Câu 1. Có 4 bình khí :
Bình 1 dung dịch 2,24 lít chứa N
2
ở 27,3
oC
; 1 atm.
Bình 2 chứa 0,18 gam H
2
.
Bình 3 chứa 0,05 mol O
2
.
Bình 4 chứa 1,12 lít SO
2
ở 54,6
oC
và 1 atm.
Phát biểu nào dưới đây không đúng ?
A. Số phân tử N
2
nhiều nhất
B. Khối lượng O
2
lớn nhất
C. Số mol SO
2
nhỏ nhất
D. Khối lượng H
2
nhỏ nhất.
Câu 2. Có các kim loại Cu, Ag, Fe, Al, Zn. Độ dẫn nhiệt của chúng giảm dần theo thứ tự ở
dãy nào sau đây?
A. Cu, Ag, Fe, Al, Zn
B. Ag, Cu, Al, Zn, Fe
C. Al, Fe, Zn, Cu, Ag
D. Al, Zn, Fe, Cu, Ag
Câu 3. Cho phương trình hóa học
X, y, z, t, k, p, q là các hệ số chưa xác định. R là chất cần tìm, chúng có giá trị tương
ứng là
A. 2-5-3-2-5-1-8 và O
2
B. 2-3-5-2-3-1-8 và S.
C. 6- 4-3-2-3-2-8 và MnS
D. 3-3-2-6-4-2-10 và MnO
2
.
Câu 4. Những phản ứng nào xảy ra khi cho các chất sau đây tác dụng với nhau :
1. dung dịch AlCl
3
+ dung dịch Na
2
CO
3
2. dung dịch AlCl
3
+ dung dịch NH
3
3. dung dịch AlCl
3
+ nước Cl
2
4. AlCl
3
+ Na
5. AlCl
3
+ dung dịch NaAlO
2
.
A. 2, 4, 5
B. 1, 2, 4
C. 1, 2, 3, 4, 5 .
D. 1, 2, 4, 5.
Câu 5. Chất phải thêm vào dung dịch (dung môi nướC. để làm pH thay đổi từ 12 thành 10 là:
A. Khí hidro clorua
B. Nước cất
C. Natri hidroxit
D. Natri axetat
Câu 6. Điện phân dung dịch CuCl
2
bằng điện cực trơ trong một giờ với cường độ dòng điện 5
ampe. Khối lượng đồng giải phóng ở catôt là bao nhiêu gam?
A. 5,9 g
B. 5,5 g
C. 7,5 g
D. 7,9 g
Câu 7. Khử hoàn toàn m gam hỗn hợp đồng số mol CuO và Fe
2
O
3
bằng CO thu được 17,6
gam hỗn hợp kim loại. Giá trị m bằng :
A. 16 g
B. 20 g
C. 24 g
D. 28 g
Câu 8. Trong sản xuất công nghiệp H
2
SO
4
người ta cho khí SO
3
hấp thụ vào :
A. H
2
O
B. Dung dịch H
2
SO
4
loãng
C. H
2
SO
4
đặc để tạo oleum
D. H
2
O
2
Câu 9. Cho một thanh Al tiếp xúc với một thanh Zn trong dung dịch HCl, sẽ quan sát được
hiện tượng gì?
A. Thanh Al tan, bọt khí H
2
thoát ra từ thanh Zn
B. Thanh Zn tan, bọt khí H
2
thoát ra từ thanh Al
C. Cả 2 thanh cùng tan và bọt khí H
2
thoát ra từ cả 2 thanh
D. Thanh Al tan trước, bọt khí H
2
thoát ra từ thanh Al
Câu 10. Ngâm một lá kẽm trong 100 ml dung dịch AgNO
3
nồng độ 0,1M. Khi phản ứng kết
thúc, thu được bao nhiêu gam Ag?
A. 2,16 g Ag
B. 0,54 g Ag
C. 1,62 g Ag
D. 1,08 g Ag
Câu 11. Dẫn từ từ khí CO
2
vào dung dịch chứa đồng thời KOH và Ca(OH)
2
sẽ xảy ra 4 phản
ứng sau:
K
2
CO
3
+ CO
2
+ H
2
O → 2KHCO
3
(1)
2KOH + CO
2
→ K
2
CO
3
(2)
Ca(OH)
2
+ CO
2
→ CaCO
3
+ H
2
O (3)
CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O → Ca(HCO
3
)
2
(4)
Thứ tự phản ứng xảy ra nào sau đây là đúng:
A. 3 – 2 – 1 – 4
B. 1 – 2 – 3 – 4
C. 2 – 3 – 4 – 1
D. 4 – 3 – 2 – 1
Câu 12. Cho 0,2 mol Na cháy hết trong O
2
dư thu được sản phẩm rắn A. Hòa tan hết A trong
nước thu được 0,025 mol O
2
. Khối lượng của A bằng bao nhiêu gam?
A. 3,9 gam
B. 6,2 gam
C. 7,0 gam
D. 7,8 gam
Câu 13. Ngâm một lá kim loại nặng 50 gam trong dung dịch HCl, sau khi thoát ra
336 ml khí (đktc). thì khối lượng lá kim loại giảm 1,68%. Nguyên tố kim loại đã dùng
là nguyên tố nào?
A. Mg
B. Al
C. Zn
D. Fe
Câu 14. Cho 2,32 gam hỗn hợp A chứa các oxit của sắt: FeO, Fe
3
O
4
và Fe
2
O
3
trong đó số mol
FeO bằng số mol Fe
2
O
3
tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M. Thể tích dung dịch axit
cần dùng bằng:
A. 0,08 lít
B. 0,16 lit
C. 0,32 lít
D. 0,64 lít
Câu 15. Cho 1,1 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm thổ thuộc hai chu kì liên tiếp tác dụng hoàn toàn
với dung dịch HCl dư thu được 1,68 lít khí hiđro (đo ở đktC. . Hai kim loại đó là:
A. Be và Mg
B. Mg và Ca
C. Ca và Sr
D. Sr và Ba
Câu 16. Khi oxi hoá hoàn toàn một kim loại R thành oxit cần khối lượng oxi bằng 66,667 %
khối lượng kim loại đã dùng. Kim loại R là:
A. Na
B. Fe
C. Mg
D. Ca
Câu 17. Tên gọi hợp chất dưới đây là
A. 5-Etyl-2,7-dimetyl-oct-3-en
B. 2,7-dimetỵ-5-etyl-oct-3-en.
C. 4-Etyl-2,7-dimetyl-oct-5-en.
D. 2,7-dimetyl-4-etyl-Oct-5-en
Câu 18. Để cho động cơ ô tô hoặc máy bay vẫn hoạt động được ở nhiệt độ rất thấp người ta
thay nước bằng dung dịch etylenglicol (CH
2
OH-CH
2
OH) 62% trong nước. Hỏi dung
dịch trên đông đặc ở nhiệt độ nào, biết rằng khi hoà tan 1 mol etylenglicol vào 1000
gam nước thì nhiệt độ đông đặc của dung dịch đó giảm 1,86
o
C (so với nước nguyên
chất) tức ở -1,86
o
C.
A. -30
o
C .
B. -38,2
o
C .
C. -41,7
o
C .
D. -48,9
o
C.
Câu 19. Dung dịch phenol không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. Natri và dung dịch NaOH
B. Nước brom
C. Dung dịch NaCl
D. Hỗn hợp axit HNO
3
và H
2
SO
4
đặc
Câu 20. So sánh bậc của dẫn xuất halogen, bậc của rượu và bậc của amin :
A. Cả ba loại bậc đều có ý nghĩa như nhau
B. Bậc của dẫn xuất halogen và bậc của rượu giống nhau, tuỳ thuộc nguyên tử
halogen - X, hoặc nhóm -OH của rượu liên kết với cacbon bậc bao nhiêu, hợp chất
có bậc bấy nhiêu
C. Cả ba loại bậc khác nhau hoàn toàn
D. Chỉ có bậc rượu và bậc amin giống nhau, đều do nhóm -OH hoặc nhóm -NH
2
liên
kết với cacbon bậc bao nhiêu ta có hợp chất bậc bấy nhiêu.
Câu 21. Công thức tổng quát của rượu no, đơn chức, bậc 1 là công thức nào sau đây?
A. R-CH
2
OH
B. C
n
H
2n+1
OH
C. C
n
H
2n+1
CH
2
OH
D. C
n
H
2n+2
O
Câu 22. Khi oxi hoá 2,2g một anđehit đơn chức, ta thu được 3g axit tương ứng. Biết hiệu suất
phản ứng là 100%, công thức cấu tạo của anđehit là công thức nào sau đây?
A. H−CH=O
B. CH
3
−CH=O
C. CH
3
−CH
2
−CH=O
D. CH
2
=CH−CH=O
Câu 23. Số đồng phân ứng với công thức phân tử C
2
H
4
O
2
tác dụng được với đá vôi là bao
nhiêu?
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 24. Trong công nghiệp andehyt fomic được điều chế theo cách oxi hoá rượu metylíc bằng
oxi không khí, có mặt của Cu. Có thể hoặc không thể thay Cu bằng kim loại nào trong
các kim loại: Ag, Mg, Li?
A. Không thể
B. Thay bằng Ag
C. Thay bằng Mg
D. Thay bằng Li.
Câu 25. Một este tạo bởi axit đơn chức và rượu đơn chức có tỉ khối hơi so với khí CO
2
bằng 2.
Khi đun nóng este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng bằng lượng
este đã phản ứng. Công thức cấu tạo thu gọn của este này là
A. CH
3
COO-CH
3
B. H-COO-C
3
H
7