GV
: Th.s Dương Thị Thu Trang
Khoa : Thương mại điện tử & Truyền thông
Học kì I
Năm học 2016-2017
•
•
•
•
Nhận biết được những khái niệm căn bản về
chất lượng & quản lý chất lượng
Nắm vững và ứng dụng một số công cụ quản lý
chất lượng
Hiểu rõ hệ thống quản lý theo tiêu chuẩn ISO
Đạt kết quả tốt trong các bài kiểm tra
CHƯƠNG 1
CHƯƠNG 2
TỔNG QUAN VỀ CHẤT LƯỢNG
TỔNG QUAN VỀ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
CHƯƠNG 3
CHƯƠNG 4
CHƯƠNG 5
CHƯƠNG 6
ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
CÁC PHƯƠNG PHÁP, KỸ THUẬT VÀ CÔNG CỤ
QLCL
ISO 9000
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG TOÀN DiỆN TQM
[1] Giáo trình Quản lý chất lượng – Nguyễn Thị Quỳnh
Anh – Nguyễn Thị Kiều Trang, Trường CĐ CNTT Hữu
nghị Việt Hàn.
[2] Quản lý chất lượng trong các tổ chức – Tạ Thị Kiều
An. Ngô Thị Ánh. Nguyễn Văn Hóa. Nguyễn Hoàng Kiệt.
Đính Phượng Vương – NXB Thống kê, 2004.
[3] ISO 9000 Tài liệu hướng dẫn thực hiện – Lê Anh Tuấn
– NXB Trẻ, 2006.
1.1
CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
1.2
QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH CHẤT
LƯỢNG SẢN PHẨM
1.3
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN
CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
1.4
CHI PHÍ CHẤT LƯỢNG
1.1. CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
1.1.1. Khái niệm
“Chất
lượng là tập hợp các đặc tính của một
thực thể (đối tượng) tạo cho thực thể (đối
tượng) đó khả năng thoả mãn những nhu cầu đã
nêu ra hoặc tiềm ẩn”.
VESPA - LX 125
XE MÁY LIFAN – Trung Quốc
1.1.2.1 Khái niệm
Chất lượng tối ưu biểu thị khả năng thỏa mãn
toàn diện nhu cầu của thị trường trong những
điều kiện xác định với chi phí thỏa mãn nhu
cầu thấp nhất.
Thỏa mãn nhu cầu thị trường
Đem lại lợi nhuận cho DN
b
Chi
phí
a
D3
B1
C3
Nguyên tắc
(a – b) cực đại hoặc (a : b) cực đại.
A1
0
Q1
Q2
Q3
Chất lượng
a: đường cong giá bán sản phẩm
b: đường cong giá thành (hay giá mua) sản phẩm
Sơ đồ chất lượng tối ưu của Sacato Siro
Giai đoạn nghiên cứu thiết kế
giải quyết về mặt lý thuyết
phương án thỏa mãn nhu cầu
Bán
Marketing
Dịch vụ
sau bán
Tổ chức
dịch vụ
Kiểm tra
Giai đoạn sản xuất là giai
đoạn thể hiện các ý đồ, yêu
cầu của thiết kế, tiêu chuẩn
lên sản phẩm.
THỎA MÃN
NHU CẦU XH
NHU CẦU XÃ
HỘI
Nghiên
cứu
Thiết kế
Thẩm định
Marketing
Sản xuất
Sản xuất
thử
Hoạch định
thực hiện
Giai đoạn lưu thông và sử
dụng sản phẩm
Nhóm yếu tố bên ngoài tổ chức
1.
Nhu cầu của nền kinh tế
2.
Sự phát triển của khoa học – kỹ thuật.
3.
Hiệu lực của cơ chế quản lý.
Nhóm yếu tố bên trong tổ chức
1.
Men (con người)
2.
Methods (phương pháp)
3.
Machines (máy móc, thiết bị)
4.
Materials (nguyên vật liệu)
QUY TẮC 4M
Nhu
cầu và khả năng của nền KT:
◦Nhu cầu của nền kinh tế
◦Trình độ của nền kinh tế, trình độ sản xuất
◦Chính sách kinh tế
Sự
phát triển của KHKT
◦Sáng tạo ra vật liệu mới hay vật liệu thay thế
◦Cải tiến đổi mới công nghệ
◦Cải tiến sản phẩm cũ và chế tạo sản phẩm mới
Hiệu
lực của cơ chế quản lý
MEN
Lãnh đạo
Công nhân
Người TD
METHODS
Phương pháp
quản trị,
công nghệ
QUY TẮC
4M
MATERIALS
Nguyên vật
liệu, bán TP
MACHINES
Thiết bị,
Công nghệ
Định
nghĩa:
Chi phí chất lượng là toàn bộ chi phí nảy sinh
để tin chắc và đảm bảo chất lượng thỏa mãn
cũng như những thiệt hại nảy sinh khi chất
lượng không thỏa mãn.
Thanh
lý tồn kho A tấn nguyên liệu B
Đổi cho khách hàng X sản phẩm Y
Máy C dừng D giờ do sự cố
Nợ quá hạn thanh toán của đại lý là E
Hủy và điều chỉnh hóa đơn
…..
Công việc không
dạt yêu cầu
Phản ánh tình
trạng sai lỗi
Cần có chi phí để ngăn ngừa và khắc
phục
CHI PHÍ CHẤT
LƯỢNG
Chi phí
phòng
ngừa
Chi phí thẩm
định, đánh
giá, kiểm tra
Chi phí
sai hỏng
Hiểu sai công
thức sản
phẩm
Sản phẩm bị
hư hỏng
Đào tạo từ
đầu để tránh
tình trạng
trên
-Kiểm tra khâu chăn nuôi bò lấy sữa
-Kiểm tra các loại sản phẩm hoa quả mua
ngoài
Đánh giá các nguồn
nguyên liệu đầu vào