Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

HỆ THỐNG GIÁM SÁT U2000, M2000 HUAWEI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (958.18 KB, 13 trang )

HỆ THỐNG GIÁM SÁT U2000, M2000 HUAWEI

MỤC LỤC
MỤC LỤC...........................................................................................................................................1
II.Tổng quan về hệ thống giám sát U2000, M2000:.............................................................................2
1.Giới thiệu hệ thống U2000, M2000:....................................................................................................2
2.Kiến trúc phần cứng:............................................................................................................................2
3.Hệ thống M2000,U2000 của Đài điều hành Miền Trung:...................................................................3
III.Quy trình giám sát và vận hành của M2000 và U2000:..................................................................5
1.Alarm....................................................................................................................................................5
2.Giao diên dong lênh MML...................................................................................................................8
3.CN Pool Management:.......................................................................................................................10
4.Giao diện BackupNE:..........................................................................................................................12

I.

NV: Nguyễn Hữu Anh Đức

1


HỆ THỐNG GIÁM SÁT U2000, M2000 HUAWEI

II. Tổng quan về hệ thống giám sát U2000, M2000:
1. Giới thiệu hệ thống U2000, M2000:
iManager M2000, U2000 là một hệ thống quản lí, vận hành, khai
thác tập trung của Huawei. Hệ thống này có thể quản lí các Node mạng
(NE) là các sản phẩm của Huawei thuộc các hệ thống mạng GSM, UMTS,
CDMA, WiMAX.
iManager M2000, U2000 bao gồm các chức năng: Toplogy,
Configuration, Performance, Fault, Log, Serurity Managerment…


2. Kiến trúc phần cứng:
Hệ thống mạng M2000,U2000 bao gồm: Sever,Client, alarm box và
1 vài thiết bị mạng khác
Địa chỉ sever:
- U2000: 10.11.205.16
- M2000: 10.151.52.115

NV: Nguyễn Hữu Anh Đức

2


HỆ THỐNG GIÁM SÁT U2000, M2000 HUAWEI

3. Hệ thống M2000,U2000 của Đài điều hành Miền Trung:
Phần mềm giám sát M2000 dùng để giám sát GT-MSC và MGW
của GT-MSC

Phần mềm giám sát U2000 dùng để giám sát MSC/MGW POOL

NV: Nguyễn Hữu Anh Đức

3


HỆ THỐNG GIÁM SÁT U2000, M2000 HUAWEI

STT

Node

MDAN04H

Vendor

Vị trí

OMC

Huawei Nguyễn Văn Linh

U2000

MDAN05SH Huawei Nguyễn Văn Linh

U2000

MDAN06H

Huawei An Đồn

U2000

MDAN07H

Huawei An Đồn

U2000

MSDN01H


Huawei Nguyễn Văn Linh

U2000

MSDN02H

Huawei An Đồn

U2000

GSDN01H

Huawei Nguyễn Văn Linh

M2000

GSDN02H

Huawei An Đồn

M2000

GADN02H

Huawei An Đồn

U2000

GDAN03H


Huawei An Đồn

U2000

GDAN04H

Huawei Nguyễn Văn Linh

U2000

MGW GDAN05H

Huawei Nguyễn Văn Linh

U2000

GDAN06H

Huawei An Đồn

U2000

GADN01H

Huawei An Đồn

M2000

GNVL01H


Huawei Nguyễn Văn Linh

M2000

MSC

NV: Nguyễn Hữu Anh Đức

4


HỆ THỐNG GIÁM SÁT U2000, M2000 HUAWEI

III. Quy trình giám sát và vận hành của M2000 và U2000:
1. Alarm
 Phần mềm giám sát:
• Cài đặt U2000 client trên máy vận hành khai thác
• Sử dụng user và password được cung cấp
• Sau khi vào chọn monitor  browse current alarm by status

- Cấp độ cảnh báo:
• Critical (màu đỏ): đây là loại cảnh báo nghiêm trọng,cần báo cáo
và xử lý ngay, thời gian xử lý cho phép 2h kể từ khi đổ cảnh báo
• Major (màu cam): cảnh báo nguy hiểm,thời gian xử lý cho phép
3h kể từ khi đổ cảnh báo

NV: Nguyễn Hữu Anh Đức

5



HỆ THỐNG GIÁM SÁT U2000, M2000 HUAWEI

• Minor (màu vàng): cảnh báo này không ảnh hưởng lớn đến hệ
thống nhưng cần phải chú ý nếu tần suất lớn bất thường.
- Cửa sổ chính chứa thông tin:
• Severity: Mức độ cảnh báo (đỏ-cam-vàng)
• Alarm Source: Cảnh báo đổ ra từ thiết bị nào
• Last Occurred: Thời gian xuất hiện cảnh báo
• Clear On: Thời gian hết cảnh báo
• Name: Tên của loại cảnh báo
 Giám sát alarm và xử lý alarm:
VD: Alarm SmartBackup Connection Failure

Alarm xảy ra vào lúc 12-11-2016 13h30 trên MDAN07H cảnh báo ở mức
critical.
- Click đúp vào lỗi sẽ xuất hiện cửa sổ như hình
- Click vào vị trí số 2 trong hình

NV: Nguyễn Hữu Anh Đức

6


HỆ THỐNG GIÁM SÁT U2000, M2000 HUAWEI

NV: Nguyễn Hữu Anh Đức

7



HỆ THỐNG GIÁM SÁT U2000, M2000 HUAWEI

- Ping từ PC đến FTP sever 10.151.59.47
- VNC vào iGWB  Ping 10.151.59.47

- Nếu OKAlarm sẽ clear
- Nếu NOK Báo trưởng ca, tổ CS,PS,tin học…
2. Giao diện dòng lệnh MML
Giao diện dòng lệnh MML dùng để khai báo hệ thống và kiểm tra dữ liệu
khai báo.
 Kiểm tra cell, khai báo:
• Chọn mainternance  MML Command
• Chọn NE  MSC sever
• Chọn MSC cần kiểm tra
• Vào command input gõ lệnh:
-LST LAIGCI (để kiểm tra cell 2G)
-LST LAISAI (để kiểm tra cell 3G)
NV: Nguyễn Hữu Anh Đức

8


HỆ THỐNG GIÁM SÁT U2000, M2000 HUAWEI

Đây là cell chưa khai báo:

NV: Nguyễn Hữu Anh Đức

9



HỆ THỐNG GIÁM SÁT U2000, M2000 HUAWEI

Đây là cell đã khai báo:

3. CN Pool Management:
 Cách xem tải thuê bao:
- Chọn mainternanceCN Pool Management
- Click chuột trái vào POOL_MT
- Để xem tải từng MSC
- Nếu NE load của các MSC chênh lệch nhau hơn 10% thì  status chuyển
sang imbalance
- Cách xử lý: migrate thuê bao từ MSC tải cao  MSC tải thấp

NV: Nguyễn Hữu Anh Đức

10


HỆ THỐNG GIÁM SÁT U2000, M2000 HUAWEI

 Cách trace thuê bao:
- Click chuột phải vào POOL_MT  Search Subscriber information
- Chọn MSISDN  nhập số thuê bao muốn trace

NV: Nguyễn Hữu Anh Đức

11



HỆ THỐNG GIÁM SÁT U2000, M2000 HUAWEI

4. Giao diện BackupNE:
- Chọn Maintenance  Backup Management  NE Backup

- Dowload từng MGW,MSC,CGPOMU về PC lưu vào ổ C
- Sau đó vào Total commander kết nối đến FTP SV:10.24.5.70

- Chọn mục Backup full  chọn ngày cần sao lưu và coppy từ ổ C PC sang
SV
NV: Nguyễn Hữu Anh Đức

12


HỆ THỐNG GIÁM SÁT U2000, M2000 HUAWEI

Ý kiến của Lãnh đạo Đài:
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
………………

NV: Nguyễn Hữu Anh Đức

13




×