Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

giải chi tiết đề thi lý 2017 mã đề 213

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 10 trang )

|
Đáp án môn lý 2017 mã đề 213
0
0
1
2
3
4

1.

D
A
B
C

1

2

3

4

5

6

7

8



9

D
C
D
D

B
A
A
C

C
D
D
C

B
A
B
D

A
A
B
B

C
C

D
D

D
C
B
C

B
A
A
B

A
D
A
D

Tia  là dòng các hạt nhân
A. 31 H .
B. 21 H .

C. 23 He .

D. 42 He .

2.

Trong nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, biến điệu sóng điện từ là
A. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao.

B. trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao.
C. làm cho biên độ sóng điện từ giảm xuống.
D. biến đổi sóng điện từ thành sóng cơ.

3.

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện
mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm có cảm kháng Z L và tụ điện có dung kháng Zc. Tổng trở của
đoạn mạch là :
2

A.

R 2  (Z L  ZC )2 .

B.

R 2  ( Z L  ZC ) .

C.

R 2  (Z L  ZC )2 .

D.

R 2  ( Z L  ZC ) .

2

4.


Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k dao động điều hòa dọc theo trục Ox
quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức xác định lực kéo về tác dụng lên vật ở li độ x là F   kx.
Nếu F tính bằng niutơn (N), x tính bằng mét (m) thì k tính bằng
A. N/m2.
B. N/m.
C. N.m.
D. N.m2.

5.

Giới hạn quang điện của đồng là 0,30 μn. Trong chân không, chiếu một chùm bức xạ đơn sắc
có bước sóng λ vào bề mặt tấm đồng. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu λ có giá trị là
A. 0,40 μm.
B. 0,25 μm.
C. 0,20 μm.
D. 0,10 μm.

6.

Hạt nhân

12
6

C được tạo thành bởi các hạt

A. êlectron và nuclôn.
C. prôtôn và nơtron.
7.


B. prôtôn và êlectron.
D. nơtron và êlectron.

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện
mắc nối tiếp. Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là Z L và Z C . Hệ số công
suất của đoạn mạch là
A.

R 2  (Z L  ZC )2
.
R

B.

C.

R 2  (Z L  ZC )2
.
R

D.

Email :
Phone : 01 222 800 488

R
R  (Z L  ZC )2
2


R
R 2  (Z L  ZC )2

.
.

1


|
8.

Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu chàm vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang
phát ra không thể là ánh sáng
A. màu lục.
B. màu tím.
C. màu đỏ.
D. màu vàng.

9.

Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường. Xét trên một hướng truyền sóng, khoảng
cách giữa hai phần tử môi trường
A. gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng.
B. dao động cùng pha là một phần tư bước sóng.
C. gần nhau nhất dao động ngược pha là một bước sóng.
D. dao động ngược pha là một phần tư bước sóng.

10.


Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng
cách giữa hai nút liên tiếp là
A.



4

.

B. λ.

C. 2λ.

D.



2

.

11.

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc  thay đổi được vào hai
đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc
nối tiếp. Điều kiện để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại là
A.  LC  R .
B.  2 LC  R .
C.  2 LC  1 .

D.  LC  1 .

12.

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm
ngang. Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi
A. lò xo có chiều dài cực đại.
B. vật có vận tốc cực đại.
C. lò xo không biến dạng.
D. vật đi qua vị trí cân bằng.

13.

Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học.
B. Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
C. Bản chất của tia hồng ngoại là sóng điện từ.
D. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia X.

14.

Tách ra một chùm hẹp ánh sáng Mặt Trời cho rọi xuống mặt nước của một bể bơi. Chùm sáng
này đi vào trong nước tạo ra ở đáy bể một dải sáng có màu từ đỏ đến tím. Đây là hiện tượng
A. tán sắc ánh sáng. B. giao thoa ánh sáng. C. nhiễu xạ ánh sáng. D. phản xạ ánh sáng.

15.

Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A1 ,

1 và A2 ,  2 . Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu  được tính theo

công thức

16.

A. tan  

A1 sin 1  A2 sin  2
.
A1 cos 1  A2 co s 2

B. tan  

A1 sin 1  A2 sin  2
.
A1 co s 1  A2 co s  2

C. tan  

A1 sin 1  A2 sin  2
.
A1 cos 1  A2 co s 2

D. tan  

A1 co s 1  A2 co s 2
.
A1 sin 1  A2 sin  2

Đèn LED hiện nay được sử dụng phổ biến nhờ hiệu suất phát sáng cao. Nguyên tắc hoạt động
của đèn LED dựa trên hiện tượng

A. quang - phát quang.
B. hóa - phát quang.
C. điện - phát quang.
D. nhiệt - phát quang.

Email :
Phone : 01 222 800 488

2


|


17.

Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch có biểu thức là u  220 2 cos(100 t  ) (V) (t tính bắng
4
s). Giá trị của u ở thời điểm t = 5 ms là
A. 110 2 V.
B. −220 V.
C. 220 V.
D. 110 2 V.

18.

Cho phản ứng hạt nhân: 42 He  147 N  11 H  X . Số prôtôn và nơtron của hạt nhân X lần lượt là
A. 8 và 9.

19.


B. 9 và 17.

C. 9 và 8.

D. 8 và 17.

Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian. Cường độ điện trường và cảm ứng từ
tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lưọt là E0 và B0 . Khi cảm ứng từ tại M bằng
0,5B0 thì cường độ điện trường tại đó có độ lớn là
A. 2E0 .

B. E0 .

C. 0, 25E0 .

D. 0,5E0 .

20.

Chiếu vào khe hẹp F của máy quang phổ lăng kính một chùm sáng trắng thì
A. chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ.
B. chùm tia sáng tới hệ tán sắc gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ.
C. chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc song song.
D. chùm tia sáng tới buồng tối là chùm sáng trắng song song.

21.

Giới hạn quang dẫn của một chất bán dẫn là 1,88 μm. Lấy h  6, 625.1034 J.s; c  3.108 m/s
và 1 eV  1, 6.1019 J. Năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron

dẫn (năng lượng kích hoạt) của chất đó là
A. 2, 2.1019 eV.
B. 1, 056.1026 eV.
C. 0, 66.103 eV.
D. 0,66 eV.
HƯỚNG DẪN: Chọn D
hc 6, 625.1034.3.108
E

 0, 66 eV
 1,88.106.1,6.1019

22.

Cho các tia sau: tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X và tia  . Sắp xếp theo thứ tự các tia có năng
lượng phôtôn giảm dần là
A. tia  , tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.
B. tia  , tia tử ngoại, tia X, tia hồng ngoại.
C. tia tử ngoại, tia  , tia X, tia hồng ngoại.
D. tia X, tia  , tia tử ngoại, tia hồng ngoại.

23.

Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin
truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời
điểm t0 , một đoạn của sợi dây có hình dạng như
hình bên. Hai phần tử dây tại M và O dao động lệch
pha nhau

2


A. .
B.
.
C. .
4
3
3
HƯỚNG DẪN: Chọn D

D.

3
.
4

3
2 d 3
Từ đồ thị ta thấy, M cách O theo phương ngang 3 ô, tức là OM     

8

4

24.

Một vật dao động điều hoà trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Vectơ gia tốc của vật
A. có độ lớn tỉ lệ nghịch với tốc độ của vật.

Email :

Phone : 01 222 800 488

3


|
B. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn li độ của vật.
C. luôn hướng theo chiều chuyển động của vật.
D. luôn hướng ngược chiều chuyển động của vật.
25.

Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v theo
thời gian t của một vật dao động điều hòa. Phương trình
dao động của vật là
3
 20  
cos 
  (cm).
4
6
 3
3
 40  
C. x 
cos 
  (cm).
8
6
 3
HƯỚNG DẪN: Chọn B

Từ đồ thị ta thấy : vmax  5 cm/s;

A. x 

3
 20  
cos 
  (cm).
4
6
 3
3
 40  
D. x 
cos 
  (cm).
8
6
 3

B. x 

vmax

và đang giảm v 
2
3
Trên trục thời gian (t) một ô ứng với 0,025 s;

Tại thời điểm t  0 thì v  2,5 cm/s 


Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp v  0 (hai giao điểm của trục hoành với đồ thị) là
T
20
 6.0, 025  T  0, 3 s   
rad/s
2
3

 20
 Phương trình biến thiên của vận tốc là v  5 cos 
t   cm/s
3
 3
v
 3


 20
 Phương trình li độ x của vật là : x  max cos  t  v   
cos 
t   cm

2  4
6

 3

T
2


cách nhau 6 ô. Tức là :

26.

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 100 V vào hai đầu cuộn cảm thuần thì cường độ
dòng điện trong mạch là i  2 cos100 t (A). Khi cường độ dòng điện i = 1 A thì điện áp giữa
hai đầu cuộn cảm có độ lớn bằng
A. 100 V.
B. 50 V.
C. 50 2 V.
D. 50 3 V.
HƯỚNG DẪN: Chọn D
Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần thì u vuông pha với i nên ta có thể áp dụng công thức :
u 2 i2
  1  u  50 3 V
U 02 I 02

27.

Một nguồn âm điểm S phát âm đẳng hướng với công suất không đổi trong một môi trường
không hấp thụ và không phản xạ âm. Lúc đầu, mức cường độ âm do S gây ra tại điểm M là L
(dB). Khi cho S tiến lại gần M thêm một đoạn 60 m thì mức cường độ âm tại M lúc này là L
+ 6 (dB). Khoảng cách từ S đến M lúc đầu là
A. 200 m.
B. 120,3 m.
C. 80,6 m.
D. 40 m.
HƯỚNG DẪN: Chọn B
2

2
2
L  L
I
r
r
 r 
0,6
10
L  L  10 lg  10 lg       10

  10  r  120, 3 m


I
r
r
r

60
 
 



Email :
Phone : 01 222 800 488

4



|
28.

Cho rằng một hạt nhân urani
N A  6, 02.10

23

235
92

U khi phân hạch thì tỏa ra năng lượng là 200 MeV. Lấy

mol−1, 1 eV = 1,6.10-19 J và khối lượng mol của urani

Năng lượng tỏa ra khi 2 g urani
10

235
92

U là 235 g/mol.

U phân hạch hết là

A. 16,4.10 J.
B. 16,4.10 J.
C. 10,3.1023 J.
HƯỚNG DẪN: Chọn A

2
E
.6, 02.1023.200.1, 6.1013  16, 4.1010 J
235
29.

235
92

23

D. 9,6.1010 J.

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Biết khoảng
cách giữa hai khe là 0,6 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2
m. Trên màn, hai điểm M và N nằm khác phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm
lần lượt là 5,9 mm và 9,7 mm. Trong khoảng giữa M và N có số vân sáng là
A. 7.
B. 9.
C. 6.
D. 8.
HƯỚNG DẪN: Chọn A
Vì M và N nằm trong vùng giao thoa nên : xM  ki  xN
Vì M và N nằm khác phía so với vân trung tâm, giả sử M nằm bên phần âm, ta có :
0, 6.2
5,9  k
 9, 7  2,95  k  4,85  k  2; 2; 0;1; 2;3; 4  có 7 vân sáng
0, 6

30.


Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện của một mạch dao động LC lí tưởng có phương trình


u  80sin  2.107 t   (V) (t tính bằng s). Kể từ thời điểm t = 0, thời điểm hiệu điện thế giữa
6

hai bản tụ điện bằng 0 lần đầu tiên là
7
5

11
A.
.10 7 s.
B.
.107 s.
C. .107 s.
D.
.107 s.
6
12
6
12
HƯỚNG DẪN: Chọn B

1   .107
5 .107




7
7
 tmin 
s
u  80sin  2.10 t    0  2.10 t   k  t   k  
6
6 2
12
6



31.

Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều
dài con lắc đơn là 99 ± 1 (cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2,00 ± 0,02 (s). Lấy π2 = 9,87
và bỏ qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là
A. 9,8 ± 0,2 (m/s2).
B. 9,7 ± 0,2 (m/s2).
C. 9,7 ± 0,3 (m/s2).
D. 9,8 ± 0,3 (m/s2).
HƯỚNG DẪN: Chọn D
4 2 
g  2  9,8 (m/s 2 )
T
4 2 
Ta có : g  2  ln g  ln 4 2  ln   2 ln T (1)
T
g 
T

Lấy vi phân hai vế của (1) và đổi dấu trừ (−) thành dấu cộng (+) :

2
g

T
T
 
Sai số tuyệt đối của phép đo : g  
2
T
 

32.


2
 g  0,3  g  g  g  9,8  0,3 (m/s )


Chiếu một chùm sáng song song hẹp gồm bốn thành phần đơn sắc: đỏ, vàng, lam và tím từ
một môi trưòng trong suốt tới mặt phẳng phân cách với không khí có góc tới 37. Biết chiết

Email :
Phone : 01 222 800 488

5


|

suất của môi trường này đối với ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng, lam và tím lần lượt là 1,643;
1,657; 1,672 và 1,685. Thành phần đơn sắc không thể ló ra không khí là
A. lam và vàng.
B. đỏ, vàng và lam.
C. lam và tím.
D. vàng, lam và tím.
HƯỚNG DẪN: Chọn C
Thành phần đơn sắc không thể ló ra ngoài tức là bị phản xạ toàn phần.
1
1
Điều kiện để có phản xạ toàn phần là : i  igh và sin igh   igh  arcsin
n
n

Bấm máy
lần lượt CALC các giá trị của n ta được :



ighd  3730 ; ighv  377 ; ighl  3644 ; ight  3624  thành phần lam, tím không thể ló ra
ngoài
33.

Một con lắc lò xo dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang. Cứ sau mỗi chu kì biên độ
giảm 2%. Gốc thế năng tại vị trí của vật mà lò xo không biến dạng. Phần trăm cơ năng của
con lắc bị mất đi trong hai dao động toàn phần liên tiếp có giá trị gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 4%.
B. 10%.
C. 8%.

D. 7%.
HƯỚNG DẪN: Chọn C
Biên độ của con lắc giảm sau 1 chu kì : A  0, 02 A
Biên độ của con lắc sau 1 chu kì là : A1  A  A
Biên độ của con lắc sau 2 chu kì là : A2  A1  A  A  2A  1  2.0, 02  A  0,96 A
Phần trăm cơ năng của con lắc bị mất sau 2 chu kì :
E2
A22
1
 1  2  1  0,962  0, 0784  7,84%
E
A

34.

Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động ổn định. Suất điện động trong ba cuộn
dây của phần ứng có giá trị el , e2 và e3 . Ở thời điểm mà e1  30 V thì e2  e3  30 V. Giá
trị cực đại của e1 là
A. 51,9 V.
B. 45,1 V.
C. 40,2 V.
D. 34,6 V.
HƯỚNG DẪN: Chọn D
Ba suất điện động ở ba cuộn dây trong máy phát điện xoay chiều ba pha là :
2 
2 


e1  E0 cos t ; e2  E0 cos   t 
 ; e3  E0 cos  t 


3 
3 


Tại thời điểm t thì e1  E0 cos t  30 V
Ta có :




2

e2  e3  E0 cos  t 
3


2 
2


  cos  t 
  2 E0 sin t sin
3 
3



 e2  e3   3E02 sin 2 t
2

 e2  e3   3E02 1  cos2 t 
2

E0 

 e2  e3 
3

2

 e12  20 3  34, 6 V

Email :
Phone : 01 222 800 488

6


|
35.

Cho phản úng hạt nhân C    3 24 He . Biết khối lượng của 126C và 24 He lần lượt là 11,9970
12
6

u và 4,0015 u; lấy l u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng nhỏ nhất của phôtôn ứng với bức xạ γ để
phản ứng xảy ra có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6 MeV.
B. 7 MeV.
C. 9 MeV.

D. 8 MeV.
HƯỚNG DẪN: Chọn B
Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng toàn phần ta được :
   3mHe  mC  c 2   3.4, 0015  11,9970  .931,5  7 MeV
36.

Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Electron trong nguyên tử chuyển từ quỹ đạo
dừng m1 về quỹ đạo dừng m2 thì bán kính giảm 27r0 ( r0 là bán kính Bo), đồng thời động
năng của êlectron tăng thêm 300%. Bán kính của quỹ đạo dừng m1 có giá trị gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. 60r0 .

B. 30r0 .

C. 50r0 .

D. 40r0 .

HƯỚNG DẪN: Chọn D
Khi chuyển từ quỹ đạo dừng m1 về quỹ đạo dừng m2 động năng tăng  bán kính quỹ đạo
dừng m1 lớn hơn bán kính quỹ đạo dừng m2  m1  m2
Ta có : m12 r0  m22 r0  27r0  m1  27  m02 (*)
Vì m1 và m2 là những số nguyên nên ta cần tìm cặp số nguyên thỏa mãn phương trình (*)

Bấm máy mode 7

Kết quả

start 1 end 10 step 1


 m2  3 và m1  6

 Bán kính quỹ đạo m1 là : r  36r0
Chú ý : Các bán kính quỹ đạo dừng của êlectron theo mẫu nguyên tử Bo
K
L
M
N
O
P
7
r0
4r0
9r0
16r0
25r0
36r0
49r0

8
64r0

Dựa vào đáp án đề bài cho thì quỹ đạo dừng m1 có thể là quỹ đạo P hoặc 7 hoặc 8 nhưng chỉ
có hiệu bán kính quỹ đạo P với bán kính quỹ đạo M là bằng 27r0  chọn D
37.

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
dụng và tần số không đổi vào hai đầu
đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm
biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện

C. Gọi U RL là điện áp hiệu dụng ở hai đầu
đoạn mạch gồm R và L, U C là điện áp
hiệu dụng ở hai đầu tụ điện C. Hình bên
là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của U RL và U C theo giá trị của biến trở R. Khi giá trị của R
bằng 80 Ω thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu biến trở có giá trị là
A. 120 V.
B. 140 V.
C. 160 V.

Email :
Phone : 01 222 800 488

D. 180 V.
7


|
HƯỚNG DẪN: Chọn C

 ZC  2Z L
Đồ thị của U RL là một đường thẳng  U RL không phụ thuộc R  
U RL  U  200 V
Khi giá trị của biến trở R  80 Ω thì U C  240 V  U L  120 V
Ta có : U 2  U R2  U L  U C   2002  U R2  120  240   U R  160 V
2

38.

2


Một con lắc đơn có chiều dài 1,92 m treo vào điểm T cố định.
Từ vị trí cân bằng O, kéo con lắc về bên phải đến A rồi thả nhẹ.
Mỗi khi vật nhỏ đi từ phải sang trái ngang qua B thì dây vướng
vào đinh nhỏ tại D, vật dao động trên quỹ đạo AOBC (được minh
họa bằng hình bên). Biết TD = 1,28 m và 1   2  4. Bỏ qua
mọi ma sát. Lấy g   2 (m/s2). Chu kì dao động của con lắc là
A. 2,26 s.
B. 2,61 s.
C. 1,60 s.
D. 2,77 s.
HƯỚNG DẪN: Chọn B
Khi vướng đinh con lắc dao động với biên độ góc  02  4  4  8
Đặt l   DC  l  TD  0, 64 m , chu kì của con lắc trước khi vướng đinh và sau khi vướng
đinh lần lượt là :

T1  2

1,92



2

 1, 6 3 (s) và T2  2

0, 64

2

 1, 6 (s)


Ta biết rằng động năng của con lắc ngay trước và sau vướng định là bằng nhau nên ta có :
1 2 1
1
1
1
mv  mgl 012  mgl12  mgl  022  mgl  22
2
2
2
2
2
l 2

 01 
 02   22   12  4 2 

l
Chu kì dao động của con lắc bằng tổng thời gian dao động khi con lắc chưa vướng đinh và
khi con lắc vướng đinh.

3T
Ta thấy 1  01  thời gian dao động khi chưa vướng đinh là 1
4
2

T
 2  02  thời gian con lắc dao động sau khi vướng đinh là 2
2
3

3
1
Chu kì của con lắc là : T  .1, 6 3  .1, 6  2, 61 s
4
3
39.

Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một
pha. Biết đoạn mạch tại nơi tiêu thụ (cuối đường dây tải điện) tiêu thụ điện với công suất
không đổi và có hệ số công suất luôn bằng 0,8. Để tăng hiệu suất của quá trình truyền tải từ
80% lên 90% thì cần tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện lên
A. 1,46 lần.
B. 1,41 lần.
C. 1,33 lần.
D. 1,38 lần.
HƯỚNG DẪN: Chọn D
Vì nơi tiêu thụ có hệ số công suất (0,8) khác 1 nên ta có giản đồ vectơ cho quá trình truyền tải
điện năng như hình vẽ.
Ux
P
P
RP
U  cos  
Ta có : H 
 1
 1


2
P

P
U cos   U x  U U cos 

Email :
Phone : 01 222 800 488

8


|
 1  H  H 

RP

U cos  

(1)

2

(Với U , cos  và U , cos   lần lượt là điện áp, hệ số
công suất nơi phát và nơi tiêu thụ)
U y  U sin   U  sin  

Và 
 tan   H tan  
U  cos  
 H  U cos 

1

 cos 2  
(2)
2
1   H tan   
Từ (1) và (2) ta có : U 

U
 2 
U1
40.

RP
2
. 1   H tan    

1  H  H 

1  H1  H1 . 1   H 2 tan   
1  H 2  H 2 1   H1 tan  2

2

 1,38

Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B. Hai nguồn dao động điều
hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha và cùng tần số 10 Hz. Biết AB = 20 cm, tốc độ truyền
sóng ở mặt nước là 0,3 m/s. Ở mặt nước, gọi  là đường thẳng đi qua trung điểm của AB và
hợp với AB một góc 60. Trên  có bao nhiêu điểm mà các phần tử ở đó dao động với biên
độ cực đại?
A. 11 điểm.

B. 9 điểm.
C. 7 điểm.
D. 13 điểm.
HƯỚNG DẪN: Chọn C
v 30
y
Δ
    3 cm
f 10
Số vân cực đại giao thoa :
 AB  k   AB  6, 7  k  6, 7
 k  1; 2; 3; 4; 5; 6 có 13 vân
Ta biết rằng, tập hợp những điểm dao động
với biên độ cực đại là những đường hypebol
nhận A và B là hai tiêu điểm.
600
Chọn hệ trục tọa độ gắn vào hệ như hình vẽ
A
B
AB
k
2
2
x
Đặt c 
; a
và b  c  a
O
2
2

Khi đó ta có phương trình chính tắc của các
x2 y2
hypebol là : 2  2  1
a
b
Các đường hypebol này có các đường tiệm
b
cận là : y   x
a
Ta thấy các đường tiệm cận của hypebol luôn
đi qua gốc tọa độ O.
Đường thẳng Δ qua trung điểm O của AB và hợp với AB một góc 600 (đường màu đỏ trên
hình) có hệ số góc là    tan 600  3

Email :
Phone : 01 222 800 488

9


|
Để đường thẳng Δ cắt các hypebol thì hệ số góc của nó phải nhỏ hơn hệ số góc của tiệm cận
của hypebol.
Do tính chất đối xứng, ta chỉ cần xét các đường tiệm cận có hệ số góc dương (các đường thẳng
màu xanh dương)
Hệ số góc của các đường tiệm cận ứng với các hypebol bậc k là :



b

c2
AB 2


1

1
a
a2
k 2 2

AB 2
 1  k   AB cos 
k 2 2

 AB cos   k   AB cos   3, 3  k  3, 3
 có 7 điểm dao động với biên độ cực đại trên Δ.
Vậy từ nay về sau khi gặp dạng bài này ta có công thức tính nhanh
 AB cos   k   AB cos 
Ta có :      tan  

Email :
Phone : 01 222 800 488

10



×