Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

phương pháp phần tử hữu hạn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.94 KB, 7 trang )

BTL Phương pháp phần tử hữu hạn

GVHD-TS: Cao Văn Vui

Assignment 2

PC
D

C

A

PB

B
L

Cho Hình vẽ. Các thanh có cùng vật liệu và diện tích mặt cắt ngang.
Yêu cầu (giải bằng phương pháp phần tử hữu hạn):
a Xác định chuyển vị tại B và C.
b Xác định phản lực tại A và D.
c Tính biến dạng tương đối trong từng đoạn.
d Tính ứng suất trong từng đoạn.
e Tính nội lực trong các thanh.
Số liệu:
PB (N)

PC (N)

L (mm)



E (MPa)

F (mm2)

Anpha (độ)

5530

11050

2710

20000

650

30

Bài giải: L1=2710 (mm) , L2=3129.24(mm) , L3=1564.62(mm)

 Rời rạc hóa hệ:
SVTT: Lê Đình Đức Minh - 1412271

1


BTL Phương pháp phần tử hữu hạn

GVHD-TS: Cao Văn Vui


α
sin α .cos α
Phần
Điểm đầu
Điểm cuối
cos 2 α
sin 2 α
tử
1
q5
q6
q1
q2
0
1
0
0
2
q7
q8
q1
q2
30
0.75
0.25
0.433
3
q1
q2

q3
q4
-90
0
1
0
4
q5
q6
q3
q4
-30
0.75
0.25
-0.433
5
q7
q8
q3
q4
0
1
0
0
6
q5
q6
q7
q8
-90

0
1
0
 Xét phần tử:
 q5 
q7 
 q1 
 q5 
q7 
 q5 
q 
q 
q 
q 
q 
q 
 6
 8
 2
 6
 8
{ q1} =   { q2 } =   { q3} =   { q4 } =   { q5 } =   { q6 } =  6 
 q1 
 q1 
 q3 
 q3 
 q3 
q7 
 q2 
 q2 

q4 
q4 
q4 
 q8 
;
;
;
;
;
 Ma trận độ cứng:



1

EF 0
[ K1 ] =  −1
L1

0

0 −1 0   4575.65
0 0 0  
0
=
0 1 0   −4575.65
 
0 0 0 
0


0 −4575.65 0  5
0
0
0  6
0 4575.65 0  1

0
0
0 2


0.433 −0.75 −0.433  2971.97 1715.87 −2971.97 −1715.87  7
 0.75

0.25 −0.433 −0.25   1715.87
990.66 −1715.87 −990.66  8
EF  0.433
=
[ K2 ] = 
0.433   −2971.97 −1715.87 2971.97 1715.87  1
L2 −0.75 −0.433 0.75

 

0.25   −1715.87 −990.66 1715.87
990.66  2
 −0.433 −0.25 0.433




1 0

EF 0 1
[ K3 ] = 
L3 0 0

0 −1

0 0  0
0


0 −1 0 7925.25
=
0 0  0
0
 
0 1  0 −7925.25

SVTT: Lê Đình Đức Minh - 1412271

0
0
1
0 −7925.25  2
3
0
0

0 7925.25  4


2


BTL Phương pháp phần tử hữu hạn


GVHD-TS: Cao Văn Vui

 0.75 −0.433 −0.75 0.433   2971.97 −1715.87 −2971.97 1715.87  5

0.433 −0.25   −1715.87 990.66
1715.87
−990.66  6
EF  −0.433 0.25
=
[ K4 ] = 
0.75 −0.433  −2971.97 1715.87
2971.97 −1715.87  3
L4 −0.75 0.433

 
4
 0.433 −0.25 −0.433 0.25   −1715.87 −990.66 −1715.87 990.66 





1


EF  0
[ K5 ] = 
L5 −1

0

0 −1 0   4575.65
0 0 0  
0
=
0 1 0   −4575.65
 
0 0 0 
0

1 0

EF 0 1
[ K6 ] = 
L6 0 0

0 −1

0 −4575.65 0  7
0
0
0  8
0 4575.65 0  3


0
0
0 4

0 0  0
0


0 −1 0 7925.25
=
0 0  0
0
 
0 1  0 −7925.25

0
0
5
0 −7925.25  6
7
0
0

0 7925.25  8

 Ma trận ghép nối:

0
0
−4575.65

0
−2971.97 −1715.87 
7547.61 1715.87

8915.91
0
−7925.25
0
0
−1715.87 −990.66 



7547.61 −1715.87 −2971.67 1715.87 −4575.65
0


8915.91 1715.87
−990.66
0
0


→  K  =


7547.61 −1715.87
0
0



dx
8915.91
0
−7925.25 


7515.87 1715.87 


8915.91 

 Vectơ tải:

SVTT: Lê Đình Đức Minh - 1412271

3


BTL Phương pháp phần tử hữu hạn

GVHD-TS: Cao Văn Vui

 0 
− P 
 C
 − PB 


 0 

→ P = B

 R5 
 R6 


 R7 
R 
 8 

{ }

 Tính toán- Giải hệ pt:
[ K ].{q} = {P}
 Áp dụng điều kiện biên:
- Tại nút 1 chuyển vị bằng 0

→ q5 = q6 = 0 →

Bỏ hàng 5 cột 5, hàng 6 cột 6

→ q7 = q8 = 0 →

- Tại nút 2 chuyển vị bằng 0
Bỏ hang 7 cột 7 và hàng 8 cột 8
0
0
 7547.61 1715.87
  q1   0 
1715.87 8915.91

0
−7925.25   q2  −11050 


.  = 

 0
0
7547.61 −1715.87   q3   −5530 


−7925.25 −1715.87 8915.91   q4   0 
 0

 q1 = 2.397
q = −10.544

→ 2
 q3 = −2.2994
 q4 = −9.949

a) Chuyển vị tại B và C
(mm)
b) Phản lực tại A và D:
0
−2971.67 1715.87   2.397   R1 
 −4575.65

0
0

1715.87 −990.66 −10.544   R2 

.
= 
 −2971.97 −1715.87 −4575.65
0   −2.994   R3 


0
0   −9.949   R4 
 −1715.87 −990.66
 R1 = −19139.16
 R = 4717.66

→ 2
 R3 = 24669.16
 R4 = 6332.34

(N)

SVTT: Lê Đình Đức Minh - 1412271

4


BTL Phương pháp phần tử hữu hạn
c) Tính biến dạng tương đối trong từng đoạn

ε1 =


q1 − q5 2.397 − 0
=
= 0.0009
L1
2710

ε2 =

q2 / s in30o − q6 / s in30o
= −0.0067
L2

ε3 =

q4 − q2 −9.949 + 10.544
=
= 0.0004
L3
1564.63

ε4 =

q4 / s in30o − q6 / s in30 o
= −0.0064
L2

ε5 =

q3 − q7 −2.994 − 0
=

= −0.0011
L1
2710

ε1 =

q8 − q6
=0
L3

+Thanh 1:

+Thanh 2:

+Thanh 3:

+Thanh 4:

+Thanh 5:

+Thanh 6:

GVHD-TS: Cao Văn Vui

d) Tính ứng suất trong từng đoạn:
σ 1 = ε1 × E = 9 ×10−4 × 20000 = 17.69( MPa)
+Thanh 1:
σ 2 = ε 2 × E = −6.75.4 × 10−3 × 20000 = −134.78( MPa )
+Thanh 2:
σ 3 = ε 3 × E = 4 ×10 −4 × 20000 = 7.61( MPa)

Thanh 3:
+

σ 4 = ε 4 × E = −6.4 ×10 −3 × 20000 = −127.17( MPa)
+Thanh 4:

σ 5 = ε 5 × E = −11× 10 −3 × 20000 = −22.10( MPa )
+Thanh 5:
+Thanh 6:

σ 6 = ε 6 × E = 0 × 20000 = 0( MPa)

e) Tính nội lực trong các thanh:
EF
[ N1 ] = [ S1 ] .{ q1} = [ −1 0 1 0] { q1} = 10967.94( N )
L1
+ Thanh 1:
SVTT: Lê Đình Đức Minh - 1412271

5


BTL Phương pháp phần tử hữu hạn

GVHD-TS: Cao Văn Vui

[ N 2 ] = [ S2 ] .{ q2 } =

EF
[ −0.866 0.5 0.866 0.5] { q2 } = −12664.69( N )

L2

[ N3 ] = [ S3 ] .{ q3} =

EF
[ 0 1 0 −1] { q3} = −4717.66( N )
L3

[ N 4 ] = [ S4 ] .{ q4 } =

EF
[ −0.866 0.5 0.866 −0.5] { q4 } = 9435.31( N )
L2

[ N5 ] = [ S5 ] .{ q5 } =

EF
[ −1 0 1 0] { q5 } = −13701.22( N )
L1

[ N 6 ] = [ S6 ] .{ q6 } =

EF
[ 0 1 0 −1] { q6 } = 0( N )
L3

+ Thanh 2:

+ Thanh 3:


+ Thanh 4:

+ Thanh 5:

+ Thanh 6:

SVTT: Lê Đình Đức Minh - 1412271

6


BTL Phương pháp phần tử hữu hạn

SVTT: Lê Đình Đức Minh - 1412271

GVHD-TS: Cao Văn Vui

7



×