Tải bản đầy đủ (.pdf) (125 trang)

Ebook sách học tiếng anh cấp tốc phần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.12 MB, 125 trang )

ai mơ-st ơđ-mit ai đônt
têk grêt in-tơ-re-st in kaìli-grơ-fi.
Nothing interests me
less than working with
her, as a matter of fact.
na-thing in-tơ-re-sts mi
les dơn guôk-king guyt
hơ, as ơ met-tơ ơf fach-kt

Sự thực, điều làm tôi
không có hứng nhất
chính là làm việc cùng
cô ấy.

To be honest, the drama Nói thực, câu lạc bộ
club has no attraction for nhạc kịch đó chang để
me.
lại chút cảm hứng cho
tu bi o-ni-st, dơ đ-ra-mơ ío1'
klăb hez nôu ơ-trek-sần
fo mi.

KHUYÊN NHỦ
Are you sure you ought Anh nhất định phải
to listen to the music
nghe nhạc khi học à?
while studying.
ajiu suơ jiu ot tu li-sần
tu dơ miu-zik goail stađi-ing.
123



Be honest, you'll get
Nói thực, quađó anh có
some profit out of it.
thê họcđược rất nhiều
_• a jiu-l
•• 7 get* săm
“— điều,
bi o-ni-st,
pro-fit ao-t ơf it.
Are you quite sure you've Anh có chắc là tất cả
taken everything into
đêu dã cân nhăc không?
consideration?
a jiu koait sud jiu-vd tekkan e-ve-ri-thing in-tu
kdn-si-dd-ray-san ?
But every little helps,
doesn't it?

Nhưng từng giọt đều có
ích, không phải sao?

bat e-ve-ri lit-td he-lps,
dd-zan it?
But is it worth the risk? Nhưng có đáng mạo
bat iz it guotd dd ri-sk? hiểm không?
But supposing your son Giả sử con trai anh làm
killed the bird, what do chết con chim, anh sè
you think then?
nghĩ gì?

bat sdp-pou-zing jio san
kil-d dd bdd, goat du jiu
thinh-k den?
Don't let that stop you!

124

Đừng đề người đó cản
trở anh!


đônt let dat stop jiu!



Go on!

Tiếp tục đi!

gôu on!
I just don't see why we Tôi không hiểu uì sao
Ịshouldn't have a try? chúng ta không thể thử?
ai ja-st đônt si woai guy
su-đần he-v ơ troai?
It wouldn't hurt to talk Bàn bạc với họ không
with them.
thể có mặt xấu nào.
it uđ-đần hơt tu thook
guyt dâm.
Let's be sensible.

Chúng ta vẫn minh
Nobody'll lose anything, mẫn. Chẳng aimất đi
lets bi sen-sơ-bờ. Nôu-bo- th ư ẽlđi-l lu-z e-ni-thing
Listen to me once, OK? Nghe tôi một lần, được
li-sần tu mi oàn-s, ôu-kê? khong?
Just this once!

Nôi lần này nhé!

ịa-st dis oăn-s
Please! pli-s

cầu xin anh!

Surely the best course of Biện pháp tốt nhất là ký
action would be to sign a kết hợp đồng với anh ấy.


contract with him.
suad-li dd best ko-s df aksan ud bi tu sai-n d kdntrakt uoitd him.
That's all right in theory, Ve ly thuyet thi co the,
nhưng thực tế chưa chắc
but in practice it may
đã thuận lợi.
not work.
datz 61 rai-t in thi-d-ri,
bat n prak-tis it mei not
wuok.
That's a good idea, but
do you take everything

into account?

Đây là sáng kiến hay,
nhưng anh dã cân nhắc
mọi chuyện chưa?

detz d gud ai-dia, bat du
jiu tek e-ve-ri-thing intu
d-kao-nt?
You're right, but you've Anh đúng, nhưng anh
got to realize things are phải biết là tình hình ở
different here.
đây khác.
jiu-a rai-t, bat jiu-udgot
tu rid-lai-z thingz a di-fdrant hiad.
What if the house
collapse?
wat if dd haos kd-leps?
126

Neu nha bi sap thi lam
thenao?


You're not going to let
me down, are you?

Anh không thể làm tôi
thất vọng, đúng không?


jiu-a not gOU“lĩlg tu let
mi dao-n, a-jiu?

KINH NGAC
Are you serious?

Anh tưởng thật sao?

a jiu sie-ri-efs?
Bless me! bles mi

Trời ơi!

But that's strange!
bat datz stren-dz.

Nhưng điểu này quả
thực là không thể tưởng
tượng.

Good heavens!

Trời ơi!

gud he-vdnz
Good Lord! gud Lod

Trời ơi!

Fancy that!


Thật không ngờ!

fen-si dat!
How amazing!
hao d-may-zing!

Thật kinh người!


How surprising!

Thật kinh ngạc!

hao sd-prai-zing!
I can't believe it.
ai kant bi-liv it.
I can't believe my eyes.
ai kant bi-liv mai ai-s
Incredible!

Quả thực tôi không thế
tin.
Tôi không thể tin vào
mắt mình.
Không thể tưởng tượng.

in-kre-dd-bd
That's really
extraordinary!


Thật là ly kỳ!

datz ria-li ik-stra-o-dind-ri
Really? ria-li?

Thật không?

What a surprise!

Thật là điều bất ngời

woat d sd-prais!
What? woat?
You're kidding!

Cái gì?
Anh đang đùa chứ!

ịiu-a kiđ-đing!
To my great surprise, he Điều làm tôi ngạc nhiên
survived the plane
là, anh ấy ngã máy bay
crash.
nhưng vẫn sống.
128


tu mai grêt sơ-prais, hi
sơ-vai-vđ dơplên k-res


KIẾN NGHỊ
Nêu kiến nghị
Do you think it would be Anh thấy việc đổi tên
an idea to change the
ngôi nhà này như thẽ
name of the house?
nào?
đu jiu thinh-k it uđ bi
ân ai-đia tu chên-đz dơ
nêm ơf dơ haoz?
Don't you think it might Anh không nghĩ để anh
be a good idea to ask
ấy giúp là một sáng kiến
him for help?
hay sao ?
đônt jiu thinh-k it mai-t
bi ơguđ ai-đia tu a-sk
him fo he-lp?
Have you ever thought Anh muốn đi dạo không'?
of going out for a walk?
he-vơjiu e-vơ thot ơfgôuing ao-tfo ơwak?
129


How would you like to
go shopping?

Đi mua đồ thế nào?


hao uđ jiu lai-k tu gôu
sop-ping?
How about giving him
some financial help?
hao ơ-bao-t gi-ving him
săm fai-nen-sơl he-lp?
I think it'd be a good
idea to play cards now.

Giúp đỡ anh ấy một chút
về mặt kinh tế như thê
nào?

Tôi nghĩ bây giờ chơi bài
là một sáng kiến hay.

ai thinhk it-d bi ơ guđ
ai-đia tu play cadz nao.
I tell you what: take a Tôi bảo anh làm thế nào,
cup of tea water to rinse lấy một cốc nước để uống
the medicine down.
thuốc.
ai theo-l jiu w a t: têk ơ
căp ơ f ti gua-tơ tu rin-s
dơ međ-sần đao-n.
I'd like to suggest we
Tôi đề nghị tuần sau
have a party next week, chúng ta tổ chức buổi dạ
ai-đ lai-k tu sơ-dest wi hội.
he-vơ ơpar-ti nêch-st

wik.
Would it be better to put Lùi hội nghị lại được

nn


không?

iff the m eeting?

Vuđ it bi bet-tơ tu put of
ỉơm it-ting?

What about havingUống tách trà, thê'nào?
ỉome tea?
păt ơ-bao-t he-ving săm
li?
Would you like to have Anh muốn ăn trưa tại
unch at a Vietnamese nhà hàng Việt Nam
•estaurant?
không?
wudjiu lai-k tu he-vơ
lănch ât ơ Viet-nam-mis
rec tau-rânt?
Why don't you come
with us?

Sao không đến
chúng tôi?


'Moai đônt jiu căm wuyt
ƠS?

Đáp lai lời kiến n gh ị
All right I'll have it.
ÔỈ rai-t ai-l
All right, if
make you
ÔỈ rai-t, ifd a t wuy.

cùng


jiu hep-pi
bi-liv ai wuynl

Nhat dinh toi lam nhu
vay.

Good idea.

Sang kien hay.

Believe I will.

gud ai-dia
I don't mind.

Toi khong de y.


ai dont mai-d
I'd love to.

Vang.

ai-d la-v tu.
Ok, that's fine.

Diidc, tot qua.

du-ke, datz fai-n.
Ok, fine, ou-ke, fai-n

Diidc, rat tot.

Sounds good to me.

Toi tha'y khong sai.

sao-ndz gud tu mi.
That's a good to me.

Dung la sang kien hay.

detz d gud tu mi.
That's great.

Tuyet qua.

detz g-ret.

Yes, that'll be just fine. Dung, dii dinh nay rat
jes, dat-l bi ja-st fai-n. hay.
That's just my cup of
tea.
132

Thii nay rat hdp khau vi
cua toi.


letz ja-st mai căp ơf ti.
3an't be done!

Không được,

lant bi đần
don't think I will, but Tôi nghĩ không cần,
hank you anyway.
nhưng vẫn cảm ơn anh.
li đônt thinh-k ai wuynl,
ìât thanh-k jiu e-nivuây
t’s nice of you to ask,
)ut I don’t think so.

Cảm ơn anh hỏi đến,
nhưng tôi không cho là

tz nais ơfjiu tu a-sk, bâtn^ ư v^ '
li đônt thinh-k sôu
'ỉo, don't bother.


Không, đừng bận tâm.

lôu, đônt bo-đơ
mpossible.
i
m-po-sơ-bl
way. nôu wụậy
^ot a bit. not ơ bit.

m ờ frêđjio prơ~ị
’■not ơk-sep-tf*M

Khôĩie thể.


LẠC QUAN
Everything will be
fine/ok.

Mọi việc sẽ tốt.

e-ve-ri-thing wuynl bi fain/ôu-kê
I am confident they will Tôi tin
win the game.
thắng.

họ

sẽ chiến


ai em kơn-fi-đânt dây
wuynl wuyn dơgêm.
I am very optimistic.

Tôi rất lạc quan,

ai em ve-ri op-ti-mi-stik
I am very optimistic
about the economic
situation.

Tôi rất lạc quan về hình
thái kinh tế.

ai em ve-ri op-ti-mi-stik
ơ-baot dơ i-kơ-no-mik sitiu-ây -sần
I feel quite sure that he Tôi tin anh ấy sẽ trở
will become a very good thành một thày giáo
teacher.
giỏi.
ai fil koai-t suaơ dat hi
wuynl bi-kăm ơ ưe-ri guđ
ti-chơ
134


I don't see how the
computer can fail.


Tôi thấy chiếc máy tính
này thật hoàn hảo.

ai dont se hao dd kdmpiu-td ken fel
I have every confidence Tôi rất tin vào sự thành
công của anh ấy.
in his success.
I ai he-vd e-ve-ri kdn-fidans in hiz sak-ses
I have every confidence
that he'll get a
promotion.

Toi tin chac anh ay se
diCdc thang chvtc.

ai he-vd e-ve-ri kdn-fidans dat hi-l get d prdmou-san
I have no doubt of her
success.

Toi khang dinh co ay se
thanh cong.

ai he-vd nou dao-bt dfhd
sak-ses

am suad wuy-1 sak-sis

Tôi tin chúng ta sẽ
thành công.


No doubt he will be all
right.

Nhất định anh ấy sẽ
khoẻ.

I'm sure we'll succeed.

idu dao-bt hi wuynl bi ol
135


rai-t.
There's nothing to worry Không có gì đáng lo.
about.
dez na-thing tu wo-ri dbao-t
Things will certainly
take a turn for the
better.

Sự việc nhất định sẽ có
chuyển biến tốt.

thingz wuynl sd-tan-li tek
d tdn fo da bet-td
Your work is certain to
be successful.

Nhất định anh sẽ thảnh
công.


jio wok iz scf-tan tu bi
sak-ses-ful.
You'll soon recover.
jiu-l sun ri-ka-vd

Anh sẽ hồi phục rất
nhanh.

You're bound to have a
good time.

Chắc chắn anh sẽ sống
rất vui vẻ.

jiu-a bao-nd tu he-v d
gud tham

136


LO LẮNG
<
■'l’t know what I can Tôi không biết tôi có thê
làm gì.
ônt nôu woăt ai ken
el nervous about the Tôi cảm thấy căng thảng
ult of the
vì kết quả thi.
imination.

fil nơ-vơs ơ-bao-t dơ
zalt ơf dơ ik-zem-miy-sần
ust can’t think what Không có nó quả thực tôi
1do without it.
không biết làm như the
'ija-st kant thinh-k
nào cho tôL
ffaid I’ll be late.

Chắc tôi sẽ đến muộn.

|c? ai-l bi lêt.
oLsnakes.

Tôi sơ rắn.


I'm falling apart.

Tôi sợ đến chết,

am fal-ling ơ-part
I'm scared of cat.

Tôi sợ mèo.

am s-ke-đ ơfket.
I'm shaking like a leaf.


Cả người tôi phát run.

am sêk-king lai-k Ơlif
I'm scared to death.

Làm tôi sợ đến chết,

am s-ke-đ tu đe-d
I've got the wind up.

Tôi rất sợ.

ai-vơ got dơ win-đ ăp
I'm rather apprehensive Tôi rất lo về sự an toàn
for his safety.
của anh ấy.
am ra-dơ e-pri-hen-siv
for hiz sêi-fti
His wound upsets out of vết thương của anh ấy
my wits.
làm tôi rất đau lòng.
hiz voun-đ ăp-sets ao-t ơf
mai wits
You terrified me out of Thật làm
my wits.
chết.
jiu te-ri-fai-đ mi ao-t ơf
mai wits
138


tôi sợ muốn


MONG MUỐN
As long as I can travel to Chỉ mong tôi có thể đi
the moon.
du lịch lên mặt trăng.
es loong es ai ken tre-vdl
tu ddmun.
I'm hoping to have a
good rest.

Tôi hy vọng có thể dược
nghỉ ngdi một chút.

am hop-ping tu he-v d
?ud rest.
[hope you'll like it.
ai hop jiu-l lai-k it

Tôi hy vọng anh sẽ thích
nó.

I do hope for a change in Tôi thực sự hy vọng tình
the school.
hình trường học sẽ thay
ai du hop fo d chen-dz in đổi.
dcfs-kul
My hope is that I could
do whatever I want to.


Tôi hy vọng tôi có thê
làm những điều tôi
mai hop iz dat ai cud du muốn.
woat-e-vd ai woan-t tu.
Hopefully, I'll finish the Hy vọng tôi có thê đọc
xong cuốn tiêu thuyết
novel in half an hour.
này trong nửa tiếng.
hop-ful-li, ai-l fi-nis dd
nd-vdl in ha-lfan ao-d.
139


Let's hope you'll have a Mong anh đi du lịch vui
nice trip.
vẻ.
letz hop jiu-l he-v Ơ nais
trip
I wish I could be twenty Chỉ mong tôi có thể trẻ
years younger.
lại 20 tuổi.
ai wuyt-s ai cuđ bi toen-ti
jiaz jioăng-gơ
I'm dying for a cup of
tea.

Tôi rất muốn uống trà.

am đai-ing fo ơ căp of ti

If only I could get a new Nếu tôi có thể có một
radio!
chiếc đài mới thì tốt biết
if ôn-li ai cuđ get
rêi-đi-ôu!

ơ niu may-

I really desire to pass theTôỉ thực sự hy vọng có
band four exam.
thể thi qua kỳ thi cấp 4.
ai ria-li di-zaiơ tu pas dơ
ben-đ fo ik-zem.
We must hope that
they're still alive.
wuy mơ-st hôp dat dăy-ơ
stil ơ-laiv.
140

Chúng tôi hy vọng họ
vẫn còn sông.


MỜI MỌC
Are you free for dinner
tonight?

Tối nay anh có rảnh đê
cùng ăn cơm không?


\ajiu fri fo din-nơ tu-nait?
Can you come and join
us?

Anh có thể làm bạn với
chúng tôi không?

ken j iu căm en j o i - n ƠS?

Come on in. Make
yourself at home.

Mời vào, đừng câu nệ.

cam on in. Mêk jio-seo-lf
ơt hôm.
Can you come over?

Anh có thể đến không?

ken jiu căm. ÔU-VƠ?

Do you care to dine out
with me?

Có đi ăn cơm cùng tôi
không?

dujiu keơtu đai-n ao-t
wuytd mi?

Do you like to play
tennis with me?

Anh muốn chơi quần vợt
với tôi không?

dujiu lai-k tu plêi ten­
nis wuytd mi?
141


I was wondering if you’d Không biết anh có muốn
tuần sao đến nhà tôi
care to visit us next
chơi không'?
week?
a i w u a z w oăn-đơ-ring i f
jiu - d keơ tu vi-zit ƠS
nêch-xt wuychk?

I’d like to invite you to
my birthday party
tomorrow.

Tôi muốn mời anh ngày
mai tham gia buổi dạ
hội sinh nhật của tôi.

a i- đ lai-k tu in-vai-t j i u
tu m a i bơt-đêi p a r -ti tơmo-rôu .


We’ll be glad if you can
come to together.
w i-l bi g -le đ i f j i u ken
căm tơ-ge-dơ.

We’re having a party
this weekend. Will you
join us?

Nếu anh có thể tham gia
buổi tiệc, chúng tôi sẽ
rất vui.

Cuối tuần này chúng tối
sẽ tổ chức buổi dạ hội
Anh tới tham gia không?

wi-ơ he-ving Ơpar-ti dis
wik-kend. wil jiu joi-n
ƠS?

Would you like to attend Anh muốn đến nghe
the lecture?
diễn thuyết không?
142


wildJIU lữlmk tu ơmt£ lĩđ '%J/Ở
lêk-trơ?


Want to join us for a
barbecue?

Muốn đi dãn ngoại đối
lửa cùng chúng tôi

wan-t tu joi-n ơs fo ơ ba- khong.
be-kiu?
i
Would you like to join us Nếu anh không bận, mời
if you are not doing
anh đến chơi cùng
anything?
chúng tôi được không?
wuđjiu lai-k tu joi-n ơs if
jiu a not đu-ing e-nithing?
Please look me up.

Mời đến nhà tôi chơi

pli-z luk mi ăp.

n^ie'

We’d love to have you
with us.

Chảng tôi rất hy vọng
anh có thể đi cùng


wi-đ la-v tu he-vơjiu
witd ơs.

chung toi.

We thought you might
like to be with us.

Chúng tôi mạn phép mời
anh ở cùng chúng tôi.

wi thot jiu mai-t lai-k tu
bi witd ơs
Would you honour us

Có thê hân hạnh đón
143


with a visit?

tiếp anh chứ?

wuđ jiu o-nờ ơs witd ơ vizit?
N h ậ n lời m ời
All right then.

Tốt thôi.


ôl-rai-t den.
Great, I’ll count on it!
grêt, ai-l cao-nt on it!
I’d love to. Thank you.
ai-đ la-ũơ tu. Thanh-k
ịiu.
I’d be delighted to.
Thank you.

Tuyệt quá,
mong đợi!

tôi đang

Tôi rất vui được nhận
lời mời của anh, cảm ơn.

Tôi rất vui, cảm ơn.

ai-đ bidi-lai-tiđ tu.
Thanh-k jiu.
I’d enjoy that very much. Rất tốt, cảm ơn.
Thank you.
ai-đ in-joi dat ve-ri
match. Thanh-k jiu.
I’d like that very much. Tôi rất muốn, cảm ơn
Thank you.
anh.

144



li-đ lai-k dat ve-ri
nătch. Thanh-kjiu.
i’d love to very much.

Tôi rất sẵn lòng,

ĩi-đ la-vơ ve-ri mătch.
I’ll see you, then.

Được, tôi sẽ đến.

aỉ-l si jiu, den
I'll be a little late, is that Tôi sẽ đến muộn hơn,
Ok?
được không?
aỉ-l bi ơ lit-tơ lêt, iz dat
ôu-kê
That would be nice/
wonderful.

Tốt quá.

ị dat wuđ bi nais voon-đơ ful
That would give us great Tôi rất vui vì có thể được
pleasure to be together ở cùng với anh.
with you.
dat wudgiv ơs g-rết p-lezơ tu bi tơ-ge-dơ witd jiu.
That’s very nice of you.


Cảm ơn ý tốt của anh.

datz ve-ri nai-s ơfjiu.
Thanks, I’d love to.

Cảm ơn, tôi rất muốn đi.
145


thanh-kz, ai-đ la-vơ tu
Sounds great!

Tuyệt vời!

sao-nđ grêt
What a delightful idea!
wat Ơdi-lai-tful ai-đia
With the greatest of
pleasure!

Đúng là một sáng kiến
hay!
Rất hân hạnh.

witd dơgrêt-tist ơfple-zờ
You bet!

Nhất định tôi sẽ tới!


jiu bet!
That would give us the
greatest of pleasure.

Điều đó làm chúng tôi
rất vinh hạnh.

dat wuđgi-vơ ơs dơgrêttist ơfple-zờ
We’d very much like to
have dinner with you.

Chúng tôi rất muốn ăn
cơm cùng các anh.

wi-d ve-ri match lai-k tu
he-vơ din-nơ witdjiu.
Từ ch ối kh éo
Certainly not.
146

Đương nhiên là không.


sơ-tân-li not

I wish I could, but I have Tôi mong mình có the
to take care of my little nhận lời mời của anh,
j sister.
nhưng tôi phải trông
ai wis ai cuđ, bât ai he- em'

vơ tu têk keơ ơf mai lit-tờ
sí-stơ.
I'd like to, but I have
Tôi muốn tới, nhưng tối
something urgent to do nay tôi có việc gấp phải
tonight.
làm.
ai-đ lai-k tu, bât ai he-vơ
săm-thing ơ-zầnt tu đu
tu-nait.
I'm awfully sorry, but I Rất xin lỗi, nhưng tôi
have other plans.
đã có dự định khác.
am ơ o-ful-li so-ri, bất ai
he-vơa- dơ plenz.
I'm afraid I can't come. E là tôi không thể đến.
am ơ-frêt ai kant căm.
I'm sorry I can't, but
thank you anyway.

Xin lỗi tôi không thê
đến, nhưng vẫn cảm ơn

am so-ri ai kant, bât
thanh-k jiu e-ni-wây

anh-

147


À


×