Chương 2
www.viethanit.edu.vn
1
1
2
Chương 2: Văn hóa trong GT
Quan niệm văn hóa trong giao tiếp
Một số chuẩn mực giao tiếp
Học kỳ I – Năm học 2014-2015
2
2.1. Quan niệm văn hóa trong giao tiếp
Châu Âu
Quan
niệm
chung
Châu Á
Trung Đông
Chương 2: Văn hóa trong GT
Học kỳ I – Năm học 2014-2015
3
2.1. Quan niệm văn hóa trong giao tiếp
Châu Âu
- Bắt tay ngay từ lần đầu gặp gỡ.
- Không hỏi sâu vào đời tư người
khác.
- Nghiêm túc, lịch sự trong mọi lúc,
mọi nơi.
-Tôn trọng và ưu tiên phụ nữ.
-Trao danh thiếp và xưng rõ họ tên
là điều quan trọng.
-Nhìn vào đối phương khi giao tiếp
(nhưng không nhìn thẳng và không
chớp mắt).
Chương 2: Văn hóa trong GT
Học kỳ I – Năm học 2014-2015
4
2.1. Quan niệm văn hóa trong giao tiếp
Châu Á
-Chào hỏi kiểu cúi chào.
-Tôn trọng các giá trị
văn hóa trong khu vực.
- Kín đáo, tế nhị trong
giao tiếp
Chương 2: Văn hóa trong GT
Học kỳ I – Năm học 2014-2015
5
2.1. Quan niệm văn hóa trong giao tiếp
Trung Đông
--Không cho phép phụ
nữ tiếp xúc cơ thể nơi
công cộng.
- Sử dụng tay phải để
ăn, tặng quà,…
Chương 2: Văn hóa trong GT
Học kỳ I – Năm học 2014-2015
6
2.1. Quan niệm văn hóa trong giao tiếp
2.1.1. Quan niệm riêng ở
một số nước
Người
Nga
Người
Anh
U
Â
H
C
I
Ờ
Ư
G
N
U
Â
Người Ý
Người
Pháp
Chương 2: Văn hóa trong GT
Học kỳ I – Năm học 2014-2015
7
2.1. Quan niệm văn hóa trong giao tiếp
2.1.1. Quan niệm riêng ở một số nước
Người
Nga
- Luôn niềm nở và trân
trọng trong GT.
- Thích được tặng quà
là cuốn sách, album,
nhạc…
Chương 2: Văn hóa trong GT
Học kỳ I – Năm học 2014-2015
8
2.1. Quan niệm văn hóa trong giao tiếp
2.1.1. Quan niệm riêng ở một số nước
Người
Pháp
- Đề cập đến lễ nghị trang
trọng trong GT.
- Có thói quen bắt tay nhanh
và nhẹ.
- Thích trao đổi các vấn đề về
thể thao, văn hóa…
Chương 2: Văn hóa trong GT
Học kỳ I – Năm học 2014-2015
9
2.1. Quan niệm văn hóa trong giao tiếp
2.1.1. Quan niệm riêng ở một số nước
- Chào hỏi bằng cái ôm chặt và
hôn lên má nhau.
- Có thói quen bắt tay và nắm
khuỷu tay khi GT
- Không xã giao quá lâu.
- Không thảo luận về vấn đề
Mafia, chính trị, tôn giáo, thuế
má…
Người Ý
Chương 2: Văn hóa trong GT
Học kỳ I – Năm học 2014-2015
10
2.1. Quan niệm văn hóa trong giao tiếp
2.1.1. Quan niệm riêng ở một số nước
- Luôn xếp hàng nghiêm
túc nơi công cộng.
- Tôn trọng và ga lăng
với phụ nữ từ những cử
chỉ nhỏ nhất.
- Chỉ ôm hôn với những
người thân trong chào
hỏi.
Chương 2: Văn hóa trong GT
Người
Anh
Học kỳ I – Năm học 2014-2015
11
2.1. Quan niệm văn hóa trong giao tiếp
2.1.1. Quan niệm riêng ở một số nước
Trung Quốc
NGƯỜI
CHÂU Á
Thái Lan
Hàn Quốc
Nhật Bản
Chương 2: Văn hóa trong GT
Học kỳ I – Năm học 2014-2015
12
2.1. Quan niệm văn hóa trong giao tiếp
2.1.1. Quan niệm riêng ở một số nước
Trung Quốc
- Nói chuyện vui trước cuộc
GT chính thức.
- Có thể hỏi về gia đình, cuộc
sống.
- Chủ đề ưa thích là lịch sử,
văn hóa nhưng không thích
đề cập đến Cách mạng, chính
trị, Đài Loan…
Chương 2: Văn hóa trong GT
Học kỳ I – Năm học 2014-2015
13
2.1. Quan niệm văn hóa trong giao tiếp
2.1.1. Quan niệm riêng ở một số nước
Thái Lan
- Chắp tay trước ngực và hơi
cúi chào khi GT.
- Thường gọi nhau bằng tên
thân mật.
- Thích sự kiên nhẫn, chân
thực và thận trọng
Chương 2: Văn hóa trong GT
Học kỳ I – Năm học 2014-2015
14
2.1. Quan niệm văn hóa trong giao tiếp
2.1.1. Quan niệm riêng ở một số nước
- Có thói quen bắt tay, cúi
người khi giao tiếp
nhưng nữ ít bắt tay hơn.
- Trong xưng hô, họ gọi
tên trước và họ sau.
- Tránh há miệng to và
không nói chen ngang.
Hàn Quốc
Chương 2: Văn hóa trong GT
Học kỳ I – Năm học 2014-2015
15
2.1. Quan niệm văn hóa trong giao tiếp
2.1.1. Quan niệm riêng ở một số nước
Nhật Bản
- Cúi chào trịnh trọng
khi chào hỏi.
- Chú ý đến tác phong,
tính cách trong giao
tiếp.
- Làm việc kỹ lưỡng,
cẩn thận và nói không
với sai sót.
Chương 2: Văn hóa trong GT
Học kỳ I – Năm học 2014-2015
16
2.1. Quan niệm văn hóa trong giao tiếp
Không cởi mở nhưng chân tình,
lịch sự…
Lối sống và
phong cách giao
tiếp cục bộ, gia
trưởng
1
2
Đặc trưng
giao tiếp của
người Việt
5
3
4
Coi trọng
học vấn,
tuổi tác,
bằng cấp
Trọng sỹ diện, luôn
giữ thể diện cho
mình và người khác
Tính hiếu khách
Chương 2: Văn hóa trong GT
Học kỳ I – Năm học 2014-2015
17
2.2. Một số chuẩn mực trong giao tiếp
2.2.1. Chuẩn mực giao tiếp nơi công cộng
Khái niệm
- Giao tiếp nơi công cộng là hệ thống những ứng
xử, đối đáp, giao tế của một người ở những nơi
đông người, với những đối tượng không quen
biết hoặc chỉ thoáng gặp tình cờ trong đám đông.
- Nó còn thể hiện nét văn hóa giao tiếp của một
con người, một nhóm người, thậm chí là của một
cộng đồng trong mắt người khác
Chương 2: Văn hóa trong GT
Học kỳ I – Năm học 2014-2015
18
Trang phục
Chương 2: Văn hóa trong GT
Học kỳ I – Năm học 2014-2015
19
2.2. Một số chuẩn mực trong giao tiếp
2.2.1. Chuẩn mực giao tiếp nơi công cộng
Trang phục:
-Khi đến những nơi công
cộng, trang phục thể hiện tùy
thuộc vào mục đích tham gia
và trong cộng đồng. Đồng
thời, trang phục nơi công
cộng cũng là cách ứng xử có
văn hóa thể hiện nếp sống,
quan niệm và văn hóa địa
phương
- Chọn trang phục phải phù
hợp với từng hoàn cảnh
Chương 2: Văn hóa trong GT
Cử chỉ, ngôn ngữ:
- Khi tham gia trên các
phương tiện giao thông
- Khi đi dạo trên phố, trên bãi
biển, công viên
- Trong ngân hàng, siêu thị,
trung tâm mua sắm, bưu
điện,…
Học kỳ I – Năm học 2014-2015
20
Chương 2: Văn hóa trong GT
Học kỳ I – Năm học 2014-2015
21
2.2. Một số chuẩn mực trong giao tiếp
Diện mạo
và trang
phục nơi
công sở
2.2.2. Văn hóa
giao tiếp nơi
công sở
Chuẩn mực
giao tiếp
qua điện
thoại
Chương 2: Văn hóa trong GT
Cử chỉ giao
tiếp nơi
công sở
Học kỳ I – Năm học 2014-2015
22
-Không sơn móng tay lòe
loẹt
-Không mặc áo quần quá
rực rỡ
-Không mặc áo pull, quần
jean, quần kaki giả jean
-Kết hợp trang sức phù hợp
- Trang điểm nhẹ
-Không được mang dép lê,
dép không có quai hậu
Chương 2: Văn hóa trong GT
Học kỳ I – Năm học 2014-2015
23
Chương 2: Văn hóa trong GT
Học kỳ I – Năm học 2014-2015
24
Một số tiêu chí tham khảo đối với trang phục
1. Không mặc
2
1
váy quá ngắn,
quá mỏng và
đối lập với
trang phục lót.
Nữ giới
5
5. Không mang
dép lê hay giày
quá cao. Cần
trang điểm và
không nhuộm
tóc, sơn móc tay
lòe loẹt.
4. Không mang
áo quần lòea
loẹt hay hở
hang. Cần kết
hợp trang sức,
phụ kiện phù
Chương 2: Văn hóa trong GT
hợp.
2. Không mặc áo
quần xộc xệch hay
quá chật
3
4.
3. Mang trang phục
đúng nơi quy định:
VD: Không mang
quần jean đi làm.
Trang phục nơi công
sở đối với nữ giới
Học kỳ I – Năm học 2014-2015
25