Tải bản đầy đủ (.pdf) (52 trang)

Tổng hợp vật liệu cho xử lý zn2+ và CN trong nguồn nước ô nhiễm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.91 MB, 52 trang )

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM HÀ NỘI
KHOA HÓA HỌC
----------

TỔNG HỢP VẬT LIỆU CHO XỬ LÝ Zn2+ và CN- TRONG
NGUỒN NƢỚC Ô NHIỄM

Giáo viên hƣớng dẫn

: PGS. TS Lê Minh Cầm

Học viên

: TRẦN VĂN TƢỜNG
: K25

Lớp

HÀ NỘI – 2017


LỜI CẢM ƠN

X



PGS TS L M






TS N

ò




C


E

C

ă

ễ T ịT

H

E


ă

ọ .




H

H N





ỉ ả

L

H








E



V







tron
Em

nc

nt

n c m n!
Hà Nội, tháng 6 năm 2017
Họ

TRẦN VĂN TƯỜNG

Trang 2


MỞ ĐẦU
Lý do chọn đề tài

I.

N




ẽ ủ



V

ă



S






C





Ni2+, Zn2+, Cd2+ …)
C





N


ả ở


:




(Pb , Cu ,
2+




… C









2+























ĩ




O





roxit









K














D









silic oxit, titan oxit, vv…
/


Nano ZnO
ủ nano Z O
d




ẩ …

ủa


ò


M



/


ạ trên các oxit
ồ oxit, niken oxit, coban oxit và ẽ oxit.
ă

ò

N

Z O ò




Trang 3


D

: “TỔNG HỢP VẬT LIỆU CHO XỬ LÝ Zn2+ và CN-

ă

TRONG NGUỒN NƯỚC Ô NHIỄM”


Z (II) ủ

Z O








ạ B
Z O



H

H
ả ă
ụ ẳ



ụ N








Z O

ă này hy
Z O








II. Nhiệm vụ của đề tài

1. Tổ
2. X
3. B

Z O ằ




ả ă



Zn(II)
o
29 C ( 283K- 302K).


ò


ụ ủ




Z O ổ







ừ 10oC -

III. Đối tƣợng nghiên cứu

1. Nano ZnO
2. D
ị Z C2
IV. Phạm vi nghiên cứu

-

Q

ò

V. Phƣơng pháp tiến hành nghiên cứu

1. Phương pháp nghiên cứu lý thuyết
-

Nghiên c u v c u trúc ZnO

Nghiên c u lý thuy t v
ẳng nhi t h p phụ Langmuir, Freundlich,
Toth
ng học bi u ki n b c 1, b c 2.
Nghiên các c
lý và phân tích k t quả thí nghi m.

2. Phương pháp nghiên cứu thực nghiệm

Trang 4


-

-

-

P


(SEM, Scanning electron microscope ),
truy n qua (TEM,
Transmission electron microscope)
ễ ạ
X (XRD, X-ray
powder diffraction), phổ hồng ngoại bi
ổi Furier (FT-IR, Fourier
transform infrared), phổ tán sắ
ă

ng tia X-EDX/EDS (Energy
Dispersive X-Ray Spectroscopy),
Ti n hành các thí nghi m h p phụ ion Zn(II) bằng nano ZnO
X

ng ion Zn (II) bằ
ổ h p phụ nguyên t
(AAS, Atomic Absorption Spectroscope)
X lý k t quả
c.

ĩ

ọc của các s li u th c nghi m thu

VI. Nội dung chính của luận văn

Lu

ă
C
C
C

c trình bày gồm 3
:
1 – Tổng quan
2 – Th c nghi m
3 – K t quả và thảo lu n


Trang 5


CHƢƠNG I: TỔNG QUAN
I.1. Cấu trúc của ZnO

Kẽ

O

(

ọ : Z O)



ỉZ O






Z O
3 ạ
)(
I 1)

w




z

(ụ



) z



(

Hình 1.1. Các dạng cấu trúc của ZnO
D
C

(a) Rocksalt, (b) Zinc blende, (c) hexagonal wurtzite
w z
ạ ổ ị
z
Z O ỉ

ạ áp

Hình 1.2. C

Z O


w

z
Trang 6


C

trúc hexagonal wurtzite (hình 1 2) ồ

M


4
(
II)


Khí kích




tuy nhiên ở
Zn(II),




ở 4


ạ (

VI)




Z O



ẩ …
ă














2







N

Z O ò





ả ă


ụ ủ

Z O

Z O

I.2. Các phƣơng pháp tổng hợp nano ZnO

Hi n nay, có r t nhi

c s dụ

nano kim loại


t cách tổng th thì chỉ

pháp từ trên xu ng (top-

w )



ch tạo ra các hạt

2

:

i lên (bottom-up).

Hình 1.3.P ư ng p áp c ế tạo ạt nano k m loạ oxit

Trang 7


I.2.1. P ư ng p áp t tr n u ng (top-down)
V

-

w









ĩ




C









õ


(

theo cách này có





ĩ



ò …).

Hình 1.4.Nguy n lý c ế tạo ạt nano k m loạ oxit bằng p ư ng p áp ng ền c
T

n, v t li u ở dạng b

c làm từ các v t li u r t c

ọc

c tr n l n v i nh ng viên bi

t trong m t cái c i. Máy nghi n có th là nghi n

lắc, nghi n rung ho c nghi n quay (còn gọi là nghi n ki u hành tinh). Các viên bi c ng va
chạm vào nhau và phá v b

c nano. K t quả

) P

không chi u (các hạ

n dạ


c là v t li u nano

c s dụng v i các kỹ thu

c

bi t nhằm tạo ra s bi n dạng c c l n (có th > 10) mà không làm phá hủy v t li u. Nhi t
có th
l

u chỉnh tùy thu c vào từ
k t tinh lạ

bi n dạng ngu i. K t quả

ng h p cụ th . N u nhi

c gọi là bi n dạ

ò

c lạ

gia công
c gọi là

c là các v t li u nano m t chi u (dây nano) ho c hai

chi u (l p có chi u dày nm).
P


ừ trên xu ng có m t s



m sau:
Trang 8


Ư

-

:



ng l n v t li

c hạt có

n 2 – 10 nm.

th xu
N

-

nm
ồng nh


m: tạo ra hạ

hạt bị khuy t t

phân b khá r ng,
ă

ng l n các tạp ch t, t n nhi

ò

ỏi thi t bị,

công ngh ph c tạ …
Chính vì v

c s dụng trong th c t .

I.2.2. P ư ng p áp t dướ l n bottom-up)
Nguyên lý củ

a trên vi c hình thành các hạt nano kim loại từ

các nguyên t ho
lý, sinh họ

ng thông qua quá trình x lý v i các tác nhân hoá học, v t

… P


từ

ồng nh t v m

c phát tri n r t mạnh mẽ vì s ti n l i và

máy móc, thi t bị, công ngh không quá ph c tạ
m là r t khó tạo ra m
hi

T

c

P



pháp v t lý, hóa học ho c k t h p cả
-P

:
ịnh hình, x lý nhi

)(

i lên có th

-lý.

ạo v t li u nano từ nguyên t ho c chuy n

n pha: v t li

c trạ

ỏi v

ng l n v t li u. Ph n l n các v t li u nano mà chúng ta dùng

c ch tạo từ

P

ò

c của sản phẩm cu i cùng. Ngoài ra, nh

c nung nóng rồi cho ngu i t
xảy ra chuy

thu

ịnh hình – tinh th (k t

) P

tạo các hạt

nano, màng nano.

-P

ọ :

hóa họ

m là r

ạo v t li u nano từ
ạng vì tùy thu c vào v t li u cụ th

ổi kỹ thu t ch tạo cho phù h p. Tuy nhiên có th phân loạ
thành hai loại: hình thành v t li u nano từ pha lỏ
) P

pha khí (nhi
nano, b

(

P
i ta phải thay
ọc
t tủa, sol-gel) và từ

tạo các hạt nano, dây nano, ng nano, màng



Trang 9



-P

:

th

ạo v t li u nano d a trên các nguyên tắc

:

v t lý và hóa họ

ụ từ

P

tạo các hạt



nano, dây nano, ng nano, màng nano, b

Hình 1.5. Vật l ệu nano được c ế tạo t eo p ư ng p áp sol – gel
I.3. Tổng quan về kim loại nặng

I.3.1. G ớ t ệu s lược về k m loạ nặng
K








ỷ ọ






K

5 /




ạ:

3

A C S …)
T R A …).
V
:C
hòa tan) ị
( ạ




(P


P A


A

ạ trong khí


T








ạ T
ở ồ
C P Z C

R …)
( ạ
…)


)
…K


(H

3

N C


),

ả ă
ạ ồ ạ




ạ (U



(
(










Trang 10




D



ă

V








: các ngành công ng

.

I.3.2. K m loạ nặng trong nước

I




T

L




















ỏ C

















Q





T





6.
C












ẩ ĩ
ạ ị ẩ
Trang 11






)

(





Q





proto


Q





ả ă








V



ĩ




D












ả ă








(

ĩ



so

)
V


+1 (





D



)


+1



ạ ở ạ
V



ả ă

+2






ă

H


(



) ở
ả ă






2+



2+

+

M .6H2O↔ M .OH.5H2O+ H
M2+.OH.5H2O ↔ M(OH)2.4H2O + H+

+3


H
ò

ắ (III) ở H > 8 5
+4
ả2


V
3





V






ở H

: C 2O72-;

CrO42- …











I.4. Tổng quan về kẽm trong nƣớc
H

(ZnCO3) Tổ
ă

ị ẽ



:













nguy
….

(ZnS) và smithsonite
64
Zn, 66Zn

Trang 12


và 68Z

H



ò
Kẽ
N



15 ồ

ị ẽ













65

Z






Kẽ

ở ồ
ạ ả



…C

f

; ẽ




;…
Kẽ


Kẽ

ò ỉ ừ





























23







V

f





P
P
P

)



:



/L





:

ụ;



T


5

ủ Z

;…
ọ ;






(



;


ò



f

ễ ion Zn(II):

;







ừ 4-8



;

:



1 ~ 100





3-5 )

g).
Theo PNEC (Predicted No Eff C
là 150 – 200 μ /L
M
- P
ủ :
- P
ọ :

P

ă



(



-










…T
C



2

z





L

C


Kẽ







Kẽ











;





;…

;
ọ ;…





z

;…


P


Y


Trang 13





N





hoàn



ò




ồ ạ

ụ ủ

.
I.5. Tổng quan về hấp phụ

I.5.1. H ện tượng ấp p ụ
H










C





Q
H




ụ(
ạ ủ
ụ ả



)

ụ ọ






(




)



ỏ )







(ắ ) ủ
T






I.5.2. P

(

) T


V



(ion


K


(










C



(

) ằ
(

ụ ọ





)

ụ (adsorbent);



)










ă

ắ –ỏ
ả ă






ụở




(

)


T








n loạ các dạng ấp p ụ

T



(

ụ ằ
2 ạ

) ủ

nt



T
ụ:











So sánh:
Nhi t
Entanpi
L

Chỉ tiêu
h p phụ

Hấp phụ vật lí

Hấp phụ hóa học

Th p

Cao

Nhỏ
20 J/
T
u: gi a các
phân t , là l c vandevan,

L n: 50 n 800 kJ/mol
T
ạnh: liên k t

c ng hóa trị, liên k t ion,
Trang 14


l
T

T
h p phụ
C

ng hoạt hóa
Thu n nghịch

ĩ


ng nhanh
p

liên k t ph

T
ng ch m
p
Cao
ở nhi
cao

Th p

ở mọi nhi

I.5.3. Hấp p ụ trong mô trường nước
T




:

3
ụ D

ụ ả









ụ ạ



ụ C
T























ụ S

:

















.
I.5.4. C n bằng ấp p ụ
Q






C





T













ở ạ

ụ ằ


M

ụ ạ

















ổ (T=






ụ:

= f(T P




C)


)





P(

C)

I.5.4.1. P ư ng trìn đẳng n ệt ấp p ụ Langmu r




ụ P

:
 T








Trang 15


 M
 B









ĩ


ă




rên các trung tâm


T


ụ ắ







L



:

T
qm :
KL: ằ










ụ ạ
ụ ọ ọ ủ
Ce: ồ
qe: D

P
(1 1)
+B



+B











KL






ở ạ
ụ ủ

ụ ạ

:
ủ 1/ e vào 1/Ce








Ce

ủ Ce /qe vào Ce

ịnh

Từ các giá trị th c nghi m của qe và Ce bằng cách x lý hồi quy tuy
c các tham s qm và KL

I.5.4.2. P ư ng trìn đẳng n ệt ấp p ụ Freundl c
P

ụF





(

qe :
Ce : ồ
KF, n :
)

Dạ



F







:





F









ă

ụ ạ





Ce




F
Trang 16



I.5.4.3. p ư ng trìn Tot
T


L

:
q

K T q C e

1 ( K C ) 

t 1/ t

T

T

: q :



Ce : ồ



(1.6)

e







T

KT và t : các
P





T




qe :







ụ ạ






Ce

I.5.5. Động ọc ấp p ụ
Quá trình h p phụ

ng xảy ra gồm nhi

ạn n i ti p nhau: chuy n ch t,

khu ch tán trên b m … M t khác quá trình h p phụ còn chịu ả
ởng của nhi u y u
t
: u trúc v t li u h p phụ, ch t bị h p phụ… V
ng học của quá trình h p
phụ th
ng r
D
ng s dụ
ng
học bi u ki
mô tả ng học của quá trình h p phụ.
I.5.5.1. P ư ng trìn động ọc b ểu k ến bậc 1 của Lagergren
P
ng học h p phụ bi u ki n b c nh
xu t bởi Lagergren có dạng
:


T

:
(

/ ):

(

/ ):

ng h p phụ ở th
ng h p phụ ở th

(phút): hằng s t
Dạng tích phân củ

m cân bằng ng v i nồ

Ce

mt

h p phụ bi u ki n b c nh t
ng học bi u ki n b c nh

c vi

:


(1.8)
Trang 17


I.5.5.2. P ư ng trìn động ọc b ểu k ến bậc 2
P
ng học h p phụ bi u ki n b c hai có dạng vi phân:

V



:

T

:

2

( /(

Từ (1 8)

))






(2 0)









theo



Kết luận:
Tổ




.







Z (II) nói riêng làm ô











C







C


ả ĩ



N

ĩ












ò
+ Tổ

T







oxit tr





:
Z O ằ





ă
Kẽm clorua

ZnCl2.
+
+T



ụ ủ

+N
ion Zn(II) ở

Z O




nano ZnO.

ion Zn(II).










Z O.

Trang 18


CHƢƠNG II: THỰC NGHIỆM
II.1. Các phƣơng pháp nghiên cứu đặc trƣng vật liệu

II.1.1. P ư ng p áp n ễu ạ t a X XRD)
Nguyên lý: P





X


N














X




ễu xạ tia X:

Nguyên lý củ











Hình 2.1. Nguy n lý của p ư ng p áp n ễu ạ t a X
C

X

c sóng λ chi u vào hai b m t cách nhau m t khoảng cách d v i


góc t i θ. Góc gi a chùm tia t i và chùm tia nhiễu xạ là 2θ. Khi xảy ra c
khoảng cách (A+B) phải bằng m t s nguyên l
X

ởng thì

c sóng nλ.

ảng cách (A+B), v i hai pháp tuy n vuông góc v i chùm tia t i và chùm nhiễu

xạ, ta có:
sinθ 
Từ
D



A B
  ( A  B)  2d  sinθ
d d

: nλ = 2.d.sinθ
B


c trung bình D của các hạt tinh th (hạ




ễ ạ
p) theo công



th cDebye-Scherrer:

Trang 19


T ực ng ệm: C




X( D8 Advance – B




(

Z O

) ạ Kh

H




0 15406

C

ọ –




ọ K

ọ T N




;

ổ ừ 20 –

80o .
II.1.2. P ư ng p áp kín

ển v đ ện tử quét – SEM

K

(S





)









) ẹ




ạ ả








C
C






M



(
N

E





















M










T ực ng ệm: C
Microscope S-4800 ạ V

P

V

TEM


C


ụ ả
ị ễT

II.1.3. P ư ng p áp kín


ụ ủ

F

E

S

E

ển v đ ện tử truyền qua - TEM


ạ ả












2 ụ




K




C





T ực ng ệm: C
Philips Tecnai 10 M







V








TEM

ễT
Trang 20


II.1.4. P ư ng p áp quang p ổ ấp p ụ nguy n tử AAS)
Nguyên lý: D
M
ẩ S














/














Từ




T ực ng ệm: H

Z (II)



A800 P

E

ạ T


II.1.5. P ư ng p áp p ổ ồng ngoạ b ến đổ Four er FT-IR)
Nguyên lí: P ổ ồ


N




ồ ạ

ổ F

ĩ




ạ ồ





T


trong


(




K







ạ ồ

ụ ồ

)



ạ ở

D



ạ ủ

Thực nghiệm: P ổ IR ủ
Shimadz ạ B
H

Z O
H

IR P



-21

ọ SPHN

II.1.6. P ư ng p áp p ổ tán ạ năng lượng t a X EDX)
Nguyên lý: T













ạ ă



SEM
ạ ă



X



X


Thực nghiệm: G ả ồ EDX ủ
V
H
K

C
ò X-Act (Anh).



X

ạ ă






EDX K


Vị




ă
V t Nam




M
ạ ă



ạ V

ị JEOL 6390 (N

)

Trang 21


II.1.7. T uyết đẳng n ệt ấp p ụ-k ử ấp p ụ N2 (BET)


Nguyên lý: Mô hình BET
P

BET




3








: i)E





ụ; iii)S

ụ ủ
; ii)K

ụ ở



bão hòa.
V




BET












BET ở

:
P
1
C 1 P


x
V ( Po  P) Vm .C Vm .C Po

T

: P




V

(II.3)

Po


ò C




Vm







ừ ồ

(





 


B










ừ 0 05

)



Vm (cm3.g-1)





1



T
P) vào P/Po










C(

ủ P/V(P o0 30 C

OA






2 3).

1
C 1
và tg 
Vm .C
Vm .C

(II.4)




B





-Emmett-T

(BET)

ắ :
SBET=Vm.am.N.
T

: N
am


(II.5)

A










Trang 22


K





.g-1 thì:
SBET=4,35.Vm (m2.g-1)

=0,162 nm2

3



Vm

(N2) ở 77K

(II.6)

Hình 2.3. Sự p ụ t uộc P/V Po-P) vào P/Po
T ực ng ệm:

ụ- ả
ụ N2 ở 77 35K

ă
H

TRI START 3000 M
HSP H N

T

ạ B

H

II.2. Tổng hợp nano ZnO
II.2.1. P ư ng p áp kết tủa óa ọc dùng Natr cacbonat
II.2.1.1. Hóa chất
STT

Tên hóa chất

Nguồn g c xuất xứ

1

Kẽm clorua (ZnCl2)

Trung Qu c

2

Natri cacbonat (Na2CO3)


Trung Qu c

II.2.1.2. Cách tiến hành
P







:

ZnCl2+ Na2CO3 + H2O  Zn(OH)2 + 2 NaCl + CO2
Zn(OH)2 to ZnO + H2O

Trang 23


Bƣớc 1: C ẩ
ZnCl2
100
Bƣớc 2: C ẩ








0 25M (





N 2CO3 0,25M (dd B), ằ

Na2CO3 vào 100
Bƣớc 3: K




70oC;


A

ỏ6

S

Bƣớc 4: H
Bƣớc 5: Lọc r
etylic.
Bƣớc 6:



A(



ò

34

ò
70oC S

A)

y 500 vòng/phút và nhỏ ừ ừ
/
D



2 65




B
T

H ủ
ị : H=9
ở 70oC trong 2h.

ắ ằ
cc
H=7







ở 70oC trong 6h.



Bƣớc 7: N
trong 3h.

A)



khác nhau 200, 300, 400, 500oC



II.2.2. P ư ng p áp kết tủa trong mô trường k ềm
II.2.2.1. Hóa chất
STT
1
2


Tên hóa chất

Nguồn g c xuất xứ

Natri hidroxit (NaOH)
Kẽm clorua (ZnCl2)

Trung Qu c
Trung Qu c

II.2.2.2. Cách tiến hành
Phản ng hóa học của quá trình tổng h p:
ZnCl2 + 2NaOH Zn(OH)2 + 2 NaCl
Zn(OH)2 ZnO + H2O
Bƣớc 1: C







N OH 0 05 M(

A) ằ

ò

0 2 N OH


100

Trang 24


Bƣớc 2: C







Bƣớc 3: Nhỏ ừ ừ
t
ỏ6 /
ủ ắ

S

ZnCl2 0 025M (

B) ằ

ịch NaOH (dd A) xu
ồng th i khu y mạ





H ủ

Bƣớc 4: K
Bƣớc 5: Lọc r a ỹ
Bƣớc 6:


Bƣớc 7: N


ò

3 4 ZnCl2 trong 100ml

a dung dich ZnCl2 (dd B) ở trên v i
500 ò /
Dun ị

ị : H=9

2




H=7
ở 70oC trong 6h.
ở 200oCtrong 3h.
cc




II.2.3. P ư ng p áp dùng axit oxalic
II.2.3.1. Hóa c ất
STT
1
2

Tên hóa chất
Axit oxalic (C2H2O4.2H2O)
Kẽm clorua (ZnCl2)

II.2.3.2. Các t ến
P



Nguồn g c xuất xứ
Trung Qu c
Trung Qu c

n


Bƣớc 1: C ẩ ị





Bƣớc 2: C ẩ ị

ịnh m
n vạch củ
Bƣớc 3: L 30




:

ZnCl2 + C2H2O4 ZnC2O4 +2 HCl
ZnC2O4 ZnO + CO + CO2

0 25M ằ
ò
34
100
05M ằ
ò
63
ịnh m c 100 ml.
ZnCl2 0 25M ( A) 30


Nhỏ ừ ừ
ịch (dd A) xu
6 /
ồng th i khu y mạ
ủ ắ T


S

H ủ
Bƣớc 4: K
2
Bƣớc 5:
ủ ạ

Z C



2

C2H2O4.2H2O

c

05M(

a dung dich axit oxalic(dd B) ở trên v i t
500 ò /
D


B)


ị : H=1


Trang 25


×