Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

báo cáo sản xuất sạch hơn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.22 MB, 18 trang )

Báo cáo
Đánh giá Sản xuất sạch hơn
Trường Cao Đẳng Tài Nguyên & Môi Trường TP.HCM

Đội SXSH 4
Lớp 02CDKTMT
Trường Cao Đẳng Tài Nguyên Và Môi Trường TP.HCM
Đường Lê Văn Sỹ
TP.HCM, Việt Nam


ĐỘI SẢN XUẤT SẠCH HƠN













NGUYỄN KHẮC ĐẠT (ĐỘI TRƯỞNG): BẢO VỆ
NGUYỄN THỊ TUYẾT TRINH : CÁN SỰ PHÒNG CTHSSV
NGUYỄN THỊ HỒNG GẤM: TẠP VỤ
NGUYỄN NGỌC LAN: TRƯỞNG PHÒNG QUẢN TRỊ
VÕ THỊ KHẮC: KẾ TOÁN
VÕ THỊ DIỆU: TRƯỞNG PHÒNG THANH TRA GD


ĐINH HUỲNH TRUNG CHIẾN (ĐỘI PHÓ): TRƯỞNG PHÒNG KẾ
HOẠCH ĐÀO TẠO
ĐINH THỊ MINH TÂM: NHÂN VIÊN THU RÁC
BẠCH VĂN ÚT: TRƯỞNG PHÒNG CÔNG TÁC HSSV
HỒ NGỌC GIÀU: TRƯỞNG PHÒNG KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH


1.Tổng quan hoạt động giảng dạy của trường
300 SV hệ Cao đẳng Khóa I và hơn 200 HS hệ Trung cấp
chuyên nghiệp, cùng 47 SV đại học vừa làm vừa học ngành
Khí tượng, Thủy văn do Trường liên kết đào tạo với trường
đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội
Sơ đồ tổng thể


HSSV có nguyện vọng học tại trường

TIẾP NHẬN

GIẢNG DẠY

THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

Cử Nhân Môi Trường


tình hình hoạt động hàng năm, tháng

tt


1

Đơn vị

2009 2010

Tháng
10/
2010

Chính quy

sv

3144

2585

Liên thông

sv

253

561

Hệ

Cao
đẳng


trung
2
cấp

Vừa học vừa làm

sv

71

71

Chính quy

hs

1556

377

Vừa học vừa làm

hs

620

620

Tháng

7/2010

300 –
500


Các tài nguyên sử dụng cho sinh
giảng
No hoạt,
Tài nguyên
đầu vào dạyĐơn vị
Tháng 6/ 2010 Tháng 7/2010
1

Điện

kwh

19945

13 232

2

Nước

m3

K xác định


Không xác
định

3

Nước cất

l

4

Nước thải (mẫu)

5



Kg/ngày

10

6



Kg/ngày

10

7


Thịt

Kg/ngày

10

8

Rau

Kg/ngày

10

9

Giấy vs

Kg/ngày

1

10

Bánh

Kg/ngày

5


11

Cơm

Xuất

300


Định mức
Định mức đầu vào
Số lượng

TT

Loại đầu vào

Đơn vị

1

Điện

Kw/tháng

2

Nước


l/tháng

1897,5 m3

3



Kg/tháng

300

4



Kg/tháng

300

5

Thịt

Kg/tháng

300

6


Rau

Kg/tháng

300

7

Giây vs

Kg/tháng

30

8

Bánh

Kg/tháng

150

9

Cơm

Xuất

9000


Tiêu Hao 2009


Định mức đầu ra
TT

Loại đầu vào

1

Rác thải sinh hoạt

Kg/tháng

3

Nước thải sinh hoạt

m3/tháng

2

Chất
thải
nguy
hại

Tiêu Hao
2009


Đơn vị

Rắn

Kg/tháng

Lỏng

l/tháng

khí

m3/tháng

9040,5
1890m3
150

45



HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG

Các dòng thải chính

Các dòng thải rắn

Các dòng thải lỏng


Các dòng thải khí




1.Sơ đồ dòng chi tiết
Học sinh
trúng
tuyển
điện, nước,
chất,VPP

hóa

wc

PCN

TN

wc

VPK

P
H

nước, điện, VPP,
TP


wc

VPK

P
H

Nước thải sinh hoạt
Rác thải sinh hoạt

nước, điện, VPP,
TP

wc

VPK

P
H

Nước thải sinh hoạt
Rác thải sinh hoạt

nước, điện, VPP, TP

điện, nước, VPP,
TP

wc


VPK

P
H

Cử nhân môi

Nước thải sinh hoạt
Rác thải sinh hoạt,
hóa chất
Nước thải sinh hoạt
Rác thải sinh hoạt

Nước thải sinh hoạt
Rác thải sinh hoạt


Cân bằng vật liệu

Căn bằng theo vật
liệu

Cân bằng theo
Năng lượng

Căn bằng theo
Định mức


Định mức tiêu thụ điện cho giảng đường


Số lượng

Thời gian
hoạt động
(giờ/ngày)

Thời gian hoạt
động (ngày/tháng)

Điện năng
tiêu thụ (kw)

Thành tiền
(đồng)

38

355

4

20

1079.2

1302594

38


24

11

30

300.96

363258.7

77

57

9

20

790.02

953554.1

77

12

6

20


110.88

133832.2

loa

150

22

9

20

594

716958

Máy chiếu

300

7

6

20

252


304164

Quạt tường

55

21

8

20

184.8

223053.6

compact

19

56

11

30

351.12

423801.8


Máy lạnh

1200

55

6

20

7920

9559440

385

100

6

13

3003

3624621

385

32


3

20

739.2

892214.4

2000

3

1.5

26

234

282438

15559

18779954

Thiết bị

Đèn huỳnh
quang
(điện quang)


Công xuất
(w)

Quạt trần

Máy tính

máy bơm nước
Tổng


Định giá cho dòng thải

Tên dòng
thải

Chất
thải
rắn
Chất
thải
lỏng

Đặc tính dòng thải

Rác thải sinh hoạt,
thực phẩm thừa,
lilon, bao bị,

Nước thải sinh hoạt +

nước chảy chàn

Định lượng
dòng thải

Định giá dòng
thải

100 500kg/ngày
4.900.000đ/thán
3000 –
g
15000kg/thán
g
-

-


Phân tích nguyên nhân và giải pháp sxsh
Dòng thải

1. dòng thai rắn

2. Dòng thải lỏng

Nguyên nhân

1.rác
2.rác


thải sinh hoạt
thải nguy hại

1.Sinh

hoat
2.Vệ sinh nhà xưởng,
sinh hoạt
2.Thí nghiệm (mùi hóa chất)
3.Máy lạnh
4.Bụi phấn
5.Khí thải xe honda
1.

3. dòng thải khí

Giải pháp SXSH
1.Nâng

cao ý thức
2.Tái sử dụng
3.Có nơi tập kết rác
4.Thay xe thu gom rác
Thay đổi thiết bị WC, quản lý
nội vi, lắp đồng hồ tiêu thụ nước
mỗi lầu,
1.

1.Xử


lý khí tại nguồn
2.Hút cục bộ
3.Thêm nhân sự “vs thường
xuyên”

1.Nâng
1.Ý

4. Năng lượng thất
thoát

thức kém
lý nội vi kém
3.Các thiết bị cũ tiêu tốn điện năng
4.Rò rỉ điện
5.Do thiết kế
2.Quản

cao ý thức
2.Đưa công tác quản tới từng
đơn vị
3.Quản lý nội vi
4.Công tắc tự động (theo phòng)
5.Cải tiến thiết bị
6.Lắp đặt đồng hồ
7.Thiết kế lại mạng lưới điện





×