1.5LL với DL là trọng lượng bản thân sàn, SDL là tải hoàn
thiện của sàn, LL là hoạt tải lên sàn).
Lmin là chiều dài cạnh nhỏ của ô sàn lớn nhất trong mặt bằng điển hình.
Từ SAFE ta có kết quả độ võng của sàn:
NHÓM : 1
NHÓM TRƯỞNG : ĐẶNG VĂN KHOA
12
CHUYÊN ĐỀ CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
GVHD:BÙI THANH NHÀN
Ta có: ∆max =0,387cm<[∆]=2.5cm. Vậy thỏa điều kiện độ võng của sàn
d.Kiểm tra lại tổng tải tác dụng lên sàn:
q=
-Tổng tải tác dụng lên sàn
trong đó:
∑N
∑N
∑F
s
là tổng phản lực chân cột.
∑F
s
là tổng diện tích sàn của công trình
- Tổng phản lực tại chân cột được xuất ra từ mô hình Etabs:
∑N
=7145.25KN=717.58 (T)
-Tổng diện tích sàn :
q=
∑ F = (15,8.5).6 = 474(m
s
2
)
717.58
=1,51(T/m 2 )
474
=>
NHÓM : 1
NHÓM TRƯỞNG : ĐẶNG VĂN KHOA
13
CHUYÊN ĐỀ CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
GVHD:BÙI THANH NHÀN
CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ SÀN
1. Mô hình tính toán sử dụng phần mầm Safe
Chiều dày sàn chọn sợ bộ là 100 mm
Hình 4.1:Mô hình sàn trong SAFE
Hình 4.2:Cắt dải sàn theo phương Y
Hình 4.3:Cắt dải sàn theo phương X
NHÓM : 1
NHÓM TRƯỞNG : ĐẶNG VĂN KHOA
14
CHUYÊN ĐỀ CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
GVHD:BÙI THANH NHÀN
Hình 4.5:Mometn sàn theo phương X(EU)
Hình 4.7:Mometn sàn theo phương Y (EU)
2.Kết quả tính toán thép sàn
a.Đặc trưng vật liệu
Mác bê tông:
Rb =
Rbt =
Eb =
ω=
M250
115
9
27000
0
γ=
0,758
1
α=
0,429
ξR =
0,623
NHÓM : 1
2
(kg/cm )
(kg/cm2)
(kg/cm2)
Hệ số điều kiện làm việc của BT
NHÓM TRƯỞNG : ĐẶNG VĂN KHOA
15
CHUYÊN ĐỀ CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
GVHD:BÙI THANH NHÀN
b.Kết quả tính toán
*BẢNG TÍNH THÉP SÀN THEO PHƯƠNG X
NHÓM : 1
NHÓM TRƯỞNG : ĐẶNG VĂN KHOA
16
CHUYÊN ĐỀ CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
GVHD:BÙI THANH NHÀN
*BẢNG TÍNH THÉP SÀN THEO PHƯƠNG Y
NHÓM : 1
NHÓM TRƯỞNG : ĐẶNG VĂN KHOA
17
CHUYÊN ĐỀ CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
GVHD:BÙI THANH NHÀN
3.Kiểm tra nứt: ngay chỗ có độ võng lớn nhất
Phương trình tổng quát:
acrc = δ .ϕl .η .
σs
.20.( 3,5 − 100 µ )3 d
Es
Trong đó:
+
+
+
+
δ = 1,0
ϕl = 1,0
( Cấu kiện chịu uốn)
( Tác dụng ngắn hạn)
ϕl = 1,6 − 15µ
η = 1, 0
( Thép gờ CII)
µ = min(
+
( Tác dụng dài hạn, độ ẩm tự nhiên)
Asc
;0,02)
bh0
Với:
b=1000mm;
ho = 80mm
Asc phương X d10a150=524mm2
Asc phương Y d10a200=393mm2
α=
-
ES 21.10 4
=
= 7,78
Eb 27.103
*Do tải dài hạn,
w = 40 − 75% ⇒ υ = 0,15
Tiết diện chữ nhật cốt đơn:
NHÓM : 1
⇒ h 'f = 0; b 'f = b
NHÓM TRƯỞNG : ĐẶNG VĂN KHOA
18
CHUYÊN ĐỀ CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
→ϕf =
(b 'f − b)h 'f +
b.h0
→ λ = ϕ f (1 −
h 'f
2h0
GVHD:BÙI THANH NHÀN
α '
AS
2ν
; As' #0
) =ϕf
Tổng tĩnh tải và hoạt tải dài hạn:
g stc = g bttc + g cttc = 4.5 KN / m 2
tc
tc
2
png
.h = p = 1.5 KN / m
tc
pdh
= 30% p tc = 30% × 1.5 = 0.45 KN / m 2
tc
2
→ p1tc = g stc + png
.h = 4.5 + 1.5 = 6 KN / m
tc
→ p2tc = g stc + pdh
= 4.5 + 0.45 = 4.95 KN / m 2
M tc
→δ = 2
bh0 Rb ,ser
Bêtông nặng
→ξ =
⇒ β = 1,8
1
1 + 5(δ + λ )
β+
10µα
Khoảng cách z từ trọng tâm cốt thép As đến điểm đặt của hợp lực trong vùng chịu nén
của tiết diện phía trên vết nứt:
h 'f
ϕf +ξ2
h
→ z = [1 − 0
]h0
2(ϕ f + ξ )
Ứng suất trong cốt thép chịu kéo ngoài cùng:
→σs =
M tc
As z
Cấu kiện chịu uốn:
Thép CII:
⇒ δ =1
⇒ η = 1,1
→ acrc 2 = δϕ1η
Xác định acrc2:
NHÓM : 1
σs
20(3,5 − 100µ ) 3 d max
Es
NHÓM TRƯỞNG : ĐẶNG VĂN KHOA
19
CHUYÊN ĐỀ CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
GVHD:BÙI THANH NHÀN
Ta có bảng tính sau:
Loại tác dụng
Phương
As
(mm2)
µ (%)
ט
acrc (mm)
1
Tải dài hạn
acrc2
X
524
0.66
0.15
0.211
2
Tải dài hạn
acrc2
Y
393
0.49
0.15
0.207
3
Tải ngắn hạn
acrc.1t
X
524
0.66
0.45
0.17
4
Tải ngắn hạn
acrc.1t
Y
393
0.49
0.45
0.163
5
TT ngắn hạn &
HT dài hạn acrc.1d
X
524
0.66
0.45
0.196
6
TT ngắn hạn &
HT dài hạn acrc.1d
Y
393
0.49
0.45
0.207
STT
* Cấp chống nứt 3, Thép CI, Bảng 2 TCVN 5574-2012, Ở bên ngoài trời:
[ acrc1 ] = 0, 4mm; [ acrc 2 ] = 0,3mm
-Kiểm tra bề rộng khe nứt:
+Phương X:
Ngắn hạn
acrc1 = acrc.1t − acrc.1d + acrc 2 = 0,17 − 0,196 + 0, 211 = 0,185mm < [ acrc1 ]
Dài hạn:
acrc 2 = 0, 211mm < [ acrc 2 ]
→
Vậy thỏa điều kiện nứt.
+Phương Y:
Ngắn hạn
acrc1 = acrc.1t − acrc.1d + acrc 2 = 0,163 − 0, 207 + 0, 207 = 0,163mm < [ acrc1 ]
Dài hạn:
NHÓM : 1
NHÓM TRƯỞNG : ĐẶNG VĂN KHOA
20
CHUYÊN ĐỀ CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
GVHD:BÙI THANH NHÀN
acrc 2 = 0,163mm < [ acrc 2 ]
→
Vậy thỏa điều kiện nứt.
TÍNH TOÁN CỘT
1.Sơ đồ vị trí cột:
2.Tính toán thép
a.Đặc trưng vật liệu:
Mác bê tông:
Rb =
Rbt =
Eb =
ω=
γ=
M250
115
(kg/cm2)
9
(kg/cm2)
270000 (kg/cm2)
0,758
1
Rs
Rsc
Rsw
Es
α=
2800
2800
2250
2.1x106
ξR =
0,623
NHÓM : 1
Hệ số điều kiện làm việc của BT
(kg/cm2)
(kg/cm2)
(kg/cm2)
(kg/cm2)
0,429
NHÓM TRƯỞNG : ĐẶNG VĂN KHOA
21
CHUYÊN ĐỀ CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
GVHD:BÙI THANH NHÀN
b.Từ kết quả etabs ta có bảng tính thép cho cột C1 và C8 sau:
*Thép dọc:
Cột C1:
Cột C8:
*Thép đai:
+ Chọn đường kính:
5mm
5mm
d sw ≥ max
≥
= 5mm
0, 25d max 0, 25 × 20
→ d sw = 6mm
+ Chọn bước đai
-Vùng gần nối thép dọc
S1 ≤ 10d min ≤ 10 ×16 = 160mm
→ S1 = 100mm
-Vùng không nối thép dọc:
S2 ≤ min(500mm;15d min ) = min(500mm,15 ×16 = 240mm)
→ S 2 = 200mm
NHÓM : 1
NHÓM TRƯỞNG : ĐẶNG VĂN KHOA
22
CHUYÊN ĐỀ CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
GVHD:BÙI THANH NHÀN
TÍNH TOÁN DẦM
1.SƠ ĐỒ VỊ TRÍ DẦM:
2.TÍNH TOÁN THÉP:
a.Đặc trưng vật liệu:
Mác bê tông:
Rb =
Rbt =
Eb =
ω=
γ=
M250
2
115
(kg/cm )
9
(kg/cm2)
270000 (kg/cm2)
0,758
1
Rs
Rsc
Rsw
Es
α=
2800
2800
2250
2.1x106
ξR =
0,623
NHÓM : 1
Hệ số điều kiện làm việc của BT
(kg/cm2)
(kg/cm2)
(kg/cm2)
(kg/cm2)
0,429
NHÓM TRƯỞNG : ĐẶNG VĂN KHOA
23
CHUYÊN ĐỀ CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
GVHD:BÙI THANH NHÀN
b.Tính toán thép:
*Thép dọc
+dầm chính( 200x300)
Bea
m
M
Tm
b
h
agt
ho
a
x
As
m
cm
c
m
c
m
cm
-
-
cm2
%
n1
f
As_bố
Chọn thép
trí
n2
f
cm2
TANG 1
B3
Gối
6.06
0
20
30
5
25
0.422
0.604
12.40
2.480
4
20
+
0
0
12.5
7
10.0
5
Nhịp
4.81
20
30
5
25
0.335
0.425
8.72
1.745
5
16
+
0
0
20
30
5
25
0.092
0.096
1.98
0.395
2
20
+
0
0
6.28
20
30
5
25
0.000
0.000
0.00
0.000
2
16
+
0
0
4.02
20
30
5
25
0.389
0.530
10.88
2.175
4
20
+
0
0
20
30
5
25
0.217
0.247
5.08
1.016
3
16
+
0
0
12.5
7
6.03
20
30
5
25
0.025
0.026
0.53
0.105
2
20
+
0
0
6.28
20
30
5
25
0.000
0.000
0.00
0.000
2
16
+
0
0
4.02
20
30
5
25
0.404
0.561
11.52
2.304
6
16
+
0
0
12.0
6
20
30
5
25
0.296
0.361
7.41
1.482
4
16
+
0
0
8.04
20
30
5
25
0.086
0.090
1.85
0.370
3
16
+
0
0
6.03
20
30
5
25
0.000
0.000
0.00
0.000
2
16
+
0
0
4.02
20
30
5
25
0.371
0.492
10.11
2.022
6
16
+
0
0
12.0
6
20
30
5
25
0.213
0.242
4.97
0.994
3
16
+
0
0
6.03
20
30
5
25
0.025
0.026
0.53
0.106
2
16
+
0
0
4.02
20
30
5
25
0.000
0.000
0.00
0.000
2
16
+
0
0
4.02
20
30
5
25
0.068
0.070
1.44
0.288
2
16
+
0
0
4.02
20
30
5
25
0.058
0.060
1.23
0.246
2
16
+
0
0
4.02
20
30
5
25
0.101
0.106
2.18
0.436
2
16
+
0
0
4.02
20
30
5
25
0.070
0.073
1.50
0.300
2
16
+
0
0
4.02
20
30
5
25
0.181
0.202
4.15
0.829
2
16
+
1
16
6.03
20
30
5
25
0.231
0.267
5.48
1.096
2
16
+
1
16
6.03
B4
Gối
Nhịp
B5
Gối
Nhịp
B9
Gối
Nhịp
B6
Gối
Nhịp
1.31
7
0
5.59
7
3.117
0.36
4
0
5.80
2
4.25
1
B7
Gối
Nhịp
B8
Gối
Nhịp
1.23
6
0
5.33
5
3.05
9
B10
Gối
Nhịp
B11
Gối
Nhịp
0.36
5
0
0.97
3
0.83
5
B12
Gối
Nhịp
1.44
5
1.01
2
B27
Gối
Nhịp
2.60
9
3.32
NHÓM : 1
NHÓM TRƯỞNG : ĐẶNG VĂN KHOA
24
CHUYÊN ĐỀ CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
GVHD:BÙI THANH NHÀN
5
B28
Gối
Nhịp
3.75
5
3.40
4
20
30
5
25
0.261
0.309
6.34
1.269
2
16
+
2
16
8.04
20
30
5
25
0.237
0.274
5.64
1.127
2
16
+
1
16
6.03
20
30
5
25
0.151
0.165
3.38
0.676
2
16
+
0
0
4.02
20
30
5
25
0.178
0.197
4.05
0.810
2
16
+
1
16
6.03
20
30
5
25
0.204
0.231
4.74
0.948
2
16
+
1
16
6.03
20
30
5
25
0.179
0.199
4.08
0.817
2
16
+
1
16
6.03
B29
Gối
Nhịp
2.17
2
2.55
6
B30
Gối
Nhịp
2.93
4
2.57
4
NHÓM : 1
NHÓM TRƯỞNG : ĐẶNG VĂN KHOA
25