Tải bản đầy đủ (.ppt) (57 trang)

SLIDE GIẢNG DẠY - HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ - CHƯƠNG 2 - CƠ SỞ HẠ TẦNG CỦA HỆ THỐNG THÔNG TIN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.62 MB, 57 trang )

Chương 2

CƠ SỞ HẠ TẦNG CỦA HỆ THỐNG
THÔNG TIN


Chương 2. Cơ sở hạ tầng của HTTT
1.1 Phần cứng
1.2 Phần mềm
1.3 Cơ sở dữ liệu
1.4 Truyền thông và mạng máy tính

2


1.1 Phần cứng (HardWare)
 Khái niệm
 Bất kỳ các thiết bị máy móc nào (thường là các
thiết bị điện tử) mà giúp thực hiện các công việc
nhập, xử lý, lưu trữ và xuất thông tin trong một
HTTT.
 Việc quyết định chọn phần cứng thỏa mãn:
• Mục tiêu của HTTT
• Mục đích của tổ chức

3


1.1 Phần cứng (HardWare)
 Phần tử phần cứng trong một văn phòng truyền thống
Lưu trữ Register


Đầu ra

Lưu trữ chính
Lưu trữ thứ cấp
Đầu vào

4


1.1 Phần cứng (HardWare)
 Sơ đồ chức năng của các phần tử phần cứng
Thiết bị truyền thông

Thiết bị xử lý

CPU
Thiết bị nhập

Đơn vị
điều khiển

Đơn vị
số học/logic

Thiết bị xuất

Các thanh ghi
Bộ nhớ chính

Bộ nhớ Thứ cấp

5


1.1 Phần cứng (HardWare)
 Đơn vị xử lý trung tâm (Central Processing Unit)
 Là một thành phần phần cứng nó thực hiện các chức
năng tính toán, điều khiển mọi hoạt động các thiết
bị khác.
 Bao gồm các thành phần:
• ALU (Arithmetic/Logic Unit) đơn vị số học logic
• CU ( Control Unit) đơn vị điều khiển
• Các thanh ghi (Registers)

6


1.1 Phần cứng (HardWare)
 Đơn vị xử lý trung tâm (Central Processing Unit)
 ALU (Arithmetic/Logic Unit): Thực thi các phép
toán số học và các so sánh Logic.
 CU ( Control Unit): Nó điều khiển việc truy xuất
tuần tự các lệnh của chương trình, giải mã chúng,
tọa độ luồng dữ liệu vào/ra của ALU, các thanh ghi,
bộ nhớ và các thiết bị xuất khác.
 Register: Còn gọi là thanh ghi. Là vùng lưu trữ tốc
độ cao, được dùng để chứa tạm thời các đoạn lệnh
của chương trình và dữ liệu trước, sau hoặc trong
quá trình CPU thực thi.
7



1.1 Phần cứng (HardWare)
 Bộ nhớ chính (main memory)
 Bộ nhớ nguyên thủy (Primary storage)
 Là nơi lưu trữ dữ liệu và các chương trình trong quá
trình xử lý.

8


1.1 Phần cứng (HardWare)
 Bộ nhớ chính (main memory)
 Gồm có:
• RAM (Random Access Memory)
– Tạm thời
– Có thể đọc và viết

• ROM (Read Only Memory)
– Vĩnh viễn
– Chỉ có thể đọc

 Ngoài ra còn có bộ nhớ truy cập nhanh (Cache
memory)
− Là bộ nhớ tốc độ cao
− Xử lý truy cập nhanh hơn bộ nhớ chính
9


1.1 Phần cứng (HardWare)
 Chú ý

 Đối với máy tính cá nhân còn có CMOS (Complementary
metal oxide semiconductor)
• CMOS hoạt động nhờ có nguồn nuôi là một viên Pin
• Nội dung trong CMOS luôn được lưu lại và được thay
đổi mỗi khi gắn thêm hay gỡ bỏ các thiết bị phần cứng

 Bộ nhớ ảo (Virtual memory):
• Khi máy tính đã sử dụng hết dung lượng của RAM
• Máy tính sẽ sử dụng một phần không gian nhớ của bộ
nhớ ngoài (thường là đĩa cứng) để “giả” RAM.
• Hạn chế của bộ nhớ ảo là tốc độ xử lý chậm hơn RAM.
 tăng dung lượng cho RAM.

10


1.1 Phần cứng (HardWare)
 Bộ nhớ thứ cấp (Secondary storage)
 Lưu trữ dữ liệu với dung lượng lớn
 Dữ liệu không bị mất
 Có thể độc lập với máy tính. Các loại:
• Đĩa từ và băng từ: Băng từ (Magnetic tape), Đĩa mềm
(Floppy disk), Đĩa cứng (hard disk)
• Đĩa quang (Optical disk)
– CD ROM (Compact Disk Read-Only Memory )
– DVD ROM (Digital Video Disk Read-Only Memory)
• Thẻ nhớ (Memory card)
• Bộ nhớ Flash (Flash memory)
11



1.1 Phần cứng (HardWare)
 Bộ nhớ thứ cấp (Secondary storage)
 Băng từ (Magnetic tape)
• Phương tiện lưu trữ thứ cấp
• Sử dụng để lưu dự phòng
• Tương tự như băng
cassettes
• Phần băng từ được từ hóa
để biểu diễn các bit

12


1.1 Phần cứng (HardWare)
 Bộ nhớ thứ cấp (Secondary storage)
 Đĩa từ
• Phương tiện lưu trữ truy cập trực tiếp
• Cho phép truy cập nhanh
• Ví dụ: - Đĩa mềm (Floppy disk) Ổ đĩa mềm
- Đĩa cứng (hard disk)  Ổ đĩa cứng

13


1.1 Phần cứng (HardWare)
 Bộ nhớ thứ cấp (Secondary storage)
 Đĩa quang (Optical disk)
• Dữ liệu được ghi lại bằng tia Laser
• Dung lượng lớn

– CD ROM (Compact Disk Read-Only Memory )
– DVD ROM (Digital Video Disk Read-Only Memory)
• Hiện nay, có loại đĩa có thể ghi bằng ổ đĩa ghi

14


1.1 Phần cứng (HardWare)
 Bộ nhớ thứ cấp (Secondary storage)
 Thẻ nhớ (Memory card)
• Chức năng như một ổ đĩa cứng
• Thuận tiện và dễ sử dụng
• Sử dụng thẻ nhớ cần có đầu đọc và đầu ghi

15


1.1 Phần cứng (HardWare)
 Bộ nhớ thứ cấp (Secondary storage)
 Bộ nhớ Flash (Flash memory)
• Là một vi mạch bằng Silicon
• Dữ liệu vẫn tồn tại ngay khi không cấp nguồn điện
• Flash  quá trình xóa và ghi bằng các xung điện
(đơn lẽ và nhanh)
• Giao tiếp với máy tính bằng cổng giao tiếp USB

16


1.1 Phần cứng (HardWare)

 Thiết bị nhập (Input Devices)
 Một số khái niệm
• Tính tự nhiên của dữ liệu (Nature of data): dữ liệu mà con
người hoặc máy móc có thể đọc
• Nhập dữ liệu (Data entry): Chuyển đổi dữ liệu con người
có thể đọc thành dữ liệu máy có thể đọc.
• Đầu vào dữ liệu (Data input): Chuyển đổi dữ liệu máy có
thể đọc vào hệ thống.
• Nguồn dữ liệu tự động (Source data automation): Là nơi
mà dữ liệu có thể được lấy để khởi tạo, biên soạn để đưa
trực tiếp vào máy tính
• Thiết bị nhập (Input Devices): Thiết bị đưa dữ liệu vào hệ
thống
17


1.1 Phần cứng (HardWare)
 Thiết bị nhập của máy tính
• Keyboard
• Mouse

 Các thiết bị nhận dạng
• Giọng nói
• Hình ảnh
• Ký tự

 Camera số
 Thiết bị đầu cuối
• Các thiết bị nhập mà quá trình nhập dữ liệu và đưa
dữ liệu vào giống nhau


18


1.1 Phần cứng (HardWare)

 Thiết bị Scan
 Đầu đọc dữ liệu quang
 Thẻ từ, đầu đọc mã vạch
 Thiết bị tại điểm bán lẻ

19


1.1 Phần cứng (HardWare)





Máy rút tiền tự động
Bút nhập dữ liệu
Màn hình cảm biến
Thiết bị thu nhận tần số sóng vô tuyến

20


1.1 Phần cứng (HardWare)
 Thiết bị xuất (Output Devices)

 Xuất dữ liệu ra
 Bao gồm:





Màn hình hiển thị
Máy in
Máy vẽ
Máy chiếu

21


1.1 Phần cứng (HardWare)
Các thiết bị nhập- xuất đặc biệt
 Hệ thống định vị
• Hệ thống định vị toàn cầu GPSs (Global positioning
system)
• Hệ thống hoa tiêu bằng vệ tinh
• Hệ thống hướng dẫn hướng đi

 Máy in đa chức năng
• Print, copy, fax,scan

 Các màn hình Eyebud
• Các thiết bị cầm tay, di động
• Hiển thị video trước mắt mỗi người
Principles of Information Systems, Eighth Edition


22
22


Chương 2. Cơ sở hạ tầng của HTTT
1.1 Phần cứng
1.2 Phần mềm
1.3 Cơ sở dữ liệu
1.4 Truyền thông và mạng máy tính

23


1.2 Phần Mềm (SoftWare)
 Khái niệm
 Là các dữ liệu
 Chỉ thị
 Chương trình
 Đưa vào hệ thống để điều hành, thực hiện các công
việc nhằm hoàn thành mục đích của hệ thống.

24


1.2 Phần Mềm (SoftWare)
 Phân loại phần mềm:
 Phần mềm hệ thống






Hệ điều hành (Operating System)
Chương trình tiện ích (Utilities)
Phần mềm điều vận thiết bị (device driver)
Ngôn ngữ lập trình (Programming Language)

 Phần mềm ứng dụng
• Ví dụ: ? ? ?

25


×