T rọ n g đ iẻm
giúp bạn làm bài thí môn
TIE N O ANH
TUYỀN TẬP 3000 CÂU TRẮC n g h iệ m
• LUYÊN THI CHỨNG CHỈ A, B, c
TÚ TÀI &ĐẠI HỌC
NGUYÊN HÀ PHƯƠNG
(Biên soạn)
NHÀ XUẤT BẢN ĐỒNG NAI
c /. T R O N G M D l
J T GJUPBANLAMBAITHI
HonlpAp
, HIEƯỌƯẢ
(Tuyển tập 3.000 câu trắc nghiệm ôn thi)
N G U Y Ễ N HÀ PHƯƠNG
( T u y ể n t ậ p 3 Ế0 0 0 c â u ừ ấ c n g h i ệ m ô n th i)
^Luyện thi chứng chỉ quốc gia A, B,
/Luyện thi Tú tài & Đại học
NHÀ XUẤT BẠN ĐỒNG NAI
c
TĐ 1.
Phân biệt tha động từ
(TRANSITIVE VERBS) và tự động
từ (INTRANSITIVE VERBS)
o
T R AN SITIVE VERBS (Ilia (limn từ)
Là động từ cản phải có lân ngữ trực tiếp (direct object) theo sau đẽ
bổ nghĩa.
TD:
o
☆
I like driving a car. {driving là lãn ngừ hổ nghĩa cho lik e )
☆
She likes dancins. (dancing là tán ngữ bổ nghĩa cho likes)
☆
He loves songs, ịsongs là tân ngữ bổ nghĩa cho loves)
INTRA NSITIV E VERBS (tự đ ộ n o từ)
Là động từ không cần có tân ngữ trực tiếp (direct object) đế bổ
nghĩa cho nó, vì tự nó đã đú nghĩa rồi.
TD:
iĩ
She smiles.
ử
He smokes.
☆
Dogs bark.
Muốn biết động từ nào là transitive hoặc in tra n sitive ta phai tra tư
điển. Tuy nhiên có nhiều độns từ vừa là transitive vừa là intraiìuir. e
TD:
☆
He speaks English with me. [speaks la trur.sin\i
E nglish là tân neữ trực tiếp cùa speaks]
6
i crn \\
& He speaks with IĨ1 e.[speaks là intransitive verb vì C Ó with là
giới từ, me là tân ngữ gián tiếp (indirect object) của sp ea ks]
T Đ 2.
Phân biệt giới từ (PREPOSITION)
và trạng từ (ADVERB)
©
Định nghĩa giói t ừ :
Giới từ là tiếng đứii^trước một danh từ (noun) hay một hình thức
tương đương với danh từ (noun equivalent) để chỉ sự liên hệ giữa tiếng
ma nó đứng trước VỚI các thành phần khác trong mệnh đề.
TD:
Vr
I put the pen on the table, (on chỉ sự liên hệ giữa the table
và the p e n )
4 Tôi đ ể cây búĩ mực trên bàn.
o
Định nghĩa trạng từ:
Trạng từ là từ bổ nghĩa (modify) cho bất cứ loại từ nào ngoại trừ
danh từ và đại từ.
TD:
'ừ
Is anyone in ? (in chỉ nơi chốn, bổ nshĩa cho động từ is)
Có ai trong nhà kliông?
Nhơ vậy giới từ có tàn ngữ theo sau còn trạng từ thì không có.
CÁC TH Í DỤ KHÁC ĐỂ PHÂN BIỆT:
T D i:
iỉ
He walked dow n the hill, (preposition)
Anh ta đã đi bộ xuống đỏi.
it
Put that knife dow n, (adverb)
Hãy đ ể con dao xuống.
TD2:
☆
There is a book on the table, (preposition)
Cỏ m ột quyến scicli lrén bùn.
☆
The war still went OH. (adverb)
Chiên tranh vẫn CÒI1 tiếp tục.
TD3:
aV Do you know anything about him ? (preposition)
Anh có biết ẹi vé lìấn k h ô n g /
☆
Don't leave waste paper about (adverb)
Dinii> xd g iá \ rác bìm hãi
TĐ 3.
Phân biệt giới từ (PREPOSITION)
và liên từ (CONJUNCTION)
Giới từ đứns trước một danh từ. một tươns đương danh tư hoặc
một cụm từ, còn liên từ đứna trước một mệnh đề (clause).
TD l:
☆
Please, come before 10 o’clock, (preposition)
Xin hủy đến trước 10 ẹiờ.
iĩ
I must finish my work before I go home, (conjunction*!
H
Tôi phủi hoàn tất công việc trước khi tỏi về nhà.
TD2:
iV I stayed home because it rained, ( c o n j l
ir
I stayed home because o f the rain, (pre)
Tôi dã ở nhà vì trời mưu.
TD 3:
☆
Do as I (do). (conj)
☆
Do like me. (pre)
Hãy làm như tỏi lùm.
TD4:
•>Â
f He works hard in order that he can succeed, (conj)
>v He works hard in order to succeed, (pre)
Anil ta làm việc chăm chi đ ể được tlìánh cônq.
TD5:
☆
He bought the tickets alth o u g h the price was high, (conj)
He bought the tickets despite (in spite of) their high price,
(pre)
Aiilì fa đã lima vé mặc dù íỊÍd cá cao.
TĐ 4.
Học thuộc những từ căn bản trong
tiếng Anh
Sairđãv là báng liệt kê những từ căn bán nhất trong tiến ỉ: Anh. Bạn
có thê’ học một lúc 25 hoặc 50 từ. Học bằng cách dùng tìrđiển. Tronơ khi
9
tra từ điển, ban hăy tìm đầy đù các chi tiết nlur dưtrc ỉihi irons mẫu e iã '
học từ vựng (vocabulary vvordsheet) ben dưới, dùng nó như một cuốn *>ổ
tay và thường xuyên ôn tập.
ability
another
bepin
c ha ir
absent
. answe r
being
change
accept
anxious
believe
charity
accident
appetiio
between
cheap
ache
appl\
bicycle
cheat
across
approach
black
cheek
address
approve
blue
chicken
advertise
argue
board
chief
advice
around
borrow
children
after
arran ge
bottle
choose
again
a tt e m p t
bottom
c hu rch
against
att ention
brake
cigarette
agree
August
br east
citizen
all right
automobile
breathe
city
alraồst -
autumn
brilliant
close
a lot
avenue
br other
clothing
already
awful
building
■coffee
also
aw k w ar d
bulletin
collect
alt ho ug h
back
bu reau
college
always
balance
business
color
amateur
bargain
came
come
American
beautiful
can't
comfortable 100
a m on g
because
careful
amount
become 50
careless
condition
been
cereal
conversation
before
certain
copy
an gry
annual
2;
10
75
company
ílaily
early
forward
home
da ng e r
e a rt h
found
hospital
d a u g h te r
ieasy
fourteen
house
daybreak
education
Fr iday
however
dea r
eight
friend
h u nd r ed
dea th
either
from
hungry
Decembei
empty
gallon
hu s b a n d
decide
English
garden
instead
deed
enough
general
intelligence 200
dentist
e ntr an ce
get
interest
deposit
evening
good
interfere
describe
everything
grammar
interrupt
did
examine
great
into
died
except
grocery
iron
different
exercise
grow
itself
d in ne r
exit
guess
[January
direction
expect
h a lf
fluly
discover
fact
hammer
June
disease
factory
hand
just
distance
family
h a n d ke rch ief
k in de rg a rte n
far
happy
■‘kitchen
does
Febr uar y
having
knock
dollar
few
head
knowledge
don't
fifteen
hea rd
labor
doubt
fight
heavy
laid
down
flower
high
language
dozen
forehead
himself
last
d u r in g
foreign
hoarse
laugh
each
forty
doctor
125
150
/holiday
175
“l e a r n
led
4eft
mistake 250
r o'clock
piece
Monday 4
■Í* October
„ offer
p illo w
leisure
money t
length
month >
Alesson 225
more *
place
plain
Ị often
please
< old
letter
morning *-
omit
pocket
life V
mothe r *
once
policeman
light y
mo un tain .
ton e
possible
listen V
mou th
♦only
post office
little-*
much V
voperate
potato
loaf
mu st >
opinion
power
loneliness
nail
opportunity
p rescriptio
long *
near
optimist
p res id en t
lose*
made-
needle
original
pretty
neither
ought
probablv
maki ng V
never *
ounce
p 1 0 mis e
m an y y
news pa pe r ^
overcoat
psychology
March X
nickel
ypain
public
m arr y
niece
v paper
pu rs lie
match
night
ýpart
matter -
ninety V
may-*
noise *■
measu re
none
pencil
quick
medicine
not ,
penny
quiet
men ,
n ot hin g>
people
quit
p ut
peace
„pear
q u a rt
300
quarter
middle *
* November 275
perfect
quite
might J
* now
period
quiz
million
* n um be r
person
raise
minu te V
0 ocean
picture
read
32-
ready
should
supper
today
really
sight
sure
together
reason
since
sweet
tomorrow
receive
sister
take
tongue
recognize
sixteenth
teach
tonight
refer
sleep
tear
religion
smoke
telegram
toward
r em e m b e r
soap
telephone
travel
rep ea t
soldier
te n a n t
trouble
re sou rce
something 375
tenth
trousers
restaurant
sometimes
than
truly
ribbon
soul
Thanksgiving
twelve
ridiculous
soup
th at
uncle
right
south
th e a t e r
under
sta m p
them
understand
state
there
United St ates
sandwich
still
they
until
Saturday
stockings
thing
upon
say
str aight
thirteen
used
school
stre et
this
usual
scissors
strong
though
valley
season
stu de nt
t ho usa nd
value
see
studying
th rea d
variety
sentence
such
three
vegetable
Se p t e m b e r
suffer
t hrough
very
service
s ug a r
T hu rs day
view
sev ente en
suit
ticket
villain
several
summer
time
visitor
shoes
Sunda y
tired
voice
350
said
same
•
13
400
425
touch
450
vote
w ea r
while
world
wage
weather
white
w or th
wagon
Wednesday
whole
would
waist
week
whose
wri ting
wait
weigh
wife
w r i tt e n
wake
welcome
window
wron g
walk
well
w in te r
year
wa r m
we nt
w it ho ut
ye ste rd ay
w a r ni ng
were
woman
yet
Washington
what
wond er
younụ
watch
whether
water
which
475
won't
work
14
your
you're
500
MẢU GIẤY HỌC Từ VỰNG
(VOCABULARY W O R D SH EET)
1. Word :
a b ility
Pronunciatio n ______ [ 9
Meanings :___L ẼL being able_____________________
_____________ 2. pow er to do so m ething___________
O t h e r forms of the word : able
ably__________________________
Use of the word in context:
He lias the a b ility to do the
work.____________________________________________________________
2. Word :_________________Pr onunc ia tion :
Me ani ngs :____________________________
O t h e r f orms of the word :__
Use of the word in c o n t e x t :
3. Word :_______________ ^ P r o n u n c i a t i o n :
M e ani ngs :____________________________
O t h e r forms of the word :__
Use of the word in context :
15
TĐ 5.
Cách dùng một số giói từ thông
dụng
Môt số giới từ có thể học bằng cách miêu tả chúiiiỊ mui^r V Hiihĩa
gì. Một sỏ có thê hoc băng cách so sánh với những izicri từ kĩnic Tu\
nhiên, có một số cần phủi hoc thuộc lòns cá cụm từ có chứa
2
ÍỚÍ tư đó.
Sau đáy là những lỉiứi tư thõng dung:
©
D U R I N G thường được theo sau hời một danh từ chỉ thời gian.
☆ D uring the summer, we do not have to study.
Trong su ố t mùa lie chilliẹ tôi kliôniỊ pluii học.
☆ D u rin g our vacation, we visited many relatives.
Trong kỳ nghi cùa chúng tôi. chúng tôi dã viấ iq thăm nhiều họ
hàng.
© F R O M có níỉhTa ngược lại với to.
☆
He came fr o m Hanoi last night.
Hắn từ Ha Nội tới váo rối hôm qua.
Vr He lived in Bienhoa/rớ/» 1970 to 1980.
Hắn đã sống ở Biên Hòa từ năm 1970 đến năm 1980
o
O U T O F có n 2 hĩa ngược lại với into.
☆ He walked o u t o f the room angrily.
Anil ta đã qiậit dữ bước ra khở i phòng.
•
O U T O F + n o u n : Hết. thiếu, không còn.
'V He went to the store because he was o ut o f milk
Anh ia đã đến cửa hiệu vì anh ta dã h ế t sữa.
16
©
BY thường đươc dùng với nghĩa đi ngang qua một địa điểm hoặc ơ
gán một địa điểm.
☆
We walked by the library on the way home.
C húng tôi đã đi ngang qua tlìư viện trên cíirớììg về nha.
☆
Your books are by the window.
N hững quyến sácli của anh ở bên cạnli cửa số.
o
IN có nghĩa ngược lại với o u t ệ
Vf
He is in his office.
ớ/iẹ ta ớ trong văn phòng của ÔIÌÍ’ ta.
ử
Your socks are in the drawer.
Đôi VỚCLÌCI anh ở trong Iiqăn kéo.
©
ON thường có nghĩa là ở trên, tiếp xúc với một vật thể.
>v The records are on the table.
Nlìữnẹ đìa hát ớ trên bùn.
CHÚ ý THỀM:
■>v I will call you on Thursday.
Tôi sẽ gọi anli vào thứ năm.
■>v His birthday is on January I .
Si nil Illicit cùa hail n h ằ m ngày I rliáng ỵiêiiọ.
☆
It's too late to see Jane; she's already on the p la n e.
Tliậr quá trễ đ ể gặp Jane; cô ta itã trên p h i c ơ rỏi.
Vr
I came to school this morning oil the bus.
Sáng nay ròi đi liọc bằng x e buýt.
■>v She lives on the tenth floor of that building.
C ô ỉa SỐIIÍỊ ớ tầu í,' tliứ 10 Clio tò a nhà dỏ.
Vr
Georee lives on I 1'" Avenue.
G eorge SỎIIÍ; ở đại lộ 11.
©
A T + địa chỉ
it
I live at 68 Le Loi street.
Tôi cư ngụ ớ s ô '68 đmm íỊ Lê Lợi.
o
At + một thòi điểm
iĩ
I usually get up at 6:00 AM.
Tỏi thirtmg thiu (lậx lúc 6 ựừ/ sa/lự
•
CỤM T ừ CÓ GIỚI TU THÔNG DỤNG:
©
F r o m time to time (occasionally): thính thoáng.
☆ We visit the museum fr o m tim e to tim e.
T hinli thoáng filling tôi viếng tlìănì viện báo tàng.
©
O u t of town (away) : di váng, đi khỏi thành phố.
-iĩ I cannot see her this week because she's o u t o f tow n.
Tuần này tôi không th ể gặp cô ấy vì cô ấy đi k h ó i th à n h p h ô
o
O u t of d a te (old) : cũ, lỗi thời.
☆ Don't use that dictionary. It's o u t o f date.
Đ ìm g (lung tit điển đó. Nó lỗi thời rồi.
G
O u t of w o rk (jobless, une mpl oye d) : thất nghiệp.
■ủr I have been out o f work for long.
Tôi đã bị th ấ t ngliiệp lâu rồi.
o
O u t of the question (impossible) : không thể được.
☆ Your request for an extension of credit is out o f the q u estio n
Yêu Lilli kéo (lài thời gian tín dụng cùa anh thi klióiiíỊ the được
o
O u t of o r d e r (not functioning) : hư, khống hoạt động.
'Ầ
r Our telephone is o u t o f order.
Điện thoại i lia cluing tỏi bị hư.
18
©
By bus / pl ane / t ra in / ship / c a r / bike : băng xe buýt / phi cư / xe
lứa / tàu / xe hơi / xe đạp (chỉ phương tiện vận chuyển)
☆ We traveled to Boston by train.
Chúng tôi dã đến Boston bằng xe lửa.
o
By then : vào lúc đó.
Vr I will graduate in 1997. Bv th e n , 1 hope to have found a job.
Tôi sê tốt nụhiệp vào năm 1997. Vào lúc đó, tôi /?v vọng dã tìm
được m ột việc làm.
o
By way of (via) : ngang qua, qua ngả.
We are driving to Atlanta by way o f Boston Rouge.
C húng tôi sẽ lái xe đi Atlanta băng Iigd Boston Rouge,
o
Hy the way ( incidentally): tiện thể.
>v B \ th e way. I've got two tickets for Saturday's game. Would
you like to go with me?
Tôi có hai vé xem trận đấu ngày thứ bày. Tiện th ế bạn có muốn
đi với tôi kliông?
ồ
By f a r (considerably) : rất, rất nhiều.
•jV This book is by f a r the best on the subject.
Q uyển sách này rất hay về dề tài đó.
o
By ac cid en t (by mistake) : ngẫu nhiên, không cố ý.
Vr Nobody will receive a check on Friday because the wrong cards
were put into the computer by accident.
Khôn í’ ai sẽ Iilìậii được bưu phiếu vào itíỊÒy tlìứ sáu vì nluhig
phiếu sui vô tìn h dã được đua vào máy điện toán.
©
In time (not late, early e nough) : không trễ, đủ sớm.
-,Y We arrived at the airport ill tim e to eat before the plane left.
Cluing rỏi den phi tn tvn g vừa đủ thòi gian d ế ill 1 trước khi phi
cơ cất cánli.
IV
©
In touch with (in co ntact with): tiếp xúc, liên lạc với.
☆ It's very difficult to get in to u ch with her because she works all
day.
Rất khó tiếp x ú c VỚI cỏ áy VI cô cìv làm việc ca ngáy,
o
In case (if) : nếu, trone trường hợp.
'ỉĩ I will give you the key to the house so yo u’ll have it ill case I
arrive a little late.
Tôi sẽ đưa cho anh chiếc chìa khỏa ngôi nhà dữ unli có nó
trung trư ờ ng liợp tôi đến hơi trễ m ột cluìt.
o
III the event t h a t (if) ắ. nếu. trong trường hựp.
* /lì the event th a t you win the prize, you will be notified by
mail.
Trong tru ờ n g họp anh đoạt qicii rliưứng, anh sẽ dược thôniị báo
bằng thư.
o
In no tim cju t all (in a very s h o rt time) : trons một thời eian rãi
ngắn. ■>v He finished his assignment in IÌO tim e at all.
Anh tít làm bài XOIIÍỊ trong m ộ t thời gian rớt ngắn
o
In the way (obstructing) : choán chỗ, càn đường.
-,Ẻr He could not park his car in the driveway because another car
was ill the way.
A nh ta không th ể đậu xe ớ chỗ lái xc vàn Iilià vì m ột chiếc AC
kliác đã choán chỗ.
©
Oil time (pun ctua lly) : dim 2
2 ÌỜ.
Despite the bad weather, our plane left on tim e.
Mặc dù thời tiết xấu, phi cơ cùa chúiìỊỉ ròi dã cất cánli (íúiig giư.
o
O n the whole (in general) : nói chung, đại khái.
Vr On the whole, the rescue mission was well executed.
N ói cluing, sứ mệnli cứu nụnòi dã itirợc thực hiện tõr
20
o
O n sale : bán giảm giá.
* Today this item is oil sale for $25.
Hôm nay m ặt luini’ nay bán giám giá còn 25 đô la.
©
At least (at m i n i m u m ) : tối thiểu.
☆ We will have
experiments.
to spend at least two
weeks
doing
the
Chúng tôi sẽ phủi m ất ít n h ấ t hai tuần lễ d ế lùm các tlií
nghiệm.
ữ
At once (immediately) : ngay lập tức.”*
Please come home at once.
Xin l)ã\ về nhà ngay lập túc.
At first (initially) : lúc đầu, bail đầu.
>v She was nervous at fir s t, but later she felt more relaxed.
Bail đầu cô ta hổi hộp, nhưng sau tỉó cô ta cám rliây tlìir Ịịiãn
lì ƠII.
o
F o r good (forever) : mãi mãi, vĩnh vi ễn. /
V' She is leaving Chicago f o r good.
Cô ỈCI sẽ vĩnh viễn rời khói Chicago.
Cách sử dụng các thì (TENSES)
A. T H Ì I U Ệ N TẠI T H Ư Ờ N G ( S I M P L E P R E S E N T T E N S E )
I / WE / YOU / THEY + Verb ( ttiihoul T O
)
HE / S H E / I T
I + s hoặc ES
+ Verb ( without
21
TO
G
Dùng để chỉ hành động thường làm hay hành dộng quen làm ờ hiện
tại .
☆
I go to school every day.
Tôi đi học mỗi ngà\.
if
He often sees me.
Anh ta thường thđv tôi.
o
Dìing để chỉ sự thật hiển nhiên.
☆
The earth revolves round the sun.
Quá đất quay chung quanh mặt trơi.
☆
Two and two are four.
Hai và hcii là bốn.
B. T H Ì H I Ệ N TẠ I T I Ế P DI ẺN ( P R E S E N T C O N T I N U O U S T E N S E )
Subject + AM / IS / ARE + Verb + ing
©
Dùng để chí hành động đang xảy ra ờ hiện tại.
'Sị
The children are retu rn in g home now.
Cát đứa tré hiện g iờ đang trở về nhà.
o
DÌII12 để chi hành động đang xảy ra cùng một lúc với inột
động khác ở hiện tại.
~yhĩ
I study while my brothers are sleeping
Tỏi học trong khi các anil tôi đaniỊ IIIỊÚ.
o
Dùng để chi hành động dự trù sẽ xảy ra ớ tương lai.
☆
I am g o in g to Tom's tomorrow.
N qày lìiíỉi tôi sẽ tới nhà Tom.
hanh
LU U Ý:
Các động tư chỉ tình trạng (stative verbs) sau đây không đirợc chia
ở thi hiện tại tiếp diễn:
—
to know
biết
to see
tlứiy. gặp
to u n d e r s t a n d
hiếu
to like
tlúcli
to have
có
to seem
dường như
to believe
tin tưởng
to smell
ngửi
to hate
ghét
to w ant
muốn
to need
cần
to taste
nếm
to he a r
HỊịhe
to wish
ước CIO
to love
yêu mến
to sound
nqhe nliư, có vé
to a p p e a r
xuất hiện
to own
sớ hữu, có riờiiiỊ
1
1
I
c. T H Ì
Q U Á K H Ứ T H Ư Ờ N G ( S I M P L E P A S T TE N S E )
Verb + ed (regular)
Subject +
Verb in second column (irregular)
©
Dùng để chi hành động xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá
khứ.
ử
I saw him yesterday.
Tôi dã thấy anh ta liôm qua.
■o
Dùng để chi hành động thường làm hay quen làm trong quá khứ.
Vr
I p la y e d football every Sunday afternoon last year.
Năm Mịoái, m ối buổi trim Chù Illicit tôi đều chơi bó/iẹ đá.
o
Dùng đế chỉ hành động đã thực hiện trong một khoảng thời aian ớ
quá khứ.
23
'rẵí
He ta u g h t English from 1950 to I960.
Anil til dã (lạy tiếníỊ Anh tù năm 1950 đến năm I9 6 0
L>. T H Ì QUÁ K H Ứ T I Ế P DI ÊN ( P A S T C O N T I N U O U S T E N S E )
I / H E /SHE/IT
+ WAS
+ Verb + me
W E/ YOU /THEY + WERE
©
Dùng đế chỉ hành động đang diễn ra tại một thời điểm hoặc một
khoáng thời gian ờ quá khứ.
'iĩ
I was b a th in g at 9 o'clock last night.
Lúc 9 q iờ tố i hôm qua tôi í dã) (ỉaiĩíỊ tấm.
',ũĩ
We were lea rn in g our lessons all yesterday evening.
Chúng tôi đã liọc bái suốt củ buổi tối lìôin qua.
o
Dùng để chỉ hành động đang diễn ra cùng một lúc với hành đ ộ n 2
hoặc sự kiện khác trong quá khứ.
ȏr
I was w atching television when the light went out.
Tôi (dã) cĩaiiq xem ti vi thì diện bị Clip.
o
Dùng để chi hai hành độiis cùng diễn ra SOI12 song nhau trons quá
k hứ .
Vr
My mother was co o kin g in the kitchen while I was w a tch in g
television.
M ẹ tôi (đã) đaiìíỊ nấu ăn trung nhà bốp troiiíỊ khi rói (dã) iỉanv
xem ri vi.
E. T H Ì H I Ệ N TẠ I H O À N T H À N H ( P R E S E N T P E R F E C T T E N S E I
I / WE / YOU / THEY + HAVE
+ past participle I
H E/SH E/IT
+ HAS
24
o
Dùng đê’ chí hành động xây ra trong quá khứ và hành động đó kéo
dài đến hiện tại.
Vf
I have ta u g h t English for 20 years now.
Tói đã dạx tiếng Anh được 20 năm nax.
iĩ
Her daughter has been ill since last week.
Con gái cùa bù ấv đã bị ốm k ể từ tuần rủi.
o
Dùng đế chí hành động xảy ra trong quá khứ và hành động đó
không cần xác định rõ vào thời điểm nào.
iV I have read this book already.
Tôi dã đọc quyển sácli này rồi.
tV She has se n t him a letter recently.
M ới dây cỏ âv đã ÍỊÚÌ cho anh la m ột lá tliu.
o
Dùng để chì hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ nhiều lần.
ử
I have been to New York several times.
Tôi dã tới New York nliiều lần.
o
Dùng đê’ chỉ hành động xong trước một hành động khác ờ hiện tại
hay tương lai.
ử
You will pass the test after you have done these exercises.
Bạn sẽ thi đậu kỳ tlii kiếm tra sail klii bạn làm xong nhCniíỉ bài
tập này.
■>v He says that he lias com pleted his work.
Anlì ta Iiói rằnq anh ta đã lioàn tất CÔIIỊỊ việc cùa mill ta.
F ẳ T H Ì Q U Á K H Ứ H O À N T H À N H ( PA ST P E R F E C T T E N S E )
Subject + HAD + past participle
o
Dims đế chỉ hành độim xáy ra tnrớc một hành động khác trong quá
khứ.
25
it
The injured h a d died before help came.
Những người bị thinm g đã chết trinh' khi có sự giúp đỡ.
I realized that I h a d m ade a silly mistake.
Tôi đã nhận thức dưnc rằiiỊ’ tôi đù phạm phái m ột sui lầm ngu
xuẩn.
G
Dùng để chỉ một hành động xảy ra trước một thời điểm trong quá
khứ.
Vr
I h a d m ade a decision before 10 o'clock last night.
Tôi dã di tới quyết định trước 10 g ià rối liôm qua.
'iĩ
He h a d fin is h e d his work before dinner time.
Anh ta dã làm xong công việc ilia anh ta trước g iơ cơm
chiều.
G. T H Ì T Ư Ơ N G LAI T H Ư Ờ N G ( S I M P L E F U T U R E T E N S E )
I / WE/
+ SHALL
+ Verb (without to)
HE/ SHE/ IT/ YOU/ THEY + WILL
W fiL đang có khuynh huớng được dùng cho tất cả các ngôi.
o
Dùng để chỉ hành động hay sự kiện sẽ xáy ra ở tương lai.
☆
We s h a ll m ove to another house next month.
Tháng tới cluing tôi sẽ dời nhà.
Vr
The play w ill be over at 10 o'clock.
Vở kịch sẽ chấm dirt lúc 10 giờ.
o
Dùng để chi sự mời mọc hay thỉnh cầu.
☆
W ill you go with me?
Anh vui lòng đi với tôi k h ô n g ? (mời mọc)
26
it
W ill you open the door for me?
Anh \L(i lòng m ở cùa cái cho tôi nhé'.'' (thình cầu)
LUU Ỷ:
W ill có thể dùng với ngôi thứ nhất và sh a ll có thể dùng với ngôi
thứ hai và ba để chi sự hứ a hẹn, đe dọa hoặc quyết tâm
Vr
My parents sh a ll have a car for you next week.
Cha ntẹ tôi hứa sẽ cho anh m ột cliiểc xe luri váo tuấn lới.
(hứa hẹn)
Vr
I w ill do as I have promised.
Tôi quyết tâm làm nliu tôi đã hứa. (quyết tâm)
Vr
You sh a ll be punished .
The nào m ày CŨIĨÍỊ sẽ bị phạt, (đe dọa)
®
T Ư Ơ N G LAI C H Ỉ Ý Đ Ị N H ( F U T U R E O F I N T E N T I O N )
TO BE GOING TO + Verb,(w i t h.o u iiTI o )
o
Dùng để chi hành động sẽ được thực hiện theo ý định.
■vV
I am g o in g to study harder for the test.
Tôi có ý định học tập cliăm chi hoII đ ể thi kiểm tra.
H. T H Ì T Ư Ơ N G L A I T I Ế P DIỄN (FUTU RE CO NT IN U OU S TENSE)
I / WE
+ SHALL
+ BE + Verb + ing
HE/ SHE/ IT/ YOU/ THEY + WILL
WILL đ a n s có khuynh hướng được dùng cho tất cá các ngôi.
27