Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Lý thuyết và bài tập chương dòng điện xoay chiều thầy Đỗ Ngọc Hà

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (968.11 KB, 15 trang )

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - M: Môn Vật lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà)

ĐIỆN XOAY CHIỀU.

CÁC ĐẶC TRƯNG TRONG MẠCH ĐIỆN ĐIỆN XOAY CHIỀU
(TÀI LIỆU BÀI GIẢNG + BÀI TẬP TỰ LUYỆN)
GIÁO VIÊN: ĐỖ NGỌC HÀ
Đây là tài liệu đi kèm theo bài giảng “Các đặc trưng trong mạch điện xoay chiều” thuộc khóa học PEN-M: Môn Vật lí
(Thầy Đỗ Ngọc Hà). Để sử dụng tài liệu hiệu quả, Bạn cần kết hợp theo dõi bài giảng với tài liệu bài giảng trước khi làm
bài tập tự luyện và so sánh với đáp án.

I. MẠCH CHỈ CHỨA MỘT LINH KIỆN
 ĐOẠN MẠCH CHỈ CHỨA ĐIỆN TRỞ R
Biểu thức dòng điện : i  I0 cos  t  i 
Biển thức điện áp

u
i

: u  U0 cos  t  i  ; U0 = I0.R

R

U0

u
 Quan hệ tức thời: i 
R

I0



 ĐOẠN MẠCH CHỈ CHỨA CUỘN CẢM THUẦN CÓ ĐỘ TỰ CẢM L
u
Biểu thức dòng điện : i  I0 cos  t  i 
Biển thức điện áp






: u  U0 cos  t  i   ; U0 = I0.ZL
2

i



Ở đây, ZL  L được gọi là cảm kháng của cuộn cảm.
2

L

U0

2

 i   u 
 Quan hệ tức thời:       1
 I0   U0 


I0

 ĐOẠN MẠCH CHỈ CHỨA TỤ ĐIỆN CÓ ĐIỆN DUNG C
Biểu thức dòng điện : i  I0 cos  t  i 
Biển thức điện áp
Ở đây, Z C 

u






: u  U0 cos  t  i   ; U0 = I0.ZC
2

i



C

I0

1
được gọi là dung kháng của tụ điện.
C
2


2

 i   u 
 Quan hệ tức thời:       1
 I0   U0 

U0

Dụng cụ đo điện (ampe kế, vôn kế) đo được giá trị hiệu dụng: Gi¸ trÞ hiÖu dông =
Ví dụ: Cường độ dòng điện hiệu dụng I 

I0
2

; điện áp hiệu dụng U 

U0
2

Gi¸ trÞ cùc ®¹i
2

.

;…..

 Bài Tập Tự Luyện
Câu 1: Với dòng điện xoay chiều, cường độ dòng điện cực đại I0 liên hệ với cường độ dòng điện hiệu dụng I theo
công thức:

I
I
A. I 0 
B. I0  2I .
C. I 0  I 2 .
D. I0 
.
2
2
Câu 2: Điện áp giữa hai cực một vôn kế xoay chiều là u = 100 2 cos100πt (V). Số chỉ của vôn kế này là
A. 100 V.
B. 141 V.
C. 70 V.
D. 50 V.
Câu 3: Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 2cos100πt (A). Cường độ hiệu dụng của dòng
điện này là
A. 2 2 A.

B. 1 A.

C.

2 A.

Câu 4(ĐH-2014): Điện áp u  141 2 cos100t (V) có giá trị hiệu dụng bằng
A. 282 V.
B. 100 V.
C. 200 V.
Tổng đài tư vấn: 1900 6933


D. 2 A.
D. 141 V.
- Trang | 1 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - M: Môn Vật lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà)

ĐIỆN XOAY CHIỀU.

Câu 5(MH-2017): Suất điện động do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức u  220 2 cos 100t  0,5 (V).
Giá trị hiệu dụng của suất điện động này là
A. 220 2 V.
B. 110 2 V.
C. 110 V.
D. 220 V.
Câu 6(CĐ-2007): Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần
A. cùng tần số với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.
B. cùng tần số và cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.

C. luôn lệch pha so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
2
D. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
Câu 7(ĐH-2013): Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t (V) vào hai đầu một điện trở thuần R = 110 Ω thì cường
độ hiệu dụng của dòng điện qua điện trở bằng 2 A. Giá trị U bằng
A. 200 2 V.
B. 220 V.
C. 110 V.
D. 110 2 V.
Câu 8: Đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần R = 50 Ω. Đặt điện áp u = 120cos(100πt + π/3) V vào hai

đầu đoạn mạch. Biểu thức của cường độ dòng điện chạy qua điện trở là
π

A. i = 2,4cos(100πt) A.
B. i  2,4cos  100t   A.
3

π
π


C. i  2,4 2 cos  100t   A.
D. i  1,2 2 cos  100t   A.
3
3


1
Câu 9: Khi dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy trong cuộn cảm thuần có độ tự cảm
H thì cảm kháng của
2
cuộn cảm này bằng
A. 25 Ω.
B. 75 Ω.
C. 50 Ω.
D. 100 Ω.
Câu 10(ĐH-2007): Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch


A. sớm pha

so với cường độ dòng điện.
B. sớm pha
so với cường độ dòng điện.
2
4


C. trễ pha
so với cường độ dòng điện.
D. trễ pha
so với cường độ dòng điện.
2
4
Câu 11(TK-2017): Đặt điện áp u = U0cos2ωt (ω > 0) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của
cuộn cảm lúc này là
1
1
A. ωL.
B.
.
C. 2ωL.
D.
.
2L
L
Câu 12(CĐ-2007): Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ


điện. Khi đặt hiệu điện thế u = U0sin (ωt + ) lên hai đầu A, B thì dòng điện trong mạch là i = I0sin(ωt - ) . Đoạn
6

3
mạch AB chứa
A. cuộn dây thuần cảm (cảm thuần).
B. điện trở thuần.
C. tụ điện.
D. cuộn dây có điện trở thuần.
Câu 13(ĐH–2010): Đă ̣t điê ̣n áp u = U0cost vào hai đầ u cuô ̣n cảm thuầ n có đô ̣ tự cảm L thì cường đô ̣ dòng điê ̣n qua
cuô ̣n cảm là
U
U0


A. i  0 cos(t  )
B. i 
cos(t  )
L
2
2
L 2
U0
U0


cos(t  )
C. i 
D. i 
cos(t  )
L
2
2

L 2
1
Câu 14: Đặt điện áp u = U0cos100πt (t tính bằng s) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L  H . Cảm

kháng của cuộn cảm là
A. 150 Ω.
B. 200 Ω.
C. 50 Ω.
D. 100 Ω.
Câu 15(CĐ-2012): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V, tần số 50 Hz vào hai đầu một cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L thì giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong đoạn mạch bằng 1 A. Giá trị của L bằng
A. 0,99 H.
B. 0,56 H.
C. 0,86 H.
D. 0,70 H.
Tổng đài tư vấn: 1900 6933

- Trang | 2 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - M: Môn Vật lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà)

ĐIỆN XOAY CHIỀU.

3
(H) một điện áp

xoay chiều có biểu thức u  200 6 cos 100t  V. Dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch có biểu thức
Câu 16: Đặt vào giữa hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L 

A. i  2 2 cos 100t  A.

B. i  2 2 cos 100t  0,5π  A.

C. i  2cos 100t  0,5π  A.

D. i  2 2 cos 100t  0,5π  A.

Câu 17: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =

1
(H) có biểu


π

thức i  2 2 cos  100t   A. Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch này là
6

π
π


A. u  200cos  100t   V.
B. u  200 2 cos 100t   V.
6
3


π

π


C. u  200 2 cos 100t   V.
D. u  200 2 cos 100t   V.
6
2



Câu 18: Đặt vào giữa hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =

1
(H) một điện áp


π

xoay chiều có biểu thức u  220 2 cos  100t   V. Dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch có biểu thức
6


π

A. i  2,2 2 cos  100t   A.
B. i  2,2 2 cos 100t  0,5π  A.
6

π
π



C. i  2,2 cos  100t   A.
D. i  2,2 2 cos  100t   A.
3
3


Câu 19(ĐH–2007): Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch


A. sớm pha so với cường độ dòng điện.
B. sớm pha so với cường độ dòng điện.
2
4


C. trễ pha so với cường độ dòng điện.
D. trễ pha so với cường độ dòng điện.
2
4
1
Câu 20: Đặt điện áp u =100cos100πt (V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm
H. Biểu thức cường độ
2
dòng điện qua cuộn cảm là





A. i  2 2 cos  100t    A 
B. i  2 cos  100t    A  .
2
2






C. i  2 cos  100t    A 
D. i  2 2 cos  100t    A  .
2
2


Câu 21: Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi


đặt hiệu điện thế u = U0cos(t - ) lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức i = I0cos(t + ).
6
3
Đoạn mạch AB chứa
A. tụ điện
B. cuộn dây có điện trở thuần
C. cuộn dây thuần cảm
D. điện trở thuần
104
Câu 22(QG-2015): Đặt điện áp u = U0cos100πt (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C 
F.


Dung kháng của tụ điện là
A. 150 Ω.
B. 200 Ω.
C. 50 Ω.
D. 100 Ω.

Câu 23(QG-2016): Cho dòng điện có cường độ i  5 2 cos100t (i tính bằng A, t tính bằng s) chạy qua một đoạn
mạch chỉ có tụ điện. Tụ điện có điện dung
A. 200 V.
Tổng đài tư vấn: 1900 6933

B. 250 V.

250
μF. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng

C. 400 V.

D. 220 V.
- Trang | 3 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - M: Môn Vật lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà)

ĐIỆN XOAY CHIỀU.




Câu 24(CĐ-2009 + ĐH-2014): Đặt điện áp u  U0 cos  t   lên hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì dòng điện
4

trong mạch có biểu thức i  I0 cos  t  i  . Giá trị của φi bằng:

A. 


2

B. 

3
4

C.

3
.
4

D.


.
2



Câu 25(ĐH–2010): Đă ̣t điê ̣n áp u  U0 cos  t   lên hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung C thì cường

2

đô ̣ dòng điê ̣n qua tụ là
U
A. i  0 cos(t  )
B. i  CU0 cos(t  )
C

C. i  CU0 cos t
D. i  CU 0 cos(t  )
2
4

10
Câu 26: Đặt vào hai bản tụ điện có điện dung C 
(F) một điện áp xoay chiều u = 120cos(100πt – ) V. Biểu
6

thức cường độ dòng điên qua tụ điện là


A. i = 12cos(100πt + ) A.
B. i = 1,2cos(100πt + ) A.
3
3
2

C. i = 12cos(100πt –
) A.
D. i = 1200cos(100πt + ) A.

3
3
104
Câu 27: Dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung C 
(F) có biểu thức



i  2 2 cos 100 t  A. Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu tụ điện là
3





A. u  200cos  100t   V.
B. u  200 2 cos 100t   V.
6
3






C. u  200 2 cos 100t   V.
D. u  200 2 cos 100t   V.
6
2



Câu 28(CĐ-2010): Đặt điện áp xoay chiều u=U0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường
độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai?
u i
U
U
I
I
u2 i 2
A.
B.
C.   0 .
D. 2  2  1 .
  2.
 0.
U I
U0 I0
U0 I0
U0 I0
Câu 29: Đặt một điện áp xoay chiều u = Uosin(ωt) V vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm L. Gọi U là
điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch; i, Io, I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường
độ dòng điện trong mạch. Hệ thức nào sau đây không đúng?
u2 i 2
U
U
I
I
u2 i 2
A.

B. 2  2  0
C. 2  2  2.
D.
  2.
 0.
Uo Io
Uo Io
U
I
Uo I o

Câu 30(ĐH-2011): Đặt điện áp u  U 2 cos t vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu
dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các
đại lượng là
u2 i 2
u2 i 2 1
u2 i 2 1
u2 i 2
A. 2  2 
B. 2  2  1
C. 2  2  2
D. 2  2 
U
I
U
I
2
4
U
U

I
I
Câu 31: Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu điện trở R. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu điện trở có độ lớn bằng
giá trị hiệu dụng thì cường độ dòng điện qua điện trở có độ lớn
U0
U
U0
A.
.
B.
.
C. 0 .
D. 0.
R
2 2R
2R
Tổng đài tư vấn: 1900 6933

- Trang | 4 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - M: Môn Vật lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà)

ĐIỆN XOAY CHIỀU.

Câu 32(CĐ-2010): Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa
hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng
U
U0

U0
A.
.
B.
.
C. 0 .
D. 0.
2L
L
2L
Câu 33: Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu
cuộn cảm bằng một nửa giá trị hiệu dụng của nó thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm có độ lớn
A.

U0
2L

.

B.

U0
.
2L

C.

U0 7
2 2 L


.

D. 0.



Câu 34(ĐH–2009): Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos  100t   V vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm
3

1
L
H. Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 2 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2 A. Biểu
2
thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là


A. i  2 3 cos  100t   (A)
6




B. i  2 3 cos  100t   (A)
6




C. i  2 2 cos  100t   (A)
6





D. i  2 2 cos  100t   (A)
6


Câu 35: Cho đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L với L 

3
(H) . Đặt điện áp xoay
2



chiều vào hai đầu đoạn mạch thì trong mạch có dòng điện i  I o cos  100t   A. Tại thời điểm mà điện áp hai đầu
4


mạch có giá trị 50 3 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 3 A. Biểu thức của điện áp hai đầu đoạn mạch là


A. u  50 6 cos  100t   V.
4




B. u  100 3 cos  100t   V.

4




C. u  50 6 cos  100t   V.
2




D. u  100 3 cos  100t   V.
2


1

) V vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L  H . Ở thời điểm

6
điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 75 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 1 A. Biểu thức cường độ dòng điện trong
mạch là

Câu 36: Đặt điện áp u = Uocos(100πt +

π

B. i  2,5cos  100t   A.
3



π

A. i  1,25cos  100t   A.
3


2π 
2π 


A.
A.
C. i  1,25cos  100t 
D. i  2,5cos  100t 

3 
3 


Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một cuộn cảm thuần. Tại thời điểm t1, điện áp giữa hai đầu cuộn cảm và
dòng điện qua nó lần lượt là u1 và i1. Tại thời điểm t2, điện áp giữa hai đầu cuộn cảm và dòng điện qua nó lần lượt là
u2 và i2. Cảm kháng của cuộn cảm trong mạch là

A. Z L 

u22  u12
i12  i 22

B. Z L 


i12  i 22
u22  u12

C. Z L 

u12  u22
i12  i 22

D. Z L 

u2  u1
i1  i 2

Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một cuộn cảm thuần. Tại thời điểm t1, điện áp giữa hai đầu cuộn cảm và
dòng điện qua nó lần lượt là 25 V và 0,3 A. Tại thời điểm t2, điện áp giữa hai đầu cuộn cảm và dòng điện qua nó lần
lượt là 15 V và 0,5 A. Cảm kháng của cuộn cảm trong mạch là
A. 30 Ω
B. 40 Ω
C. 50 Ω
D. 100 Ω
Tổng đài tư vấn: 1900 6933

- Trang | 5 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - M: Môn Vật lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà)

ĐIỆN XOAY CHIỀU.


1

Câu 39: Đặt điện áp u  U 0 cos(t  )(V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L  (H) thì trong mạch
2
6
có dòng điện. Tại thời điểm t 1 , điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện qua cuộn cảm có giá trị lần lượt là

50 2 V và

6 A . Tại thời điểm t 2 , các giá trị nói trên là 50 6 V và

2 A . Cường độ dòng điện trong mạch là


A. i  3 2 cos(100t  )(A) .
2

C. i  2 2 cos(100t  )(A) .
2


B. i  2 2 cos(100t  )(A) .
3

D. i  3 2 cos(100t  )(A) .
3
1
H . Tại thời điểm t1, điện áp giữa
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm

3

hai đầu cuộn cảm và dòng điện qua nó lần lượt là 100 V và 2,5 3 A. Tại thời điểm t2, điện áp giữa hai đầu cuộn cảm
và dòng điện qua nó lần lượt là 100 3 V và - 2,5 A. Chu kì dao động điện áp đặt vào hai đầu cuộn cảm là
1
1
1
1
s
s
s
s
A.
B.
C.
D.
120
150
300
60
Câu 41: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos 100 t  V vào hai đầu một cuộn cảm thuần. Tại thời điểm t1, điện áp giữa
hai đầu cuộn cảm và dòng điện qua nó lần lượt là 50 2 V và

2 A. Tại thời điểm t2, điện áp giữa hai đầu cuộn cảm

và dòng điện qua nó lần lượt là 50 V và  3 A. Giá trị U0 là
A. 200 V.

B. 100 V.


C. 100 2 V.

D. 200 2 V

2.104

Câu 42(ĐH–2009): Đặt điện áp u  U 0 cos  100t   (V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung
(F). Ở thời
3


điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4 A. Biểu thức của cường độ dòng
điện trong mạch là




A. i  4 2 cos  100t   (A).
B. i  5cos  100t   (A)
6
6




C. i  5cos  100t   (A)
6





D. i  4 2 cos  100t   (A)
6

4
10
F thì cường độ dòng điện chạy qua tụ
Câu 43: Đặt điện áp xoay chiều vào mạch chỉ có tụ điện với điện dung C 
3
π
điện có biểu thức i = Iocos(100π + ) A Tại thời điểm mà điện áp hai đầu mạch có giá trị 100 6 V thì cường độ
6

dòng điện trong mạch là 2 A. Biểu thức điện áp hai đầu tụ điện là
2π 
π


V.
A. u  100 3 cos  100t 
B. u  200 3 cos  100t   V.

3 
2


π
π



C. u  100 3 cos  100t   V.
D. u  200 3 cos  100t   V.
3
3


Câu 44: Cho đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với điện dung C. Tại thời điểm t1, điện áp và dòng điện qua tụ
điện có giá trị lần lượt là 40 V; 1 A. Tại thời điểm t2, điện áp và dòng điện qua tụ điện có giá trị lần lượt là 50 V; 0,6
A. Dung kháng của mạch có giá trị là
A. 30 Ω.
B. 40 Ω.
C. 50 Ω.
D. 37,5 Ω.
4
10
Câu 45: Đặt điện áp xoay chiều có tần số f vào hai đầu một tụ điện có điện dung C 
F . Tại thời điểm t1, điện áp
2
giữa hai đầu tụ điện và dòng điện qua mạch lần lượt là 160 V và 1,2 A. Tại thời điểm t2, điện áp giữa hai đầu tụ điện

và dòng điện lần lượt là 40 10 V và 2,4 A. Tần số f có giá trị là
A. 50 Hz.
B. 60 Hz.
C. 100 Hz.
Tổng đài tư vấn: 1900 6933

D. 120 Hz.
- Trang | 6 -



Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - M: Môn Vật lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà)

ĐIỆN XOAY CHIỀU.

I. MẠCH CHỨA NHIỀU LINH KIỆN
 MẠCH RLC
 Biểu thức dòng điện
i  I 0 cos  t  i 

R

L

C

uR

uL

uC

U0C
u

 Biểu thức các điện áp
u R  U0R cos  t  i 

U0L
U0L


U0

φ
U0R
I0
Mạch Có Tính Cảm Kháng
(ZL > ZC)
- u nhanh pha hơn i -



u L  U0L cos  t  i  
2



uC  U0C cos  t  i  
2

u  u R  u L  uC  U0 cos  t  u  .

2
U0R
  U0L  U0C 
U
U
U
U
 Quan hệ biên: I0  0R  0L  0C  0 

2
R
ZL
ZC
Z
R2   Z L  Z C 

U0R
φ

U0C
I0

U0
Mạch Có Tính Dung Kháng
(ZL < ZC)
- u chậm pha hơn i -

2

U0L  U0C Z L  Z C

U0R
R
 Dụng cụ đo điện (ampe kế, vôn kế) đo được giá trị được gọi là giá trị hiệu dụng:
Gi¸ trÞ cùc ®¹i
Gi¸ trÞ hiÖu dông =
2
1
 Mạch có cộng hưởng điện  ZL  ZC hay  

LC

 Độ lệch pha (u, i): tan   tan(u  i ) 

MẠCH RL
 Biểu thức dòng điện
i  I 0 cos  t  i 

R

MẠCH RC
 Biểu thức dòng điện
i  I 0 cos  t  i 

L

uR

uL
u

 Biểu thức các điện áp
u R  U0R cos  t  i 

 Biểu thức các điện áp
u R  U0R cos  t  i 

U0
φ
U0R




u L  U0L cos  t  i  
2

u  uR  uL  U0 cos  t  u  .

U0L
I0

2
0R

u
U0R
φ
U0C

I0

U0

2
2
U0R
 U0C
U0R U0C U0




R
ZC
Z
R2  ZC2
 u chậm pha hơn i (φ = φu – φi < 0)
U
Z
tan   tan(u  i )   0C   C  0
U0R
R

2
0L

I0 

L

U0C

C

uL
u

U0L
U0L

uC


 Độ lệch pha (u, i):

 u nhanh pha so với i nếu mạch có tính cảm kháng.
2

 u chậm pha so với i nếu mạch có tính dung kháng.
2
Tổng đài tư vấn: 1900 6933

uR

 Quan hệ biên:

U U
U0R U0L U0



R
ZL
Z
R2  Z2L
 u nhanh pha hơn i (φ = φu – φi > 0)
U
Z
tan   tan(u  i )  0L  L  0
U 0R
R
MẠCH LC

 Quan hệ biên:
U  U0C
U
I0  0  0L
Z
ZL  ZC

C
\
uC

u  uR  uC  U0 cos  t  u  .

 Quan hệ biên:

I0 



uC  U0C cos  t  i  
2


R

U0
I0
Mạch Có Tính Cảm Kháng
(ZL > ZC)


U0C
U0

I0

Mạch Có Tính Dung Kháng
(ZL < ZC)

- Trang | 7 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - M: Môn Vật lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà)

ĐIỆN XOAY CHIỀU.

 Bài Tập Tự Luyện
Câu 1: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu uR ,
uL , uC tương ứng là điện áp tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các điện áp này là

A. uR trễ pha
so với uC .
B. uC và uL ngược pha.
2


C. uL sớm pha
so với uC.
D. uR sớm pha so với uL .
2

2
Câu 2(CĐ-2008): Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không
phân nhánh. Điện áp giữa hai đầu
A. đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.
B. cuộn dây luôn ngược pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện.
C. cuộn dây luôn vuông pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện.
D. tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.
Câu 3(ĐH–2007): Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u = U0cosωt

thì dòng điện trong mạch là i = I0 cos(ωt + ) . Đoạn mạch điện này luôn có
6
A. ZL < ZC.
B. ZL = ZC.
C. ZL = R.
D. ZL > ZC.
Câu 4(ĐH–2007): Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha φ so với
điện áp ở hai đầu đoạn mạch (với 0 < φ < 0,5π). Đoạn mạch đó
A. gồm điện trở thuần và tụ điện.
B. chỉ có cuộn cảm.
C. gồm cuộn thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện.
D. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm (cảm thuần).
Câu 5(CĐ-2011):Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện và một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Độ lệch pha
giữa điện áp ở hai đầu tụ điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch bằng




A. .
B.  .
C. 0 hoặc π.

D.
hoặc  .
6
2
6
2
Câu 6(ĐH–2008): Nếu trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện trễ pha so với
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm
A. tụ điện và biến trở.
B. cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.
C. điện trở thuần và tụ điện.
D. điện trở thuần và cuộn cảm.
Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu một đoạn mạch gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,2
H và một tụ điện có điện dung 10 µF mắc nối tiếp. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ
dòng điện trong đoạn mạch φ = φu – φi là



A. 0.
B. .
C.  .
D. .
2
2
4
Câu 8(CĐ-2012): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch X mắc nối tiếp chứa hai trong ba phần tử: điện trở
thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Biết rằng điện áp giữa hai đầu đoạn mạch X luôn sớm pha so với cường độ dòng

điện trong mạch một góc nhỏ hơn . Đoạn mạch X chứa
2

A. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng lớn hơn dung kháng.
B. điện trở thuần và tụ điện.
C. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.
D. điện trở thuần và cuộn cảm thuần.
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 8 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - M: Môn Vật lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà)

ĐIỆN XOAY CHIỀU.

π
) vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa một trong bốn phần tử: điện trở thuần, cuộn
6
dây thuần cảm, tụ điện và cuộn dây có điện trở thuần. Nếu cường độ dòng điện trong mạch có dạng i = I0cosωt thì
đoạn mạch chứa
A. tụ điện.
B. cuộn dây không thuần cảm
C. cuộn cảm thuần.
D. điện trở thuần.
Câu 10: Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, so với điện áp hai
đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có thể




A. trễ pha .

B. sớm pha .
C. sớm pha .
D. trễ pha .
2
2
4
4
Câu 11(CĐ-2010): Đặt điện áp u=U0cost có  thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự
1
cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi  <
thì
LC
A. điện áp hiệu dung giữa hai đầu điện trở thuần R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
Câu 12(CĐ-2008): Đặt một điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân
1
nhánh. Khi tần số dòng điện trong mạch lớn hơn giá trị
thì
2 LC
A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện.
C. dòng điện chạy trong đoạn mạch chậm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn
1
Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều có tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết L  (H)


Câu 9: Đặt điện áp u = U0cos(ωt +


4.104
(F). Để i sớm pha hơn u thì f thỏa mãn:

A. f > 25 Hz.
B. f < 25 Hz.
C. f  25 Hz.
D. f  25 Hz.
Câu 14: Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch là
và C 

2

2
 1 
R 2   L   

 C 

2

2

1 

R 2   L 
.
C 


Câu 15(ĐH–2008): Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay
chiều có tần số góc  chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là

A. R2   L  C  .
2

B.

2

2

A.

 1

R2  
 C  . C.
 L


 1 
R2  
 .
 C 

B.

 1 
R2  

 .
 C 

C.

R2   C  .
2

D.

D.

R2   C  .
2

Câu 16: Cho đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay
chiều có tần số góc  chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
A.

 L 

2

2

 1 

 .
 C 


B.

 L 

2

2

 1 

 .
 C 

C. L 

1
C

D.

 L    C 
2

2

.

Câu 17(CĐ-2007): Đặt điện áp u  125 2 cos100t (V) lên hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 30 Ω,
0,4
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 

H và ampe kế nhiệt lí tưởng. Số chỉ của ampe kế là

A. 2,0 A.
B. 2,5 A.
C. 3,5 A.
D. 1,8 A.
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 9 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - M: Môn Vật lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà)

ĐIỆN XOAY CHIỀU.

Câu 18(CĐ-2007): Đặt điện áp u = U0sinωt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Điện áp hiệu dụng hai
đầu điện trở thuần là 80 V, hai đầu cuộn cảm thuần là 120 V và hai đầu tụ điện là 60 V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu
đoạn mạch này bằng
A. 140 V.
B. 220 V.
C. 100 V.
D. 260 V.
Câu 19(CĐ-2008): Một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở được đặt vào điện áp xoay chiều có
biểu thức u  15 2 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là 5 V. Điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng
A. 5 2 V
B. 5 3 V.
C. 10 2 V.
D. 10 3 V.

Câu 20(CĐ-2008 ): Khi đặt điện áp u = U0cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh thì điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai bản tụ điện lần lượt là 30 V, 120 V và 80 V. Giá trị của U0 bằng
A. 50 V.

B. 30 V.

C. 50 2 V.

D. 30 2 V.

Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều u  100 2 cos t (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần và tụ điện
mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 100 V và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha so
với cường độ dòng điện trong mạch. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng
A. 150 V.

B. 50 V.

C. 100 2 V.

D. 200 V.

Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều u  200 2 cos100t V vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L =

1
104
H và tụ điện có điện dung C =
F mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là

2


A. 2 A.
B. 1,5 A.
C. 0,75 A.
D. 2 2 A.
Câu 23(CĐ-2008): Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) mắc nối tiếp với điện trở
thuần một điện áp xoay chiều thì cảm kháng của cuộn dây bằng 3 lần giá trị của điện trở thuần. Pha của dòng điện
trong đoạn mạch so với pha điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là


A. chậm hơn góc 3
B. nhanh hơn góc 3 .


C. nhanh hơn góc 6
D. chậm hơn góc 6 .
Câu 24(ĐH- 2014): Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có cảm kháng
với giá trị R. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch với cường độ dòng điện trong đoạn mạch bằng



A. 0
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 25: Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm có ba phần tử R, L, C mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) một điện áp xoay
1
U
chiều có biểu thức u = Ucosωt. Cho biết U R 
và C 

. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng R, L và  là
2L2
2
2L
L
A. R 
B. R 
.
C. R  L
D. R  L 3
3
3


Câu 26(CĐ-2012): Đặt điện áp u  U0 cos  t   vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với
2


2 

cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, cường độ dòng điện trong mạch là i  I 0 sin  t 
. Biết U0, I0 và  không đổi.
3 

Hệ thức đúng là

A. R = 3L.
B. L = 3R.
C. R = 3 L.
D. L = 3 R.

Câu 27(CĐ-2013): Đặt điện áp ổn định u = U0cosωt vào hai đầu cuộn dây có điện trở thuần R thì cường độ dòng điện

qua cuộn dây trễ pha so với u. Tổng trở của cuộn dây bằng
3
A. 3R.
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

B. R 2 .

C. 2R.

D. R 3 .
- Trang | 10 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - M: Môn Vật lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà)

ĐIỆN XOAY CHIỀU.


Câu 28(CĐ-2010): Đặt điện áp u  U 0 cos(t  ) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm
6
5
thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i  I 0 sin(t  ) (A) . Tỉ số điện trở
12
thuần R và cảm kháng của cuộn cảm là
1
3
.

B. 1.
C.
.
D. 3 .
2
2
Câu 29: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và một cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L. Điện

A.

áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức u  100 2cos 100t   V. Cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng
là 2 A và chậm pha hơn điện áp lượng
A. R = 25 Ω.


. Giá trị của điện trở thuần R là
3

B. R  25 3 .

C. R = 50 Ω.

D. R  50 3 .

Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 100 Ω, tụ

104
điện có điện dung
F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Để điện áp hai đầu điện trở trễ pha rad so với
4


điện áp hai đầu đoạn mạch AB thì độ tự cảm của cuộn cảm bằng
2
1
1
102
H.
H .
A.
B. H .
C.
D.
H.
5
2

2
Câu 31: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 60 Ω mắc nối tiếp với cuộn

cảm thuần. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha
rad so với cường độ dòng điện qua đoạn mạch.
6
Cảm kháng của cuộn cảm bằng
A. 40 3  .
B. 30 3  .
C. 20 3  .
D. 40  .
Câu 32(CĐ-2010): Đặt điện áp u  U0 cos t vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp.
Biết điện áp giữa hai đầu điện trở thuần và điện áp giữa hai bản tụ điện có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Phát biểu nào
sau đây là sai ?


A. Cường độ dòng điện qua mạch trễ pha
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
4

B. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
4

C. Cường độ dòng điện qua mạch sớm pha
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
4

D. Điện áp giữa tụ điện trễ pha
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
4
Câu 33: Đặt điện áp u =U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự
2R
cảm L và tụ điện có điện dung C. Cảm kháng của đoạn mạch là R 3 , dung kháng của mạch là
. So với điện áp
3
giữa hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch




A. trễ pha .
B. sớm pha .
C. trễ pha .
D. sớm pha .

6
6
3
3
Câu 34(CĐ-2012): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện. Biết
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và giữa hai bản tụ điện lần lượt là 100 V và 100 3 V. Độ lệch pha giữa điện
áp hai đầu đoạn mạch và điện áp giữa hai bản tụ điện có độ lớn bằng


2

A. .
B. .
C.
.
D. .
6
3
3
4

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 11 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - M: Môn Vật lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà)

ĐIỆN XOAY CHIỀU.


Câu 35(CĐ-2010): Đă ̣t điê ̣n áp xoay chiề u vào hai đầ u đoa ̣n ma ̣ch gồ m điê ̣n trở thuầ n 40  và tu ̣ điê ̣n mắ c nố i tiế p.

Biế t điê ̣n áp giữa hai đầ u đoa ̣n ma ̣ch lê ̣ch pha
so với cường đô ̣ dòng điê ̣n trong đoa ̣n ma ̣ch. Dung kháng của tu ̣
3
điê ̣n bằ ng
A. 40 3 

B.

40 3

3

D. 20 3 

C. 40

Câu 36(CĐ-2013): Đặt điện áp ổn định u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 40 3 Ω

và tụ điện có điện dung C. Biết điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha
so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
6
Dung kháng của tụ điện bằng
A. 20 3 Ω.
B. 40 Ω.
C. 40 3 Ω.
D. 20 Ω.
Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp

với điện trở. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là 100 V. Độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu đoạn mạch so với
cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch bằng




A. .
B. .
C. .
D. .
3
2
6
4
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ
điện có điện dung C mắc nối tiếp thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là 100 V, giữa hai đầu cuộn cảm
thuần là 200 3 V và giữa hai đầu tụ điện là 100 3 V. Phát biểu đúng là
A. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện trong mạch góc


6

B. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện trong mạch góc
C. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện trong mạch góc


3


4



6
Câu 39(ĐH–2007): Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz.
1

Biết điện trở thuần R = 25 Ω, cuộn ảm thuần có L =
H. Để điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha
so với cường

4
độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là
A. 125 Ω.
B. 150 Ω.
C. 75 Ω.
D. 100 Ω.
Câu 40(CĐ-2007): Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều u = U0sinωt. Kí
hiệu UR, UL, UC tương ứng là điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Nếu
U
U R  L  U C thì dòng điện qua đoạn mạch
2


A. trễ pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
B. trễ pha
so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
2
4



C. sớm pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
D. sớm pha
so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
2
4
Câu 41: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều u = U0sinωt. Kí hiệu UR, UL,
UC tương ứng là điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Nếu UL = UR = 0,5UC
thì điện áp hai đầu đoạn mạch


A. nhanh pha so với dòng điện qua mạch.
B. chậm pha
so với dòng điện qua mạch.
4
4


C. nhanh pha so với dòng điện qua mạch.
D. chậm pha so với dòng điện qua mạch.
3
3

D. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện trong mạch góc

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 12 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam

Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - M: Môn Vật lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà)

ĐIỆN XOAY CHIỀU.

Câu 42: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều u = U0sinωt. Kí hiệu UR, UL,
UC tương ứng là điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Nếu
U R  U C 3, UL  2UC . Độ lệch pha φ (= φu – φi) giữa điện áp hai đầu mạch và cường độ dòng điện là




A. .
B.  .
C. .
D.  .
6
3
6
3
1
2.104
Câu 43: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có L  (H), C 
(F). Tần số dòng điện xoay chiều chạy



trong mạch là 50 Hz. Để dòng điện xoay chiều trong mạch lệch pha với điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch thì điện
6
trở có giá trị
100

50
A. R 
B. R  100 3 .
C. R  50 3 .
D. R 
.
.
3
3
Câu 44(ĐH–2009): Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết
cảm kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện áp giữa hai đầu tụ điện và điện áp
giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vôn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường
độ dòng điện trong đoạn mạch là




A. .
B. .
C. .
D.  .
3
6
4
3
Câu 45: Đặt điện áp u  220 2 cos100t (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở có R = 50 Ω, tụ điện có điện
3
104
dung C 
F và cuộn cảm có độ tự cảm L 

H. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
2





A. i  4,4 2 cos  100t   A.
B. i  4,4 2 cos  100t   A.
4
4







C. i  4,4 cos  100t   A.
D. i  4,4 cos  100t   A.
4
4



0,1
103
Câu 46: Một mạch điện gồm R = 10  , cuộn dây thuần cảm có L =
H và tụ điện có điện dung C =
F mắc


2
nối tiếp. Dòng điện xoay chiều trong mạch có biểu thức i  2 cos100t (A). Điện áp ở hai đầu đoạn mạch có biểu
thức là




A. u  20cos  100t   V
B. u  20cos  100t   V
4
4





C. u  20cos 100t  V
D. u  20 5 cos  100t   V
4

Câu 47(ĐH-2013): Đặt điện áp có u = 220 2 cos(100t) V vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở có R = 100 Ω,
1
104
F và cuộn cảm có độ tự cảm L  H . Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
tụ điện có điện dung C 

2






A. i  2,2 cos  100t   A
B. i  2,2 2 cos  100t   A
4
4






C. i  2,2 cos  100t   A
D. i  2,2 2 cos  100t   A
4
4



Câu 48: Cho đoạn mạch gồm hai hai đoạn mạch con X, Y mắc nối tiếp; trong đó: X, Y có thể là R hoặc L (thuần


cảm) hoặc C. Cho điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u  200 2 cos 100t  (V) thì i  2 2 cos  100t   (A).
6

Phần tử trong đoạn mạch X và Y là
100
1
A. R = 50  và L = H.

B. R = 50  và C =
μF.


1
1
C. R = 50 3  và L =
H.
D. R = 50 3  và L = H.
2

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 13 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - M: Môn Vật lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà)

ĐIỆN XOAY CHIỀU.

Câu 49: Đặt điện áp u  120 2 cos100t V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 150 Ω, tụ điện có điện
200
2
dung
µF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm
H. Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là





A. i = 1,8cos(100πt − ) (A).
B. i = 1,8cos(100πt + ) (A).
4
4


C. i = 0,8cos(100πt + ) (A).
D. i = 0,8cos(100πt − ) (A).
4
4
1
Câu 50(ĐH–2009): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chứa R = 10 Ω, cuộn cảm thuần có L 
H, tụ
10

103

điện có C 
F mắc nối tiếp thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là u L  20 2 cos  100t   (V). Biểu thức
2
2

điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là




A. u  40cos  100t   (V).
B. u  40 2 cos  100t   (V).

4
4






C. u  40 2 cos  100t   (V).
D. u  40cos  100t   (V).
4
4




Câu 51: Đặt vào điện áp u  200cos  120t   V đoạn mạch RLC mắc nối tiếp gồm điện trở có R = 100 Ω, tụ điện
4

có dung kháng 200 Ω, cuộn cảm thuần có cảm kháng 100 Ω. Biểu thức điện áp hai đầu tụ điện là


A. uC  200 2 cos  120t   V.
B. uC  200 2 cos 120t  V.
4






C. uC  200 2 cos  120t   V.
D. uC  200cos  120t   V.
2
4


Câu 52: Một đoạn mạch xoay chiều gồm R và C ghép nối tiếp. Đặt giữa hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có


biểu thức tức thời u  220 2 cos  100t   V thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức tức thời
2



i  4,4cos 100 t   A. Điện áp giữa hai đầu tụ điện có biểu thức tức thời là
4

3 



A. uC  220cos  100t   V.
B. uC  220cos  100t   V.
4 
2


3 




C. uC  220 2 cos  100t   V.
D. uC  220 2 cos  100t   V.
4 
2


0,2
Câu 53: Cho đoạn mach xoay chiều gồm R, L mắc nối tiếp với R = 20 Ω, L 
H được mắc vào điện áp

u  40 2 cos100t (V). Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là




A. i  2 cos  100t   A.
B. i  2cos  100t   A.
4
4






C. i  2 cos  100t   A.
D. i  2 cos  100t   A.
4
4



Câu 54: Đặt điện áp u  200 2 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 100  và tụ điện có
104
điện dung
H . Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là



A. i  2 cos(100t  ) (A).
B. i  2 cos(100t  ) (A).
4
4


C. i  2 2 cos(100t  ) (A).
D. i  2 2 cos(100t  ) (A).
4
4
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 14 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - M: Môn Vật lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà)

ĐIỆN XOAY CHIỀU.

2

104
(F) và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L  H mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai




đầu cuộn cảm là u L  100 2 cos  100t   V. Điện áp tức thời ở hai đầu tụ có biểu thức như thế nào?
3


Câu 55: Một đoạn mạch gồm tụ C 

2 

A. uC  50 2 cos  100t 
V.
3 




B. uC  50cos  100t   V.
6






C. uC  50 2 cos 100 t   V.

D. uC  100 2 cos  100t   V.
6
3


Câu 56: Khi đặt điện áp không đổi 40 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần
2
(H) thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có cường độ 1 A. Nếu đặt vào hai đầu
có độ tự cảm
5



đoạn mạch này điện áp xoay chiều thì biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là i  4 cos  100t   (A).
4

Điện áp xoay chiều đặt vào là?

A. u  160cos100t (V).



B. u  160 2 cos  100t   (V).
2




C. u  160  cos100t   (V).
D. u  160 2 cos100t (V).

2

Câu 57(ĐH–2009): Khi đặt điện áp không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn
1
(H) thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có cường độ 1 A. Nếu đặt vào
cảm thuần có độ tự cảm
4
hai đầu đoạn mạch này điện áp u= 150 2 cos120πt (V) thì biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là


A. i= 5 2 cos(120πt + ) (A).
B. i= 5 2 cos(120πt - ) (A)
4
4


C. i = 5cos(120πt + ) (A).
D. i = 5cos(120πt- ) (A).
4
4

Giáo viên: Đỗ Ngọc Hà
Nguồn

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

:

Hocmai.vn


- Trang | 15 -



×