TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM HÀ NỘI
KHOA HÓA HỌC
----------
TỔNG HỢP VẬT LIỆU CHO XỬ LÝ Zn2+ và CN- TRONG
NGUỒN NƢỚC Ô NHIỄM
Giáo viên hƣớng dẫn
: PGS. TS Lê Minh Cầm
Học viên
: TRẦN VĂN TƢỜNG
: K25
Lớp
HÀ NỘI – 2017
LỜI CẢM ƠN
ả
X
ả
PGS TS L M
ả
ắ
TS N
ò
ạ
–
C
ọ
E
C
ă
ễ T ịT
H
E
ạ
ă
ọ .
ả
H
H N
ả
ạ
ỉ ả
L
H
ạ
ọ
ạ
ọ
E
ả
V
ị
ạ
ạ
tron
Em
nc
nt
n c m n!
Hà Nội, tháng 6 năm 2017
Họ
TRẦN VĂN TƯỜNG
Trang 2
MỞ ĐẦU
Lý do chọn đề tài
I.
N
ễ
ạ
ẽ ủ
ễ
V
ă
ỉ
ủ
S
ủ
ạ
ị
C
ễ
ủ
ả
Ni2+, Zn2+, Cd2+ …)
C
ồ
ạ
N
ả ở
ạ
:
ỉ
ở
(Pb , Cu ,
2+
ạ
ừ
… C
ạ
ả
ẩ
ủ
2+
ả
ả
ạ
ễ
ị
ạ
ổ
ả
ở
ả
ễ
ụ
ọ
ĩ
ả
ạ
O
ạ
ồ
roxit
ủ
ị
ủ
ạ
K
ạ
ủ
“
ỉ
ồ
”
ủ
ạ
D
ễ
ạ
ủ
ạ
ụ
silic oxit, titan oxit, vv…
/
ạ
ọ
Nano ZnO
ủ nano Z O
d
ả
ụ
ả
ẩ
ẩ …
ủa
ụ
ò
ọ
M
ắ
/
ụ
ạ trên các oxit
ồ oxit, niken oxit, coban oxit và ẽ oxit.
ă
ò
ụ
N
Z O ò
ủ
ả
Trang 3
D
: “TỔNG HỢP VẬT LIỆU CHO XỬ LÝ Zn2+ và CN-
ă
TRONG NGUỒN NƯỚC Ô NHIỄM”
ụ
ổ
Z (II) ủ
ạ
Z O
ọ
ọ
ẽ
ủ
ạ B
Z O
ạ
H
H
ả ă
ụ ẳ
ả
ụ N
ả
ừ
ổ
ụ
Z O
ă này hy
Z O
ụ
ạ
ả
II. Nhiệm vụ của đề tài
1. Tổ
2. X
3. B
Z O ằ
ọ
ị
ả ă
ạ
ụ
Zn(II)
o
29 C ( 283K- 302K).
ả
ò
ủ
ụ ủ
ằ
ừ
Z O ổ
ổ
ụ
ọ
ả
ủ
ừ 10oC -
III. Đối tƣợng nghiên cứu
1. Nano ZnO
2. D
ị Z C2
IV. Phạm vi nghiên cứu
-
Q
ò
V. Phƣơng pháp tiến hành nghiên cứu
1. Phương pháp nghiên cứu lý thuyết
-
Nghiên c u v c u trúc ZnO
Nghiên c u lý thuy t v
ẳng nhi t h p phụ Langmuir, Freundlich,
Toth
ng học bi u ki n b c 1, b c 2.
Nghiên các c
lý và phân tích k t quả thí nghi m.
2. Phương pháp nghiên cứu thực nghiệm
Trang 4
-
-
-
P
ủ
ằ
(SEM, Scanning electron microscope ),
truy n qua (TEM,
Transmission electron microscope)
ễ ạ
X (XRD, X-ray
powder diffraction), phổ hồng ngoại bi
ổi Furier (FT-IR, Fourier
transform infrared), phổ tán sắ
ă
ng tia X-EDX/EDS (Energy
Dispersive X-Ray Spectroscopy),
Ti n hành các thí nghi m h p phụ ion Zn(II) bằng nano ZnO
X
ị
ng ion Zn (II) bằ
ổ h p phụ nguyên t
(AAS, Atomic Absorption Spectroscope)
X lý k t quả
c.
ĩ
ọc của các s li u th c nghi m thu
VI. Nội dung chính của luận văn
Lu
ă
C
C
C
c trình bày gồm 3
:
1 – Tổng quan
2 – Th c nghi m
3 – K t quả và thảo lu n
Trang 5
CHƢƠNG I: TỔNG QUAN
I.1. Cấu trúc của ZnO
Kẽ
O
(
ọ : Z O)
ọ
ẽ
ắ
ỉZ O
ắ
ẽ
ắ
Z O
3 ạ
)(
I 1)
w
ẽ
ằ
z
(ụ
ị
ẽ
) z
ắ
ạ
(
Hình 1.1. Các dạng cấu trúc của ZnO
D
C
(a) Rocksalt, (b) Zinc blende, (c) hexagonal wurtzite
w z
ạ ổ ị
z
Z O ỉ
ằ
ạ áp
Hình 1.2. C
Z O
w
z
Trang 6
C
trúc hexagonal wurtzite (hình 1 2) ồ
ụ
M
ạ
ồ
4
(
II)
ạ
Khí kích
ạ
ủ
tuy nhiên ở
Zn(II),
ồ
ị
ở 4
ạ (
VI)
ụ
ủ
Z O
ả
ụ
ả
ẩ …
ă
ụ
ạ
ủ
ả
ỏ
ủ
ạ
2
ổ
ọ
ụ
N
Z O ò
ẩ
ả
ụ
ả ă
ủ
ụ ủ
Z O
Z O
I.2. Các phƣơng pháp tổng hợp nano ZnO
Hi n nay, có r t nhi
c s dụ
nano kim loại
t cách tổng th thì chỉ
pháp từ trên xu ng (top-
w )
ừ
ch tạo ra các hạt
2
:
i lên (bottom-up).
Hình 1.3.P ư ng p áp c ế tạo ạt nano k m loạ oxit
Trang 7
I.2.1. P ư ng p áp t tr n u ng (top-down)
V
-
w
ỏ
ạ
ằ
ừ
ĩ
ủ
ả
C
ả
ẩ
ổ
ỉ
õ
ắ
(
theo cách này có
ụ
ụ
ĩ
ọ
ò …).
Hình 1.4.Nguy n lý c ế tạo ạt nano k m loạ oxit bằng p ư ng p áp ng ền c
T
n, v t li u ở dạng b
c làm từ các v t li u r t c
ọc
c tr n l n v i nh ng viên bi
t trong m t cái c i. Máy nghi n có th là nghi n
lắc, nghi n rung ho c nghi n quay (còn gọi là nghi n ki u hành tinh). Các viên bi c ng va
chạm vào nhau và phá v b
c nano. K t quả
) P
không chi u (các hạ
n dạ
c là v t li u nano
c s dụng v i các kỹ thu
c
bi t nhằm tạo ra s bi n dạng c c l n (có th > 10) mà không làm phá hủy v t li u. Nhi t
có th
l
u chỉnh tùy thu c vào từ
k t tinh lạ
bi n dạng ngu i. K t quả
ng h p cụ th . N u nhi
c gọi là bi n dạ
ò
c lạ
gia công
c gọi là
c là các v t li u nano m t chi u (dây nano) ho c hai
chi u (l p có chi u dày nm).
P
ừ trên xu ng có m t s
–
m sau:
Trang 8
Ư
-
:
ả
ng l n v t li
c hạt có
n 2 – 10 nm.
th xu
N
-
nm
ồng nh
m: tạo ra hạ
hạt bị khuy t t
phân b khá r ng,
ă
ng l n các tạp ch t, t n nhi
ò
ỏi thi t bị,
công ngh ph c tạ …
Chính vì v
c s dụng trong th c t .
I.2.2. P ư ng p áp t dướ l n bottom-up)
Nguyên lý củ
a trên vi c hình thành các hạt nano kim loại từ
các nguyên t ho
lý, sinh họ
ng thông qua quá trình x lý v i các tác nhân hoá học, v t
… P
từ
ồng nh t v m
c phát tri n r t mạnh mẽ vì s ti n l i và
máy móc, thi t bị, công ngh không quá ph c tạ
m là r t khó tạo ra m
hi
T
c
P
ừ
pháp v t lý, hóa học ho c k t h p cả
-P
:
ịnh hình, x lý nhi
)(
i lên có th
-lý.
ạo v t li u nano từ nguyên t ho c chuy n
n pha: v t li
c trạ
ỏi v
ng l n v t li u. Ph n l n các v t li u nano mà chúng ta dùng
c ch tạo từ
P
ò
c của sản phẩm cu i cùng. Ngoài ra, nh
c nung nóng rồi cho ngu i t
xảy ra chuy
thu
ịnh hình – tinh th (k t
) P
tạo các hạt
nano, màng nano.
-P
ọ :
hóa họ
m là r
ạo v t li u nano từ
ạng vì tùy thu c vào v t li u cụ th
ổi kỹ thu t ch tạo cho phù h p. Tuy nhiên có th phân loạ
thành hai loại: hình thành v t li u nano từ pha lỏ
) P
pha khí (nhi
nano, b
(
P
i ta phải thay
ọc
t tủa, sol-gel) và từ
tạo các hạt nano, dây nano, ng nano, màng
…
Trang 9
-P
:
th
ạo v t li u nano d a trên các nguyên tắc
:
v t lý và hóa họ
ụ từ
P
tạo các hạt
…
nano, dây nano, ng nano, màng nano, b
Hình 1.5. Vật l ệu nano được c ế tạo t eo p ư ng p áp sol – gel
I.3. Tổng quan về kim loại nặng
I.3.1. G ớ t ệu s lược về k m loạ nặng
K
ạ
ỉ
ạ
ỷ ọ
ạ
ễ
ồ
K
5 /
ạ
ạ
ạ:
3
A C S …)
T R A …).
V
:C
hòa tan) ị
( ạ
ạ
(P
ồ
P A
ạ
A
ạ trong khí
ắ
T
ằ
ạ
ễ
ạ
ạ T
ở ồ
C P Z C
R …)
( ạ
…)
)
…K
ồ
(H
3
N C
ạ
),
ả ă
ạ ồ ạ
ồ
ồ
ị
ạ (U
ủ
(
(
ạ
ạ
ồ
ễ
ở
ồ
Trang 10
ạ
D
ạ
ă
V
ủ
ồ
ạ
ồ
: các ngành công ng
.
I.3.2. K m loạ nặng trong nước
I
ạ
ạ
T
ắ
L
ạ
ị
ạ
ả
ỏ
ở
ở
ỏ
ạ
ọ
ỏ C
ạ
ạ
ả
ằ
ở
ằ
ạ
ẽ
Q
ạ
ạ
T
ủ
ạ
6.
C
ủ
ạ
ụ
ủ
ằ
ủ
ẩ ĩ
ạ ị ẩ
Trang 11
ằ
ạ
)
(
ở
ị
Q
ạ
ạ
proto
ẩ
Q
ủ
ạ
ả ă
ả
ọ
ủ
ạ
V
ỏ
ĩ
ằ
ụ
D
ạ
ủ
ạ
ả
ạ
ả ă
ỏ
ạ
ở
ạ
(
ĩ
ủ
so
)
V
+1 (
ỏ
ồ
ạ
D
ủ
)
ạ
+1
ỉ
ạ ở ạ
V
ỉ
ạ
ả ă
+2
ẩ
ở
ă
H
ạ
(
ả
) ở
ả ă
ạ
ẩ
ạ
2+
ạ
2+
+
M .6H2O↔ M .OH.5H2O+ H
M2+.OH.5H2O ↔ M(OH)2.4H2O + H+
ạ
+3
ủ
H
ò
ả
ắ (III) ở H > 8 5
+4
ả2
ạ
V
3
ỏ
ở
ụ
V
ủ
ạ
ả
ở H
ễ
: C 2O72-;
CrO42- …
ạ
ẽ
ồ
ủ
ạ
ẽ
ạ
I.4. Tổng quan về kẽm trong nƣớc
H
ẽ
(ZnCO3) Tổ
ă
ồ
ị ẽ
ồ
:
ị
ị
ạ
ủ
ổ
ạ
ạ
nguy
….
(ZnS) và smithsonite
64
Zn, 66Zn
Trang 12
và 68Z
H
ả
ò
Kẽ
N
ả
15 ồ
ị ẽ
ạ
ụ
ả
ẽ
ẽ
ụ
65
Z
ọ
ạ
ụ
Kẽ
ở ồ
ạ ả
ủ
…C
ụ
f
; ẽ
ả
;…
Kẽ
ẽ
ễ
Kẽ
ò ỉ ừ
ừ
ồ
ẽ
ẽ
ừ
ả
…
ả
ồ
ạ
ị
ẽ
ẽ
ủ
ả
23
ẽ
ẽ
ả
ẽ
V
f
ụ
ả
P
P
P
)
ả
:
ả
/L
ẽ
ẩ
:
ụ;
ọ
ạ
T
ẩ
5
ủ Z
;…
ọ ;
ụ
ễ
(
ạ
;
ổ
ò
ạ
ễ
f
ễ ion Zn(II):
ủ
;
ẩ
ụ
ả
ừ 4-8
ồ
;
:
ủ
1 ~ 100
ổ
ẽ
ẽ
3-5 )
g).
Theo PNEC (Predicted No Eff C
là 150 – 200 μ /L
M
- P
ủ :
- P
ọ :
P
ă
ạ
ở
(
ẽ
-
…
ồ
ả
ạ
…T
C
ụ
2
z
ở
ồ
L
C
ị
Kẽ
ồ
ẽ
ỳ
Kẽ
ọ
ị
ễ
ừ
ụ
ẽ
;
ổ
ụ
;…
ổ
;
ọ ;…
ả
ồ
ả
z
;…
ạ
P
ụ
Y
ụ
Trang 13
ụ
ả
N
ụ
ở
hoàn
ụ
ò
ụ
ồ ạ
ụ ủ
.
I.5. Tổng quan về hấp phụ
I.5.1. H ện tượng ấp p ụ
H
ụ
ọ
ắ
ắ
ả
C
ỏ
ọ
Q
H
ỏ
ụ(
ạ ủ
ụ ả
ọ
)
ụ ọ
ả
ắ
ạ
(
ủ
ỏ
)
ạ
ỏ )
ả
ồ
ụ
(ắ ) ủ
T
ằ
ạ
ụ
I.5.2. P
(
) T
ằ
V
ụ
(ion
ắ
K
ụ
(
ụ
ồ
ạ
ở
ằ
C
ả
(
) ằ
(
ụ ọ
ụ
ằ
)
ụ (adsorbent);
ị
)
ị
ị
ị
ụ
ủ
ă
ắ –ỏ
ả ă
ụ
ị
ị
ụở
ồ
ủ
(
)
ụ
T
ụ
ả
ụ
ọ
n loạ các dạng ấp p ụ
T
ụ
(
ụ ằ
2 ạ
) ủ
nt
ị
T
ụ:
ụ
ụ
ụ
ụ
ọ
So sánh:
Nhi t
Entanpi
L
Chỉ tiêu
h p phụ
Hấp phụ vật lí
Hấp phụ hóa học
Th p
Cao
Nhỏ
20 J/
T
u: gi a các
phân t , là l c vandevan,
L n: 50 n 800 kJ/mol
T
ạnh: liên k t
c ng hóa trị, liên k t ion,
Trang 14
l
T
T
h p phụ
C
Nă
ng hoạt hóa
Thu n nghịch
ĩ
…
ng nhanh
p
liên k t ph
…
T
ng ch m
p
Cao
ở nhi
cao
Th p
ở mọi nhi
I.5.3. Hấp p ụ trong mô trường nước
T
ị
ụ
:
3
ụ D
ị
ụ ả
ủ
ụ
ả
ị
ụ ạ
ụ
ụ C
T
ủ
ụ
ị
ụ
ị
ủ
ọ
ọ
ủ
ạ
ụ
ị
ụ S
:
ủ
ụ
ụ
ụ
ị
ụ
ị
ụ
ủ
.
I.5.4. C n bằng ấp p ụ
Q
ụ
ụ
ị
C
ị
ụ
T
ị
ụ
ụ
ạ
ắ
ụ
ở ạ
ụ ằ
ả
M
ụ ạ
ụ
ạ
ồ
ạ
ủ
ằ
ằ
ị
ị
ọ
ổ (T=
ụ
ẳ
ủ
ụ:
= f(T P
Ở
ụ
C)
ễ
)
ụ
ủ
P(
C)
I.5.4.1. P ư ng trìn đẳng n ệt ấp p ụ Langmu r
ả
ụ
ụ
ụ P
ả
:
T
ị
ụ
ạ
ị
Trang 15
M
B
ỉ
ụ
ồ
ụ
ụ
ĩ
ă
ụ
ủ
rên các trung tâm
ạ
T
ở
ụ ắ
ả
ụ
ị
L
ạ
:
T
qm :
KL: ằ
ị
ụ
ạ
ụ
ằ
ụ ạ
ụ ọ ọ ủ
Ce: ồ
qe: D
ằ
P
(1 1)
+B
ễ
ụ
+B
ễ
ị
ụ
ụ
ị
KL
ụ
ị
ỏ
ở ạ
ụ ủ
ị
ụ ạ
ạ
:
ủ 1/ e vào 1/Ce
ụ
ằ
ồ
ằ
Ce
ủ Ce /qe vào Ce
ịnh
Từ các giá trị th c nghi m của qe và Ce bằng cách x lý hồi quy tuy
c các tham s qm và KL
I.5.4.2. P ư ng trìn đẳng n ệt ấp p ụ Freundl c
P
ẳ
ụF
ụ
ụ
ẳ
(
qe :
Ce : ồ
KF, n :
)
ụ
Dạ
ồ
F
ị
ằ
ằ
ằ
ụ
:
ị
ị
F
ủ
ủ
ạ
ủ
ủ
ă
ụ ạ
ồ
ằ
Ce
ụ
ụ
F
Trang 16
I.5.4.3. p ư ng trìn Tot
T
ổ
L
:
q
K T q C e
1 ( K C )
t 1/ t
T
T
: q :
ụ
Ce : ồ
ằ
(1.6)
e
ạ
ủ
ụ
T
KT và t : các
P
ằ
ả
T
ụ
ụ
qe :
ằ
ủ
ị
ụ ạ
ồ
ằ
Ce
I.5.5. Động ọc ấp p ụ
Quá trình h p phụ
ng xảy ra gồm nhi
ạn n i ti p nhau: chuy n ch t,
khu ch tán trên b m … M t khác quá trình h p phụ còn chịu ả
ởng của nhi u y u
t
: u trúc v t li u h p phụ, ch t bị h p phụ… V
ng học của quá trình h p
phụ th
ng r
D
ng s dụ
ng
học bi u ki
mô tả ng học của quá trình h p phụ.
I.5.5.1. P ư ng trìn động ọc b ểu k ến bậc 1 của Lagergren
P
ng học h p phụ bi u ki n b c nh
xu t bởi Lagergren có dạng
:
T
:
(
/ ):
(
/ ):
ng h p phụ ở th
ng h p phụ ở th
(phút): hằng s t
Dạng tích phân củ
m cân bằng ng v i nồ
Ce
mt
h p phụ bi u ki n b c nh t
ng học bi u ki n b c nh
c vi
:
(1.8)
Trang 17
I.5.5.2. P ư ng trìn động ọc b ểu k ến bậc 2
P
ng học h p phụ bi u ki n b c hai có dạng vi phân:
V
ạ
:
T
:
2
( /(
Từ (1 8)
))
ằ
ụ
(2 0)
ị
ị
ị
ằ
theo
ồ
Kết luận:
Tổ
ễ
ủ
.
ạ
ồ
ả
Z (II) nói riêng làm ô
ở
ọ
ỏ
ạ
ả
C
ụ
ổ
ủ
C
ụ
ả ĩ
ụ
N
ĩ
ẽ
ổ
ễ
ừ
ụ
ụ
ò
+ Tổ
T
ở
ạ
ẽ
oxit tr
ổ
ủ
:
Z O ằ
ủ
ạ
ă
Kẽm clorua
ZnCl2.
+
+T
ổ
ụ
ụ ủ
+N
ion Zn(II) ở
Z O
ằ
ụ
nano ZnO.
ằ
ion Zn(II).
ọ
ọ
ọ
ủ
ụ
Z O.
Trang 18
CHƢƠNG II: THỰC NGHIỆM
II.1. Các phƣơng pháp nghiên cứu đặc trƣng vật liệu
II.1.1. P ư ng p áp n ễu ạ t a X XRD)
Nguyên lý: P
ễ
ạ
X
ủ
N
ủ
ễ
ạ
ả
ễ
ồ
ả
X
ị
ủ
ả
ễu xạ tia X:
Nguyên lý củ
ạ
ạ
ị
ạ
ạ
ạ
Hình 2.1. Nguy n lý của p ư ng p áp n ễu ạ t a X
C
X
c sóng λ chi u vào hai b m t cách nhau m t khoảng cách d v i
góc t i θ. Góc gi a chùm tia t i và chùm tia nhiễu xạ là 2θ. Khi xảy ra c
khoảng cách (A+B) phải bằng m t s nguyên l
X
ởng thì
c sóng nλ.
ảng cách (A+B), v i hai pháp tuy n vuông góc v i chùm tia t i và chùm nhiễu
xạ, ta có:
sinθ
Từ
D
ị
A B
( A B) 2d sinθ
d d
: nλ = 2.d.sinθ
B
ủ
ả
c trung bình D của các hạt tinh th (hạ
ồ
ễ ạ
p) theo công
có
th cDebye-Scherrer:
Trang 19
T ực ng ệm: C
ạ
ủ
X( D8 Advance – B
ụ
ằ
(
Z O
) ạ Kh
H
ằ
0 15406
C
ọ –
ạ
ễ
ọ K
ọ T N
2θ
và
;
ổ ừ 20 –
80o .
II.1.2. P ư ng p áp kín
ển v đ ện tử quét – SEM
K
(S
ạ
ả
)
ạ
ủ
ằ
ụ
) ẹ
ắ
ủ
ạ ả
ả
ỳ
ụ
ạ
C
C
ổ
ụ
ả
M
ả
(
N
E
ạ
ạ
ủ
ạ
ừ
ụ
ẽ
ạ
ạ
ạ
M
ủ
ủ
ụ
ạ
ụ
ả
T ực ng ệm: C
Microscope S-4800 ạ V
P
V
TEM
ỳ
C
ủ
ụ ả
ị ễT
II.1.3. P ư ng p áp kín
ụ ủ
F
E
S
E
ển v đ ện tử truyền qua - TEM
ụ
ạ ả
ẽ
ủ
ả
ạ
ạ
ừ
2 ụ
ẽ
K
ụ
ẽ
C
ổ
ả
ụ
T ực ng ệm: C
Philips Tecnai 10 M
ạ
ụ
ả
ạ
ủ
V
ạ
ị
ị
ạ
TEM
ễT
Trang 20
II.1.4. P ư ng p áp quang p ổ ấp p ụ nguy n tử AAS)
Nguyên lý: D
M
ẩ S
ẩ
ạ
ủ
ẩ
ằ
ị
ọ
/
ạ
ằ
ằ
ủ
ổ
ụ
Từ
ị
ạ
T ực ng ệm: H
Z (II)
ị
A800 P
E
ạ T
ị
II.1.5. P ư ng p áp p ổ ồng ngoạ b ến đổ Four er FT-IR)
Nguyên lí: P ổ ồ
ụ
ị
N
ủ
ạ
ồ ạ
ổ F
ĩ
ủ
ụ
ạ ồ
ạ
ủ
T
ạ
trong
ả
ạ
(
ẽ
ị
K
ọ
ẽ
ủ
ở
ạ ồ
ụ ồ
)
ồ
ị
ạ ở
D
ụ
ạ ủ
Thực nghiệm: P ổ IR ủ
Shimadz ạ B
H
Z O
H
IR P
ạ
-21
ọ SPHN
II.1.6. P ư ng p áp p ổ tán ạ năng lượng t a X EDX)
Nguyên lý: T
ổ
ọ
ị
ằ
ạ
ủ
ổ
ạ ă
ủ
SEM
ạ ă
ẽ
X
ạ
X
ị
Thực nghiệm: G ả ồ EDX ủ
V
H
K
ọ
C
ò X-Act (Anh).
ẩ
X
ạ ă
ẽ
ả
ụ
EDX K
ủ
Vị
ủ
ủ
ă
V t Nam
ổ
ạ
M
ạ ă
ổ
ạ V
ỹ
ị JEOL 6390 (N
)
Trang 21
II.1.7. T uyết đẳng n ệt ấp p ụ-k ử ấp p ụ N2 (BET)
ụ
Nguyên lý: Mô hình BET
P
BET
ụ
3
ả
ụ
ị
ả
: i)E
ằ
ỏ
ụ; iii)S
ụ ủ
; ii)K
ụ ở
ở
bão hòa.
V
ụ
BET
ở
ẩ
ả
ị
ạ
ủ
BET ở
:
P
1
C 1 P
x
V ( Po P) Vm .C Vm .C Po
T
: P
ằ
V
(II.3)
Po
ị
ò C
ụ
ủ
Vm
ụ
ắ
ồ
ả
ừ ồ
(
ị
ị
B
ủ
ị
ị
ụ
ụ
ừ 0 05
)
ủ
Vm (cm3.g-1)
ủ
ị
1
ẩ
T
P) vào P/Po
ằ
ằ
ạ
ẳ
C(
ủ P/V(P o0 30 C
OA
ủ
ị
ủ
2 3).
1
C 1
và tg
Vm .C
Vm .C
(II.4)
ị
B
ụ
ủ
-Emmett-T
(BET)
ắ :
SBET=Vm.am.N.
T
: N
am
(II.5)
A
ị
ụ
ủ
ị
ụ
Trang 22
K
ụ
ủ
.g-1 thì:
SBET=4,35.Vm (m2.g-1)
=0,162 nm2
3
ị
Vm
(N2) ở 77K
(II.6)
Hình 2.3. Sự p ụ t uộc P/V Po-P) vào P/Po
T ực ng ệm:
ẳ
ụ- ả
ụ N2 ở 77 35K
ă
H
TRI START 3000 M
HSP H N
T
ạ B
H
II.2. Tổng hợp nano ZnO
II.2.1. P ư ng p áp kết tủa óa ọc dùng Natr cacbonat
II.2.1.1. Hóa chất
STT
Tên hóa chất
Nguồn g c xuất xứ
1
Kẽm clorua (ZnCl2)
Trung Qu c
2
Natri cacbonat (Na2CO3)
Trung Qu c
II.2.1.2. Cách tiến hành
P
ọ
ủ
ổ
:
ZnCl2+ Na2CO3 + H2O Zn(OH)2 + 2 NaCl + CO2
Zn(OH)2 to ZnO + H2O
Trang 23
Bƣớc 1: C ẩ
ZnCl2
100
Bƣớc 2: C ẩ
ị
ị
ẽ
0 25M (
ị
ị
N 2CO3 0,25M (dd B), ằ
Na2CO3 vào 100
Bƣớc 3: K
ừ
ị
70oC;
ị
A
ỏ6
S
ỏ
Bƣớc 4: H
Bƣớc 5: Lọc r
etylic.
Bƣớc 6:
ả
A(
ằ
ò
34
ò
70oC S
A)
y 500 vòng/phút và nhỏ ừ ừ
/
D
ị
ủ
2 65
ị
ắ
B
T
H ủ
ị : H=9
ở 70oC trong 2h.
ắ ằ
cc
H=7
ỹ
ỏ
ằ
ở 70oC trong 6h.
ẩ
Bƣớc 7: N
trong 3h.
A)
ắ
khác nhau 200, 300, 400, 500oC
ở
II.2.2. P ư ng p áp kết tủa trong mô trường k ềm
II.2.2.1. Hóa chất
STT
1
2
Tên hóa chất
Nguồn g c xuất xứ
Natri hidroxit (NaOH)
Kẽm clorua (ZnCl2)
Trung Qu c
Trung Qu c
II.2.2.2. Cách tiến hành
Phản ng hóa học của quá trình tổng h p:
ZnCl2 + 2NaOH Zn(OH)2 + 2 NaCl
Zn(OH)2 ZnO + H2O
Bƣớc 1: C
ẩ
ị
ị
N OH 0 05 M(
A) ằ
ò
0 2 N OH
100
Trang 24
Bƣớc 2: C
ẩ
ị
ị
Bƣớc 3: Nhỏ ừ ừ
t
ỏ6 /
ủ ắ
S
ZnCl2 0 025M (
B) ằ
ịch NaOH (dd A) xu
ồng th i khu y mạ
ỏ
ỏ
H ủ
Bƣớc 4: K
Bƣớc 5: Lọc r a ỹ
Bƣớc 6:
ả
ẩ
Bƣớc 7: N
ắ
ò
3 4 ZnCl2 trong 100ml
a dung dich ZnCl2 (dd B) ở trên v i
500 ò /
Dun ị
ị : H=9
2
ắ
ằ
H=7
ở 70oC trong 6h.
ở 200oCtrong 3h.
cc
ằ
II.2.3. P ư ng p áp dùng axit oxalic
II.2.3.1. Hóa c ất
STT
1
2
Tên hóa chất
Axit oxalic (C2H2O4.2H2O)
Kẽm clorua (ZnCl2)
II.2.3.2. Các t ến
P
ọ
Nguồn g c xuất xứ
Trung Qu c
Trung Qu c
n
ủ
Bƣớc 1: C ẩ ị
ị
ạ
ủ
ị
Bƣớc 2: C ẩ ị
ị
ịnh m
n vạch củ
Bƣớc 3: L 30
ị
ổ
:
ZnCl2 + C2H2O4 ZnC2O4 +2 HCl
ZnC2O4 ZnO + CO + CO2
ẽ
0 25M ằ
ò
34
100
05M ằ
ò
63
ịnh m c 100 ml.
ZnCl2 0 25M ( A) 30
ị
Nhỏ ừ ừ
ịch (dd A) xu
6 /
ồng th i khu y mạ
ủ ắ T
ỏ
S
ỏ
H ủ
Bƣớc 4: K
2
Bƣớc 5:
ủ ạ
Z C
ị
2
C2H2O4.2H2O
c
05M(
a dung dich axit oxalic(dd B) ở trên v i t
500 ò /
D
ị
B)
ỏ
ị : H=1
Trang 25