Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

LTDH HOA QUICKHELP.VN 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.74 KB, 11 trang )

Câu 1. Câu nào sau đây đúng?
A. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại thường có từ 4 đến 7
B. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử phi kim thường có từ 1 đến 3
C. Trong cùng chu kì, nguyên tử kim loại có bán kính lớn hơn nguyên
tử phi kim
D. Trong cùng nhóm, số electron ngoài cùng của các nguyên từ thường
khác nhau

Câu 2. Cấu hình electron phân lớp ngoài cùng của X
2-
là 3p
6
. Vậy nguyên tố X thuộc :
A. Chu kì 4, nhóm II B.
B. Chu kì 3, nhóm VIII A.
C. Chu kì 3, nhóm VI A.
D. Chu kì 2, nhóm VI A.

Câu 3. Cho phản ứng :
Hãy chọn bộ hệ số đúng theo thứ tự a, b, c, d, e.
A. 1 3x-y x 3x-y 3x-y
B. 1 6x-2y x 3x-y 3x-y
C. 1 6x-2y x 3x-2y 3x-y
D. 1 6x-2y x 3x-2y 3x-2y

Câu 4. Phản ứng nào lưu huỳnh trong H
2
S bị oxi hoá đến mức oxi hoá cao nhất ?
A. H
2
S + 4Cl


2
+ 4H
2
O → 8HCl + H
2
SO
4
B. H
2
S + CuCl
2
→ CuS↓ + 2HCl
C. H
2
S + Br
2
→ S + 2HBr
D. 2H
2
S + O
2
2SO
2
+ 2H
2
O

Câu 5. Một dung dịch chứa 0,2 mol Na
+
, 0,1 mol Mg

2+
, 0,05 mol Ca
2+
, 0,15 mol và x
mol Cl
-
. Vậy x có trị số là :
A. 0,15 mol
B. 0,20 mol
C. 0,3 mol
D. 0,35 mol

Câu 6. Dung dịch X chứa CuCl
2
0,1M và FeSO
4
0,2M, dung dịch Y chứa NaOH 1,5M và
KOH 0,5M. Để phản ứng hết với 500 ml dung dịch X ta cần phải dùng V ml dung dịch
Y thì V là:
A. 300ml
B. 150 ml
C. 250 ml
D. 500 ml

Câu 7. Phản ứng nào dưới đây không xảy ra ?
A. CO
2
+ dung dịch Na
2
CO

3

B. CO
2
+ C →
C. CO
2
+ CaCO
3
+ H
2
O →
D. CO
2
+ H
2
O + BaSO
4


Câu 8. Khí H
2
S không tác dụng được với chất nào ?
A. Dung dịch CuCl
2
B. Khí Cl
2
C. Dung dịch KOH
D. Dung dịch FeCl
2


Câu 9. Có những vật bằng sắt được mạ bằng những kim loại khác nhau dưới đây. Nếu các vật
này đều bị sây sát sâu đến lớp sắt, thì vật nào bỉ gỉ chậm nhất?
A. Sắt tráng kẽm
B. Sắt tráng thiếc
C. Sắt tráng niken
D. Sắt tráng đồng

Câu 10. Biết thể tích 1 mol của mỗi kim loại Al, Li, K tương ứng là 10 cm
3
; 13,2 cm
3
; 45,35
cm
3
, có thể tính được khối lượng riêng của mỗi kim loại trên lần lượt là bao nhiêu?
A. 2,7 (g/cm
3
); 1,54 (g/cm
3
); 0,86 (g/cm
3
)
B. 2,7 (g/cm
3
); 0,86 (g/cm
3
); 0,53 (g/cm
3
)

C. 0,53 (g/cm
3
); 0,86 (g/cm
3
); 2,7 (g/cm
3
)
D. 2,7 (g/cm
3
); 0,53 (g/cm
3
); 0,86 (g/cm
3
)

Câu 11. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào trong đó ion Na
+
bị khử thành nguyên tử Na?
A. 4Na + O
2
→ 2Na
2
O
B. 2Na + 2H
2
O → 2NaOH + H
2
C. 4NaOH → 4Na + O
2
+ 2H

2
O
D. 2Na + H
2
SO
4
→ Na
2
SO
4
+ H
2

Câu 12. Điều nào sau đây không đúng với canxi?
A. Nguyên tử Ca bị oxi hoá khi Ca tác dụng với H
2
O
B. Ion Ca
2+
bị khử khi điện phân CaCl
2
nóng chảy
C. Ion Ca
2+
không bị oxi hoá hoặc khử khi Ca(OH)
2
tác dụng với HCl
D. Nguyên tử Ca bị khử khi Ca tác dụng với H
2


Câu 13. Một dung dịch chứa các ion Na
+
, Ca
2+
, Mg
2+
, Ba
2+
, H
+
, Cl

. Phải dùng dung dịch chất
nào sau đây để loại bỏ hết các ion Ca
2+
, Mg
2+
, Ba
2+
, H
+
ra khỏi dung dịch ban đầu?
A. Na
2
CO
3
B. NaOH
C. Na
2
SO

4
D. AgNO
3

Câu 14. Cho phản ứng
Al + H
2
O + NaOH → NaAlO
2
+ 3/2H
2
Chất tham gia phản ứng đóng vai trò chất oxi hóa là chất nào?
A. Al
B. H
2
O
C. NaOH
D. NaAlO
2

Câu 15. Phản ứng giữa cặp chất nào dưới đây không thể sử dụng để điều chế các muối Fe(II)?
A. FeO + HCl
B. Fe(OH)
2
+ H
2
SO
4
(loãng)
C. FeCO

3
+ HNO
3
(loãng)
D. Fe + Fe(NO
3
)
3

Câu 16. Đốt một kim loại trong bình chứa khí clo thu được 32,5 gam muối, đồng thời thể tích
clo trong bình giảm 6,72 lít (đktc). . Kim loại bị đốt là kim loại nào?
A. Mg
B. Al
C. Fe
D. Cu

Câu 17. Glixerin trinitrat (đinamit) là một thuốc nổ rất mạnh, có công thức phân tử
C
3
H
5
(ONO
2
)
3
, khi nổ tạo ra các sản phẩm gồm CO
2
, H
2
O, N

2
và O
2
. Hãy chọn bộ hệ số
đúng.
A. C
3
H
5
(ONO
2
)
3
→ 3CO
2
+ 2,5H
2
O + 3N
2
+ 3O
2
B. 2C
3
H
5
(ONO
2
)
3
→ 6CO

2
+ 5H
2
O + 5N
2
+ 2O
2

C. 2C
3
H
5
(ONO
2
)
3
→ 6 CO
2
+ 5H
2
O + 5N
2
+ O
2

D. 4C
3
H
5
(ONO

2
)
3
→ 12CO
2
+ 10H
2
O + 6N
2
+ O
2

Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn 3 gam chất Y chỉ thu được 2,24 lít CO
2
(đktc). và 1,8 gam H
2
O.
Biết 1,0 gam chất Y chiếm thể tích 0,373 lít (đktc). . Công thức phân tử đúng của Y là :
A. C
3
H
8
O
B. C
2
H
6
O
2
C. C

2
H
4
O
2
D. C
4
H
10

Câu 19. Người ta có thể điều chế phenol từ canxi cacbua theo sơ đồ sau : CaC
2
→ X → Y → Z
→ T → C
6
H
5
OH.
Hãy chọn những chất cho dưới đây thích hợp với X, Y, Z, T : Na, CO
2
, C
2
H
2
,
C
6
H
5
ONa, C

4
H
4
(vinyl axetilen), C
6
H
14
, C
6
H
6
, NaOH, C
6
H
5
Cl, C
6
H
5
-CH = CH
2
.
A. X là C
2
H
2
Y là C
6
H
6

Z là C
6
H
5
Cl T là C
6
H
5
ONa
B. X là C
2
H
2
Y là C
6
H
6
Z là C
6
H
5
-CH=CH
2
T là C
6
H
5
ONa
C. X là C
2

H
2
Y là C
4
H
4
Z là C
6
H
14
T là C
6
H
5
Cl
D. X là C
2
H
2
Y là C
4
H
4
Z là C
6
H
1e
T là C
6
H

5
Cl

Câu 20. Hãy chọn các câu phát biểu đúng về phenol :
1)Phenol là hợp chất có vòng benzen và có nhóm -OH.
2)Phenol là hợp chất chứa một hoặc nhiều nhóm hiđroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với
vòng benzen.
3)Phenol có tính axit nhưng nó là axit yếu hơn axit cacbonic.
4)Phenol tan trong nước lạnh vô hạn.
5)Phenol tan trong dung dịch NaOH tạo thành natriphenolat.
A. 1, 2, 3, 5
B. 1, 2, 5
C. 2, 3, 5
D. 2, 3, 4

Câu 21. Hãy chọn đáp án đúng.
Trong dãy đồng đẳng của rượu đơn chức no, khi mạch cacbon tăng, nói chung:
A. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước tăng.
B. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước giảm.
C. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước tăng.
D. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước giảm.

Câu 22. Cho quỳ tím vào dung dịch axit axetic, quỳ tím có đổi màu không, nếu có thì màu gì?
A. đổi sang màu đỏ
B. đổi sang màu xanh
C. không đổi màu
D. bị mất màu

Câu 23. Khử 30,4 gam hỗn hợp 2 andehyd bằng H
2

, thu được hỗn hợp 2 rượu. Đun nóng hỗn
hợp hai rượu với H
2
SO
4
đặc được hai olefin đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 2
olefin, rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết bởi nước vôi dư, thì thu được 160
gam kết tủa khan. Hai rượu là
A.
B.
C.
D. etanol và propanol

Câu 24. Dẫn hỗn hợp gồm H
2
và 3,92 lít (đktc). hơi anđehit axetic qua ống chứa Ni nung nóng.
Hỗn hợp các chất sau phản ứng được làm lạnh và cho tác dụng hoàn toàn với Na thấy
thoát ra 1,84 lít khí (27
0
C và 1atm). Hiệu suất của phản ứng khử anđehit là bao nhiêu?
A. 60,33%
B. 82,44%
C. 85,48%
D. 75,04%

Câu 25. Một este tạo bởi axit đơn chức và rượu đơn chức có tỉ khối hơi so với khí CO
2
bằng 2.
Khi đun nóng este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng lớn hơn lượng
este đã phản ứng. Công thức cấu tạo thu gọn của este này là

A. CH
3
COO-CH
3
B. H-COO-C
3
H
7
C. CH
3
COO-C
2
H
5
D. C
2
H
5
COO-CH
3

Câu 26. Tính khối lượng este metyl metacrylat thu được khi đun nóng 215 gam axit metacrylic
với 100 gam rượu metylic. Giả thiết phản ứng hóa este đạt hiệu suất 60%.
A. 125 gam
B. 150 gam
C. 175 gam
D. 200 gam

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×