TRƯỜNG CĐ CNTT HỮU NGHỊ VIỆT – HÀN
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
----------
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
QUẢN LÝ DƯỢC
Giảng viên : GV. Trịnh Thị Ngọc Linh
Nhóm: 1. Đoàn Đình Ý
- CCLT08A038
2. Trịnh Lâm Vũ
- CCLT08A037
3. Phan Quốc Việt - CCLT08A036
4. Trần T. Thu Trang - CCLT08A025
5. Dương Văn Hoàng- CCLT08A012
Đà Nẵng – 03/2017
Công nghệ phần mềm
GVHD: Trịnh Thị Ngọc Linh
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: PHÁT BIỂU BÀI TOÁN.....................................................................................3
CHƯƠNG 2: CÁC THÀNH PHẦN NHÂN SỰ DỰ ÁN.........................................................6
CHƯƠNG 4: ƯỚC LƯỢNG.....................................................................................................13
4.8. Bảng tổng kết ước lượng................................................................................................26
CHƯƠNG 5: LẬP LỊCH...........................................................................................................28
5.1. Bảng lập lịch..................................................................................................................28
5.2. Sơ đồ Pert.......................................................................................................................31
5.3. Đường găng....................................................................................................................31
5.4. Thả nổi...........................................................................................................................31
5.5. Hoạt động câm...............................................................................................................33
Phụ lục I.......................................................................................................................................34
Phụ lục II......................................................................................................................................34
Phụ lục III....................................................................................................................................36
Phụ lục IV....................................................................................................................................36
Phụ lục V......................................................................................................................................37
Phụ lục VI.....................................................................................................................................38
Phụ lục VII...................................................................................................................................39
Công nghệ phần mềm
GVHD: Trịnh Thị Ngọc Linh
CHƯƠNG 1: PHÁT BIỂU BÀI TOÁN
1.1. Phát biểu bài toán
Trường Cao đẳng CNTT hữu nghị Việt Hàn là trường trực thuộc bộ Thông tin
và truyền thông, có nhiều cơ sở vật chất chất lượng cao, trong đó có Trung tâm y tế
nhằm thực hiện việc quản lý thuốc, phục vụ công tác chăm sóc sức khỏe cho cán bộ,
giảng viên và sinh viên trong trường.
Trường CĐ CNTT Hữu nghị Việt - Hàn đang dần nâng cấp lên Đại học nên số
lượng sinh viên và Cán bộ nhân viên ngày càng tăng, kéo theo đó là nhu cầu khám
chữa bệnh sẽ tăng theo.
Trong thời gian gần đây, khi các bệnh truyền nhiễm và các bệnh mới càng gia
tăng dẫn đến số lượng thuốc và chủng loại ngày càng tăng. Gây khó khăn cho công tác
quản lý thuốc, đặc biệt là với các thao tác thủ công như hiện nay.
Yêu cầu một hệ thống quản lý dược phẩm được chuyên môn hóa, phù hợp với
nghiệp vụ và giải quyết được các khó khăn trên.
1.2. Phạm vi hệ thống
Phần mềm Quản lý Dược phẩm của chúng tôi được triển khai tại Trung tâm y tế
Trường CĐ CNTT Hữu nghị Việt – Hàn.
Giải pháp : Thiết kế 1 hệ thống mới theo yêu cầu của Trưởng trạm theo đúng
quy trình nghiệp vụ và đảm bảo chất lượng quản lý.
1.3. Phân tích yêu cầu hệ thống
Nhằm đơn giản hóa việc quản lý dược phẩm trong Trung tâm Y tế, tự động hóa
các quy trình nghiệp vụ, kết nối CSDL chính xác và toàn vẹn, tiết kiệm được thời gian
và chi phí nhưng vẫn đảm bảo đúng quy trình nghiệp vụ.
Hệ thống Quản lý Dược phẩm Trường CĐ CNTT hữu nghị Việt – Hàn được
xây dựng nhằm thực hiện một số công việc như sau:
• Quản lý Hệ thống, User.
• Quản lý nhập thuốc.
• Quản lý cấp thuốc.
• Quản lí lưu trữ, sắp xếp thuốc.
• Cập nhập thuốc.
Công nghệ phần mềm
GVHD: Trịnh Thị Ngọc Linh
• Thống kê, báo cáo.
• Kiểm kê.
• Tìm kiếm.
Người quản lý nhập liệu thông qua các form xây dựng sẵn, hệ thống sẽ lưu trữ
thông tin một cách có khoa học và khi cần thống kê sẽ xuất ra thông tin chi tiết theo
yêu cầu, phục vụ công tác kiểm kê, thống kê, báo cáo.
Yêu cầu chức năng.
Chức năng Quản lí hệ thống.
o
• Đăng nhập hệ thống.
• Thoát khỏi hệ thống.
• Quản trị người sử dụng.
-
Thêm NSD.
-
Xóa NSD.
-
Hiệu chỉnh NSD.
• Backup CSDL.
o Chức năng cập nhật danh mục.
• Cập nhật DM Thuốc.
• Cập nhật DM Dược sĩ.
• Cập nhật DM Bệnh nhân.
• Cập nhật DM Nhà cung cấp.
o Chức năng xử lý.
• Lập dự trù.
• Mua thuốc.
• Nhập thuốc.
• Phân loại thuốc.
• Cấp thuốc.
Công nghệ phần mềm
• Kiểm kê.
• Thanh lý.
o Chức năng thống kê- báo cáo.
• Theo Loại thuốc, Tên thuốc.
• Theo tình hình khám, chữa bệnh.
o Chức năng tìm kiếm.
• Tìm kiếm theo Tên thuốc.
• Tìm kiếm theo Loại thuốc.
• Tìm kiếm theo Nhà cung cấp.
• Tìm kiếm theo Hạng sử dụng.
Yêu cầu phi chức năng.
o Giao diện thân thiện dễ sử dụng.
o Chạy ổn định, chính xác, an toàn..
o Đáp ứng số lượng dịch vụ lớn..
o Giảm các quy trình thủ công.
o Hệ quản trị CSDL: MySQL.
o Ngôn ngữ lập trình: PHP.
GVHD: Trịnh Thị Ngọc Linh
Công nghệ phần mềm
GVHD: Trịnh Thị Ngọc Linh
CHƯƠNG 2: CÁC THÀNH PHẦN NHÂN SỰ DỰ ÁN
Bảng các nhóm trong dự án
STT
1
Số
Lượng
Tên Nhóm
Quản lí dự án
Miêu tả
Trình độ Kỹ sư, đã từng nhận các dự án có quy
mô tương tự, kinh nghiệm làm việc trên 3 năm,
am hiểu lập trình và cơ sở dữ liệu.
1
Các nhân viên trong nhóm đã có ít nhất 1 năm
kinh nghiệm và đã có kinh nghiệm làm những
dự án tương tự
Các nhân viên trong nhóm là những người có
trình độ cao, đã có ít nhất 2 năm kinh nghiệm.
Các nhân viên trong nhóm là những người có
chuyên môn giỏi, trình độ kĩ sư, kinh nghiêm 2
năm.
Có 2 năm kinh nghiệm trong vai trò kiểm thử,
giam gia nhiều dự án tầm trung.
2
Nhóm khảo sát
3
3
Nhóm phân tích , thiết
kế
4
4
Nhóm Lập trình
4
5
Nhóm kiểm thử
2
6
Nhóm thiết kế đồ họa
2
7
Nhóm đào tạo
2
Tổng cộng
17
Trình độ cao đẳng, kinh nghiệm 3 năm trong vai
trò thiết kế các giao diện, khả năng sáng tạo tốt.
Khả năng nói trước đám đông tốt, hiểu về
nghiệp vụ kế toán tốt, xử lý sự cố máy tính tốt.
2.1. Nhóm quản lí dự án (QL)
STT
1
Ký
hiệu
QL1
Họ tên
Trịnh Bá Đài
Kinh
nghiệm
Trình độ chuyên môn
4 năm
Trình độ Kỹ sư, đã từng nhận các dự án
có quy mô tương tự, kinh nghiệm làm
việc trên 3 năm, am hiểu lập trình và cơ
sở dữ liệu.
Công nghệ phần mềm
GVHD: Trịnh Thị Ngọc Linh
2.2. Nhóm Khảo sát (KS)
Ký
hiệu
STT
1
KS1
2
3
Họ tên
Trịnh
Bá Đài
KS2
Nguyễn
Bình
Nguyên
KS3
Nguyễn
Chí
Việt
Kinh
nghiệm
Trình độ chuyên môn
4 năm
Trình độ kỹ sư, 3 năm kinh nghiệm
trong lĩnh vực kế toán, khả năng thu
thập thông tin khách hàng tốt.
3 năm
Trình độ kỹ sư, 2 năm kinh nghiệm
trong vai trò thu thập thông tin khách
hàng, khả năng thu thập TT tốt.
2 năm
Trình độ cao đẳng, 1 năm kinh
nghiệm, khả năng thu thập thông tin
tốt.
2.3. Nhóm phân tích và nhóm thiết kế (PT)
STT
1
2
3
4
Ký
hiệu
PT1
Họ tên
Trịnh
Bá Đài
PT2
Nguyễn
Bình
Nguyên
PT3
Nguyễn
Chí
Việt
PT4
Đoàn
Chí
Khải
Kinh
nghiệm
Trình độ chuyên môn
5 năm
Trình độ kỹ sư, có 3 năm kinh nghiệm
trong vai trò thiết kế CSDL, đã từng làm
trong dự án có quy mô ngang bằng.
4 năm
Trình độ kỹ sư, có 3 năm kinh nghiệm
trong vai trò thiết kế CSDL, đã từng làm
trong dự án có quy mô ngang bằng.
3 năm
Trình độ cao đẳng, 2 năm kinh nghiệm
trong lĩnh vực thiết kế CSDL, khả năng
thiết kế tốt.
3 năm
Trình độ cao đẳng, 2 năm kinh nghiệm
trong lĩnh vực thiết kế CSDL, khả năng
thiết kế tốt.
Công nghệ phần mềm
GVHD: Trịnh Thị Ngọc Linh
2.4. Nhóm lập trình (LT)
STT
Ký
hiệu
Họ tên
Kinh
nghiệm
Trình độ chuyên môn
5 năm
Trình độ kỹ sư, có 3 năm đi làm lập
trình cho các công ty, khả năng lập
trình tốt.
4 năm
Trình độ kỹ sư, có 3 năm đi làm lập
trình cho các công ty, khả năng lập
trình tốt.
4 năm
Trình độ cao đẳng, 2 năm kinh
nghiệm lập trình, khả năng lập trình
tốt.
2 năm
Trình độ cao đẳng, kinh nghiệm lập
trình 6 tháng, chưa bao giờ nhận làm
một dự án.
Kinh
nghiệm
Trình độ chuyên môn
4 năm
Trình độ kỹ sư, có 3 năm kinh
nghiệm trong vai trò kiểm thử, giam
gia nhiều dự án tầm trung.
4 năm
Trình độ kỹ sư, 2 năm kinh nghiệm
trong vai trò kiểm thử, đã từng làm
dự án thiết kế phần mềm kế toán.
Nguyễn Bình Nguyên
1
LT1
Trịnh Bá Đài
2
LT2
Đoàn Chí Khải
3
LT3
Nguyễn Chí Việt
4
LT4
2.5. Nhóm Kiểm thử (KT)
STT
Ký
hiệu
Họ tên
Nguyễn Chí Việt
1
KT1
2
KT2
Trịnh Bá Đài
2.6. Nhóm Thiết kế đồ họa (TK)
ST
T
Ký
hiệu
Họ tên
Kinh
nghiệm
Trình độ chuyên môn
4 năm
Trình độ cao đẳng, kinh nghiệm 3 năm
trong vai trò thiết kế các giao diện, khả
năng sáng tạo tốt.
Trịnh Bá Đài
1
TK1
Nguyễn Chí Việt
2
TK2
2 năm
Trình độ cao đẳng, kinh nghiệm 1 năm
trong vai trò thiết kế giao diện, khả năng
sáng tạo bình thường.
Công nghệ phần mềm
GVHD: Trịnh Thị Ngọc Linh
2.7. Nhóm đào tạo (DT)
STT
Ký
hiệu
Họ tên
Kinh
nghiệm
Trình độ chuyên môn
3 năm
Trình độ đại học, khả năng nói trước
đám đông tốt, hiểu về nghiệp vụ kế
toán tốt, xử lý sự cố máy tính tốt.
Nguyễn Bình Nguyên
1
DT1
Trịnh Bá Đài
2
DT2
2 năm
Trình độ cao đẳng, nghiệp vụ kế toán
không bằng DT1, xử ký sự cố máy tính
tốt.
Công nghệ phần mềm
GVHD: Trịnh Thị Ngọc Linh
CHƯƠNG 3: PHÂN CHIA CÔNG VIỆC
Bảng phân chia công việc
STT
1
1.1
1.1.1
1.1.2
1.1.3
1.1.4
1.1.5
1.1.6
1.1.7
1.1.8
1.1.9
1.2
1.2.1
1.2.2
1.2.3
Nội dung công việc
Giai đoạn xác định
Khảo sát
Khảo sát các mẫu hóa đơn, phiếu nhập, xuất thuốc,…
Khảo sát các mẫu thống kê, báo cáo, kiểm kê
Tìm hiểu quy trình lập dự trù mua thuốc
Tìm hiểu quy trình bán thuốc, thanh toán
Tìm hiểu quy trình nhập thuốc
Tìm hiểu quy trình cấp thuốc cho bệnh nhân
Tìm hiểu quy trình thống kê, báo cáo
Tìm hiểu quy trình kiểm kê
Tìm hiểu quy trình thanh lí thuốc
Tổng hợp
Tổng hợp và hoàn thiện các mẫu hóa đơn, phiếu nhập,
xuất,…
Tổng hợp và hoàn thiện các mẫu thống kê, báo cáo
Tổng hợp và hoàn thiện tất cả các quy trình quản lí Dược
phẩm
2
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
2.6
2.7
2.8
Giai đoạn phân tích
Phân tích tài liệu tổng hợp khảo sát
Xác định yêu cầu
Mô hình hóa yêu cầu
Mô hình hóa khái niệm
Mô hình hóa tương tác đối tượng
Mô hình hóa hành vi
Thiết kế chi tiết biểu đồ lớp
Thiết kế kiến trúc vật lí
3
3.1
3.2
3.2.1
3.2.2
3.2.3
3.2.4
Giai đoạn thiết kế
Sử dụng SQL Sever2005 để thiết kế CSDL
Thiết kế các chức năng Danh mục
Danh mục Thuốc
Danh mục Dược sĩ
Danh mục Bệnh nhân
Danh mục Nhà cung cấp
3.3
3.3.1
3.3.1.1
Thiết kế các chức năng xử lí
Mua thuốc, thanh toán
Lập phiếu dự trù mua thuốc
Thực
hiện
Hình
thức
KS3
KS2
KS1
KS2
KS1
KS3
KS3
KS1
KS2
Làm
song
song
Làm
song
song
Làm
song
song
KS3
KS2
KS1
PT1
PT2
PT3
PT4
PT1
PT2
PT3
PT4
Làm
song
song
Làm
song
song
PT3
PT3
PT4
PT1
PT2
Làm
song
song
PT2
Làm
Công nghệ phần mềm
3.3.1.2
3.3.1.3
3.3.2
3.3.3
3.3.3.1
GVHD: Trịnh Thị Ngọc Linh
3.3.3.2
3.3.4
3.3.4.1
3.3.4.2
3.3.4.3
3.3.5
3.3.5.1
3.3.5.2
3.3.5.3
3.4
3.4.1
3.4.2
3.4.3
3.4.4
3.4.5
3.5
3.5.1
3.5.2
3.5.3
3.5.4
3.5.5
Lập đơn đặt mua thuốc
Lập hóa đơn thanh toán
Nhập thuốc
Cấp thuốc cho bệnh nhân
Nhập thông tin bệnh nhân, thông tin thuốc cần cấp, lưu
CSDL.
Lập phiếu xuất thuốc
Kiểm kê thuốc
Nhập thông tin kiểm kê
Xử lí thông tin kiểm kê
Lập phiếu kiểm kê
Chức năng Thanh lý thuốc
Nhập thông tin thuốc cần thanh lý
Xử lý thông tin thuốc cần thanh lý
Lập phiếu thanh lý thuốc
Thiết kế chức năng thống kê, báo cáo
Thống kê, báo cáo theo Quý, Năm (làm trước)
Thống kê, báo cáo theo Loại thuốc
Thống kê báo cáo theo Thuốc
Thống kê báo cáo theo Bệnh
Thống kê báo cáo tồn kho
Thiết kế chức năng tìm kiếm
Tìm kiếm theo Loại thuốc
Tìm kiếm theo Nhà cung cấp
Tìm kiếm theo Hạn sử dung
Tìm kiếm theo Tên thuốc
Tìm kiếm theo nhiều tiêu chí khác nhau
PT3
PT4
PT1
song
song
PT3
PT4
Làm
song
song
PT1
PT2
PT3
Làm
song
song
PT2
PT3
PT4
Làm
song
song
PT1
PT2
PT3
PT4
PT1
Làm
song
song
3.6
3.6.1
3.6.2
Thiết kế giao diện
Thiết kế giao diện chính chương trình
Thiết kế giao diện các Form Danh mục
TK1
TK2
3.6.3
3.6.4
Thiết kế giao diện Form nhập thuốc
Thiết kế giao diện Form Kiểm kê, Phiếu kiểm kê
TK1
TK2
3.6.5
TK1
3.6.6
3.6.7
Thiết kế giao diện các Form Tìm kiếm, Report tìm kiếm
(làm trước)
Thiết kế giao diện các Form Thống kê, báo cáo
Thiết kế Form Xuất thuốc, Phiếu xuất thuốc
4
4.1
4.1.1
4.1.2
4.1.3
Giai đoạn Lập trình
Xây dựng dữ liệu
Nhập dữ liệu thử
Chuyển đổi dữ liệu
Xây dựng các thủ tục/hàm nội tại
PT2
PT3
PT4
PT3
PT4
TK2
TK1
LT1
LT4
LT2
Làm
song
song
Làm
song
song
Làm
song
song
Làm
song
song
Làm
song
song
Công nghệ phần mềm
GVHD: Trịnh Thị Ngọc Linh
4.1.4
4.2
4.2.1
4.2.2
4.2.3
4.2.4
4.3
4.3.1
4.3.2
4.3.3
4.3.4
4.3.5
4.3.6
4.3.7
5
5.1
5.2
Xây dựng trigger
Lập trình và kiểm thử đơn vị các chức năng Danh mục
Danh mục Thuốc
Danh mục Dược sĩ
Danh mục Bệnh nhân
Danh mục Nhà cung cấp
Lập trình và kiểm thử đơn vị các chức năng xử lý
Mua thuốc, thanh toán
Nhập thuốc
Cấp thuốc cho bệnh nhân
Kiểm kê thuốc
Chức năng Thanh lý thuốc
Chức năng tìm kiếm
Chức năng thống kê – báo cáo
Giai đoạn kiểm thử tích hợp
Kiểm thử tích hợp các module chức năng Danh mục
Kiểm thử tích hợp các module chức năng Tìm kiếm
5.3
5.4
5.7
5.8
5.9
5.10
Kiểm thử tích hợp các module chức năng Xử lý
Kiểm thử tích hợp các module chức năng Thống kê, báo
cáo
Sửa lỗi tích hợp các module chức năng Xử lý
Sửa lỗi tích hợp các module chức năng Thống kê, báo
cáo
Sửa lỗi tích hợp các module chức năng Danh mục
Sửa lỗi tích hợp các module chức năng Tìm kiếm
Tích hợp với hệ thống
Tổng hợp kết quả
6
6.1
6.2
Giai đoạn kiểm thử chấp nhận
Cài đặt cho khách hàng dùng thử
Tiếp nhận thông tin phản hồi từ khách hàng
DT1
DT2
6.3
Khắc phục lại hệ thống
DT1
7
7.1
7.2
Triển khai, vận hành
Đưa hệ thống vào triển khai chính thức
Cung cấp tài liệu hướng dẫn
DT1
DT2
7.3
7.4
Đào tạo người dùng
Báo cáo và nghiệm thu dự án
DT2
DT1
7.5
7.6
7.7
Nghiệm thu tổng thể dự án
Lập kế hoạc bảo trì
Hoàn thành tài liệu nghiệm thu
QL1
QL1
QL1
5.5
5.6
LT3
LT1
LT2
LT3
LT4
Làm
song
song
LT1
LT2
LT4
LT1
LT2
LT4
LT3
Làm
song
song
Làm
song
song
KT2
KT1
Làm
song
song
Làm
song
song
Làm
song
song
KT1
KT2
LT1
LT2
KT3
LT4
KT1
KT2
Làm
song
song
Làm
song
song
Làm
song
song
Công nghệ phần mềm
GVHD: Trịnh Thị Ngọc Linh
CHƯƠNG 4: ƯỚC LƯỢNG
4.1. Giai đoạn xác định
-
Bảng G nhân tố kinh nghiệm
Trình độ
Thành thạo
Tốt
Trung Bình
Mới bắt đầu
-
Năm kinh nghiệm
4+
3.0 - 4.0
2.0 – 3.0
1.0 – 2.0
Phạm vi nhân tố
0.5 – 0.75
1.0 – 1.25
1.5 –1.75
2.0
Bảng J nhân tố tri thức
Tri thức về công việc
Tri thức cần có
Nhiều
0.75
Có hiểu biết chi tiết về các công
việc quản lý dược và những việc
liên quan đến công việc quản lý
dược: nhập thuốc, bán thuốc,
thống kê thuốc, xử lý thuốc …
Không biết về các công việc: nhập
thuốc, bán thuốc, thống kê thuốc,
1.0
xử lý thuốc và biết chi tiết về các
việc liên quan đến công viêcc̣ quản
lý dược còn lại …
Có hiểu biết về các công việc quản 2.0
lý dược và khá những việc liên
quan đến công việc quản lý dược:
nhập thuốc, bán thuốc, thống kê
thuốc, xử lý thuốc …
Tri thức tốt về các công việc quản 2.0
lý dược và khá về việc liên quan
đến công viêcc̣ quản lý dược : nhập
thuốc, bán thuốc, thống kê thuốc,
xử lý thuốc …
Ký hiệu
KS1
Họ tên
Nguyễn Bình Nguyên
KS3
Nguyễn Chí Việt
-
Không cần
0.0
0.75
0.0
0.75
0.0
1.25
0.0
Hệ số G và J của nhân viên.
Trịnh Bá Đài
KS2
Vừa
0.25
G
J
1.0
0.75
1.0
0.75
2.0
0.75
Đề xuất phân chia nhân tố phức tạp C
Công nghệ phần mềm
GVHD: Trịnh Thị Ngọc Linh
Độ phức tạp
Khó(1.5)
STT
Vừa(1)
Tên công việc
Hệ số C
Kh Vừa
ó
1
Giai đoạn xác định
1.1
Khảo sát
1.1.1 Khảo sát các mẫu hóa
đơn, phiếu nhập, xuất
thuốc,…
1.1.2 Khảo sát các mẫu thống
kê, báo cáo, kiểm kê
1.1.3 Tìm hiểu quy trình lập
dự trù mua thuốc
1.1.4 Tìm hiểu quy trình bán
thuốc, thanh toán
1.1.5 Tìm hiểu quy trình
nhập thuốc
1.1.6 Tìm hiểu quy trình cấp
thuốc cho bệnh nhân
1.1.7 Tìm hiểu quy trình
thống kê, báo cáo
1.1.8 Tìm hiểu quy trình
kiểm kê
1.1.9 Tìm hiểu quy trình
thanh lí thuốc
1.2
Tổng hợp
Tổng hợp và hoàn thiện
1.2.1 các mẫu hóa đơn, phiếu
nhập, xuất,…
1.2.2 Tổng hợp và hoàn thiện
các mẫu thống kê, báo
cáo
1.2.3 Tổng hợp và hoàn thiện
tất cả các quy trình
quản lí Dược phẩm
Dễ(0.5)
Dễ
Thực Hệ số
hiện G
J
Ngày Ngày
Thưcc̣
Hiên
X
KS3
2.0
0.75 1.375 1.375
X
KS2
1.0
0.75 0.875
X
KS1
1.0
0.75 0.875
X
KS2
1.0
0.75 0.875 1.375
X
KS1
1.0
0.75 0.875
X
KS3
2.0
0.75 1.375
X
KS3
2.0
0.75 1.375 1.375
X
KS1
1.0
0.75 0.875
X
KS2
1.0
0.75 0.875
X
KS3
2.0
0.75 1.375 1.375
X
KS2
1.0
0.75 0.875
X
KS1
1.0
0.75 0.875
Tổng thời gian cho giai đoạn Xác định khoảng: 5.5 (ngày).
Thời gian DỰ PHÒNG cho giai đoạn Xác định khoảng: 0.25 (ngày).
Tổng thời gian cho giai đoạn Xác định là: 5.75 (ngày)
4.2. Giai đoạn phân tích
Trình a
Bảng G nhân tố kinh nghiệm
Năm kinh nghiệm
Phạm vi nhân tố
Công nghệ phần mềm
Thành thạo
Tốt
Trung Bình
Mới bắt đầu
-
GVHD: Trịnh Thị Ngọc Linh
4+
3.0 - 4.0
2.0 – 3.0
1.0 – 2.0
0.5 – 0.75
1.0 – 1.25
1.5 –1.75
2.0
Bảng J nhân tố tri thức
Tri thức về công việc
Tri thức cần có
Nhiều
0.75
Có hiểu biết chi tiết về các công
việc quản lý dược và những việc
liên quan đến công việc quản lý
dược: nhập thuốc, bán thuốc,
thống kê thuốc, xử lý thuốc …
Không biết về các công việc: nhập
thuốc, bán thuốc, thống kê thuốc,
1.0
xử lý thuốc và biết chi tiết về các
việc liên quan đến công viêcc̣ quản
lý dược còn lại …
Có hiểu biết về các công việc quản 2.0
lý dược và khá những việc liên
quan đến công việc quản lý dược:
nhập thuốc, bán thuốc, thống kê
thuốc, xử lý thuốc …
Tri thức tốt về các công việc quản 2.0
lý dược và khá về việc liên quan
đến công viêcc̣ quản lý dược : nhập
thuốc, bán thuốc, thống kê thuốc,
xử lý thuốc …
Vừa
0.25
Không cần
0.0
0.75
0.0
0.75
0.0
1.25
0.0
Công nghệ phần mềm
-
GVHD: Trịnh Thị Ngọc Linh
Hệ số G và J của nhân viên.
Ký hiệu
Trịnh Bá Đài
PT1
Nguyễn Bình Nguyên
PT2
Nguyễn Chí Việt
PT3
Đoàn Chí Khải
PT4
-
Họ tên
2
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
2.6
2.7
2.8
J
0.5
1.25
1.0
1.0
1.5
0.75
1.75
2.0
Đề xuất phân chia nhân tố phức tạp C
Độ phức tạp
Khó(2)
STT
G
Vừa(1.5)
Tên công việc
Hệ số C
Kh Vừa
ó
Dễ(1)
Dễ
Thực Hệ số
hiện G
J
Ngày Ngày
Thưcc̣
Hiên
Giai đoạn phân tích
Phân tích tài liệu tổng
X
PT1 0.5 1.25 2.62
hợp khảo sát
Xác định yêu cầu
X
PT2 1.0 1.0 2
Mô hình hóa yêu cầu
X
PT3 1.5 0.75 2.25
Mô hình hóa khái niệm
X
PT4 1.75 2.0 3.75
Mô hình hóa tương tác X
PT1 0.5 1.25 3.5
đối tượng
Mô hình hóa hành vi
X
PT2 1.0 1.0 2
Thiết kế chi tiết biểu
X
PT3 1.5 0.75 3.37
đồ lớp
Thiết kế kiến trúc vật lí
X
PT4 1.75 2.0 3.75
Tổng thời gian cho giai đoạn PHÂN TÍCH khoảng: 14 (ngày).
Thời gian DỤ PHÒNG cho giai đoạn PHÂN TÍCH khoảng: 0.25 (ngày).
Tổng thời gian cho giai đoạn PHÂN TÍCH là: 14.25 (ngày)
4.3. Giai đoạn thiết kế
-
Bảng G nhân tố kinh nghiệm
Trình độ
Thành thạo
Tốt
Trung Bình
Mới bắt đầu
Năm kinh nghiệm
4+
3.0 - 4.0
2.0 – 3.0
1.0 – 2.0
-
Phạm vi nhân tố
0.5 – 0.75
1.0 – 1.25
1.5 –1.75
2.0
Bảng J nhân tố tri thức
Tri thức về công việc
Tri thức cần có
2.62
2
2.25
3.75
3.75
Công nghệ phần mềm
GVHD: Trịnh Thị Ngọc Linh
Nhiều
0.75
Có hiểu biết chi tiết về các công
việc quản lý dược và những việc
liên quan đến công việc quản lý
dược: nhập thuốc, bán thuốc,
thống kê thuốc, xử lý thuốc …
Không biết về các công việc: nhập
thuốc, bán thuốc, thống kê thuốc,
1.0
xử lý thuốc và biết chi tiết về các
việc liên quan đến công viêcc̣ quản
lý dược còn lại …
Có hiểu biết về các công việc quản 2.0
lý dược và khá những việc liên
quan đến công việc quản lý dược:
nhập thuốc, bán thuốc, thống kê
thuốc, xử lý thuốc …
Tri thức tốt về các công việc quản 2.0
lý dược và khá về việc liên quan
đến công viêcc̣ quản lý dược : nhập
thuốc, bán thuốc, thống kê thuốc,
xử lý thuốc …
-
Vừa
0.25
Không cần
0.0
0.75
0.0
0.75
0.0
1.25
0.0
Hệ số G và J của nhân viên.
Ký hiệu
PT1
PT2
PT3
PT4
Họ tên
Trịnh Bá Đài
Nguyễn Bình Nguyên
Nguyễn Chí Việt
Đoàn Chí Khải
G
J
0.5
1.25
1.0
1.0
1.5
0.75
1.75
2.0
Công nghệ phần mềm
Ký hiệu
TK1
TK2
-
GVHD: Trịnh Thị Ngọc Linh
Họ tên
Trịnh Bá Đài
Nguyễn Chí
Việt
STT
Tên công việc
3
3.1
Giai đoạn thiết kế
Sử dụng SQL Sever2005
để thiết kế CSDL
Thiết kế các chức năng
Danh mục
Danh mục Thuốc
Danh mục Dược sĩ
Danh mục Bệnh nhân
Danh mục Nhà cung cấp
Thiết kế các chức năng
xử lí
Mua thuốc, thanh toán
Lập phiếu dự trù mua
thuốc
Lập đơn đặt mua thuốc
3.2.1
3.2.2
3.2.3
3.2.4
3.3
3.3.1
3.3.1.
1
3.3.1.
2
3.3.1.
3
3.3.2
3.3.3
3.3.3.
1
3.3.3.
2
3.3.4
3.3.4.
1
3.3.4.
J
1.0
0.75
1.5
1.25
Đề xuất phân chia nhân tố phức tạp C
Độ phức tạp
Khó(2)
3.2
G
Vừa(1.5)
Dễ(1)
Hệ số C
K Vừa Dễ
h
ó
Thực Hệ số
hiện G
J
X
PT3
1.5
0.75 4.5
X
X
X
X
PT3
PT4
PT1
PT2
1.5
1.75
0.5
1.0
0.75
2.0
1.25
1.0
2.25
3.75
2.75
2
X
PT2
1.0
1.0
2
X
PT3
1.5
0.75 2.25
Lập hóa đơn thanh toán
X
PT4
1.75 2.0
Nhập thuốc
Cấp thuốc cho bệnh nhân
Nhập thông tin bệnh
nhân, thông tin thuốc cần
cấp, lưu CSDL.
Lập phiếu xuất thuốc
X
PT1
0.5
1.25 1.75
PT3
1.5
0.75 3.38
X
PT4
1.75 2.0
Kiểm kê thuốc
Nhập thông tin kiểm kê
X
PT1
0.5
1.25 1.75
Xử lí thông tin kiểm kê
X
PT2
1.0
1.0
X
Ngày Ngày
Thưcc̣
Hiên
4.5
3.75
3.75
3.75
3.75
3.75
2
3.75
Công nghệ phần mềm
2
3.3.4.
3
3.3.5
3.3.5.
1
3.3.5.
2
3.3.5.
3
3.4
3.4.1
3.4.2
3.4.3
3.4.4
3.4.5
3.5
3.5.1
3.5.2
3.5.3
3.5.4
3.5.5
3.6
3.6.1
3.6.2
3.6.3
3.6.4
3.6.5
3.6.6
GVHD: Trịnh Thị Ngọc Linh
Lập phiếu kiểm kê
Chức năng Thanh lý
thuốc
Nhập thông tin thuốc cần
thanh lý
Xử lý thông tin thuốc cần
thanh lý
Lập phiếu thanh lý thuốc
Thiết kế chức năng
thống kê, báo cáo
Thống kê, báo cáo theo
Quý, Năm
Thống kê, báo cáo theo
Loại thuốc
Thống kê báo cáo theo
Thuốc
Thống kê báo cáo theo
Bệnh
Thống kê báo cáo tồn kho
Thiết kế chức năng tìm
kiếm
Tìm kiếm theo Loại thuốc
Tìm kiếm theo Nhà cung
cấp
Tìm kiếm theo Hạn sử
dung
Tìm kiếm theo Tên thuốc
Tìm kiếm theo nhiều tiêu
chí khác nhau
Thiết kế giao diện
Thiết kế giao diện chính
chương trình
Thiết kế giao diện các
Form Danh mục
Thiết kế giao diện Form
nhập thuốc
Thiết kế giao diện Form
Kiểm kê, Phiếu kiểm kê
Thiết kế giao diện các
Form Tìm kiếm, Report
tìm kiếm
Thiết kế giao diện các
X
PT3
1.5
0.75 2.25
X
PT2
1.0
1.0
PT3
1.5
0.75 3.38
PT4
1.75 2.0
PT1
0.5
1.25 3.5
PT2
1.0
1.0
X
PT3
1.5
0.75 2.25
X
PT4
1.75 2.0
PT1
0.5
1.25 2.63
X
X
PT2
PT3
1.0
1.5
1.0 2
0.75 2.25
X
PT4
1.75 2.0
X
PT3
PT4
1.5 0.75 2.25
1.75 2.0 5.63
5.63
X
TK1
1.0
0.75 1.75
2.75
X
TK2
1.5
1.25 2.75
X
TK1
1.0
0.75 1.75
X
TK2
1.5
1.25 2.75
X
TK1
1.0
0.75 1.75
X
TK2
1.5
1.25 2.75
X
X
X
X
X
X
2
3.38
3.75
3.75
3
3.75
3.75
3.75
2.75
2.75
Công nghệ phần mềm
3.6.7
GVHD: Trịnh Thị Ngọc Linh
Form Thống kê, báo cáo
Thiết kế Form Xuất
X
TK1 1.0 0.75 1.75
thuốc, Phiếu xuất thuốc
Tổng thời gian cho giai đoạn Thiết kế khoảng: 24 (ngày).
Thời gian DỰ PHÒNG cho giai đoạn Thiết kế khoảng: 1 (ngày).
Tổng thời gian cho giai đoạn Thiết kế là: 25 (ngày)
4.4. Giai đoạn lập trình
- Bảng G nhân tố kinh nghiệm
Trình độ
Năm kinh nghiệm
Phạm vi nhân tố
Thành thạo
4+
0.5 – 0.75
Tốt
3.0 - 4.0
1.0 – 1.25
Trung Bình
2.0 – 3.0
1.5 –1.75
Mới bắt đầu
1.0 – 2.0
2.0
- Bảng J nhân tố tri thức
Tri thức về công việc
Tri thức cần có
Nhiều
Vừa
Có hiểu biết chi tiết về các công
0.75
0.25
việc quản lý dược và những việc
liên quan đến công việc quản lý
dược: nhập thuốc, bán thuốc,
thống kê thuốc, xử lý thuốc …
Không biết về các công việc: nhập
0.75
thuốc, bán thuốc, thống kê thuốc,
1.0
xử lý thuốc và biết chi tiết về các
việc liên quan đến công viêcc̣ quản
lý dược còn lại …
Có hiểu biết về các công việc quản 2.0
0.75
lý dược và khá những việc liên
quan đến công việc quản lý dược:
nhập thuốc, bán thuốc, thống kê
thuốc, xử lý thuốc …
Tri thức tốt về các công việc quản 2.0
1.25
lý dược và khá về việc liên quan
đến công viêcc̣ quản lý dược : nhập
thuốc, bán thuốc, thống kê thuốc,
xử lý thuốc …
- Hệ số G và J của nhân viên.
Họ tên
Ký
G
J
hiệu
LT1
LT2
LT3
Nguyễn Bình Nguyên
Trịnh Bá Đài
Đoàn Chí Khải
0.5
0.25
1.0
0.75
1.25
2.0
1.75
Không cần
0.0
0.0
0.0
0.0
Công nghệ phần mềm
LT4
GVHD: Trịnh Thị Ngọc Linh
Nguyễn Chí Việt
1.5
- Đề xuất phân chia nhân tố phức tạp C
Độ phức tạp
Khó(2)
Vừa(1.5)
STT
4
4.1
4.1.1
4.1.2
4.1.3
4.1.4
4.2
4.2.1
4.2.2
4.2.3
4.2.4
4.3
4.3.1
4.3.2
4.3.3
4.3.4
4.3.5
4.3.6
4.3.7
Tên công việc
Hệ số C
Kh Vừa
ó
Dễ
2.0
Dễ(1)
Thực Hệ số
hiện G
J
Ngày Ngày
Thưcc̣
Hiên
Giai đoạn Lập trình
Xây dựng dữ liệu
Nhập dữ liệu thử
X
LT1 0.5 0.25 0.75
Chuyển đổi dữ liệu
X
LT4 1.5 2.0 3.5
Xây dựng các thủ
X
LT2 1.0 0.75 2.63
tục/hàm nội tại
Xây dựng trigger
X
LT3 1.25 2.0 3.25
Lập trình và kiểm
thử đơn vị các chức
năng Danh mục
Danh mục Thuốc
X
LT1 0.5 0.25 0.75
Danh mục Dược sĩ
X
LT2 1.0 0.75 1.75
Danh mục Bệnh nhân
X
LT3 1.25 2.0 3.25
Danh mục Nhà cung
X
LT4 1.5 2.0 3.5
cấp
Lập trình và kiểm
thử đơn vị các chức
năng xử lý
Mua thuốc, thanh toán
X
LT1 0.5 0.25 1.13
Nhập thuốc
X
LT2 1.0 0.75 1.75
Cấp thuốc cho bệnh
X
1.25 2.0 3.25
LT4
nhân
Kiểm kê thuốc
X
LT1 0.5 0.25 0.75
Chức năng Thanh lý
X
1.0 0.75 1.75
LT2
thuốc
Chức năng tìm kiếm
X
LT4 1.5 2.0 5.25
Chức năng thống kê –
X
1.25 2.0 3.25
LT3
báo cáo
Tổng thời gian cho giai đoạn Lập trình khoảng: 17 (ngày).
Thời gian DỰ PHÒNG cho giai đoạn Lập trình khoảng: 1 (ngày).
Tổng thời gian cho giai đoạn Lập trình là: 18 (ngày)
4.5. Giai đoạn kiểm thử tích hợp
- Bảng G nhân tố kinh nghiệm
Trình độ
Năm kinh nghiệm
Phạm vi nhân tố
0.75
3.5
2.63
3.25
3.5
3.25
5.25
Công nghệ phần mềm
GVHD: Trịnh Thị Ngọc Linh
Thành thạo
4+
Tốt
3.0 - 4.0
Trung Bình
2.0 – 3.0
Mới bắt đầu
1.0 – 2.0
- Bảng J nhân tố tri thức
Tri thức về công việc
Tri thức cần có
Nhiều
Có hiểu biết chi tiết về các công
0.75
việc quản lý dược và những việc
liên quan đến công việc quản lý
dược: nhập thuốc, bán thuốc,
thống kê thuốc, xử lý thuốc …
Không biết về các công việc: nhập
thuốc, bán thuốc, thống kê thuốc,
1.0
xử lý thuốc và biết chi tiết về các
việc liên quan đến công viêcc̣ quản
lý dược còn lại …
Có hiểu biết về các công việc quản 2.0
lý dược và khá những việc liên
quan đến công việc quản lý dược:
nhập thuốc, bán thuốc, thống kê
thuốc, xử lý thuốc …
Tri thức tốt về các công việc quản 2.0
lý dược và khá về việc liên quan
đến công viêcc̣ quản lý dược : nhập
thuốc, bán thuốc, thống kê thuốc,
xử lý thuốc …
- Hệ số G và J của nhân viên.
Họ tên
Ký
G
hiệu
KT1
KT2
Ký
hiệu
LT1
LT2
LT3
LT4
Nguyễn Chí Việt
Trịnh Bá Đài
Họ tên
Nguyễn Bình Nguyên
Trịnh Bá Đài
Đoàn Chí Khải
Nguyễn Chí Việt
0.5 – 0.75
1.0 – 1.25
1.5 –1.75
2.0
Vừa
0.25
Không cần
0.0
0.75
0.0
0.75
0.0
1.25
0.0
J
0.75
0.75
0.5
1.0
G
J
0.5
0.25
1.0
0.75
1.25
2.0
1.5
2.0
Công nghệ phần mềm
GVHD: Trịnh Thị Ngọc Linh
- Đề xuất phân chia nhân tố phức tạp C
Độ phức tạp
Khó(2)
Vừa(1.5)
STT
Tên công việc
Hệ số C
Kh Vừa
ó
Dễ
Dễ(1)
Thực Hệ số
hiện G
J
5
Ngày Ngày
Thưcc̣
Hiên
Giai đoạn kiểm thử tích
hợp
5.1 Kiểm thử tích hợp các
X
KT2 0.5 1.0 1.5
1.5
module chức năng Danh
mục
5.2 Kiểm thử tích hợp các
X
KT1 0.75 0.75 1.5
module chức năng Tìm
kiếm
5.3 Kiểm thử tích hợp các
X
KT1 0.75 0.75 1.5
1.5
module chức năng Xử lý
5.4 Kiểm thử tích hợp các
X
KT2 0.5 1.0 1.5
module chức năng Thống
kê, báo cáo
5.5 Sửa lỗi tích hợp các
X
LT1
0.75 3.5
0.5 0.25
module chức năng Xử lý
5.6 Sửa lỗi tích hợp các
X
LT2
1.75
0.75
module chức năng Thống
1.0
kê, báo cáo
5.7 Sửa lỗi tích hợp các
X
KT3
3.25
module chức năng Danh
1.25 2.0
mục
5.8 Sửa lỗi tích hợp các
X
LT4
3.5
module chức năng Tìm
1.5 2.0
kiếm
5.9 Tích hợp với hệ thống
X
KT1 0.75 0.75 3
3
1.0
5.10 Tổng hợp kết quả
X
KT2 0.5
2.25 2.25
Tổng thời gian cho giai đoạn Kiểm thử tích hợp khoảng: 11,75 (ngày).
Thời gian DỰ PHÒNG cho giai đoạn Kiểm thử tích hợp khoảng: 0,25 (ngày).
Tổng thời gian cho giai đoạn Kiểm thử tích hợp là: 11 (ngày)
4.6. Giai đoạn kiểm thử chấp nhận
- Bảng G nhân tố kinh nghiệm
Trình độ
Năm kinh nghiệm
Thành thạo
4+
Tốt
3.0 - 4.0
Trung Bình
2.0 – 3.0
Mới bắt đầu
1.0 – 2.0
Phạm vi nhân tố
0.5 – 0.75
1.0 – 1.25
1.5 –1.75
2.0
Công nghệ phần mềm
GVHD: Trịnh Thị Ngọc Linh
- Bảng J nhân tố tri thức
Tri thức về công việc
Tri thức cần có
Nhiều
Có hiểu biết chi tiết về các công
0.75
việc quản lý dược và những việc
liên quan đến công việc quản lý
dược: nhập thuốc, bán thuốc,
thống kê thuốc, xử lý thuốc …
Không biết về các công việc: nhập
thuốc, bán thuốc, thống kê thuốc,
1.0
xử lý thuốc và biết chi tiết về các
việc liên quan đến công viêcc̣ quản
lý dược còn lại …
Có hiểu biết về các công việc quản 2.0
lý dược và khá những việc liên
quan đến công việc quản lý dược:
nhập thuốc, bán thuốc, thống kê
thuốc, xử lý thuốc …
Tri thức tốt về các công việc quản 2.0
lý dược và khá về việc liên quan
đến công viêcc̣ quản lý dược : nhập
thuốc, bán thuốc, thống kê thuốc,
xử lý thuốc …
- Hệ số G và J của nhân viên.
Họ tên
Ký
G
hiệu
DT1
DT2
Ký
hiệu
KT1
KT2
Nguyễn Bình Nguyên
Trịnh Bá Đài
1.0
2.0
Họ tên
Nguyễn Chí Việt
Trịnh Bá Đài
Vừa
0.25
Không cần
0.0
0.75
0.0
0.75
0.0
1.25
0.0
J
0.75
1.0
G
J
0.75
0.75
0.5
1.0
- Đề xuất phân chia nhân tố phức tạp C
Độ phức tạp
Khó(2)
Vừa(1.5)
STT Tên công việc
Hệ số C
Dễ(1)
Thực Hệ số
Ngày Ngày
Công nghệ phần mềm
GVHD: Trịnh Thị Ngọc Linh
Kh
ó
6
6.1
6.2
6.3
Vừa
Dễ
hiện
G
J
Thưcc̣
Hiên
Giai đoạn kiểm thử chấp
nhận
Cài đặt cho khách hàng
X
DT1 1.0 0.75 1.75 3
dùng thử
Tiếp nhận thông tin phản
X
DT2 2.0 1.0 3
hồi từ khách hàng
Khắc phục lại hệ thống
X
DT1 1.0 0.75 2.63 2.63
Tổng thời gian cho giai đoạn Kiểm thử chấp nhận khoảng: 5.6 (ngày).
Thời gian DỰ PHÒNG cho giai đoạn Kiểm thử chấp nhận khoảng: 0.4 (ngày).
Tổng thời gian cho giai đoạn Kiểm thử chấp nhận là: 6 (ngày)
4.7. Giai đoạn Triển khai, vận hành
- Bảng G nhân tố kinh nghiệm
Trình độ
Năm kinh nghiệm
Phạm vi nhân tố
Thành thạo
4+
0.5 – 0.75
Tốt
3.0 - 4.0
1.0 – 1.25
Trung Bình
2.0 – 3.0
1.5 –1.75
Mới bắt đầu
1.0 – 2.0
2.0
- Bảng J nhân tố tri thức
Tri thức về công việc
Tri thức cần có
Nhiều
Vừa
Có hiểu biết chi tiết về các công
0.75
0.25
việc quản lý dược và những việc
liên quan đến công việc quản lý
dược: nhập thuốc, bán thuốc,
thống kê thuốc, xử lý thuốc …
Không biết về các công việc: nhập
0.75
thuốc, bán thuốc, thống kê thuốc,
1.0
xử lý thuốc và biết chi tiết về các
việc liên quan đến công viêcc̣ quản
lý dược còn lại …
Có hiểu biết về các công việc quản 2.0
0.75
lý dược và khá những việc liên
quan đến công việc quản lý dược:
nhập thuốc, bán thuốc, thống kê
thuốc, xử lý thuốc …
Tri thức tốt về các công việc quản 2.0
1.25
lý dược và khá về việc liên quan
đến công viêcc̣ quản lý dược : nhập
thuốc, bán thuốc, thống kê thuốc,
xử lý thuốc …
- Hệ số G và J của nhân viên.
Không cần
0.0
0.0
0.0
0.0