GVHD: PGS.TS ĐOÀN QUANG VINH
SVTH : VÕ XUÂN HẢO
LÊ MINH TUẤN
LỚP : 01Đ2A
1
1. Phân tích thiết bị chỉnh lưu
1.1 Tính chất của điện áp chỉnh lưu và dòng điện chỉnh lưu
Z
ud
Ui + Rid
uL
QL = Q'L
t=0
Lu
Ud
Eu
Rid
Ru
id
t
Ui
a)
id
0
t
b)
id
0
id
t
c)
0
t
Hình 1.1: Điện áp chỉnh lưu và dòng điện chỉnh lưu
2
1.2 Thiết bị chỉnh lưu tia 3 pha có điều khiển
V3
u1
u2
u3
α
u1
ud
Lu
iV1
uV1
iV3
iV2
V1
V3
uV3
Ru
0
V3
V1
V2
π π α
m
2
u3
u1
u3
iG2
u2
iG1
iV3
iG2
iV1
u1 - u3
π
m
θ
iV3
θ
V3
V1
V2
α
V3
ud
α
θ
Eu
π
θ
iG3
iV2
α
Um
θ3
0
uV1
Ud
θ2
θ1
0
iG3
α
2π
m
α
0
V3
ud
θ
iG1
π
2
2 m
u2
V3
θ1
π π α
m
π π
V2
ud
Eu
V2
uV2
V1
u1
0
m
u2
u1 - u2
2π
m
u3 - u1
Hình 1.2a: Bộ chỉnh lưu
tia 3 pha có điều khiển
iV3
0
0
iV1
θ2
θ1
uV3
iG1
iV2
iV3
iV3
θ
u3
iV1
θ3
iG2
iV2
0
Hình 1.2b: Dạng sóng điện áp và dòng điện
θ
iG3
iV3
θ
3
1.2.1 Điện áp chỉnh lưu
trung bình
1.2.2 Đặc tính điều khiển và đặc tính ngoài
Cheáñoä
chæ
nh löu
Udi
Udi0
U di =
π
pU m
sin cos α
π
p
π
pU m
U di0 =
sin
π
p
⇒ U di = U di0 cosα
Udi
Cheáñoä
nghòch löu
Udi0
α=0
1
0,5
α = π/3
π 2π
2 3
π
π
3
0
-0,5
α
α = π/2
0
Id
α = 2π/3
-1
γ
Hình 1.2.2: Đặc tính điều khiển và đặc tính ngoài
π<α<π
2
θ
0
Ud= -500 V
id = 100 A
Eu = -510 V
1.2.3 Bộ chỉnh lưu làm việc ở chế độ nghịch lưu
10 V
Ud = Ui < 0
Ud
Hình 1.2.3: Bộ chỉnh lưu làm việc ở chế độ nghịch lưu
4
1.2.4 Thiết bị chỉnh lưu tia 3 pha có diode V0
1. Sơ đồ và dạng sóng
α<
ud
u1
u2
u3
iV0
uV0
iV1
V1
V2
V3
π
2
π
m
ud
V0
Z
id
0
u1
V3
V1
V2
θ
Hình 1.2.4a: Thiết bị chỉnh lưu tia 3 pha có V0
2. Điện áp chỉnh lưu trung bình
π
pU m sin
p 1 − sin α − π
U di =
p
π
2π sin
p
π
1 − sin α −
p
= U di 0
π
2 sin
p
U di 0
π
pU m sin
p
=
π
π
2
π
m
α> π
2
2π
m
α
π
m
ud
u1
0
V3
V1
V0
V2
V0
θ
V1
V3
V0
V0
Hình 1.2.4b: Dạng sóng điện áp chỉnh lưu
5
1.3 Thiết bị chỉnh lưu cầu 3 pha
u1
u2
V3
V1
V3
V5
α
u3
u1
V3
udA
u3
u2
V1
2U
V1
V4
V3
V6
V5
V2
θ
0
α
V4
ud
V6
V2
udK
V4
V6
V2
V3V6 V1V6 V1V2 V2V3 V3V4 V4V5 V5V6 V1V6 V1V2
Z
iV1
u1
u2
u3
0
id
iV4
θ
π/3
2π/3
id
i1 = iV1 - iV4
θ
0
V1
V3
V5
u1 - u2
V2
V6
α
ud = udA - udK
V4
6U
Z
Hình 1.3a: Thiết bị chỉnh lưu cầu 3 pha
0
θ
Hình 1.3b: Dạng sóng điện áp và dòng điện
6
1.3.1 Điện áp chỉnh lưu trung bình
U di =
6 3U m
cos α
2π
1.3.2 Giản đồ đóng cắt
V1 V1 V3
V6 V2 V2
V3 V5
V4 V4
V5
V6
V1
V6
V1
V2
V1
V2
V3
V4
V5
V6
π/3
θ
iGV1
iGV2
iGV3
iGV4
iGV5
iGV6
θ
Hình 1.3.2: Giản đồ đóng cắt
7
1.4 Thiết bị chỉnh lưu cầu 3 pha có V0
1. Sơ đồ và dạng sóng
u1
u2
V5
V1
V0 V6 V0 V6
u3
α > π/3
α < π/3
ud
V1
V4
V3
V6
V5
V0
V2
0
ud
Z
θ
u1 - u2
6U
Hình 1.4: Thiết bị chỉnh lưu cầu 3 pha và dạng sóng điện áp chỉnh lưu
2. Điện áp chỉnh lưu trung bình
U di =
3 3U m
π
π
1
−
sin
α
−
6
8
1.5 Thiết bị chỉnh lưu cầu 1 pha
1.5.1 Sơ đồ và dạng sóng
V1
V3
α
iV1
i
θ
udK
u2
V2
iV4
u
V1
V4
V3
V2
ud
id
V4
iV1 = iV2
0
u2
V2
iV4 = iV3
id
θ
i = iV1 - iV4
0
θ
u2 - u1
Z
u1
u1
udA
0
u1
V1
uV1
u2
u = u1 - u2
0
θ
V1 V3
V1V2
V2 V4
V3V4
Z
Hình 1.5.1a: Sơ đồ cầu 1 pha
α
1.5.2 Điện áp chỉnh lưu trung bình
2U m
cos α = U di 0 cos α
π
2U m
=
π
U di =
U di0
0
u
ud = udA - udK
θ
Hình 1.5.1b: Dạng sóng điện áp và dòng điện
9
1.6 Thiết bị chỉnh lưu cầu 1 pha có diode V0
1.6.1 Sơ đồ và dạng sóng
V0
i
V0
V3V4
V0
V1V2
u2
u1
iV1
V1V2
α
iV4
u
V1
V4
V3
V2
V0
0
u
θ
id
Z
ud
Hình 1.6.1a bộ chỉnh lưu cầu 1 pha có V0
Hình 1.6.1b dạng sóng điện áp chỉnh lưu
1.6.2 Điện áp chỉnh lưu trung bình
Um
(1+ cos α )
U di =
π
10
Eu
1.7 Chỉnh lưu trong chế độ dòng điện gián đoạn
uL=ud -Ruid
ud=Ru id
Lu
α
α
V3
θk
0
ωQL=ωQ'L
αmin
ud
Ru
ud =Ruid
θz
0 V1
Lu
αmax
α
Ru
u1
ωQL=ωQ'L
0
id
uL=ud-Eu
θ 0
0 V3
V2
ud
0
Eu
id
θ
θk
θz
V3
u1
Ruid
θz
0
0
V1
V1
θk
θ
0
V2
Hình 1.7a Dạng sóng điện áp và dòng điện chỉnh lưu trong chế độ gián đoạn
π
p
Udi
Ud = Ui
α=0
Udi0
α=α1
Um
2
α=α2
3
α=α3
0
α1 α2
α3
α4
Id
α5
α
0
α=α4
IdpM
1
4
Hình 1.7b Biên giới dòng gián đoạn
5
α=α5
11
1.8 Hiện tượng trùng dẫn
u
u1
u2
u3
Lk
Lk
Lk
V1
V2
V3
iV1
ud
Lk
iV1
L
Z
iV2V2
Z
L
uk = u2 - u1
µ
ωQLk
ud
Ukm
V4
iV3V3
2π
p
α
iV4
V1
id
iV2
i1
ud
u
ωQLk
Um
0
0
u1
u1 + u2
-u
u2
2
iV3
µ
iV1
Ikm
iV2
Id
0
θ
θ
Ikm(cosα cos θ)
0
i
Ikmcosα
θ
0 -Id
iV1
θ
Id
θ
Hình 1.8 Dạng sóng điện áp và dòng điện chỉnh lưu khi trùng dẫn
12
2. Mơ phỏng thiết bị chỉnh lưu
2.1 Lưu đồ thuật tốn
1/ Trường hợp Lk = 0
2/ Trường hợp Lk ≠ 0
U, f, Lk, Rk,
Eu, Lu, Ru, α, V0
U, f, Lk, Rk,
Eu, Lu, Ru, α, V0
Tính:
Um, L, R, ω, Z, τ, τ', ϕ, θz
Tính:
Um, L, R, ω, Z, τ, τ', ϕ, θz
Sai
V0 = 0
Đú
ng
θk = θz +
id(θz)
2π
θk = θz + p
id (θz), piV0
2π
p
θk = θz +
id(θz)
Sai
id(θz)≤0
id(θz)≤0
Đú
ng
id(θz)=0
Tính lại θk
Sai
Đú
ng
id(θz)=0
Tính lại θk
2π
p
Sai
θk>piV0
Đú
ng
θk>piV0
Sai
Đú
ng
id(θz)≤0
Sai
Đú
ng
id(θz)=0
Tính lại θk
Tính µ, id(θz)
Tìm biể
u thứ
c: id, ud, uv
Tính: Id, Ud, Uvngmax
Tìm biể
u thứ
c: id, ud, uv
Tính: Id, Ud, Uvngmax
Xuấ
t kế
t quả
:
Dạng só
ng: id, ud, uv
Giátrò: Id, Ud, Uvngmax
Xuấ
t kế
t quả
:
Dạng só
ng: id, ud, uv
Giátrò: Id, Ud, Uvngmax
13
2.2 Mô hình mô phỏng một số thiết bị chỉnh lưu
Hình 2.2a: Mô hình thiết bị chỉnh lưu tia ba pha có diode V0
14
Hình 2.2b: Mô hình mô phỏng thiết bị chỉnh lưu cầu 3 pha
15
2.3 Kết quả mô phỏng
Hình 2.3a: Chỉnh lưu tia 3 pha không có V0, dòng điện liên tục
Hình 2.3b: Chỉnh lưu tia 3 pha có V0, dòng điện liên tục
16
Hình 2.3c: Chỉnh lưu tia 3 pha có trùng dẫn
Hình 2.3d: Chỉnh lưu cầu 1 pha có trùng dẫn
17
Hình 2.3e: Chỉnh lưu cầu 3 pha, chế độ dòng điện liên tục
18