Tải bản đầy đủ (.ppt) (51 trang)

Bài giảng địa lý 11 bài 9 nhật bản (tiết 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.07 MB, 51 trang )


hoa anh ®µo


nói phó sÜ




NHẬT BẢN
-Diện tích: 378 nghìn km
-Dân sô: 127,7 triệu người
- Thủ đô: Tôkyo


  


I. §iÒu kiÖn tù nhiªn:
1. Vị trí địa lí và lãnh thổ.
2. Đặc điểm tự nhiên.


Xác định vị
trí địa lí và
lãnh thổ Nhật
Bản ?
NhËt
B¶n



Nhật Bản


  


I. Điều kiện tự nhiên:
1. Vị trí địa lí và lãnh thổ.
-

Là quốc gia quần đảo, nằm
ở phía Đông Châu Á.
Tiếp giáp:
+ Phía bắc : Ôkhot
+ Phía đông: Thái Bình
Dương
+ Phía nam: Hoa Đông
+ Phía tây: biển Nhật Bản
- Lãnh thổ gồm 4 đảo lớn
và hàng nghìn đảo nhỏ.


Hokkai
®o

H«n
su
Si-k«-c
Kiu-xiu



⇒Ý nghĩa của vị trí địa lí và lãnh
thổ:
 Thuận lợi cho giao lưu, hợp tác kinh tế
với các nươc trên thế giới bằng đường
biển.
 Phát triển tổng hợp kinh tế biển và du
lịch.


  


I. §iÒu kiÖn tù nhiªn:
1. Vị trí địa lí và lãnh thổ.
2. Đặc điểm tự nhiên.
a. Địa chất – địa hình.
b. Khí hậu.
c. Sông ngòi, dòng biển.
d. Tài nguyên khoáng sản.


phiếu học tập
Dựa vào Hình 9.2 và
SGK để hoàn thành
phiếu học tập sau:
(Thời gian thảo luận: 3
phút)

Nội dung tìm

hiểu

Nhúm 1 v nhúm 3: Tỡm hiu a
cht a hỡnh v khớ hu.
Nhúm 2 v nhúm 4: Tỡm hiu v sụng
ngũi - dũng bin v khoỏng sn.

Đặc
điểm

Tác động đến sự phát
triển kinh tế
(Thuận lợi - Khó khăn)

- Địa hình - địa
chất
- Khí hậu
- Sông ngòi, dòng
biển
- Khoáng sản



2. Đặc điểm tự nhiên
§Æc ®iÓm
a.
§Þa
chÊ
tđịa
hình


- Chủ yếu là đồi núi, địa hình
không ổn định, có nhiều núi lửa.
- Đồng bằng ven biển nhỏ hẹp,
lớn nhất là đồng bằng Canto
trên đảo Honshu.
- Bờ biển khúc khuỷu, nhiều
vũng vịnh.

T¸c ®éng ®Õn sù ph¸t
triÓn kinh tÕ
Thuận lợi: Nhiều cảnh quan đẹp
cho phát triển du lịch, đất đai
phì nhiêu cho trồng trọt. Xây
dựng các hải cảng.
Khó khăn: Thiếu đất canh tác,
động đất, núi lửa.


Núi cao nhất: Phú Sĩ (3776m)


Nỳi la ang hot ng

Vành đai lửa Thái Bình Dơng

Có khoảng 80 núi lửa hoạt động tại Nhật (chiếm 10%
của TG)



Động đất ở Kôbê, 1995



2. Đặc điểm tự nhiên
§Æc ®iÓm
b.
Khí
hậu:

- Khí hậu gió mùa, có sự phân
hoá đa dạng theo chiều Bắc –
Nam, mưa nhiều.
+ Phía Bắc: Ôn đới gió mùa
+ Phía Nam: Cận nhiệt gió mùa

T¸c ®éng ®Õn sù
ph¸t triÓn kinh tÕ
* Thuận lợi: Tạo cơ cấu cây
trồng, vật nuôi đa dạng.
* Khó khăn: Thiên tai bão
lụt, lạnh giá về mùa đông.


Sự phân bố các dóng biển nóng, lạnh và gió mùa ở Nhật Bản


2. Đặc điểm tự nhiên

c.


Sông
ngòi dòng
biển

§Æc ®iÓm

T¸c ®éng ®Õn sù
ph¸t triÓn kinh tÕ

+ Sông ngòi ngắn, dốc
+ Nơi giao nhau của các dòng
biển nóng (Cưrôsivô) và lạnh
(ôiasivô).

Thuận lợi:
+ Sông có giá trị về thuỷ điện.
+ Tạo nhiều ngư trường lớn với
nhiều loại hải sản. Đây là thế
mạnh của Nhật Bản.


2. Đặc điểm tự nhiên
§Æc ®iÓm

T¸c ®éng ®Õn sù
ph¸t triÓn kinh


4.


Là nước nghèo tài nguyên
Khoáng

sản: khoáng sản. Chỉ có than và

đồng có trữ lượng tương đối.
Các khoáng sản khác trữ
lượng không đáng kể.

Khó khăn: Thiếu
nguyên liệu cho
công nghiệp chế
biến


  


Đánh giá chung
Thiên nhiên Nhật Bản đa dạng, có nhiều cảnh
quan đẹp và thế mạnh về kinh tế biển. Tuy nhiên
nghèo tài nguyên, nhiều thiên tai như động đất,
bão, sóng thần… gây khó khăn cho phát triển kinh
tế - xã hội của Nhật Bản.


×