Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

TANG BAN DE LTDH HOA QUICKHELP.VN 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.24 KB, 10 trang )

Câu 1. X, Y là hai nguyên tố đều thuộc nhóm II A và ở 2 chu kì liên tiếp có tổng số proton
trong hai hạt nhân nguyên tử X, Y bằng 32. Hỏi số hiệu nguyên tử của X, Y bằng
mấy ?
A. 4 và 28 .
B. 6 và 26 .
C. 10 và 22 .
D. 12 và 20.

Câu 2. Nguyên tố nào sau đây chỉ có ở trạng thái hợp chất trong tự nhiên?
A. Au
B. Na
C. Ne
D. Ag

Câu 3. Cho 8,96 lít hỗn hợp khí CO
2
và NO
2
(đktc). hấp thụ vào một lượng dung dịch NaOH
vừa đủ tạo thành các muối trung hoà, sau đó đem cô cạn dung dịch thu được 36,6 gam
muối khan. Tính % thể tích mỗi khí trong hỗn ợp đầu. Hãy chọn đáp số đúng.
A. 25% CO
2
và 75% NO
2
.
B. 50% CO
2
và 50% NO
2
.


C. 75% CO
2
và 25% NO
2
.
D. 30% CO
2
và 70% NO
2
.

Câu 4. Cho3,2gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO
3
0,8M + H
2
SO
4
0,2M, sản
phẩm khử duy nhất của HNO
3
là khí NO. Thể tích (tính bằng lít) khí NO (ở đktC. là:
A. 0,672
B. 0,448
C. 0,224
D. 0,336.

Câu 5. Cho biết độ tan của chất X trong nước ở 10oC là 15 gam, còn ở 90oC là 50 gam trong
100 gam nước. Lấy 600 gam dung dịch bão hoà ở 90oC cho vào cốc, đun đuổi bớt 200
gam nước (bay hơi), sau đó làm lạnh cốc xuống 10oC. Hỏi tổng khối lượng muối thoát
ra ở trong cốc là bao nhiêu ?

A. 120 g
B. 140 g
C. 170 g
D. 180 g

Câu 6. Điện phân (điện cực trơ) dung dịch chứa 0,02 mol NiSO
4
với cường độ dòng điện 5A
trong 6 phút 26 giây. Khối lượng catot tăng lên bao nhiêu gam?
A. 0,00 gam
B. 0,16 gam
C. 0,59 gam
D. 1,18 gam

Câu 7. Hãy sắp xếp tính khử tăng dần của các axit HCl, HBr, HI, HF.
A. HCl < HF < HBr < HI .
B. HI < HBr < HCl < HF .
C. HF < HCl < HI < HBr .
D. HF < HCl < HBr < HI

Câu 8. Có dung dịch hỗn hợp AlCl
3
, CuCl
2
, ZnCl
2
. Dùng thuốc thử nào để tách lấy được muối
nhôm nhanh nhất ?
A. NaOH và HCl
B. Na

2
CO
3
và HCl
C. Al và HCl
D. NH
3
và HCl

Câu 9. Có những vật bằng sắt được mạ bằng những kim loại khác nhau dưới đây. Nếu các vật
này đều bị sây sát sâu đến lớp sắt, thì vật nào bỉ gỉ chậm nhất?
A. Sắt tráng kẽm
B. Sắt tráng thiếc
C. Sắt tráng niken
D. Sắt tráng đồng

Câu 10. Cho các dung dịch: (A. HCl, (B. KNO
3
, (C. HCl + KNO
3
, (D. Fe
2
(SO
4
)
3
. Bột Cu bị
hoà tan trong các dung dịch nào?
A. (C. , (D.
B. (A. , (B.

C. (A. , (C.
D. (B. , (D.

Câu 11. Phản ứng đặc trưng nhất của kim loại kiềm là phản ứng nào?
A. Kim loại kiềm tác dụng với nước
B. Kim loại kiềm tác dụng với oxi
C. Kim loại kiềm tác dụng với dung dịch axit
D. Kim loại kiềm tác dụng với dung dịch muối

Câu 12. Thể tích H
2
sinh ra khi điện phân dung dịch chứa cùng một lượng NaCl có màng ngăn
(1) và không có màng ngăn (2) là:
A. bằng nhau
B. (2) gấp đôi (1)
C. (1) gấp đôi (2)
D. không xác định

Câu 13. Điều nào sau đây không đúng với canxi?
A. Nguyên tử Ca bị oxi hoá khi Ca tác dụng với H
2
O
B. Ion Ca
2+
bị khử khi điện phân CaCl
2
nóng chảy
C. Ion Ca
2+
không bị oxi hoá hoặc khử khi Ca(OH)

2
tác dụng với HCl
D. Nguyên tử Ca bị khử khi Ca tác dụng với H
2

Câu 14. Kim loại có thể điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện là kim loại nào?
A. Nhôm
B. Sắt
C. Magie
D. Natri

Câu 15. Nhận xét nào dưới đây là không đúng cho phản ứng oxi hóa hết 0,1 mol FeSO
4
bằng
KMnO
4
trong H
2
SO
4
?
A. Dung dịch trước phản ứng có màu tím hồng
B. Dung dịch sau phản ứng có màu vàng
C. Lượng KMnO
4
cần dùng là 0,02 mol
D. Lượng H
2
SO
4

cần dùng là 0,18 mol

Câu 16. Phát biểu nào dưới đây cho biết bản chất của quá trình luyện thép?
A. Khử quặng sắt thành sắt tự do
B. Điện phân dung dịch muối sắt (III)
C. Khử hợp chất của kim loại thành kim loại tự do
D. Oxi hóa các nguyên tố trong gang thành oxit, loại oxit dưới dạng khí
hoặc xỉ

Câu 17. Glixerin trinitrat (đinamit) là một thuốc nổ rất mạnh, có công thức phân tử
C
3
H
5
(ONO
2
)
3
, khi nổ tạo ra các sản phẩm gồm CO
2
, H
2
O, N
2
và O
2
. Hãy chọn bộ hệ số
đúng.
A. C
3

H
5
(ONO
2
)
3
→ 3CO
2
+ 2,5H
2
O + 3N
2
+ 3O
2
B. 2C
3
H
5
(ONO
2
)
3
→ 6CO
2
+ 5H
2
O + 5N
2
+ 2O
2


C. 2C
3
H
5
(ONO
2
)
3
→ 6 CO
2
+ 5H
2
O + 5N
2
+ O
2

D. 4C
3
H
5
(ONO
2
)
3
→ 12CO
2
+ 10H
2

O + 6N
2
+ O
2

Câu 18. -X là nhóm chức (cột trái) của chất Y (cột phải). Hãy chọn đáp án đúng.
Cột trái Cột phải
1) -NH
2
A. CH
3
-CH
2
-COOCH
3
2) -C≡C- B. CH
3
-O-CH
2
-CH
3
3) > C = 0 C. CH
3
-CH
2
-NH
2
4) -O- D. CH
3
-CO-CH

3
5) e) H
3
C-C≡C-CH
3
A. 1+c 2+e 3+b 4+a 5+d
B. 1+c 2+e 3+d 4+b 5+a
C. 1+c 2+e 3+d 4+a 5+b
D. 1+c 2+e, 3+b 4+d 5+a

Câu 19. Để đốt cháy hoàn toàn 7,6 gam ruợu X (C
n
H
2n
(OH)
2
cần 8,96 lít O
2
(đktc). .
Hãy chọn công thức đúng của X?
A. C
2
H
4
(OH)
2
B. C
5
H
10

(OH)
2
C. C
3
H
6
(OH)
2
D. C
4
H
8
(OH)
2

Câu 20. Để đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol rượu C
n
H
2n
(OH)
2
thu được 6,72 lít CO
2
(đktc). . Hãy
chọn công thức đúng của rượu.
A. C
2
H
4
(OH)

2
B. C
3
H
6
H(OH)
2
C. C
4
H
8
(OH)
2
D. C
5
H
8
(OH)
2

Câu 21. X là rượu bậc II, công thức phân tử C
6
H
14
O. Đun X với H
2
SO
4
đặc ở 170
o

C chỉ tạo một
anken duy nhất. Tên của X là gì?
A. 2,2-Đimetylbutanol-3
B. 3,3-Đimetylbutanol-2
C. 2,3-Đimetylbutanol-3
D. 1,2,3-Trimetylpropanol-1

Câu 22. Trung hoà hoàn toàn 3 gam một axit cacboxilic no đơn chức X cần dùng vừa đủ 100
ml dung dịch NaOH 0,5M. Tên gọi của X là gì?
A. axit fomic
B. axit propionic
C. axit acrylic
D. axit axetic

Câu 23. Khi oxi hoá 2,2g một anđehit đơn chức, ta thu được 3g axit tương ứng. Biết hiệu suất
phản ứng là 100%, công thức cấu tạo của anđehit là công thức nào sau đây?
A. H−CH=O
B. CH
3
−CH=O
C. CH
3
−CH
2
−CH=O
D. CH
2
=CH−CH=O

Câu 24. Người ta điều chế axit axetic từ etilen với hiệu suất phản ứng 96%. Thể tích etilen

(đktc). cần dùng điều chế 1 tấn axit axetic 60% là bao nhiêu lít?
A. 373333,00 lít
B. 233333,33 lít
C. 746666,00 lít
D. 995554,66 lít

Câu 25. Glixerin trinitrat có tính chất như thế nào?
A. dễ cháy
B. dễ bị phân hủy
C. dễ nổ khi đun nóng nhẹ
D. dễ tan trong nước

Câu 26. Este X có công thức phân tử C
7
H
12
O
4
, khi cho 16 gam X tác dụng vừa đủ với 200 gam
dung dịch NaOH 4% thì thu được một rượu Y và 17,80 gam hỗn hợp 2 muối. Công
thức cấu tạo thu gọn của X là
A. H-COO-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-OOC-CH

3
B. CH
3
COO-CH
2
-CH
2
-CH
2
-OOC-CH
3
C. C
2
H
5
-COO-CH
2
-CH
2
-CH
2
-OOC-H
D. CH
3
COO-CH
2
-CH
2
-OOC-C
2

H
5

Câu 27. Cho 21,8 gam chất hữu cơ A chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dd NaOH
0,5M thu được 24,6 gam muối và 0,1 mol rượu. Lượng NaOH dư có thể trung hoà hết
0,5 lít dd HCl 0,4M. Công thức cấu tạo thu gọn của A là
A. CH
3
COOC
2
H
5
B. (CH
3
COO)
2
C
2
H
4
C. (CH
3
COO)
3
C
3
H
5
D. C
3

H
5
(COO-CH
3
)
3

Câu 28. Cho lượng dư anilin phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,05 mol H
2
SO
4
loãng.
Khối lượng muối thu được bằng bao nhiêu gam?
A. 7,1 gam
B. 4,2 gam
C. 9,1 gam

×