QUẢN TRỊ MARKETING
HOẠCH ĐỊNH CHÍNH SÁCH SẢN PHẨM
Nhóm thực hiện: Nhóm 3
BẢNG PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC
STT
1
Tên Thành viên
Nguyễn Thị Hồng Hạnh
trưởng
Phân công công việc
– Nhóm
Đánh giá
Mức độ nhất
công việc
trí của các
thực hiện
thành viên
9/10
9/9
9/10
9/9
9/10
9/9
9/10
9/9
- Tìm hiểu phần Quyết định về dịch vụ hỗ trợ sản
phẩm (mục 6)
- Tổng hợp, duyệt và biên tập nội dung.
- Tìm hiểu phần Quyết định về danh mục sản phẩm
2
Huỳnh Ngân Đình
và phần Quyết định về chủng loại sản phẩm (mục 2,
mục 3)
3
Huỳnh Hồng Gấm
4
Quảng Quốc Huy
- Tìm hiểu phần Quyết định về nhãn hiệu sản phẩm
(mục 4.1, 4.2, 4.3, 4.4 )
- Tìm hiểu phần Quyết định về nhãn hiệu sản phẩm
(mục 4.5, 4.6, 4.7 )
2
STT
Tên Thành viên
5
Vũ Thị Liên
6
Nguyễn Thị Huỳnh Như
7
Đinh Võ Anh Thư
Phân công công việc
- Tìm hiểu phần Quyết định về việc phát triển sản
phẩm mới (mục 7.1, 7.2.1, 7.2.2, 7.2.3 )
- Tìm hiểu phần Quyết định về bao bì (mục 5)
- Tìm hiểu phần Quyết định về việc phát triển sản
phẩm mới (mục 7.2.4, 7.2.5, 7.2.6, 7.2.7, 7.2.8)
Đánh giá
Mức độ nhất
công việc
trí của các
thực hiện
thành viên
9/10
9/9
9/10
9/9
9/10
9/9
9/10
9/9
9/10
9/9
- Tìm hiểu phần Khái niệm sản phẩm theo quan
8
Nguyễn Hoàng Mai Trâm
điểm Marketing (mục 1)
- Thiết kế phần trình chiếu
9
Nguyễn Bảo Nguyệt Tú
- Tìm hiểu phần Các chiến lược theo chu kỳ sống
của sản phẩm (mục 8)
3
1. SẢN PHẨM
1.1. KHÁI NIỆM SẢN PHẨM
Sản phẩm là tất cả những gì có thể đáp ứng nhu cầu, mong muốn của khách hàng, đồng
thời có thể chào bán trên thị trường, nó bao gồm cả vật hữu hình và vô hình (dịch vụ, thông
tin, ý tưởng,…).
4
1. SẢN PHẨM
1.2. PHÂN LOẠI SẢN PHẨM
Theo thời gian sử dụng
•
•
SP tiêu dùng dài hạn
SP tiêu dùng ngắn
Theo hình thức tồn tại
•
•
SP hữu hình
SP vô hình
Theo mục đích sử dụng
•
•
SP tiêu dùng
SP tư liệu sản xuất
hạn
5
1. SẢN PHẨM
Phân loại theo thời gian sử dụng
Sản phẩm tiêu dùng dài hạn: được sử dụng nhiều lần
6
1. SẢN PHẨM
Phân loại theo thời gian sử dụng
Sản phẩm tiêu dùng ngắn hạn: được sử dụng một lần hay một số lần.
7
1. SẢN PHẨM
Phân loại theo hình thức tồn tại
Sản phẩm hữu hình: khách hàng có thể tiếp cận được và đánh giá trực tiếp.
8
1. SẢN PHẨM
Phân loại theo hình thức tồn tại
Sản phẩm vô hình (dịch vụ): mang lại cho người dùng một lợi ích nào đó, không thể
cảm nhận qua các giác quan.
9
1. SẢN PHẨM
Phân loại theo mục đích sử dụng
Sản phẩm tiêu dùng: sản phẩm được mua cho mục đích tiêu thụ bởi người tiêu
dùng thông thường.
Sản phẩm tư liệu sản xuất: sản phẩm được mua cho mục đích làm yếu tố đầu vào
cho sản xuất.
10
1. SẢN PHẨM
Phân loại sản phẩm tiêu dùng
Sản phẩm sử dụng thường ngày: người tiêu dùng hay mua không đắn đo tính toán hoặc
mất rất ít công sức để so sánh lựa chọn
11
1. SẢN PHẨM
Phân loại sản phẩm tiêu dùng
Sản phẩm mua có lựa chọn: người tiêu dùng trong quá trình lựa chọn và mua thường so sánh, cân
nhắc các chỉ tiêu công dụng, chất lượng, giá cả, hình thức
12
1. SẢN PHẨM
Phân loại sản phẩm tiêu dùng
Sản phẩm theo nhu cầu đặc biệt: hàng hoá có những tính chất đặc biệt mà người mua
sẵn sàng bỏ công sức để tìm kiếm
13
1. SẢN PHẨM
Phân loại sản phẩm tiêu dùng
Sản phẩm theo nhu cầu thụ động: hàng hóa mà người dùng không hay nghĩ đến việc mua
sắm
14
1. SẢN PHẨM
Phân loại sản phẩm tư liệu sản xuất
Nguyên liệu
Tài sản cố định
Bán thành phẩm và chi tiết
Vật tư phụ và dịch vụ
15
2. QUYẾT ĐỊNH DANH MỤC SẢN PHẨM
2.1. KHÁI NIỆM DANH MỤC SẢN PHẨM
Danh mục sản phẩm (product mix) hay còn gọi là phối thức sản phẩm, là tập hợp tất cả các loại sản phẩm và mặt
hàng của một người bán đưa ra để bán cho người mua.
Danh mục sản phẩm của P&G – tập đoàn hóa
Danh mục sản phẩm của tập đoàn Tôn Hoa
Danh mục sản phẩm của Công ty Tân
mỹ phẩm toàn cầu
Sen
cảng Sài Gòn
16
2. QUYẾT ĐỊNH DANH MỤC SẢN PHẨM
2.2. MÔ TẢ DANH MỤC SẢN PHẨM
Chiều rộng
Chiều dài
Chiều sâu
Danh mục
Tính đồng nhất
sản phầm
17
2. QUYẾT ĐỊNH DANH MỤC SẢN PHẨM
2.2. MÔ TẢ DANH MỤC SẢN PHẨM
Chiều rộng danh mục sản phẩm
Chiều
sâu
danh
Tôn Hoa Sen
Xà gồ
Ống thép Hoa Sen
Ống nhựa Hoa Sen
Thép cán nguội
Xà gồ đen
Ống thép đen
Ống nhựa uPVC
Thép dày mạ kẽm
Xà gồ mạ kẽm
Ống thép mạ kẽm
Ống nhựa HDPE
Tôn lạnh
Ống nhựa PPR
Tôn kẽm
Phụ kiện ống nhựa
Tôn mạ màu
Tôn vân gỗ
mục
sản
phẩm
18
3. QUYẾT ĐỊNH CHỦNG LOẠI SẢN PHẨM
Chủng loại sản phẩm (Product Line): là một nhóm những sản phẩm có liên hệ mật thiết với nhau hoặc chúng
cùng thực hiện một chức năng tương tự, được bán cho cùng một nhóm khách hàng, được đưa vào thị trường từ
cùng một kênh phân phối như nhau, hay có chung một mức giá bán,…
Quyết định về bề rộng chủng loại sản phẩm
•
Quyết định phát triển chủng loại hàng hóa
•
Quyết định bổ sung chủng loại hàng hóa
•
1
2
3
19
4. QUYẾT ĐỊNH NHÃN HIỆU SẢN PHẨM
4.1. KHÁI NIỆM NHÃN HIỆU SẢN PHẨM
Định nghĩa:
Theo định nghĩa của Hiệp hội Marketing Mỹ, nhãn hiệu là một tên gọi, thuật ngữ,
dấu hiệu, biểu tượng hay kiểu dáng, hoặc một sự kết hợp những điều trên nhằm xác định
những hàng hóa hay dịch vụ của một người hay nhóm người bán và phân biệt chúng với
sản phẩm của các đối thủ cạnh tranh.
20
4. QUYẾT ĐỊNH NHÃN HIỆU SẢN PHẨM
4.1. KHÁI NIỆM NHÃN HIỆU SẢN PHẨM
Các yếu tố cấu thành của nhãn hiệu: Gồm 3 bộ phận
1/ Tên nhãn hiệu (Brand name)
Kem đánh răng “Close-up” (gần lại nhau hơn)
Nước khoáng “La-vie” (cuộc sống)
Sữa “Vinamilk” (sữa do Việt Nam sản xuất)
21
4. QUYẾT ĐỊNH NHÃN HIỆU SẢN PHẨM
4.1. KHÁI NIỆM NHÃN HIỆU SẢN PHẨM
Các yếu tố cấu thành của nhãn hiệu: Gồm 3 bộ phận
2/ Dấu hiệu của nhãn hiệu (Brand mark)
Biểu tượng giày Biti’s: chấm tròn – mặt trời, 2 vạch bán nguyệt - cánh
buồm sự vươn xa
Biểu tượng của nước tăng lực Redbull: 2 con bò màu đỏ húc
nhau.
Biểu tượng 3 lá của hãng giày Adidas: tinh thần Oplympic,
sự kết nối của 3 mảng lục địa chính.
22
4. QUYẾT ĐỊNH NHÃN HIỆU SẢN PHẨM
4.1. KHÁI NIỆM NHÃN HIỆU SẢN PHẨM
Các yếu tố cấu thành của nhãn hiệu: Gồm 3 bộ phận
3/ Nhãn hiệu được đăng kí bảo hộ bản quyền
23
4. QUYẾT ĐỊNH NHÃN HIỆU SẢN PHẨM
4.1. KHÁI NIỆM NHÃN HIỆU SẢN PHẨM
Phân biệt Nhãn hiệu và Thương hiệu
NHÃN HIỆU
THƯƠNG HIỆU
• Được Nhà nước bảo hộ quyền SHTT do có thể
• Do kết quả phấn đấu lâu dài của DN được người tiêu
“nhái” được.
dùng bình chọn.
• Hình tượng hữu hình, nhìn thấy được: giấy chứng
• Hình tượng vô hình, xuất hiện trong tâm trí người tiêu
nhận, giấy đăng kí, biểu tượng logo,…
dùng.
VD: nhãn hiệu Nokia, biểu tượng trái Táo khi nhắc
đến đt Apple
VD: Nhắc đến điện thoại Nokia – bền, tốt, Apple – thời
trang, đẳng cấp
• Thời gian tồn tại: ngắn do tác động bên ngoài: • Thời gian tồn tại: lâu dài.
thị hiếu người tiêu dùng, sáp nhập, chuyển nhượng,
…
24
4. QUYẾT ĐỊNH NHÃN HIỆU SẢN PHẨM
4.1. KHÁI NIỆM NHÃN HIỆU SẢN PHẨM
Các cấp độ ý nghĩa của nhãn hiệu:
Thuộc tính
Lợi ích
Giá trị
Tính cách
Văn hóa
25