Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM: QUẢN LÝ DƯỢC PHẨM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (335.55 KB, 39 trang )

Đề tài: Quản Lý Dược phẩm Công Nghệ Phần Mềm
MỤC LỤC
MỤC LỤC 1
CHƯƠNG 2: CÁC THÀNH PHẦN NHÂN SỰ DỰ ÁN 6
Phụ lục I 33
BẢNG SẮP XẾP THỨ TỰ ƯU TIÊN CÁC YÊU CẦU
CHỨC NĂNG CỦA PHẦN MỀM 33
Tên phần mềm: QUẢN LÝ DƯỢC PHẨM 33
Phụ lục II 34
BẢNG CHUYỂN ĐỔI YÊU CẦU CHỨC NĂNG SANG
TRƯỜNG HỢP SỬ DỤNG (USE-CASE) 34
Phụ lục III 35
BẢNG TÍNH TOÁN ĐIỂM CÁC TÁC NHÂN (ACTORS) TƯƠNG TÁC, TRAO ĐỔI
THÔNG TIN VỚI PHẦN MỀM 35
Phụ lục IV 36
BẢNG TÍNH TOÁN ĐIỂM CÁC TRƯỜNG HỢP SỬ DỤNG (USE-CASE) 36
Phụ lục V 37
BẢNG TÍNH TOÁN HỆ SỐ PHỨC TẠP KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ 37
Phụ lục VI 38
Phụ lục VII 39
BẢNG TÍNH TOÁN GIÁ TRỊ PHẦN MỀM 39
Sinh viên nhóm 3 – Lớp LT03C Trang 1
Đề tài: Quản Lý Dược phẩm Công Nghệ Phần Mềm
CHƯƠNG 1: PHÁT BIỂU BÀI TOÁN
1.1. Phát biểu bài toán
Trường Cao đẳng CNTT hữu nghị Việt Hàn là trường trực thuộc bộ Thông tin và
truyền thông, có nhiều cơ sở vật chất chất lượng cao, trong đó có Trung tâm y tế nhằm
thực hiện việc quản lý thuốc, phục vụ công tác chăm sóc sức khỏe cho cán bộ, giảng
viên và sinh viên trong trường.
Trường CĐ CNTT Hữu nghị Việt - Hàn đang dần nâng cấp lên Đại học nên số
lượng sinh viên và Cán bộ nhân viên ngày càng tăng, kéo theo đó là nhu cầu khám chữa


bệnh sẽ tăng theo.
Trong thời gian gần đây, khi các bệnh truyền nhiễm và các bệnh mới càng gia
tăng dẫn đến số lượng thuốc và chủng loại ngày càng tăng. Gây khó khăn cho công tác
quản lý thuốc, đặc biệt là với các thao tác thủ công như hiện nay.
Yêu cầu một hệ thống quản lý dược phẩm được chuyên môn hóa, phù hợp với
nghiệp vụ và giải quyết được các khó khăn trên.
1.2. Phạm vi hệ thống
Phần mềm Quản lý Dược phẩm của chúng tôi được triển khai tại Trung tâm y tế
Trường CĐ CNTT Hữu nghị Việt – Hàn.
Giải pháp : Thiết kế 1 hệ thống mới theo yêu cầu của Trưởng trạm theo đúng quy
trình nghiệp vụ và đảm bảo chất lượng quản lý.
1.3. Phân tích yêu cầu hệ thống
Nhằm đơn giản hóa việc quản lý dược phẩm trong Trung tâm Y tế, tự động hóa
các quy trình nghiệp vụ, kết nối CSDL chính xác và toàn vẹn, tiết kiệm được thời gian
và chi phí nhưng vẫn đảm bảo đúng quy trình nghiệp vụ.
Hệ thống Quản lý Dược phẩm Trường CĐ CNTT hữu nghị Việt – Hàn được xây
dựng nhằm thực hiện một số công việc như sau:
• Quản lý Hệ thống, User.
• Quản lý nhập thuốc.
• Quản lý cấp thuốc.
• Quản lí lưu trữ, sắp xếp thuốc.
• Cập nhập thuốc.
• Thống kê, báo cáo.
Sinh viên nhóm 3 – Lớp LT03C Trang 2
Đề tài: Quản Lý Dược phẩm Công Nghệ Phần Mềm
• Kiểm kê.
• Tìm kiếm.
Người quản lý nhập liệu thông qua các form xây dựng sẵn, hệ thống sẽ lưu trữ
thông tin một cách có khoa học và khi cần thống kê sẽ xuất ra thông tin chi tiết theo yêu
cầu, phục vụ công tác kiểm kê, thống kê, báo cáo.

Sinh viên nhóm 3 – Lớp LT03C Trang 3
Đề tài: Quản Lý Dược phẩm Công Nghệ Phần Mềm
 Yêu cầu chức năng.
o Chức năng Quản lí hệ thống.
• Đăng nhập hệ thống.
• Thoát khỏi hệ thống.
• Quản trị người sử dụng.
- Thêm NSD.
- Xóa NSD.
- Hiệu chỉnh NSD.
• Backup CSDL.
o Chức năng cập nhật danh mục.
• Cập nhật DM Thuốc.
• Cập nhật DM Dược sĩ.
• Cập nhật DM Bệnh nhân.
• Cập nhật DM Nhà cung cấp.
• Cập nhật DM Người sử dụng.
o Chức năng xử lý.
• Lập dự trù.
• Mua thuốc.
• Nhập thuốc.
• Phân loại thuốc.
• Cấp thuốc.
• Kiểm kê.
• Thanh lý.
o Chức năng thống kê- báo cáo.
• Theo Loại thuốc, Tên thuốc.
• Theo tình hình khám, chữa bệnh.
o Chức năng tìm kiếm.
Sinh viên nhóm 3 – Lớp LT03C Trang 4

Đề tài: Quản Lý Dược phẩm Công Nghệ Phần Mềm
• Tìm kiếm theo Tên thuốc.
• Tìm kiếm theo Loại thuốc.
• Tìm kiếm theo Nhà cung cấp.
• Tìm kiếm theo Hạng sử dụng.
 Yêu cầu phi chức năng.
o Giao diện thân thiện dễ sử dụng.
o Chạy ổn định, chính xác, an toàn
o Đáp ứng số lượng dịch vụ lớn
o Giảm các quy trình thủ công.
o Hệ quản trị CSDL: SQL server.
o Ngôn ngữ lập trình: C#.
Sinh viên nhóm 3 – Lớp LT03C Trang 5
Đề tài: Quản Lý Dược phẩm Công Nghệ Phần Mềm
CHƯƠNG 2: CÁC THÀNH PHẦN NHÂN SỰ DỰ ÁN
 Bảng các nhóm trong dự án
STT Tên Nhóm
Số
Lượng
Miêu tả
1 Quản lí dự án 1
Trình độ Kỹ sư, đã từng nhận các dự án có
quy mô tương tự, kinh nghiệm làm việc
trên 3 năm, am hiểu lập trình và cơ sở dữ
liệu.
2 Nhóm khảo sát 3
Các nhân viên trong nhóm đã có ít nhất 1
năm kinh nghiệm và đã có kinh nghiệm làm
những dự án tương tự
3

Nhóm phân
tích , thiết kế
4
Các nhân viên trong nhóm là những người
có trình độ cao, đã có ít nhất 2 năm kinh
nghiệm.
4 Nhóm Lập trình 4
Các nhân viên trong nhóm là những người
có chuyên môn giỏi, trình độ kĩ sư, kinh
nghiêm 2 năm.
5 Nhóm kiểm thử 2
Có 2 năm kinh nghiệm trong vai trò kiểm
thử, giam gia nhiều dự án tầm trung.
6
Nhóm thiết kế
đồ họa
2
Trình độ cao đẳng, kinh nghiệm 3 năm
trong vai trò thiết kế các giao diện, khả
năng sáng tạo tốt.
7 Nhóm đào tạo 2
Khả năng nói trước đám đông tốt, hiểu về
nghiệp vụ kế toán tốt, xử lý sự cố máy tính
tốt.
Tổng cộng 17
2.1. Nhóm quản lí dự án (QL)
STT

hiệu
Kinh

nghiệm
Trình độ chuyên môn
Họ tên
1 QL1 4 năm
Trình độ Kỹ sư, đã từng nhận các dự
án có quy mô tương tự, kinh nghiệm
làm việc trên 3 năm, am hiểu lập
trình và cơ sở dữ liệu.
Lý Vinh
Sinh viên nhóm 3 – Lớp LT03C Trang 6
Đề tài: Quản Lý Dược phẩm Công Nghệ Phần Mềm
2.2. Nhóm Khảo sát (KS)
STT

hiệu
Kinh
nghiệm
Trình độ chuyên môn
Họ tên
1 KS1 4 năm
Trình độ kỹ sư, 3 năm kinh nghiệm
trong lĩnh vực kế toán, khả năng thu
thập thông tin khách hàng tốt.
Lý Vinh
2 KS2 3 năm
Trình độ kỹ sư, 2 năm kinh nghiệm
trong vai trò thu thập thông tin
khách hàng, khả năng thu thập TT
tốt.
Nguyễn Bình

Nguyên
3 KS3 2 năm
Trình độ cao đẳng, 1 năm kinh
nghiệm, khả năng thu thập thông tin
tốt.
Nguyễn Chí
Tín
2.3. Nhóm phân tích và nhóm thiết kế (PT)
STT

hiệu
Kinh
nghiệm
Trình độ chuyên môn
Họ tên
1 PT1 5 năm
Trình độ kỹ sư, có 3 năm kinh
nghiệm trong vai trò thiết kế CSDL,
đã từng làm trong dự án có quy mô
ngang bằng.
Lý Vinh
2 PT2 4 năm
Trình độ kỹ sư, có 3 năm kinh
nghiệm trong vai trò thiết kế CSDL,
đã từng làm trong dự án có quy mô
ngang bằng.
Nguyễn Bình
Nguyên
3 PT3 3 năm
Trình độ cao đẳng, 2 năm kinh

nghiệm trong lĩnh vực thiết kế
CSDL, khả năng thiết kế tốt.
Nguyễn Chí
Tín
4 PT4 3 năm
Trình độ cao đẳng, 2 năm kinh
nghiệm trong lĩnh vực thiết kế
CSDL, khả năng thiết kế tốt.
Phan Thanh
Quốc
Sinh viên nhóm 3 – Lớp LT03C Trang 7
Đề tài: Quản Lý Dược phẩm Công Nghệ Phần Mềm
2.4. Nhóm lập trình (LT)
STT

hiệu
Kinh
nghiệm
Trình độ chuyên môn
Họ tên
1 LT1 5 năm
Trình độ kỹ sư, có 3 năm đi làm lập
trình cho các công ty, khả năng lập
trình tốt.
Nguyễn Bình
Nguyên
2 LT2 4 năm
Trình độ kỹ sư, có 3 năm đi làm lập
trình cho các công ty, khả năng lập
trình tốt.

Lý Vinh
3 LT3 4 năm
Trình độ cao đẳng, 2 năm kinh
nghiệm lập trình, khả năng lập trình
tốt.
Phan Thanh
Quốc
4 LT4 2 năm
Trình độ cao đẳng, kinh nghiệm lập
trình 6 tháng, chưa bao giờ nhận
làm một dự án.
Nguyễn Chí
Tín
2.5. Nhóm Kiểm thử (KT)
STT Họ Tên
Kinh
nghiệm
Trình độ chuyên môn
Họ tên
1 KT1 4 năm
Trình độ kỹ sư, có 3 năm kinh
nghiệm trong vai trò kiểm thử, giam
gia nhiều dự án tầm trung.
Nguyễn Chí
Tín
2 KT2 4 năm
Trình độ kỹ sư, 2 năm kinh nghiệm
trong vai trò kiểm thử, đã từng làm
dự án thiết kế phần mềm kế toán.
Lý Vinh

2.6. Nhóm Thiết kế đồ họa (TK)
STT Họ Tên
Kinh
nghiệm
Trình độ chuyên môn
Họ tên
1 TK1 4 năm
Trình độ cao đẳng, kinh nghiệm 3
năm trong vai trò thiết kế các giao
diện, khả năng sáng tạo tốt.
Lý Vinh
2 TK2 2 năm
Trình độ cao đẳng, kinh nghiệm 1
năm trong vai trò thiết kế giao diện,
khả năng sáng tạo bình thường.
Nguyễn Chí
Tín
Sinh viên nhóm 3 – Lớp LT03C Trang 8
Đề tài: Quản Lý Dược phẩm Công Nghệ Phần Mềm
2.7. Nhóm đào tạo (DT)
STT Họ Tên
Kinh
nghiệm
Trình độ chuyên môn
Họ tên
1 DT1 3 năm
Trình độ đại học, khả năng nói trước
đám đông tốt, hiểu về nghiệp vụ kế
toán tốt, xử lý sự cố máy tính tốt.
Nguyễn Bình

Nguyên
2 DT2
2 năm Trình độ cao đẳng, nghiệp vụ kế toán
không bằng DT1, xử ký sự cố máy
tính tốt.
Lý Vinh
Sinh viên nhóm 3 – Lớp LT03C Trang 9
Đề tài: Quản Lý Dược phẩm Công Nghệ Phần Mềm
CHƯƠNG 3: PHÂN CHIA CÔNG VIỆC
 Bảng phân chia công việc
STT Nội dung công việc Người
thực hiện
1 Giai đoạn xác định Nhóm KS
1.1 Khảo sát
1.1.1 Khảo sát các mẫu hóa đơn, phiếu nhập, xuất thuốc,…
KS3
1.1.2 Khảo sát các mẫu thống kê, báo cáo, kiểm kê
KS2
1.1.3 Tìm hiểu quy trình lập dự trù mua thuốc
KS1
1.1.4 Tìm hiểu quy trình mua thuốc, thanh toán
KS1
1.1.5 Tìm hiểu quy trình nhập thuốc
KS3
1.1.6 Tìm hiểu quy trình cấp thuốc cho bệnh nhân
KS1
1.1.7 Tìm hiểu quy trình thống kê, báo cáo
KS3
1.1.8 Tìm hiểu quy trình kiểm kê
KS2

1.1.9 Tìm hiểu quy trình thanh lí thuốc
KS3
1.2 Tổng hợp
1.2.1 Tổng hợp và hoàn thiện các mẫu hóa đơn, phiếu nhập, xuất,… KS3
1.2.2 Tổng hợp và hoàn thiện các mẫu thống kê, báo cáo KS2
1.2.3 Tổng hợp và hoàn thiện tất cả các quy trình quản lí Dược
phẩm
KS1
2 Giai đoạn phân tích Nhóm PT
2.1 Phân tích tài liệu tổng hợp khảo sát Nhóm PT
2.2 Xác định yêu cầu Nhóm PT
2.2.1 Yêu cầu chức năng
2.2.2 Yêu cầu phi chức năng
2.3.3 Yêu cầu hệ thống
2.3 Mô hình hóa yêu cầu Nhóm PT
2.3.1 Xác định các Use case và các tác nhân
2.3.2 Đặc tả trường hợp sử dụng
2.3.3 Xác định mối quan hệ giữa các Use case
2.3.4 Vẽ sơ đồ Use case
2.4 Mô hình hóa khái niệm Nhóm PT
2.4.1 Xác định các lớp
2.4.2 Xác đinh mối quan hệ giữa các lớp
2.4.3 Vẽ sơ đồ lớp
2.4.4 Xác định thuộc tính, phương thức của lớp
2.4.5 Xây dựng từ điển thuật ngữ
2.5 Mô hình hóa tương tác đối tượng Nhóm PT
2.5.1 Mô hình hóa hành vi hệ thống
2.5.2 Xây dựng biểu đồ trình tự
2.5.3 Xây dựng biểu đồ cộng tác
2.5.3.1 Xác đinh các thành phần biểu đồ cộng tác

Sinh viên nhóm 3 – Lớp LT03C Trang 10
Đề tài: Quản Lý Dược phẩm Công Nghệ Phần Mềm
2.5.3.2 Vẽ biểu đồ cộng tác
2.6 Mô hình hóa hành vi Nhóm PT
2.6.1 Xây dựng biểu đồ trạng thái
2.6.2 Xây dựng biểu đồ hoạt động
2.6.2.1 Xác định các thành phần biểu đồ hoạt động
2.6.2.2 Vẽ biểu đồ hoạt động
2.7 Thiết kế chi tiết biểu đồ lớp Nhóm PT
2.7.1 Bổ sung các mối quan hệ kết hợp và khả năng điều khiển được
2.7.2 Bổ sung các quan hệ phụ thuộc dữ liệu
2.7.3 Xác định lớp tổng quát và boor sung các quan hệ kế thừa
2.8 Thiết kế kiến trúc vật lí Nhóm PT
2.8.1 Biểu đồ thành phần
2.8.2 Biểu đồ triển khai
3 Giai đoạn thiết kế
3.1 Sử dụng SQL Sever2005 để thiết kế CSDL PT3
3.2 Thiết kế các chức năng Danh mục Đội 1
3.2.1 Danh mục Thuốc PT3
3.2.2 Danh mục Dược sĩ PT3
3.2.3 Danh mục Bệnh nhân PT4
3.2.4 Danh mục Nhà cung cấp PT4
3.2.5 Danh mục Người sử dụng PT4
3.3 Thiết kế các chức năng xử lí Đội 2
3.3.1 Mua thuốc, thanh toán PT2
3.3.1.1 Lập phiếu dự trù mua thuốc
3.3.1.2 Lập đơn đặt mua thuốc
3.3.1.3 Lập hóa đơn thanh toán
3.3.2 Nhập thuốc PT2
3.3.3 Cấp thuốc cho bệnh nhân PT2

3.3.3.1 Nhập thông tin bệnh nhân, thông tin thuốc cần cấp, lưu
CSDL.
3.3.3.2 Lập phiếu xuất thuốc
3.3.4 Kiểm kê thuốc PT1
3.3.4.1 Nhập thông tin kiểm kê
3.3.4.2 Xử lí thông tin kiểm kê
3.3.4.3 Lập phiếu kiểm kê
3.3.5 Chức năng Thanh lý thuốc PT1
3.3.5.1 Nhập thông tin thuốc cần thanh lý
3.3.5.2 Xử lý thông tin thuốc cần thanh lý
3.3.5.3 Lập phiếu thanh lý thuốc
3.4 Thiết kế chức năng thống kê, báo cáo Đội 1
3.4.1 Thống kê, báo cáo theo Quý, Năm PT3
3.4.2 Thống kê, báo cáo theo Loại thuốc PT4
3.4.3 Thống kê báo cáo theo Thuốc PT4
3.4.4 Thống kê báo cáo theo Bệnh PT4
Sinh viên nhóm 3 – Lớp LT03C Trang 11
Đề tài: Quản Lý Dược phẩm Công Nghệ Phần Mềm
3.4.5 Thống kê báo cáo tồn kho PT3
3.5 Thiết kế chức năng tìm kiếm Đội 2
3.5.1 Tìm kiếm theo Loại thuốc PT3
3.5.2 Tìm kiếm theo Nhà cung cấp PT3
3.5.3 Tìm kiếm theo Hạn sử dung PT3
3.5.4 Tìm kiếm theo Tên thuốc PT4
3.5.5 Tìm kiếm theo nhiều tiêu chí khác nhau PT4
3.6 Thiết kế giao diện Nhóm TK
3.6.1 Thiết kế giao diện chính chương trình TK1
3.6.2 Thiết kế giao diện các Form Danh mục TK1
3.6.3 Thiết kế giao diện Form nhập thuốc TK1
3.6.4 Thiết kế giao diện Form Kiểm kê, Phiếu kiểm kê TK2

3.6.5 Thiết kế giao diện các Form Tìm kiếm, Report tìm kiếm TK2
3.6.6 Thiết kế giao diện các Form Thống kê, báo cáo TK2
3.6.7 Thiết kế Form Xuất thuốc, Phiếu xuất thuốc TK1
4 Giai đoạn Lập trình Nhóm LT
4.1 Xây dựng dữ liệu
4.1.1 Nhập dữ liệu thử LT1
4.1.2 Chuyển đổi dữ liệu LT4
4.1.3 Xây dựng các thủ tục/hàm nội tại LT2
4.1.4 Xây dựng trigger LT3
4.2 Lập trình và kiểm thử đơn vị các chức năng Danh mục
4.2.1 Danh mục Người sử dung LT1
4.2.2 Danh mục Thuốc LT1,2,3,4
4.2.3 Danh mục Dược sĩ LT2
4.2.4 Danh mục Bệnh nhân LT3
4.2.5 Danh mục Nhà cung cấp LT4
4.3 Lập trình và kiểm thử đơn vị các chức năng xử lý
4.3.1 Mua thuốc, thanh toán LT4
4.3.2 Nhập thuốc LT4
4.3.3 Cấp thuốc cho bệnh nhân LT4
4.3.4 Kiểm kê thuốc LT1
4.3.5 Chức năng Thanh lý thuốc LT1
4.3.6 Chức năng Thống kê, báo cáo LT3
4.3.7 Chức năng tìm kiếm LT2
5 Giai đoạn kiểm thử tích hợp Nhóm KT
5.1 Kiểm thử tích hợp các module chức năng Danh mục KT2
5.2 Sửa lỗi tích hợp các module chức năng Danh mục KT2
5.3 Kiểm thử tích hợp các module chức năng Xử lý KT2
5.4 Sửa lỗi tích hợp các module chức năng Xử lý KT1
5.5 Kiểm thử tích hợp các module chức năng Thống kê,
báo cáo

KT1
Sinh viên nhóm 3 – Lớp LT03C Trang 12
Đề tài: Quản Lý Dược phẩm Công Nghệ Phần Mềm
5.6 Sửa lỗi tích hợp các module chức năng Thống kê, báo
cáo
KT1
5.7 Kiểm thử tích hợp các module chức năng Tìm kiếm KT1
5.8 Sửa lỗi tích hợp các module chức năng Tìm kiếm KT2
5.9 Tích hợp với hệ thống KT1,KT2
5.10 Tổng hợp kết quả KT1,KT2
6 Giai đoạn kiểm thử chấp nhận Nhóm KT
6.1 Cài đặt cho khách hàng dùng thử Nhóm KT
6.2 Tiếp nhận thông tin phản hồi từ khách hàng
6.3 Khách phục lại hệ thống
7 Triển khai, vận hành
7.1 Đưa hệ thống vào triển khai chính thức DT1
7.2 Cung cấp tài liệu hướng dẫn DT1
7.3 Đào tạo người dùng DT2
7.4 Báo cáo và nghiệm thu dự án DT1,DT2
7.5 Nghiệm thu tổng thể dự án DT1,DT2
7.6 Lập kế hoạc bảo trì DT1,DT2
7.7 Hoàn thành tài liệu nghiệm thu DT1,DT2
Sinh viên nhóm 3 – Lớp LT03C Trang 13
Đề tài: Quản Lý Dược phẩm Công Nghệ Phần Mềm
CHƯƠNG 4: ƯỚC LƯỢNG
4.1. Giai đoạn xác định
4.1.1. Ước lượng khảo sát

hiệu
Tên công việc Số lượng Nhân tố Số

ngày
Hệ số
ngẫu
nhiên
Tổng
con
1 Khảo sát các mẫu hóa đơn,
phiếu nhập, xuất thuốc,…
4 0.5 2 1.25 2.25
2 Khảo sát các mẫu thống kê,
báo cáo, kiểm kê
10 0.5 5 1.25 6.25
3 Tìm hiểu quy trình lập dự
trù mua thuốc
2 0.5 1 1.25 1.25
4 Tìm hiểu quy trình mua
thuốc, thanh toán
4 0.5 2 1.25 2.5
5 Tìm hiểu quy trình nhập
thuốc
2 0.5 1 1.25 1.25
6 Tìm hiểu quy trình cấp
thuốc cho bệnh nhân
4 1 4 1.25 5
7 Tìm hiểu quy trình thống
kê, báo cáo
6 0.5 3 1.25 3.75
8 Tìm hiểu quy trình kiểm kê 4 0.5 2 1.25 2.5
9 Tìm hiểu quy trình thanh lí
thuốc

2 0.5 1 1.25 1.25
Dựa vào bảng ước lượng, ta phân chia công việc như sau :
KS1 làm lần lượt các công việc :3, 4, 6 mất :1.25 + 2.5 + 5 = 8.75 (ngày).
KS2 làm lần lượt các công việc : 2,8 mất :6.5 + 2.5= 8.75 (ngày).
KS3 làm lần lượt các công việc : 1,5,7,9 mất :2.5+1.25+3.75+1.25= 8.75(ngày).
o Vì các công việc có thể diễn ra đồng thời nên tổng thời gian cho giai đoạn Khảo sát
là: 8.75 (ngày).
4.1.2. Ước lượng tổng hợp

hiệu
Tên công việc Số lượng Nhân tố
Số
ngày
Hệ số
ngẫu
nhiên
Tổng
con
1
Tổng hợp và hoàn thiện các
mẫu hóa đơn, phiếu nhập,
xuất,…
4 0.5 2 1 2
2
Tổng hợp và hoàn thiện các
mẫu thống kê, báo cáo
4 0.5 2 1 2
Sinh viên nhóm 3 – Lớp LT03C Trang 14
Đề tài: Quản Lý Dược phẩm Công Nghệ Phần Mềm
3

Tổng hợp và hoàn thiện tất
cả các quy trình quản lí
Dược phẩm
6 0.5 3 1 3
KS1 làm công việc 3 mất 3 ngày.
KS2 làm công việc 2 mất 2 ngày.
KS3 làm công việc 1 mất 2 ngày.
o Các công việc diễn ra đồng thời nên thời gian Tổng hợp là 3 (ngày).
 Tổng thời gian cho giai đoạn XÁC ĐỊNH: 8.75+3=11.75 (ngày).
4.2. Ước lượng giai đoạn phân tích
Do công việc trong giai đoạn này cần được làm tuần tự nên để tiết kiệm thời gian
cần có sự tham gia của cả nhóm (4 người) ở các công việc > hệ số ngẫu nhiên là 0.5.

STT Tên công việc
Số
lượng
Nhân tố
Số
ngày
Hệ số
ngẫu
nhiên
Tổng
con
1
Phân tích tài liệu
tổng hợp khảo sát
14 0.5 7 0.5 3.5
2 Xác định yêu cầu 3 1 3 0.5 1.5
3

Mô hình hóa yêu
cầu
12 0.5 6 0.5 3
4
Mô hình hóa khái
niệm
18 0.5 9 0.5 4.5
5
Mô hình hóa
trương tác đối
tượng
24 0.5 12 0.5 6
6
Mô hình hóa hành
vi
20 0.5 10 0.5 5
7
Thiết kế chi tiết
biểu đồ lớp
4 1 4 0.5 2
8
Thiết kiến trúc vật

2 1 2 0.5 1
Tổng 97 26.5
 Các công việc thực hiện tuần tự nên thời gian cho giai đoạn PHÂN TÍCH là:
26.5 (ngày).
4.3. Ước lượng giai đoạn thiết kế
Vì công việc trong giai đoạn này có thể tiến hành đồng thời nên ta chia đội ngũ
thiết kế thành 2 đội:

Sinh viên nhóm 3 – Lớp LT03C Trang 15
Đề tài: Quản Lý Dược phẩm Công Nghệ Phần Mềm
• Đội 1: gồm 2 thành viên PT3, PT4 chịu trách nhiệm thiết kế chức năng danh
mục và chức năng báo cáo, tìm kiếm.
• Đội 2: gồm 2 thành viên PT1, PT2 chịu trách nhiệm thiết kế từng module thành
phần trong phần chức năng xử lý.
Trong giai đoạn thiết kế này có giai đoạn thiết kế giao diện, sẽ có một đội ngũ thiết
kế giao diện (TK) riêng nên đội ngũ này sẽ bắt đầu đồng thời.
Sử dụng SQL Server 2005 để thiết kế CSDL, công việc này mất 2 ngày, do PT3 thực
hiện.
4.3.1. Đội 1
 Chức năng Danh mục
STT
Tên công việc
Số
lượng
Nhân
tố
Số ngày
Tổng
con
1 Danh mục Thuốc 3 0,5 1.5 2
2 Danh mục Dược sĩ 3 0,5 1.5 2
3 Danh mục Bệnh nhân 3 0,5 1.5 2
4 Danh mục Nhà cung cấp 3 0,5 1.5 2
5 Danh mục Người sử dụng 3 0,5 1.5 2
PT3 sau khi thiết kế CSDL mất 2 (ngày), sẽ tiếp tục làm các công việc 1 & 2 mất 4
ngày  PT 3 hoàn thành 2 module này trong 6 (ngày).
PT4 sẽ lần lượt làm các công việc 3 & 4 & 5 mất 6 ngày.
o Thời gian hoàn thành giai đoạn thiết kế chức năng Danh mục là 6 (ngày).

Sinh viên nhóm 3 – Lớp LT03C Trang 16
Đề tài: Quản Lý Dược phẩm Công Nghệ Phần Mềm
 Chức năng Thống kê, báo cáo
STT
Tên công việc
Số
lượng
Nhân
tố
Số
ngày
Hệ số
ngẫu
nhiên
Tổng
con
1 Thống kê, báo cáo theo Quý, Năm 2 0.5 1 1.5 1.5
2 Thống kê, báo cáo theo Loại thuốc 1 0.5 0.5 1.5 0.75
3 Thống kê báo cáo theo Thuốc 1 0.5 0.5 1.5 0.75
4 Thống kê báo cáo theo Bệnh 1 0.5 0.5 1.5 0.75
5 Thống kê báo cáo tồn kho 1 0.5 0.5 1.5 0.75
PT3 thực hiện công việc 1 & 5 mất 2.25 ngày.
PT4 thực hiện công việc 2 & 3 & 4 mất 2.25 ngày.
o Thời gian hoàn thành giai đoạn thiết kế chức năng báo cáo là 2.25 (ngày).
 Chức năng tìm kiếm
STT
Tên công việc
Số
lượng
Nhân

tố
Số
ngày
Hệ
số
ngẫu
nhiên
Tổng
con
1 Tìm kiếm theo Loại thuốc 1 0.5 0.5 1.5 0.75
2 Tìm kiếm theo Nhà cung cấp 1 0.5 0.5 1.5 0.75
3 Tìm kiếm theo Hạn sử dung 1 0.5 0.5 1.5 0.75
4 Tìm kiếm theo Tên thuốc 1 0.5 0.5 1.5 0.75
5 Tìm kiếm tổng hợp theo nhiều tiêu
chí
1 1 1
1.5
1.5
PT3 lần lượt làm các công viên 1 & 2 & 3 mất 2.25 ngày.
PT4 lần lượt làm các công việc 4 & 5 mất 2.25 ngày.
o Thời gian hoàn thành giai đoạn thiết kế chức năng tìm kiếm là 2.25 (ngày).
 Thời gian mà Đội 1 làm xong 3 công việc là : 6 + 2.25 + 2.25 = 10.5 (ngày).
4.3.2.Đội 2
Sinh viên nhóm 3 – Lớp LT03C Trang 17
Đề tài: Quản Lý Dược phẩm Công Nghệ Phần Mềm
 Module chức năng Mua thuốc
STT
Tên công việc
Số
lượng

Nhân
tố
Số
ngày
Hệ số
ngẫu
nhiên
Tổng
con
1 Lập phiếu dự trù mua thuốc 1 1 1 1.25 1.25
2 Lập đơn đặt mua thuốc 1 1 1 1.25 1.25
3 Lập hóa đơn thanh toán 1 1 1 1.25 1.25
o PT2 hoàn thành module này trong 3.75(ngày).
 Module chức năng Nhập thuốc
STT
Tên công việc Số lượng Nhân tố Số ngày
Hệ số
ngẫu
nhiên
Tổng con
1 Nhập thuốc vào
kho
1 1 1
1.25
1.25
o PT2 hoàn thành module này trong 1.25 (ngày) .
 Module chức năng Cấp thuốc cho bệnh nhân
STT
Tên công việc
Số

lượng
Nhân
tố
Số
ngày
Hệ số
ngẫu
nhiên
Tổng
con
1 Nhập thông tin bệnh nhân, thông tin
thuốc cần cấp, lưu CSDL
3 1 3
1.25
3.75
2 Lập phiếu xuất thuốc 1 1 1 1.25 1.25
o PT2 hoàn thành module này trong 5 (ngày).
 Module chức năng Kiểm kê thuốc
Sinh viên nhóm 3 – Lớp LT03C Trang 18
Đề tài: Quản Lý Dược phẩm Công Nghệ Phần Mềm
STT
Tên công việc
Số
lượng
Nhân
tố
Số
ngày
Hệ số
ngẫu

nhiên
Tổng
con
1 Nhập thông tin kiểm kê 1 1 1 1.5 1.5
2 Xử lí thông tin kiểm kê 1 2 2 1.5 3
3 Lập phiếu kiểm kê 1 1 1 1.5 1.5
o PT1 hoàn thành module này trong 6 (ngày).
 Module chức năng Thanh lý thuốc
STT
Tên công việc
Số
lượng
Nhân
tố
Số
ngày
Hệ
số
ngẫu
nhiên
Tổng
con
1 Nhập thông tin thuốc cần thanh lý 1 1 1 1.25 1.25
2 Xử lý thông tin thuốc cần thanh lý 1 2 2 1.25 2.5
3 Lập phiếu thanh lý thuốc 1 1 1 1.25 1.25
o PT1 hoàn thành module này trong 5 (ngày).
PT1 hoàn thành 2 module Kiểm kê, Thanh lý mất : 6+5 = 11 (ngày).
PT2 hoàn thành 3 module Mua thuốc, Nhập thuốc, Cấp thuốc mất 10 (ngày).
 Do PT1 và PT2 cùng thực hiện công việc nên Đội 2 hoàn thành các module
chức năng xử lý mất 11 (ngày).

 Thiết kế giao diện
STT
Tên công việc
Số
lượng
Nhân
tố
Số
ngày
Hệ số
ngẫu
nhiên
Tổng
con
1 Thiết kế giao diện chính chương
trình.
1 1 1
1
1
2 Thiết kế giao diện các Form Danh
mục.
5 0.5 2.5
1
2.5
3 Thiết kế giao diện From nhập
thuốc.
1 0.5 0.5
1
0.5
4 Thiết kế giao diện các Form Kiểm

kê, phiếu kiểm kê.
2 0.5 1
1
1
Sinh viên nhóm 3 – Lớp LT03C Trang 19
Đề tài: Quản Lý Dược phẩm Công Nghệ Phần Mềm
5 Thiết kế giao diện Form Tìm kiếm,
report tìm kiếm.
2 0.5 1
1
1
6 Thiết kế giao diện các Form Thống
kê, báo cáo.
5 0.5 2.5
1
2.5
7 Thiết kế Form xuất thuốc, Phiếu
xuất thuốc.
2 0.5 1
1
1
TK1 thực hiện các công việc 1 & 2 & 3 & 7 mất 5 (ngày).
TK2 thực hiện các công việc 4 & 5 & 6 mất 4.5 (ngày).
o Các công việc có thể thực hiện song song nên thời gian hoàn thanh giai đoạn Thiết
kế Giao diện là 5 (ngày).
 Các nhóm Phân tích thiết kế và Thiết kế đồ họa thực hiện các công việc song
song nên thời gian để hoàn thành giai đoạn THIẾT KẾ là 11 ngày.
4.4. Ước lượng cho giai đoạn Lập trình.
4.4.1. Xây dựng CSDL.
STT

Tên công việc
Số
lượng
Nhân
tố
Số
ngày
Hệ số
ngẫu
nhiên
Tổng
con
1 Nhập dữ liệu thử 2 0,5 1 1.5 1.5
2 Chuyển đổi dữ liệu 2 0,5 1 1.5 1.5
3 Xây dựng cái thủ tục\hàm nội tại 3 0,5 1,5 1.5 2.25
4 Xây dựng trigger 3 0,5 1,5 1.5 2.25
LT1 nhận công việc 1, thời gian dự kiến hoàn thành công việc là 1.5 ngày.
LT2 nhận công việc 3, thời gian dự kiến hoàn thành công việc là 2.25 ngày .
LT3 nhận công việc 4, thời gian dự kiến hoàn thành công việc là 2.25 ngày.
LT4 nhận công việc 2, thời gian dự kiến hoàn thành công việc là 1.5 ngày
o Do các công việc 1,2 phải làm theo trình tự và công việc 3,4 được tiền hành song
song sau 2 công việc trên cho nên tổng thời gian cho công việc xây dựng CSDL là
5.25 ngày.
4.4.2. Lập trình và kiểm thử đơn vị các chức năng Danh mục
Sinh viên nhóm 3 – Lớp LT03C Trang 20
Đề tài: Quản Lý Dược phẩm Công Nghệ Phần Mềm
STT
Tên công việc
Số
lượng

Nhân
tố
Số
ngày
Hệ
số
ngẫu
nhiên
Tổng
con
1 Danh mục Người sử dung 3 1 3 1.5 4.5
2 Danh mục Thuốc 3 1 3 1.5 4.5
3 Danh mục Dược sĩ 3 1 3 1.5 4.5
4 Danh mục Bệnh nhân 3 1 3 1.5 4.5
5 Danh mục Nhà cung cấp 3 1 3 1.5 4.5
LT1 làm công việc 1 trên và dự kiến sẽ hoàn thành xong trong 4.5 ngày.
LT2 làm công việc 3 trên và dự kiến sẽ hoàn thành xong trong 4.5 ngày.
LT3 làm công việc 4 trên và dự kiến sẽ hoàn thành xong trong 4.5 ngày.
LT4 làm công việc 5 trên và dự kiến sẽ hoàn thành xong trong 4.5 ngày.
LT2, LT3 và LT4 sau khi hoàn thành công việc sẽ cùng với LT1 thực hiện công việc
2  thời gian là 4.5/4 ~ 1.25ngày.
o Do các công việc có thể làm đồng thời nên tổng thời gian dự kiến hoàn thành công
việc này 4.5 + 1.25 = 5.75 ngày.
4.4.3. Lập trình và kiểm thử đơn vị các chức năng Xử lý , Báo cáo, Tìm kiếm.
Sinh viên nhóm 3 – Lớp LT03C Trang 21
Đề tài: Quản Lý Dược phẩm Công Nghệ Phần Mềm
STT
Tên công việc
Số
lượng

Nhân
tố
Số
ngày
Hệ
số
ngẫu
nhiên
Tổng
con
11 Mua thuốc, thanh toán 3 0.5 1.5 1.5 2.25
2 Nhập thuốc 2 0.75 1.5 1.5 2.25
3 Cấp thuốc cho bệnh nhân 2 0.75 1 1.5 2.25
4 Kiểm kê thuốc 3 1 3 1.5 4.5
5 Chức năng Thanh lý thuốc 3 1 3 1.5 4.5
6 Chức năng Thống kê, báo cáo 5 1 5 1.5 7.5
7 Chức năng tìm kiếm 5 1 5 1.5 7.5
LT3 thực hiện các công việc 6 mất 7.5 ngày.
LT2 thực hiện các công việc 7 mất 7.5 ngày.
LT1 thực hiện các công việc 4 , 5 mất 9 ngày.
LT4 thực hiện các công việc 1, 2 , 3 mất 6.75 ngày.
o Do các công việc có thể thực hiện song song nên thời gian hoàn thành giai đoạn Lập
trình và kiểm thử đơn vị các chức năng Xử lý ,Báo cáo, Tìm kiếm là 9 (ngày).
 Tổng thời gian giai đoạn LẬP TRÌNH là : 5.25 + 5.75 + 9 = 20(ngày).
4.5. Ước lượng cho giai đoạn Kiểm thử tích hợp
Sinh viên nhóm 3 – Lớp LT03C Trang 22
Đề tài: Quản Lý Dược phẩm Công Nghệ Phần Mềm
STT
Tên công việc
Số

lượng
Nhân
tố
Số
ngày
Hệ số
ngẫu
nhiên
Tổn
g
con
1 Kiểm thử tích hợp các module
chức năng Danh mục
5 0.5 2.5 1 2.5
2 Sửa lỗi tích hợp các module chức
năng Danh mục
5
0.5 2.5
1 2.5
3 Kiểm thử tích hợp module chức
năng Xử lý
12
0.5 6
1 6
4 Sửa lỗi tích hợp các module chức
năng Xử lý
12
0.5 6
1 6
5 Kiểm thử tích hợp các module

chức năng Thống kê, báo cáo
5
0.5 2.5
1 2.5
6 Sửa lỗi tích hợp các module chức
năng Thống kê, báo cáo
5
0.5 2.5
1 2.5
7 Kiểm thử tích hợp các module
chức năng Tìm kiếm
5
0.5 2.5
1 2.5
8 Sửa lỗi tích hợp các module chức
năng Tìm kiếm
5
0.5 2.5
1 3
9 Tích hợp với hệ thống 4
0.5 2
1 2
10 Tổng hợp kết quả 3
1 3
1 3
KT2 thực hiện các công việc 1,2,3,8 mất 14 ngày.
KT1 thực hiệc các công việc 4, 5, 6,7 mất 13.5 ngày.
o Khi công việc từ 1 8 thực hiện xong thì KT1 và KT2 mới thực hiện công việc 9,
10 mất 5 ngày.
 Tổng thời gian thực hiện giai đoạn KIỂM THỬ TÍCH HỢP là 18.5 ngày.

4.6. Ước lượng cho giai đoạn kiểm thử chấp nhận
Sinh viên nhóm 3 – Lớp LT03C Trang 23
Đề tài: Quản Lý Dược phẩm Công Nghệ Phần Mềm
STT Tên công việc
Số
lượng
Nhân
tố
Số
ngày
Hệ số
ngẫu
nhiên
Tổng con
1
Cài đặt cho khách hàng dùng
thử
2 1 2 1.25 2.5
2
Tiếp nhận thông tin phản hồi từ
khách hàng
2 0,5 1 1.25 1.25
3 Khắc phục lại hệ thống 2 1 2 1.25 2.5
 KT1, KT2 cùng thực hiện công việc 1, 2, 3, nhưng tính chất công việc tuần tự
nên thời gian cho giai đoạn KIỂM THỬ CHẤP NHẬN là 6.25 ngày.
4.7. Ước lượng cho giai đoạn Triển khai, vận hành
STT
Tên công việc
Số
lượng

Nhân
tố
Số
ngày
Hệ số
ngẫu
nhiên
Tổng
con
1 Đưa hệ thống vào triển khai chính
thức
1 1 1 1 1
2 Cung cấp tài liệu hướng dẫn 1
0,5 0,5
1 0,5
3 Đào tạo người dùng 3
0,5 1,5
1 1.5
4 Báo cáo và nghiệm thu dự án 1
0,5 0,5
1 1
5 Nghiệm thu tổng thể dự án 1
1 1
1 1
6 Lập kế hoạch bảo trì 1
0,5 0,5
1 0,5
7 Hoàn thành tài liệu nghiệm thu 1
0,5 0,5
1 1

DT1 thực hiện công việc 1 và 2 mất 1.5 ngày. DT cũng tiến hành thực hiện công
việc 3 mất 1.5 ngày  Thời gian để hoàn thành công việc 1, 2,3 là 1.5 ngày.
Sau khi thực hiện xong 3 công việc trên, DT1 và DT2 cùng thực hiện các công việc
4, 5, 6, 7 mất 3.5 ngày.
 Tổng thời gian cho thực hiện TRIỂN KHAI, VẬN HÀNH là 5 ngày.
4.8. Bảng tổng hợp ước lượng
Sinh viên nhóm 3 – Lớp LT03C Trang 24
Đề tài: Quản Lý Dược phẩm Công Nghệ Phần Mềm
STT GIAI ĐOẠN THỜI GIAN
ƯỚC LƯỢNG
1 Xác định 11.75
2 Phân tích 26.5
3 Thiết kế 11
4 Lập trình 20
5 Kiểm thử tích hợp 18.5
6 Kiểm thử chấp nhận 6.25
7 Triển khai, vận hành 5
Tổng 99.5
TỔNG THỜI GIAN ƯỚC LƯỢNG HOÀN THÀNH DỰ ÁN LÀ :99.5 (NGÀY).
Sinh viên nhóm 3 – Lớp LT03C Trang 25

×