Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

TANG BAN DE VA DA LTDH CHAT LUONG CAO-2008. DE 820

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.51 KB, 4 trang )

Luyn thi i hc mụn Hoỏ hc Thc s Lờ Yờn 46 Trn Khỏnh D Qung Yờn, Tel: 0983.964896
TRUNG TM LUYN THI I HC THI TH I HC MễN HO HC-2008
46-Trn Khỏnh D -Qung Yờn S cõu trc nghim: 50
Thi gian : 90 phỳt
( gm 4 trang)

Hóy chn cõu tr li ỳng hoc ỳng nht trong cỏc cõu sau:
Câu 1: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 10. Nguyên tố X thuộc loại gì?
A. Nguyên tố s. B. Nguyên tố p. C. Nguyên tố d. D. Nguyên tố f.
Câu 2: Cho 3,87 gam hỗn hợp kim loại Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hai axit HCl 1M và H
2
SO
4
0,5M thu đợc dung dịch B và 4,368 lit khí H
2
(đktc). Kết luận nào sau đây là đúng:
A. dung dịch B không còn d axit. B. trong B chứa 0,11 mol ion H
+
.
C. trong B còn d kim loại. D. B là dung dịch muối
Câu 3: Dung dịch X chứa 0,4 mol HCl trong đó clo có hai loại đồng vị là
35
Cl

37
Cl
với tỉ lệ
35
Cl
:
37


Cl
=
75 : 25. Nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch chứa 0,1 mol AgNO
3
thì thu đợc bao nhiêu gam kết tủa?
A. 14,35 gam. B. 143,5 gam. C. 144 gam. D. 144,5 gam.
Câu 4: Đun m gam rợu X với H
2
SO
4
đặc ở 170
O
C thu đợc 2,688 lít khí của một olefin (ở đktc). Đốt cháy hoàn
toàn m gam X rồi cho toàn bộ sản phẩm hấp thụ hết vào dung dịch NaOH d thì khối lợng của bình tăng 17,04 gam.
m có giá trị là
A. 5,52 gam B. 7,2 gam. C. 6,96 gam. D. 8,88 gam.
Câu 5: Đốt cháy 1,18 gam một amin no đơn chức X, hấp thụ sản phẩm vào dung dịch Ca(OH)
2
d thu đợc 6 gam
kết tủa. Công thức phân tử của X là
A. C
2
H
7
N. B. C
3
H
9
N. C. C
4

H
11
N. D. C
3
H
7
N.
Câu 6: Cho phơng trình ion sau: aZn + bNO
3

+ cOH


? + NH
3
+ H
2
O
Tổng các hệ số (các số nguyên tối giản) của các chất tham gia phản ứng (a + b + c) là:
A. 9. B. 10. C. 11. D. 12.
Câu 7: Trộn dung dịch NaHCO
3
với dung dịch NaHSO
4
theo tỉ lệ số mol 1 : 1 rồi đun nóng. Sau phản ứng
thu đợc dung dịch X có
A. pH > 7. B. pH < 7. C. pH = 7. D. pH = 14.
Câu 8: Khi đun nóng CH
3
CH

2
CH(OH)CH
3
với H
2
SO
4
đặc, ở 170
O
C thì sản phẩm chính thu đợc là:
A. buten-1. B. buten-1 và buten-2 có tỉ lệ thể tích 1 : 1.
C. đietyl ete. D. buten-2.
Câu 9: Chất X có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
khi tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công
thức C
4
H
7
O
2
Na. X thuộc loại chất nào sau đây?
A. Axit. B. Anđehit. C. Este. D. Ancol.
Câu 10: Hỗn hợp gồm NaCl và NaBr. Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch AgNO
3
d thì tạo ra kết tủa có khối lợng

bằng khối lợng của AgNO
3
đã tham gia phản ứng. Thành phần % khối lợng của NaCl là:
A. 27,84%. B. 15,2%. C. 13,4%. D. 24,5%.
Câu 11: Lên men a gam glucozơ với hiệu suất 90%, lợng CO
2
sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nớc vôi
trong thu đợc 10 gam kết tủa và khối lợng dung dịch giảm đi 3,4 gam. Tính a?
A. 13,5 gam. B. 20,0 gam. C. 15,0 gam. D. 30,0 gam
Câu 12: Có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử C
8
H
10
O tác dụng đợc với Na,
không tác dụng với NaOH và không làm mất màu dung dịch Br
2
?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 13: Cho hỗn hợp Cu, Fe vào dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng. Sau phản ứng, thu đợc dung dịch E chỉ chứa một chất
tan là:
Trang 1ã Cú chớ thỡ nờn ! 30/5/2013
M 820
Luyn thi i hc mụn Hoỏ hc Thc s Lờ Yờn 46 Trn Khỏnh D Qung Yờn, Tel: 0983.964896
A. CuSO
4
. B. FeSO

4
. C. H
2
SO
4
. D. Fe
2
(SO
4
)
3
.
Câu 14: Có 4 dung dịch bị mất nhãn gồm Na
2
CO
3
, NaOH , Na
2
SO
4
, HCl. Thuốc thử tốt nhất nào trong số các
thuốc thử sau có thể dùng để phân biệt các dung dịch trên?
A. Dung dịch AgNO
3
. B. Dung dịch BaCl
2
.
C. Quỳ tím. D. Dung dịch H
2
SO

4
.
Câu 15: Công thức hoá học của amophot, một loại phân bón phức hợp là:
A. Ca(H
2
PO
4
)
2
. B. NH
4
H
2
PO
4
và Ca(H
2
PO
4
)
2
.
C. NH
4
H
2
PO
4
và (NH
4

)
2
HPO
4
. D. (NH
4
)
2
HPO
4
và Ca(H
2
PO
4
)
2
.
Câu 16: Cho sơ đồ sau: X Y Z T G (axit acrylic).
Các chất X và Z có thể là những chất đợc ghi ở dãy nào sau đây?
A. C
3
H
8
và CH
3
-CH
2
-CH
2
-OH. B. C

2
H
6
và CH
2
=CH-CHO.
C. C
3
H
6
và CH
2
=CH-CHO. D. C
3
H
6
và CH
2
=CH-CH
2
-OH.
Câu 17: Trong phơng trình phản ứng:
aK
2
SO
3
+ bKMnO
4
+ cKHSO
4

dK
2
SO
4
+ eMnSO
4
+ gH
2
O
(các hệ số a, b, c... là những số nguyên, tối giản). Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng (a + b + c) là:
A. 13. B. 10. C. 15. D. 18.
Câu 18: Cho 3,2g S vo mt bỡnh kớn, cú V
2
O
5
. S mol O
2
cho vo bỡnh l 0,18 mol. Nhit lỳc u l 25C, ỏp
sut l p
1
. To mi la t chỏy ht lu hunh. Sau phn ng nhit bỡnh l 442,5C, ỏp sut p
2
gp ụi p
1
.
Hiu sut chuyn húa SO
2
to SO
3
l:

A. 40% B. 50% C. 60% D. 100%
Câu 19: Cho 50 ml dung dịch FeCl
2
1M vào dung dịch AgNO
3
d, khối lợng chất rắn thu đợc sau phản ứng là:
A. 14,35g. B. 15,75g. C. 18,15g. D. 19,75g.
Câu 20: Cho một mẫu hợp kim Na-Ba vào nớc, đợc 300 ml dung dịch X và 0,336 lít H
2
(đktc). pH của dung dịch
X bằng:
A. 1. B. 13. C. 12. D. 11.
Câu 21: Trong 20 nguyên tố đầu tiên trong bảng hệ thống tuần hoàn, số nguyên tố có nguyên tử với hai electron
độc thân ở trạng thái cơ bản là:
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 22: Một loại oleum có công thức H
2
SO
4
. nSO
3
. Lấy 3,38 g oleum nói trên pha thành 100ml dung dịch A. Để
trung hoà 50ml dung dịch A cần dùng vừa đủ 100ml dung dịch NaOH 0,4M. Giá trị của n là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 23: Cho hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C
6
H
6
O
2

. Biết X tác đụng với dung dịch KOH theo tỉ lệ mol là
1 : 2. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 24: Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ (chứa C, H, O) phân tử khối là 60 và tác dụng đợc với Na kim loại
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 25: Quá trình oxi hoá là:
1. quá trình làm giảm số oxi hoá của nguyên tố.
2. quá trình làm tăng số oxi hoá của nguyên tố.
3. quá trình nhờng electron.
4. quá trình nhận electron.
A. 1 và 3. B. 1 và 4. C. 3 và 4. D. 2 và 3.
Câu 26: Hỗn hợp gồm C
2
H
5
OH, CH
3
CHO, CH
3
COOH. Ngời ta thu hồi CH
3
COOH bằng cách dùng hoá chất
A. Na, dung dịch H
2
SO
4
. B. Ag
2
O/NH
3

, dung dịch H
2
SO
4
.
C. Cu(OH)
2
, dung dịch NaOH. D. dung dịch NaOH, dung dịch H
2
SO
4
.
Trang 2ã Cú chớ thỡ nờn ! 30/5/2013
Luyn thi i hc mụn Hoỏ hc Thc s Lờ Yờn 46 Trn Khỏnh D Qung Yờn, Tel: 0983.964896
Câu 27: Cho từ từ từng giọt (vừa khuấy đều) 100 ml dung dịch HCl 2M vào dung dịch chứa đồng thời 0,1 mol
NaHCO
3
và 0,15 mol Na
2
CO
3
, thể tích khí CO
2
thu đợc ở đktc là:
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
Câu 28: Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế metan bằng cách nào trong những cách sau đây?
A. Nung natri axetat với vôi tôi xút. B. Crăckinh butan.
C. Thuỷ phân nhôm cacbua trong môi trờng axit. D. Từ cacbon và hiđro.
Câu 29: Trong một bình kín dung tích 16 lít chứa hỗn hợp CO, CO
2

và O
2
d. Thể tích O
2
nhiều gấp đôi thể tích CO.
Bật tia lửa điện để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp, thể tích khí trong bình giảm 2 lít (các thể tích khí trong bình đợc đo
ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Thành phần % theo thể tích của CO, CO
2
và O
2
ban đầu là:
A. 25%, 50% và 25%. B. 15%, 30% và 55%.
C. 20%, 40% và 40%. D. 25%, 25% và 50%.
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 1,50 g của mỗi chất hữu cơ X, Y, Z đều thu đợc 0,90g H
2
O và 2,20g CO
2
. Điều khẳng
định nào sau đây là đúng nhất?
A. Ba chất X, Y, Z là các đồng phân của nhau.
B. Ba chất X, Y, Z là các đồng đẳng của nhau.
C. Ba chất X, Y, Z có cùng công thức đơn giản nhất.
D. Ba chất X, Y, Z là các đồng đẳng kế tiếp của nhau.
Câu 31: Trong công nghiệp, phân lân supephotphat kép đợc sản xuất theo sơ đồ sau:
Ca
3
(PO
4
)
2

H
3
PO
4
Ca(H
2
PO
4
)
2
Khối lợng dung dịch H
2
SO
4
70% đã dùng để điều chế đợc 468 kg Ca(H
2
PO
4
)
2
theo sơ đồ biến hoá trên là bao
nhiêu? Biết hiệu suất của cả quá trình là 80%.
A. 392 kg. B. 520 kg. C. 600 kg. D. 700 kg.
Câu 32: Cho sơ đồ: Rợu anken polime. Có bao nhiêu polime tạo thành từ rợu có công thức phân tử
C
5
H
12
O có mạch cacbon phân nhánh:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Câu 33: Chia hỗn hợp gồm hai anđehit no đơn chức thành hai phần bằng nhau:
- Đốt cháy hoàn toàn phần thứ nhất thu đợc 0,54g H
2
O.
- Phần thứ hai cộng H
2
(Ni, t
0

) thu đợc hỗn hợp X.
Nếu đốt cháy hoàn toàn X thì thể tích khí CO
2
thu đợc(ở đktc) là:
A. 0,112 lít. B. 0,672 lít. C. 1,68 lít. D. 2,24 lít.
Câu 34: t chỏy hon ton 0,1 mol Hirocacbon A, c 0,6 mol CO
2
v 0,3 mol H
2
O. Cng 0,1 mol A cho tỏc
dng hon ton vi lng d dung dch AgNO
3
/NH
3
thỡ thu c 29,2 gam kt ta cú mu vng nht. A l:
A. 3-Metyl pentaiin-1,4 B. Hexaiin-1,5 B. Hexaien-1,3-in-5 D. A , B
Câu 35: Cho m gam Mg, Al v Fe vo mt bỡnh kớn cú th tớch 10 lớt cha oxi, 136,5C ỏp sut l 1,428 atm.
Nung bỡnh mt thi gian, sau ú a nhit v bng nhit lỳc u, ỏp sut trong bỡnh gim 10% so vi lỳc
u. Trong bỡnh cú 3,82 gam cỏc cht rn. Coi th tớch cỏc cht rn khụng ỏng k. Tr s ca m l:
A. 2,46 gam B. 2,12 gam C. 3,24 gam D. 1,18 gam
Câu 36: Cho các chất: C

2
H
6
, C
2
H
4
, CH
3
CHO, CH
3
COOCH=CH
2
. Số chất phù hợp với chất X theo sơ đồ sau:
C
2
H
2
X Y CH
3
COOH.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 37-39: Hỗn hợp A gồm 2 axit hữu cơ no X và Y mạch thẳng ( trong đó X đơn chức).
Nếu lấy số mol X bằng số mol Y rồi lần lợt cho X tác dụng hết với NaHCO
3
và Y tác dụng hết với Na
2
CO
3
thì lợng

CO
2
thu đợc luôn bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn 11,2g hỗn hợp A đợc 15,4g CO
2
.
Mặt khác trung hòa 8,4g hỗn hợp A cần 200ml dung dịch NaOH 0,75 M.
Câu 37: Số nhóm chức của chất Y là :
A. 1 chức B. 2 chức C. 3 chức D. Không xác định đợc
Câu 38: CTCT của Y là:
Trang 3ã Cú chớ thỡ nờn ! 30/5/2013
Luyn thi i hc mụn Hoỏ hc Thc s Lờ Yờn 46 Trn Khỏnh D Qung Yờn, Tel: 0983.964896
A. CH
2
(COOH)
2
B. HOOC-(CH
2
)
3
-COOH
C. HOOC-(CH
2
)
2
-COOH D. A và B đúng
Câu 39: CTCT của X là:
A. HCOOH B. CH
3
-COOH C. C
2

H
5
COOH D. A và B đúng
Câu 40: Có bao nhiêu đồng phân có công thức phân tử C
3
H
7
O
2
N là hợp chất lỡng tính:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 41. Ankan X có công thức phân tử C
5
H
12
khi tác dụng với clo tạo đợc 3 dẫn xuất monoclo. Hỏi khi tách hiđro
từ X có thể tạo ra mấy anken đồng phân của nhau?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 42: Cho 18,4 gam 2,4,6 trinitro phenol vo bỡnh cú th tớch 560cm
3
. cho n 1911
o
C. Tớnh ỏp sut trong bỡnh
ti nhit ú, bit rng sn phm n l hn hp CO, CO
2
, N
2
, H
2
(trong dú t l th tớch VCO: VCO

2
= 5:1) v ỏp
sut thc t nh hn ỏp sut lý thuyt 8%.
A. 207,360 atm B. 211,968 atm C. 223,600 atm D. 201,000 atm
Câu 43: Thc hin phn ng nhit nhụm gia 6,48g Al vi 17,6g Fe
2
O
3
. Ch cú phn ng nhụm kh oxit kim loi
to kim loi. em hũa tan cht rn sau phn ng bng xỳt d cho n kt thỳc phn ng, c 1,344 lớt H
2
(ktc) .
Hiu sut phn ng nhit nhụm l:
A. 100% B. 90,9% C. 83,3% D. 70%
Câu 44: Cho các dung dịch: X (H
2
SO
4
2M), Y (Cu(NO
3
)
2
), Z (gồm H
2
SO
4
2M và Cu(NO
3
)
2

), E (Fe(NO
3
)
3
). Dung
dịch nào hoà tan đợc bột Cu?
A. Z, E. B. X, Y, Z, E. C. X, Y, E. D. X, Z.
Câu 45: Mt hp cht hu c X cú t l khi lng C,H,O,N l 9:1,75:8:3,5 tỏc dng dd NaOH v dd HCl u
theo t l mol 1:1 v mi trng hp ch to mt mui duy nht. Mt ng phõn Y ca X cng tỏc dng dd NaOH
v dd HCl theo t l mol 1:1 nhng ng phõn ny cú kh nng lm mt mu dd brom. Cụng thc phõn t ca X,
cụng thc cu to ca X, Y ln lt l:
A.C
3
H
5
O
2
N; H
2
N-C
2
H
2
-COOH; CH
2
=CH-COONH
4
B. C
3
H

7
O
2
N; H
2
N-C
2
H
4
-COOH; CH
2
=CH-COONH
4
C. C
2
H
5
O
2
N; H
2
N-CH
2
-COOH; CH
3
-CH
2
-NO
2
D. C

3
H
7
O
2
N; H
2
N-C
2
H
4
-COOH; H
2
N-CH
2
-COO-CH
3
.
Câu 46: X l mt - aminoaxit no ch cha 1 nhúm NH
2
v 1 nhúm -COOH. Cho 15,1 gam X tỏc dng vi HCl
d thu c 18,75 gam mui. Cụng thc cu to ca X l:
A.CH
3
- CH(NH
2
)-CH
2
-COOH B. C
6

H
5
-CH(NH
2
)-COOH
C. C
3
H
7
-CH(NH
2
)-COOH D. CH
3
- CH(NH
2
)- COOH
Câu 47: Nguyên tố X không phải là khí hiếm, nguyên tử có phân lớp electron ngoài cùng là 3p. Nguyên tử của
nguyên tố Y có phân lớp electron ngoài cùng là 3s. Tổng số electron ở hai phân lớp ngoài cùng của X và Y là 7.
Điện tích hạt nhân của X và Y là:
A. X (18+) ; Y (10+). B. X (13+) ; Y (15+).
C. X (12+) ; Y (16+) D. X (17+) ; Y (12+).
Câu 48: Nguyên tố X là phi kim có hoá trị cao nhất với oxi là a; hoá trị trong hợp chất khí với hiđro là b. Quan
hệ giữa a và b là:
A. a = b. B. a + b = 8. C. a b. D. a - b = 8.
Câu 49: Cho sơ đồ biến đổi sau: A B C
6
H
6
Cl
6

A là chất nào trong số các chất cho dới đây?
A. CH
2
=CH
2
. B. CH
2
=CH-CH
3
. C. CH CH D. CH C-CH
3
.
Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn 33,4 gam hỗn hợp B
1
gồm bột các kim loại Al, Fe và Cu ngoài không khí, thu đợc
41,4 gam hỗn hợp B
2
gồm 3 oxit. Cho toàn bộ hỗn hợp B
2
tác dụng hoàn toàn với dung dịch H
2
SO
4
20% có khối l-
ợng riêng d = 1,14 g/ml. Thể tích tối thiểu của dung dịch H
2
SO
4
20% để hoà tan hết hỗn hợp B
2

là:
A. 300 ml. B. 175 ml. C. 200 ml. D. 215 ml.
Trang 4ã Cú chớ thỡ nờn ! 30/5/2013
trùng hợp + Cl
2

×