Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Bộ đề thi trắc nghiệm tin học dành cho các bạn ôn thi chứng chỉ tin học văn phòng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (345.71 KB, 16 trang )

CÂU HỎI MS EXCEL
Câu 1. Phần mềm ứng dụng Excel dùng để:
a) Quản lý cơ sở dữ liệu
b) Xử lý bảng tính và biểu đồ
c) Lập trình bảng tính
d) Thực hiện cả 3 mục đích trên
Câu 2. Muốn di chuyển đến một sheet khác trong tập tin thực hiện:
a) Nhấn phím F12 và số thứ tự của sheet
b) Nhấn chuột lên tên sheet cần tác động
c) Nhấn tổ hợp phím Ctrl+ PgUp hoặc Ctrl + PgDn
d) Thực hiện cách b hoặc c đều được
Câu 3. Sheet được chèn thêm vào tập bảng tính có vị trí:
a) Ở ngay phía trước Sheet hoạt động
b) Ở sau cuối tất cả sheet
c) Ở trên cùng tất cả sheet
d) Ở ngay phía sau sheet hoạt động
Câu 4. Để thực hiện ghi một tập tin vào đĩa, thực hiện:
a) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S
b) Nhấn tổ hợp phím Alt + Shift + S
c) Nhấn tổ hợp phím Alt + S
d) Câu a và b đều đúng
Câu 5. Ấn phím F12 là để:
a) Thực hiện lệnh Open
b) Thực hiện lệnh Save As
c) Thực hiện lệnh Close
d) Thực hiện lệnh Print
Câu 6. Tổ hợp phím Ctrl + F4 tương đương với lệnh:
a) Thoát khỏi Excel
b) Lưu tập tin với tên mới

Trang 1/8




c) Đóng tập tin hiện hành
d) Đóng sheet hiện hành
Câu 7. Muốn nhập ngày hệ thống vào ô hiện hành, bạn thực hiện nhấn tổ
hợp phím:
a) Ctrl + :
b) Alt + : c)
Ctrl = ; d)
Alt = ;
Câu 8. Trong quá trình thực hiện việc chọn nhóm ô (nhóm hàng) không liên
tiếp, bạn nhấn - giữ:
a) Tổ hợp phím Alt + Shift
b) Phím Ctrl
c) Tổ hợp phím Alt + Ctrl
d) Phím Shift
Câu 9. Khi muốn đánh dấu chọn một cột trong trang bảng tính ta thực
hiện:
a) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Spacebar
b) Nhấn tổ hợp phím Alt + Spacebar
c) Nhấn tổ hợp phím Shift + Spacebar
d) Nhấn tổ hợp phím Alt + Shift + Spacebar
Câu 10. Khi muốn đánh dấu chọn một hàng trong trang bảng tính ta thực
hiện:
a) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Spacebar
b) Nhấn tổ hợp phím Alt + Spacebar
c) Nhấn tổ hợp phím Shift + Spacebar
d) Nhấn tổ hợp phím Alt + Shift + Spacebar
Câu 11. Địa chỉ ô “$A$2” là:
a) Địa chỉ tuyệt đối

b) Địa chỉ tương đối
c) Địa chỉ tuyệt đối cột
d) Địa chỉ đã bị viết sai

Trang 2/8


Câu 12. Muốn vẽ nhanh một biểu đồ, ta di chuyển ô hiện hành vào trong
bảng dữ liệu rồi nhấn phím:
a) F1
b) F10
c) F11
d) F12
Câu 13. Chọn câu phát biểu đúng nhất: Trong Excel
a) Cột được chèn vào bên trái cột hiện hành
b) Hàng được chèn vào bên dưới cột hiện hành
c) Không có chế độ chèn thêm cột trong trang bảng tính
d) Không có chế độ chèn thêm hàng vào trang bảng tính
Câu 14. Trong Excel muốn lưu tài liệu với một tên khác ta dùng lệnh hay
tổ hợp phím nào?
a) File\Save As
b) F12
c) Các câu a và b đều đúng
d) Các câu trên đều sai
Câu 15. Trong Excel ta dùng dấu nào sau đây để thay thế cho nhiều ký tự:
a) *
b) ?
c) /
d) &
HÀM

Câu 16. Tính trung bình cộng 3 ô A1, A2, A3 không tính dữ liệu chuỗi hay
rỗng:
a) =(A1+A2+A3)/3
b) =Sum(A1:A3)/3
c) =Average(A1:A3)
d) Ba câu trên đều đúng
Câu 17. Kết quả trong A1 là gì, nếu tại đó ta nhập 1+2:
a) 3

Trang 3/8


b) 1+2
c) Báo lỗi
d) Tất cả các câu trên đều sai
Câu 18. Để lọc dữ liệu trong excel ta thực hiện:
a) Data\sort b)
Data\filter
c) Data\Group
d) Tools\Filter
Câu 19. Cho ô A5, B5 lần lượt chứa “TIN” và “HOC” để D5 có kết quả là
“TIN HOC” (có một khoảng trắng) thì tại ô D5 gõ:
a) =A5+ “”+B5
b) =A5+B5
c) =A5&“ ”&B5
d) A5&B5
Câu 20. Công thức =INT(13/6)+MOD(3,7) cho kết quả:
a) 3 b)
5 c)
4

d) Các câu trên đều sai
Câu 21. Công thức =MAX(2,3,9)-MIN(2,3,9)+COUNT(0,1,“ABC”) kết quả:
a) 10
b) 7 c)
9
d) Các câu trên đều sai.
Câu 22. Giả sử ô A3 có giá trị 8 và ô B3 là G, tại ô C3 gõ công thức =
IF(AND(A3>=8,B3=“G”),“YES”,“NO”) kết quả là:
a) YES
b) NO c)
8
d) G
Câu 23. Công thức =SUM(2,“3”,TRUE,LEFT(“10A”)) cho kết quả:

Trang 4/8


a) Báo lỗi
b) 5 c)
6 d)
7
Câu 24. Cho A1, A2, A3, A4 lần lượt là: 1, a, b, c. Tại ô A5 gõ công thức
=AVERAGE(A1:A4) cho kết quả:
a) 0,75
b) 1
c) 1.5
d) Báo lỗi
Câu 25. Kết quả trong ô A1 là gì, nếu tại đó ta nhập =1>2
a) 1 > 2
b) =1>2

c) FALSE
d) NO
Câu 26. Giả sử ô A1 có giá trị chuỗi “UNG DUNG MAY TINH”, tại ô A2
gõ công thức =LEFT(A1,LEN(“012345”)) cho giá trị là:
a) UNG DUN
b) AY TINH c)
UNG DU
d) Báo lỗi
Câu 27. Giả sử ô A1 có giá trị là chuỗi “Ung Dung May Tinh”, tại ô B1 gõ
công thức = UPPER(RIGHT(A1,7)) cho giá trị là:
a) May Tinh b)
AY TINH c)
UNG DUN
d) MAY TINH
Câu 28. Giả sử ô A2 có giá trị dữ liệu ngày là 16/04/76, tại ô B2 gõ công
thức =YEAR(A2) cho kết quả:
a) 16
b) 4
c) 1976
Trang 5/8


d) 76
Câu 29. Bắt đầu thực hiện một phép tính trong Excel, ta dùng phép toán:
a) / b)
=

c)

& d)

%
Câu 30. Nhóm hàm logic gồm có:
a) Hàm If, Date, And, Or
b) Hàm Not, And, Or, Vlookup
c) Hàm Date, And, Or, Hlooup
d) Hàm If, Not, And, Or
Câu 31. Thông báo #VALUE! Dùng báo lỗi:
a) Không có gì để tính
b) Giá trị không đúng kiểu
c) Trị số không hợp lệ
d) Sai tên trong biểu thức
Câu 32. Kết quả của công thức, =LEFT (“THANH_PHO HO CHI
MINH”,6)
a) THANH_
b) THANH c)
THANHP d)
IMINH
Câu 33. Kết quả của công thức, = RIGHT(“Mùa Xuân Trên Thành
Phố”,10)
a) Thành phố
b) n Thành Phố
c) Mùa Xuân Tr
d) Các câu trên đều sai
Câu 34. Kết quả công thức, =UPPER(RIGHT(“Mùa Xuân Trên Thành
Phố”,12))
a) n Thành phố

Trang 6/8



b) N THÀNH PHỐ
c) THÀNH PHỐ
d) Các câu trên đều sai
Câu 35. Trong Excel kết quả hàm INT (A5,2) là:
a) Tìm phần dư của phép chia A5 cho 2
b) Tìm phần thương của phép chia A5 cho 2
c) Làm tròn giá trị trong ô A5 với 2 số lẻ
d) Sai vì có nhiều đối
Câu 36. Trong Excel, các ô A1=X, A2=1,A3=2 và A4=3, hãy cho biết công
thức sau: =COUNT(A1:A4)
a) 3
b) 0
c) 4
d) Trong Excel không có hàm này
Câu 37. Trong Excel:
a) Lập công thức tính toán trước, lập dữ liệu sau b)
Nhập dữ liệu trước, lập công thức tính toán sau c)
Cả 2 câu a và b đều đúng
d) Cả 2 câu a và b đều sai
Câu 38. Trong Excel các ô H1=5, H2=X và H3=3. Cho biết kết quả sau
=AVERAG(H1:H3)
a) 4
b) 5
c) Báo lỗi #NAME
d) Báo lỗi #DIV/0!
Câu 39. Trong Excel để chuyển chữ thường thành chữ hoa, ta dùng lệnh,
hàm hay tổ hợp phím nào sau đây:
a) Hàm Upper
b) Shift+F3
c) Hàm Lower

d) Fomat/change Case

Trang 7/8


Câu 40. Trong Excel giả sử ô A1 có giá trị là ABCDE, muốn lấy 3 ký tự
CDE ta dùng hàm nào sau đây:
a) =RIGHT(A1,3)
b) =LEFT(A1,3)
c) =MID(A1,3,3)
d) Các câu trên đều sai
Câu 41. Trong Excel để tìm phần nguyên của phép chia giá trị của ô H4
cho ô H1 thì ta dùng hàm nào sau đây:
a) =INT(H4,H1)
b) =INT(H1,H4)
c) =INT(H4/H1)
d) =INT(H1/H4)
Câu 42. Trong Excel các địa chỉ sau địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối dòng:
a) D4
b) D5:K7
c) $B$4 d)
H$5$
Câu 43. Trong Excel, các địa chỉ sau địa chỉ nào là địa chỉ hỗn hợp vừa
tuyệt đối vừa tương đối:
a) D4
b) $D$5:K7
c) B4:H6
d) $H$5:$K$9

Trang 8/8



CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC VĂN PHÒNG KỸ THUẬT VIÊN TIN HỌC

NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
MICROSOFT EXCEL
Câu 01: Cửa sổ Excel thuộc loại:
A. Cửa sổ ứng dụng.
B. Cửa sổ tƣ liệu.
C. Cửa sổ thƣ mục.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 02: Trên Menu Bar của Cửa sổ Excel có một mục lệnh khác với Cửa sổ Word đó là :
A. Add-Ins
B. Data
C. Filter
D. Subtotal
Câu 03: Cửa sổ Excel khác Cửa sổ Word vì có thêm
A. Input Line
B. Formula Bar
C. Cell Reference
D. Tất cả đều sai
Câu 04: Một Work Book trong Excel có số lƣợng sheet tối đa, tối thiểu và trung bình nhƣ sau :
A.256 - 1 – 12
B. 255 - 1 – 3
C. 255 - 3 – 1
D. 256 - 1 - 3
Câu 05: Trong một Worksheet có số cột - số hàng nhƣ sau :
A. 512 – 65536
B. 256 – 16284
C. 256 – 32368

D. 256 – 65536
Câu 06: Để xác định ô đầu tiên trong Worksheet bằng địa chỉ
A. Có hai phƣơng pháp : A1 và R1C1.
C. Chỉ có một phƣơng pháp : A1.
B. Có ba phƣơng pháp : A1, 1-1, C1R1.
D. Tất cả đều sai.
Câu 07: Địa chỉ A$5 đƣợc gọi là :
A. Địa chỉ tƣơng đối B. Địa chỉ hỗn hợp
C. Địa chỉ tƣơng đối 3 chiều D. Địa chỉ tuyệt đối
Câu 08: Excel có các chế độ (mode) làm việc sau đây
A. Ready - Edit - Point.
B. Ready - Edit.
C. Ready - Enter.
D. Ready - Enter - Edit - Point.
Câu 09: Để xem cùng một lúc 2 Worksheet khác nhau của cùng một Work Book :
A. Sử dụng các thanh cắt phân chia cửa sổ.
B. Sử dụng lệnh Window / Arrange.
C. Sử dụng lệnh Window / New Window để mở thêm cửa số thứ 2 cho Work Book, sau đó
dùng lệnh Window / Arrange để sắp xếp.
D. Tất cả đều sai.
Câu 10: Một công thức trong Excel sẽ bao gồm :
A. Biểu thức gồm tối thiểu hai toán hạng đƣợc liên kết bằng một toán tử.
B. Hai toán hạng đƣợc liên kết bằng một toán tử.
C. Dấu = rồi đến biểu thức gồm tối thiểu hai toán hạng đƣợc liên kết bằng một toán tử.
D. Tất cả đều sai.
Câu 11: Để định dạng dữ liệu chứa trong các Ô của Worksheet ta có thể :
A. Sử dụng các nút trên thanh công cụ định dạng.
B. Sử dụng lệnh Format / AutoFormat.
C. Các lệnh Format / Cells, Format / Conditional Formatting, Format / Style.
D. Tất cả đều đúng.

Câu 12: Một ô chứa số 17 định dạng bằng ??? sẽ hiển thị
A. _17
B. 17
C. 017
D. Tất cả đều sai
Câu 13: Để xóa một hàng trong Worksheet, ta chọn một ô tƣơng ứng với hàng rồi :
A. Chọn lệnh Edit / Delete, rồi chọn mục Entrie Row trong hộp thoại.
B. Nhắp nút phải vào ô, chọn Delete rồi chọn mục Entrie Row trong hộp thoại.
C. Nhấn phím Delete trên bàn phím.
D. Câu a và b đúng.
Câu 14: Khi không tham chiếu đƣợc Excel báo
A. Lỗi #VALUE
B. Lỗi #NA
C. Lỗi #NUM
Câu 15: Để ghi một Work Book với tên khác ta :
A. Chọn lệnh File / Save. B. Chọn lệnh File / Save As.
C. Nhấn phím F12.

Trang 1

D. Lỗi #REF
D. Câu b và c đúng.


CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC VĂN PHÒNG KỸ THUẬT VIÊN TIN HỌC
Câu 16: Một hàm trong Excel có dạng :
A. =Tên hàm( ).
B. =Tên hàm(danh sách đối số).
C. Cả hai dạng trên. D. Tất cả đều sai.
Câu 17: Để định dạng cách hiển thị ngày thàng năm cho Excel trong WinXP ta thực hiện:

A. Start  Setting  Control Panel  Regional Settings
B. Start  Setting  Control Panel  Regional and Language Options
C. Start  Setting  Control Panel  Language and Regional Options
D. Start  Setting  Control Panel  Add/Remove Programs
Câu 18: List Separator dùng để xác định:
A. Dấu ngăn cách giữa các đối số.
C. Dấu ngăn cách số hàng ngàn
B. Dấu ngăn cách số thập phân.
D. Dấu kết thúc một hàm trong Excel.
Câu 19: Các toán tử thƣờng sử dụng trong công thức của Excel gồm :
A. Toán tử nối chuỗi &.
C. Toán tử so sánh =, >=, >, <, <= , < >.
B. Toán tử số học ( ), ^, * /, + -.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 20: Địa chỉ „Sheet1‟!A1 đƣợc gọi là :
A. Địa chỉ tƣơng đối
C. Địa chỉ tƣơng đối 3 chiều
B. Địa chỉ hỗn hợp
D. Địa chỉ tuyệt đối
Câu 21: Chọn một tập tin đã mở trong Excel, ta chọn:
A. File – Open
C. File – New
B. Windows – Chọn tên tập tin
D. Windows – Arrange All
Câu 22: Đổi hoặc đọc tên Sheet, ta chọn:
A. Format –Style
C. Format – Font
B. Format – sheet
D. Format – sheet – Rename
Câu 23: Giả sử ô A4 có chúa giá trị kết quả một công thức, để sao chép kết quả trên vào ô A8, ta thực

hiện nhƣ sau:
A. Tại ô A4, Copy, chuyển sang ô A8 Paste Special, chọn Formula
B. Tại ô A4, Copy, chuyển sang ô A8 Paste Special, chọn Value
C. Tại ô A8, Copy, chuyển sang ô A4 Paste Special, chọn Formula
D. Tại ô A8, Copy, chuyển sang ô A4 Paste Special, chọn Value
Câu 24: Ta có thể xóa một Sheet bằng cách:
A. Edit – Delete Sheet
C. Edit – Delete
B. Edit – Move
D. Không xóa đƣợc cả Sheet
Câu 25: Trong Excel, hàm Average dùng để tính:
A. Trung bình các ô dữ liệu số không trống
B. Trung bình các ô dữ liệu số trống tính = 0
C. Trung bình các ô dữ liệu số kí tự tính = 0
D. Trung bình các ô dữ liệu số, có kí tự thì báo lỗi
Câu 26: Để thay đổi độ rộng một cột bảng tính Excel, ta dùng:
A. Format – Column
C. Format – Rows
B. Table – Column
D. Format – Sheets

Câu 27: Trong Excel, giả sử ô A1, A2, A3, có chứa lần lƣợt các số: 234, 235, 236, tại ô A4 ta điền công
thức = SUM(A1:A3) thì kết quả là:
A. 796
B. 705
C. 720
D. 710
Câu 28: Trong Excel, giả sử ô A1, A2, A3, có chứa lần lƣợt các số: 234, 235, 236, tại ô A4 ta điền công
thức = MAX(A1:A3) thì kết quả là:
A. 234

B. 235
C. 236
D. Chƣơng trình báo lỗi
Câu 29: Trong Excel, giả sử ô A1, A2, A3, có chứa lần lƣợt các số: 234, 235, 236, tại ô A4 ta điền công
thức = MIN(A1:A3) thì kết quả là:
A. 234
B. 235
C. 236
D. Cả 3 đều đúng

Trang 2


CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC VĂN PHÒNG KỸ THUẬT VIÊN TIN HỌC
Câu 30: Trong Excel, giả sử ô A1, A2, A3, có chứa lần lƣợt các số: 234, 235, 236, tại ô A4 ta điền công
thức = COUNTA(A1:A3) thì kết quả là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 31: Trong Excel, giả sử ô A1, A2, A3, có chứa lần lƣợt các số: 234, 235, 236, tại ô A4 ta điền công
thức = ROUND(SUM(A1:A3),-1) thì kết quả là:
A. 710
B. 649
C. 578
D. 705
Câu 32: Trong Excel, giả sử ô A1, A2, A3, có chứa lần lƣợt các số: 234, “235”, 236, tại ô A4 ta điền công
thức = SUM(A1:A3) thì kết quả là:
A. 710
B. 705

C. 469
D. 470
Câu 33: Trong Excel, để chọn 1 kiểu đồ thị, ta dùng:
A. Format – Chat – Type
B. Click vào Icon đồ thị
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai
Câu 34: Để sắp xếp dữ liệu theo thứ tự, ta chọn:
A. Data – Sort
B. Data – Auto Filter
C. Data – Table
D. Tất cả đều sai
Câu 35: Để lọc dữ liệu theo điều kiện, nhƣng sao chép các mẩu tin thỏa điều kiện, ta dùng:
A. Data – Sort
B. Data – Auto Filter
C. Data – Filter – Advanced Filter
D. Tất cả đều sai
Câu 36: Ta có thể rút trích thông tin bằng:
A. Data – Sort
B. Data – Filter – Auto Filter
C. Data – Filter
D. Tất cả đều đúng
Câu 37: Để dùng bộ lọc truy xuất tự động (Data – Auto Filter) trong Excel, kí tự đại diện là:
A. Dấu * và dấu ? đều là chữ
B. Dấu * là chữ, dấu ? là số
C. Dấu * là số, dấu ? là chữ
D. Dấu * và dấu ? đều là số
Câu 38: Để đổi chữ thƣờng thành chữ Hoa, ta chọn:
A. Hàm Upper
B. Hàm Lower

C. Hàm Proper
D. Tất cả đều đúng
Câu 39: Để chèn thêm 1 Sheet trống, ta chọn:
A. Format – Worksheet
B. Insert - Worksheet
C. Edit – Worksheet
D. View - Worksheet
Câu 40: Hàm MOD dùng để:
A. Cho ra số dƣ của phép chia
B. Cho ra tích số của các số
C. Cho ra số nguyên của phép chia
D. Cho ra phần thập phân

Câu 41: Ta có thể ấn định số Sheet mặc định trong một Workbook, bằng cách :
A. Tools – Options – View – Sheets in new workbook.
B. Tools – Options – General – Sheets in new workbook.
C. Tools – Options – View – Page breaks.
D. Tools – Options – General – Recently used file list.
Câu 42: Một ô trong Excel có thể chứa số ký tự tối đa là :
A. 255
B. 16384
C. 32000
D. 65536
Câu 43: Để xuống dòng trong cùng một ô, ta ấn tổ hợp phím :
A. Ctrl – Shift – Enter.
B. Ctrl – Enter.
C. Shift – Enter.
D. Alt – Enter.
Câu 44: Khi nhập dữ liệu loại số vào trong ô, ô đó xuất hiện dạng ###### hoặc dạng số khoa học
(Scientifc) thì ta phải :

A. Xóa đi nhập lại. B. Thay đổi kiểu dữ liệu. C. Mở rộng cột đó ra.
D. Sai ở chỗ khác.
Câu 45: Hàm =ROUND(123456.789,-3) sẽ cho kết quả là :
A. 123456.789
B. 123456
C. 123457
D. 123000

Trang 3


CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC VĂN PHÒNG KỸ THUẬT VIÊN TIN HỌC
Câu 46: Trong bảng tính Excel, ô A5 chứa “TRAN” và ô B5 chứa “ANH”. Để ổ D5 cho kết quả là
“TRAN ANH” (có 1 khoảng trắng ở giữa), ta thực hiện công thức nhƣ sau :
A. = A5 + “ “ + B5
B. = A5 + B5
C. = A5 & “ “ & B5+
D. = A5 & B5
Câu 47: Để đổi chuỗi kí tự bất kỳ sang dạng chữ hoa đầu từ, ta dùng hàm :
A. UPPER
B. LOWER
C. PROPER
D. TEXT
Câu 48: Để trích danh sách các khách hàng ở khu vực A hoặc những
I
J
K
khách hàng có tiêu thụ ít hơn 10 mét khối nƣớc, địa chỉ của vùng điều
Mét
Khu

Mét
1
kiện là:
khối
vực
khối
A. I1:J2
B. J1:K3
2
<10
A
C. J1:J2
D. Tất cả đều đúng.
3
<10
Câu 49: Cho bảng tính bên dƣới, Từ bảng 1, viết công thức tính
Thành tiền=Số lƣợng*Đơn giá của mặt hàng thứ nhất (tại ô dấu ?). Ký tự giữa của Mã hàng cho biết mặt
hàng đƣợc bán theo giá sỉ hay giá lẻ:
A
B
C
D
E
F
G
H

TÊN
SỐ
THÀNH

GIÁ
GIÁ
3 TT
MH
HÀNG
HÀNG LƢỢNG
TIỀN
SỈ
LẺ
4 1
XL0
Xăng
100
X
4000
4200
?
5 2
DS1
Dầu
50
D
3800
3900
6 3
XS0
Xăng
400
N
8000

8500
7 4
DL0
Dầu
200
(Bảng 1 : bảng đơn giá)
A. =VLOOKUP(RIGHT(B4),$F$4:$H$6,IF(MID(B4,2,1)=“S”,2,3),0)*D4
B. =VLOOKUP(LEFT(B4,1),$F$4:$H$6,IF(MID(B4,2,1)=“S”,2,3),0)*D4
C. =VLOOKUP(MID(B4,2,1),$F$4:$H$6,IF(MID(B4,2,1)=“S”,2,3),0)*D4
D. Tất cả đều đúng.
Câu 50: Viết công thức tính Xếp loại của ngừơi thứ nhất, biết :
2
3
4

A
TT
1
2

B
HỌ VÀ TÊN
Phạm Văn Nam
Võ Nhƣ Quỳnh

C
ĐTH
8.5
6.7


D
ĐLT
9.5
5.5

E
ĐTB
9.0
6.1

F
XẾP LOẠI
?

- Nếu ĐTB < 5 , Xếp loại là “Kém”
- Nếu 5 <= ĐTB < 7 , Xếp loại là “Trung bình”
- Nếu 7 <= ĐTB < 9 , Xếp loại là “Khá”
- Nếu ĐTB >= 9 , Xếp loại là “Giỏi”
A. = IF(E2<5,”Kém”,IF(E2<7,”Trung bình”,IF(E2<9,”Khá”,”Giỏi”)))
B. = IF(D4>=9,”Giỏi”,IF(D4>=7,”Khá”,IF(D4>=5,”Trung bình”,”Kém”)))
C. = IF(E3>=9,”Giỏi”,IF(E3>=7,”Khá”,IF(E3>=5,”Trung bình”,”Kém”)))
D. Tất cả đều sai.
Câu 51: Viết công thức tính Tổng Mét khối sử dụng cho Khu vực A :
A
B
C
D
E
F
3 TT TÊN KHÁCH

KHU VỰC
MÉT KHỐI
KHU VỰC
KHU VỰC
4
1
Lê Xuân An
A
30
A
B
5
2
Trần Tấn
B
10
6
3
Võ Thế Mỹ
A
6
7
4
Lê Thị Ly
A
15
8
5
Vũ Liên Hoa
B

21
Tổng
?
A. = DSUM($A$3:$D$8,4,E3:E4)
B. = DSUM($A$4:$D$8,$D$3,$E$3:$E$4)
C. = DSUM($A$3:$D$8,”MÉT KHỐI”,F3:F4)
D. = DSUM($A$3:$D$8,$D$3:$D$8,$E$3:$E$4)

Trang 4


CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC VĂN PHÒNG KỸ THUẬT VIÊN TIN HỌC
Câu 52: Viết công thức tính Thành tiền của khách hàng thứ nhất (tại ô dấu ?). Biết :
A
B
C
D
E
F
2 TT
LPH
TÊN KHÁCH
NG.ĐẾN
NG.ĐI
T.TIỀN
3
1
A
Trần Văn Hải
25/09/96 09/10/96

?
4
2
B
Lý Lan Anh
12/09/96 15/10/96
5
3
A
Phan Tuấn
08/10/96 19/10/96
- Thành tiền = 7000 * Số tuần + 1100 * Số ngày lẻ
A. = INT((E3-D3)/7)*7000+MOD(E3-D3,7)*1100
B. = INT(E3-D3/7)*7000+MOD(E3-D3,7)*1100
C. = INT(E3-D3,7)*7000+MOD(E3-D3,7)*1100
D. Tất cả đều sai.
Câu 53: Viết công thức tính Thực lãnh cho ngƣời mang tên “Ly”. Biết rằng :
- Nếu LCB*120 < 120000 thì Thực lãnh = 120000
- Nếu LCB*120 > 240000 thì Thực lãnh = 240000
A
B
C
D
E
3
TT
HỌ VÀ TÊN
LCB*120
THỰC LÃNH
KÝ TÊN

4
1
Lê Kim Xuân
110000
Xuân
5
2
Võ Trần Mỹ
255500
Mỹ
6
3
Lê Kim Ly
98000
Ly
?
7
4
Vũ Liên Thúy
126000
Thúy
A.
B.
C.
D.

= IF(C6<120000,120000,IF(C6>240000,240000,C6))
= IF(C6>240000,240000,IF(C6<120000,120000,C6))
= MIN(240000,MAX(C6,120000))
Tất cả đều đúng.


Câu 22: Giả sử ô A4 có chúa giá trị kết quả một công thức, để sao chép kết quả trên vào ô A8, ta thực
hiện nhƣ sau:
E. Tại ô A4, Copy, chuyển sang ô A8 Paste Special, chọn Formula
F. Tại ô A4, Copy, chuyển sang ô A8 Paste Special, chọn Value
G. Tại ô A8, Copy, chuyển sang ô A4 Paste Special, chọn Formula
H. Tại ô A8, Copy, chuyển sang ô A4 Paste Special, chọn Value
Câu 23: Ta có thể xóa một Sheet bằng cách:
a. Edit – Delete Sheet
c. Edit – Delete
b. Edit – Move
d. Không xóa đƣợc cả Sheet
Câu 24: Trong Excel, hàm Average dùng để tính:
a. Trung bình các ô dữ liệu số không trống
b. Trung bình các ô dữ liệu số trống tính = 0
c. Trung bình các ô dữ liệu số kí tự tính = 0
d. Trung bình các ô dữ liệu số, có kí tự thì báo lỗi
Câu 25: Để thay đổi độ rộng một cột bảng tính Excel, ta dùng:
a. Format – Column
c. Format – Rows
b. Table – Column
d. Format – Sheets
Câu 32: Trong Excel, để chọn 1 kiểu đồ thị, ta dùng:
a. Format – Chat – Type
c. Click vào Icon đồ thị
b. Cả 2 đều đúng
c. Cả 2 đều sai
Câu 33: Để sắp xếp dữ liệu theo thứ tự, ta chọn:
a. Data – Sort
c. Data – Auto Filter

b. Data – Table
c. Tất cả đều sai
Câu 34: Để lọc dữ liệu theo điều kiện, nhƣng sao chép các mẩu tin thỏa điều kiện, ta dùng:
a. Data – Sort
c. Data – Auto Filter
b. Data – Filter – Advanced Filter
d. Tất cả đều sai

Trang 5


CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC VĂN PHÒNG KỸ THUẬT VIÊN TIN HỌC
Câu 35: Ta có thể rút trích thông tin bằng:
a. Data – Sort
c. Data – Filter – Auto Filter
b. Data – Filter
d. Tất cả đều đúng
Câu 39: Hàm MOD dùng để:
a. Cho ra số dƣ của phép chia
c. Cho ra tích số của các số
b. Cho ra số nguyên của phép chia
d. Cho ra phần thập phân
Câu 32: Với các biểu thức hay Hàm sau , hãy cho biết biểu thức hay Hàm nào cho kết quả là FALSE:
a . =“ABC”>=“ABC”
C . =MOD(25,4). Kết quả là 1

B . =10/3>=4
D . Tất cả đều sai

Câu 34: Giả sử tại địa chỉ A1 chứa giá trị chuỗi “ KD_A ” . Để cho kết quả chuỗi “ KD ” tại địa chỉ CELL

B2, ta sử dụng Hàm :
a . =LEFT(A1,2)
C . =MOD(A1,2,1)

B . =RIGHT(A1,2)
D . =LEFT(RIGHT(A1,2),1)

Câu 35: Để có đƣợc chuỗi “ B ” của chuỗi “ ABC ” ở tại địa chỉ CELL B5. Ta dùng công thức nào sau
đây :
a . =LEFT(RIGHT(B5,2),1)
C . Cả A và B đều đúng

B . =RIGHT(LEFT(B5,2),1)
D . Cả A và B đều sai

Câu 38: Trong Excel, công thức sau sẽ cho kết quả nhƣ thế nào biết rằng các ô dữ liệu trong công thức
đều lớn hơn 0
=IF(SUM(B2:D2)>=AVERAGE(B2:D2),1,0)
A. 0
C . 13

B . 14
D. 1

Câu 25 : Để xuất hiện các thanh công cụ theo ý ngƣời sử dụng ta chọn :
a. View – Toolbars.
b. View – FullScreen.
c. View – Zoom.
d. View – Ruler.
Câu 26 : Trong Excel, AND, OR, NOT là:

a. Toán tử.
b. Hàm Logic.
c. Quan hệ về Logic.
d. Tất cả đều sai.
Câu 27 : Trong Excel, để tìm các số thỏa điều kiện <=5 và >=10, ta dùng :
a. Hàm IF và hàm AND.
b. Hàm IF và hàm OR.
c. Hàm IF và hàm NOT.
d. Tất cả đều đúng.
Câu 28 : Để đổi chữ hoa thành chữ thƣờng, trong Excel , ta có thể dùng :
a. Format – Change Case.
b. Edit – Copy – Paste.
c. Hàm Upper.
d. Hàm Lower.
Câu 29 : Trong Excel, để đánh số thứ tự một cách tự động trong 1 cột , ta chọn :
a. File – Edit Fill – Series.
b. Đánh số bằng tay.
c. Alt – F – I –S.
d. Dùng Auto Fill Handle.
Câu 30 :
A
B
C
D
E
F
2
STT
HỌ VÀ TÊN
ĐTH

ĐLT
ĐTB
XẾP HẠNG
3
1
Phạm Văn Nam
8.5
9.5
9.0
?
4
2
Võ Nhƣ Quỳnh
6.7
5.5
6.1
Viết công thức tính Xếp hạng của ngƣời thứ nhất (tại ô dấu ?) theo thứ tự giảm dần :

Trang 6


CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC VĂN PHÒNG KỸ THUẬT VIÊN TIN HỌC
a. = RANK(E3,$E$3:$E$4)
b. = RANK(E4,E3:E4)
c. = RANK(E3,$E$3:$E$4,1)
d. Tất cả đều đúng.
Câu 31 : Phát biểu nào sau đây là sai :
a. Khi tính toán giá trị một CELL (ô) với hàm hay với biểu thức ta phải bắt đầu bằng dấu “=”.
b. Tên hàm nhập bằng chữ thƣờng hay chữ hoa đều có giá trị nhƣ nhau.
c. Giữa tên hàm và các đối số có thể chứa ký tự blank (khoảng trắng).

Ví dụ : = LEFT (“ABC”,1)
d. Các giá trị chuỗi ghi trực tiếp trong hàm phải đƣợc đặt trong cặp dấu nháy kép.
Câu 32 : Sau khi khởi động EXCEL, ta nhập dữ liệu vào một CELL (ô). Phát biểu nào sau đây là đúng :
a. Nếu dữ liệu là giá trị số, EXCEL sẽ tự động canh phải.
b. Nếu dữ liệu là giá trị chuỗi, EXCEL sẽ tự động canh trái.
c. Nếu dữ liệu là giá trị ngày, EXCEL sẽ tự động canh phải.
d. Tất cả đều đúng.
Câu 33 :
A
B
C
D
E
3
TT
MÃ HÀNG
SỐ LƢỢNG
ĐƠN GIÁ
HUÊ HỒNG
4
1
TVS
10
3000
?
5
2
TLL
20
6600

6
3
MGS
30
4000
7
4
MGL
40
4400
8
5
TVL
50
3300
Viết công thức tính Huê hồng của mặt hàng thứ nhất (tại ô dấu ?), biết :
Nếu mặt hàng đƣợc bán theo giá sỉ (ký tự bên phải của mã hàng là “S”) thì
Huê hồng = 4% * Đơn giá * Số lƣợng. Ngƣợc lại, Huê hồng = 0.
a. = IF(RIGHT(C4,2)=”S”,4%,0)*D4*E4
b. = IF(C4=”MG”,4%*D4*E4,0)
c. = IF(LEFT(C4,2)=MG,4%*D4*E4,0)
d. Tất cả đều sai.
Câu 34 : Muốn vẽ biểu đồ (đồ thị) thể hiện mối tƣơng quan (tỷ lệ) giữa các thành phần so với toàn thể, ta
chọn loại đồ thị :
a. Bar.
b. Column.
c. Pie.
d. Tất cả đều đúng.
Câu 35 : Để di chuyển dữ liệu từ địa chỉ A2 đến địa chỉ C3, ta thực hiện :
a. Chọn CELL (ô) A2, click chuột vào biểu tƣợng COPY, chọn CELL (ô) C3, click chuột vào biểu

tƣợng PASTE.
b. Chọn CELL (ô) A2, click chuột vào biểu tƣợng CUT, chọn CELL (ô) C3, click chuột vào biểu
tƣợng PASTE.
c. Chọn CELL (ô) C3, click chuột vào biểu tƣợng CUT, chọn CELL (ô) A2, click chuột vào biểu
tƣợng PASTE.
d. Tất cả đều sai.
Câu 36 : Giả sử tại địa chỉ C1 chứa giá trị chuỗi “DS1”. Tại địa chỉ B1, muốn lấy ký tự “S”. ta dùng hàm
:
a. = LEFT(C1,1)
b. = RIGHT(C1,2)
c. = MID(C1,2,1)
d. =MIĐ(C1,2,1)
Câu 37 : Với công thức = MAX(20,MIN(5,100)) cho kết quả là :
a. 100

Trang 7


CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC VĂN PHÒNG KỸ THUẬT VIÊN TIN HỌC
b. 5
c. 20
d. Tất cả đều sai.

Câu38 :
A

B

D
E

F

PHỤ
NGÀY
3 STT
HỌ VÀ TÊN
LCB
CHỨC VỤ
CẤP
SINH
4
1
Võ Nhƣ Hảo
290
TP
12/12/69
?
5
2
Lê Thị Thủy
510

27/07/69

PHỤ
6
Bảng 1 : CHỨC VỤ
CẤP
7


200000
8
TP
100000
Dựa vào bảng 1, viết công thức tính phụ cấp của ngƣời thứ nhất (tại ô dấu ?) :
a. = VLOOKUP(D4,$D$7:$E$8,2,0)
b. = VLOOKUP(D4,$D$7:$E$8,2)
c. = VLOOKUP(D4,$D$7:$E$8,2,1)
d. Tất cả đều đúng.
Câu 39 : Để trích danh sách các khách hàng ở khu vực A có tiêu thụ ít hơn 10 mét khối nƣớc, địa chỉ của
vùng điều kiện là:

1
2
3

C

I
Mét khối
<10

J
Khu
vực
A
<10

K
Mét

khối
<10

a. I1:J2
b. I1:K3
c. J1:J3
d. Tất cả đều sai.
Câu 40 :
A
B
C
D
E

SỐ
THÀNH CHUYÊN DOANH
1
HÀNG
LƢỢNG
TIỀN
CHỞ
THU
2
DS1
100
4000
400
4400
3
DL2

200
8800
880
9680
4
NS1
20
20000
2000
22000
5
XS0
50
5000
0
5000
6
XL1
300
15000
1500
16500
Tính tổng Doanh thu của những mã hàng có ký tự giữa là “S”
a. = SUMIF(A2:A6,G2,E2:E6)
b. = DSUM(A1:E6,5,F1:F2)
c. = DSUM(A1:E6,E1,G1:G2)
d. Tất cả đều đúng.

Trang 8


F

HÀNG
*S

G

HÀNG
?S?



×