Tải bản đầy đủ (.doc) (42 trang)

Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán+ Tiếng Việt lớp 5 học kì 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.78 KB, 42 trang )

TUẦN 1
PHIẾU TOÁN SỐ 1
Bài 1: Viết phân số chỉ số phần đã lấy đi:
a) Một sợi dây được chia thành 6 phần bằng nhau, đã cắt đi một phần:…………………
b) Một thúng trứng được chia thành 4 phần bằng nhau, đã bán đi 3 phần:………………
8
20
18
11
Bài 2: Rút gọn các phân số:
;
;
;
12
25
36
121
3
2
7
69
11
Bài 3: a) Khoanh vào phân số thập phân:
;
;
;
;
5
20
10
500


1000
1
6
3
b)Viết các phân số sau thành phân số thập phân:
;
;
;
2
5
25
4
7
13
13
11
9
Bài 4: So sánh các phân số:
và
và
và
7
4
14
15
12
10

41
200


Bài 5: Cho phân số có tổng của tử số và mẫu số là 135. Tìm phân số đó, biết rằng phân số đó có thể rút gọn thành

3
5

4
số nam sinh.Tính số nam sinh, số nữ sinh trường đó.
3
2
1
Bài 7: Bạn Hà ngày đầu đọc
quyển sách, ngày thứ hai đọc được số quyển sách. Hỏi còn bao nhiêu phần
5
3
quyển sách bạn Hà chưa đọc.
4
6
b
18
d
Bài 8*: Tìm a, b, c ,d biết:
=
=
=
=
6
a
15
c

30
Bài 6: Một trường có 224 học sinh. Số nữ sinh bằng

Bài 9*: Cho phân số có tổng của tử số và mẫu số là 136. Tìm phân số đó, biết rằng phân số đó có thể rút gọn thành
PHIẾU TIẾNG VIỆT SỐ 1
1. Gạch dưới các từ đồng nghĩa với nhau trong đoạn văn sau đây:
Buổi lễ kết thúc bằng những lời thề độc lập. Đó là ý chí của toàn dân Việt Nam kiên quyết thực hiện lời Hồ Chủ
tịch trong bản Tuyên ngôn: “Nước Việt Nam có quyền hưởng tự do và độc lập, và sự thật đã thành một nước tự do,
độc lập. Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính mệnh và của cải để giữ vững
quyền tự do, độc lập ấy.”
Lịch sử đã sang trang. Một kỉ nguyên mới bắt đầu. Kỉ nguyên của Độc lập, Tự do, Hạnh phúc.
Theo Võ Nguyên Giáp
2. Điền các từ đồng nghĩa với “ rộng ” vào chỗ chấm thích hợp sau đây:
A. Con đường mới được sửa lại rộng …
C. Trong không gian…ấy có biết bao nhiêu hành tinh.
B. Cánh đồng … quê em là vựa lúa lớn của tỉnh.
D. Mặt biển …với vô số những cánh buồm to nhỏ.
3. Chọn từ thích hợp trong ngoặc điền vào các chỗ trống sau đây: (vàng vọt, vàng tươi, vàng chanh, vàng khè)
A. Những bông hoa cúc ………………………… đang khoe sắc trong nắng.
B. Tường phòng khách được sơn màu………………………………. rất đẹp.
C. Mấy chiếc lá úa màu…………………………………. rụng dưới gốc cây.
D. Nước da ……………………………... của anh ấy khiến mọi người rất lo.
4. Tìm từ chứa tiếng chậm có nghĩa sau, đặt câu với mỗi từ đó.
A. Chỉ việc đi một cách từ từ của người, của các phương tiện.
………………………………………………………………………………
C. Chỉ tính cách của một người không được nhanh nhẹn.
………………………………………………………………………………
D. Chỉ việc làm quá chậm của ai đó.
………………………………………………………………………………


3
5


TUẦN 1
PHIẾU TOÁN SỐ 2
Bài 1. Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
3
20
16
16
12
a. Phân số bằng
là : A.
B.
C.
D.
4
16
20
15
16
20
1
2
10
5
b. Rút gọn phân số
được phân số tối giản là : A.
B.

C.
D.
40
2
4
20
10
6
6
10
2
c. Phân số lớn hơn 1 là: A.
B.
C.
D.
10
6
6
3
4
d. Hình nào có
ô vuông được tô màu ?
5
A.
B.
C.
Bài 2. Tính:
1 1
a)
2 3


D.

5
4
:3
d)
7
5
7 6 5 6
7 15 15 13
Bài 3. Xếp các phân số theo thứ tự:
a) Bé đến lớn :
; ; ;
b) Lớn đến bé :
;
;
;
8 5 5 8
15 15 14 15
Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a. 12m2 5dm2 = 125 dm2
b. 3 yến 8kg = 38 kg
c. 35 x (32 + 37) = 35 x 32 + 35 x 37
B
Bài 5. Cho hình thoi ABCD như hình vẽ
a) Cạnh AB song song cạnh………………………. …
5cm
A
b) Cạnh BD vuông góc cạnh…………………………

C
c) Diện tích của hình thoi ABCD là?
2
Bài 6. Mẹ hơn con 21 tuổi. Tuổi con bằng
tuổi mẹ.
D
5
a. Tính tuổi con và tuổi mẹ ?
b. Tính tổng số tuổi của mẹ và con trước đây 3 năm ?
Bài 7. Hiệu của hai số là 657. Tìm hai số đó biết rằng số thứ nhất giảm 10 lần thì được số thứ hai.

4
9

+

5
9

c)

3
5

×

4cm

b)


PHIẾU TIẾNG VIỆT SỐ 2
1. Gạch dưới các từ đồng nghĩa với nhau trong các câu sau đây:
A. Khung cảnh ở đó yên ắng một cách kì lạ.
C. Dòng sông lặng ngắt như tờ.
B. Giữa màn đêm tĩnh mịch, một tiếng động phát ra.
D. Không gian im lìm như không hề có động tĩnh gì cả.
2. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm trong các câu sau đây:
A. Ông ấy đã……………………… hồi 15 giờ 30 phút.
B. Vậy là bác ấy đã ………………………… để lại một đàn con nhỏ.
C. Anh ấy đã………………………… trong chiến trường miền Nam.
D. Chúng tôi thà …………………….. cũng không hợp tác với giặc.
3. Tìm các từ chứa tiếng “thành”, có nghĩa sau đây và đặt câu với mỗi từ đó:
A. Chỉ kết quả thu được một cách quý giá từ bản thân.
B. Chỉ những công lao do tập thể hay cá nhân đạt được.
4. Chọn từ thích hợp trong ngoặc điền vào các chỗ chấm sau đây: (thật thà, thật lòng, thành thật, chân thật)
A. Anh ấy sống rất …không bao giờ nói dối ai.
C. Ai cũng khen bạn ấy … ngoan ngoãn.
B. Tên cướp đã…khai báo hết những gì hắn biết.
D. Anh ấy … chăm lo đến các em của mình.


TUẦN 2
Bài 1 :
a)Viết thương dưới dạng phân số.
b) Viết số tự nhiên dưới dạng phân số.

PHIẾU TOÁN SỐ 1
8 : 15
19


7:3
25

23 : 6
32

4 7
2
5

b) và
5 9
3 12
3 6 12 12 18 60
;
;
;
;
;
Bài 3: (HSKG) Tìm các PS bằng nhau trong các PS sau:
5 7 20 24 21 100
Bài 4: Điền dấu >; < ; =
2
2
4
4
2
3
15
15

.......
a) ......
b) ........
c) .........
d)
9
7
15
19
3
2
11
8
Bài 5 : Tính
2
7
3 8
13
1
a)
+
b) x
c) 4 d) 2 :
15
5
5 11
4
3
Bài 6 : Tìm x
7

3
4
5
a) - x =
b)
: x =
5
10
7
15
Bài 2 : Qui đồng mẫu số các PS sau:

a)

Bài 7 : Một quãng đường cần phải sửa. Ngày đầu đã sửa được

2
7

quãng đường, ngày thứ 2 sửa bằng

ngày đầu. Hỏi sau 2 ngày sửa thì còn lại bao nhiêu phần quãng đường chưa sửa ?
PHIẾU TIẾNG VIỆT SỐ 1
1. Gạch dưới từ đồng nghĩa với “Tổ quốc” trong các câu sau đây:
A. Chúng ta có quyền tự hào về non sông gấm vóc của ta.
B. Chúng ta cùng chung tay xây dựng giang sơn ngày thêm giàu đẹp.
C. Đất nước ta đang trên đà phát triển.
D. Mời bạn đến thăm Việt Nam, quê hương tôi.
2. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm trong các câu sau:
A. Chúng ta phải xây dựng cơ đồ do …………………. để lại.

B. Lá cờ ……………………… tung bay trên những nóc nhà.
C. Mỗi chúng ta đều cần có một …………………… gia đình.
3. Tìm từ chứa tiếng “quốc” có nghĩa sau đây, đặt câu với mỗi từ đó:
A. Chỉ lá cờ của một đất nước.
………………………………………………………………………………
B. Chỉ những con đường lớn của một nước.
………………………………………………………………………………
C. Chỉ bài hát chính thức của một nước.
………………………………………………………………………………
D. Chỉ ngày thành lập một đất nước.
………………………………………………………………………………
4. Chọn từ trong ngoặc điền vào chỗ chấm thích hợp trong các câu sau:
A. Chuyến tàu đưa chúng tôi trở về với …………………………… thân yêu.
B. Mỗi lúc đi xa tôi lại nhớ……………………………………..……. da diết.
C. Đó là ……………………………………………………………… của tôi.
D. Tôi không thể nào quên mảnh đất ……………………………..…. của tôi.
(Nơi chôn rau cắt rốn, quê hương, quê mẹ, quê cha đất tổ)

3
4

so với


TUẦN 2
PHIẾU TOÁN SỐ 2
Bài 1 : So sánh hai PS theo hai cách khác nhau:
11
7
3

4

a) và
b)
8
10
4
3
Bài 2 : Viết các PS sau theo thứ tự từ bé đến lớn. (HS nêu cách tính)
80 13 15 21
7 7
7 7
1 3 9 3
;
;
;
;
;
;
a)
b) ;
c) (Dành cho HSKG) ; ;
29 29 29 29
8 13 10 12
4 10 40 8
90
70
Bài 3: Khối lớp 5 có 80 học sinh, trong đó có
số HS thích học toán, có
số HS thích học vẽ. Hỏi có bao

100
100
nhiêu em thích học toán? Bao nhêu em thích học vẽ?
Bài 4 : : Chuyển các hỗn số sau thành phân số:
3
1
3
4
1
7
2 ; 7 ; 4 ; 5
; 9 ; 3
5
2
8
11
12
9
Bài 5 : Tính:
1
5
2
3
3
1
1
a) 4 + 2
b) 7 - 2
c) 2 × 1
d) 5 : 3

3
6
3
7
4
3
5
Bài 6: Tìm x
3
1
1
1
a) x - 1 = 2
b) 5 : x = 4
5
10
7
2
PHIẾU TIẾNG VIỆT SỐ 2
Bài 1: Tìm từ đồng nghĩa trong các câu sau:
a) Ôi Tổ quốc giang sơn hùng vĩ
c) Đây suối Lê-nin, kia núi Mác
Đất anh hùng của thế kỉ hai mươi.
Hai tay xây dựng một sơn hà.
b) Việt Nam đất nước ta ơi!
d) Cờ đỏ sao vàng tung bay trước gió
Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn
Tiếng kèn kháng chiến vang dậy non sông
Bài 2: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Bé bỏng, nhỏ con, bé con nhỏ nhắn.
a) Còn…..gì nữa mà nũng nịu.

c) Thân hình……
b) …..lại đây chú bảo!
d) Người …..nhưng rất khỏe.
Bài 3: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm trong các câu sau:
A. Con chó chốc chốc lại ……….………… lên phía trước một đoạn thật xa.
B. Con bò ………………………. lên vẻ khoái chí lắm.
C. Tiếng vó ngựa …………………………….đều đều từ xa vọng lại.
D. Chú gấu đang ……………………… từng bước vẻ nặng nề.
Bài 4: Tìm từ đồng nghĩa với “nhỏ” có nghĩa sau, đặt câu với mỗi từ đó:
A. Chỉ dáng vóc của một người nào đó.
B. Chỉ giọng nói của một người nào đó.
Bài 5: Ghi tiếng thích hợp có chứa âm: g/gh; ng/ngh vào đoạn văn sau:
Gió bấc thật đáng …ét
Rồi lại …é vào vườn
Cái thân …ầy khô đét
Xoay luống rau …iêng…ả
Chân tay dài …êu…ao
Gió bấc toàn …ịch ác
Chỉ …ây toàn chuyện dữ
Nên ai cũng …ại chơi.
Vặt trụi xoan trước ..õ


TUẦN 3
PHIẾU TOÁN SỐ 1
Bài 1 : Chuyển hỗn số thành phân số rồi tính:
1
1
1
1

1
6
2 1
a) 3 + 2
b) 8 − 5
c) 6 × 1
d) 7 : 2
2
5
3
2
7 43
3 4
Bài 2:
b) 5tấn 4yến = .....kg
a) 5m 4cm = ........cm
2tạ 7kg
= ........kg
270 cm = ..........dm
2
2
5m 54cm = ......cm2
720 cm = .......m ....cm
7m2 4cm2 = .....cm2
Bài 3 : (HSKG)
Một xe chở ba loại bao tải: xanh, vàng, trắng gồm 1200 cái. Số bao xanh chiếm

30
tổng số bao, số bao trắng
100


40
tổng số bao; Hỏi có bao nhiêu cái bao màu vàng?
100
Bài 4: Tìm x
2
5
7
14
3 14
5
3
a)
+ x =
;
b)
: x =
;
c) x × =
;
d) x - =
7
7
13
39
5 15
8
4
9
15

18
4
Bài 5 : Chuyển phân số thành phân số thập phân: a)
b)
c)
d)
4
5
30
400
Bài 6: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
2
8
12
14
3
a) chuyển 4 thành PS ta được:
A. , B. ,
C.
,
D.
3
3
3
3
14
2
b) của 18 là:
A.6m; B. 12m; C. 18m; D. 27m
3

15
2
Bài 7 : Một tấm lưới hình chữ nhật có chiều dài
m, chiều rộng m. Tấm lưới được chia ra thành 5 phần bằng
4
3
nhau. Tính diện tích mỗi phần?
Bài 8 : (HSKG)
Tìm số tự nhiên x khác 0 để:
x
8
1<
<
5
5
PHIẾU TIẾNG VIỆT SỐ 1
1. Gạch dưới các từ chỉ nghề nghiệp trong mỗi câu sau:
A. Anh ấy là một sinh viên suất sắc của khoa.
B. Cô ấy là công nhân của một xí nghiệp may.
C. Các chú bộ đội canh giữ nơi biên cương của Tổ quốc.
D. Bạn ấy hát hay như một ca sĩ chuyên nghiệp.
2. Tìm từ chứa tiếng “đồng” có nghĩa sau, đặt câu với mỗi từ đó.
A. Chỉ những người trong cùng một nước.
B. Chỉ những người có cùng chí hướng phấn đấu.
C. Chỉ những người cùng đội ngũ với nhau.
D. Chỉ những người đi cùng nhau suốt quãng đường.
3. Chọn từ trong ngoặc thích hợp điền vào chỗ chấm sau:
A. Nước Việt Nam rất giàu và đẹp, ………………. Việt Nam rất anh hùng.
B. Đó là những ……………………. điển hình trong các tác phẩm của ông.
C. Cô ấy là một …………………….. của công ty.

D. Anh ấy là một người sống có ……………….., được mọi người yêu mến.
(nhân cách, nhân dân, nhân vật, nhân viên)
chiếm


TUẦN 3

PHIẾU TOÁN SỐ 2
8 3
5 2
1
1
1 1
Bài 1 : Tính:
a) +
b) −
c) 3 × 5
d) 2 : 1
5 10
6 9
3
4
3 4
7
7
5m 7dm = 5m + m = 5 m
Bài 2: Viết các số đo theo mẫu:
10
10
a) 8m 5dm

b) 4m 75cm.
c) 5kg 250g
Bài 3 : So sánh hỗn số:
1
6
2
5
6
3
7
7
a) 5 .......2
b) 3 ........3
c) 8 ......8
d) 4 ......5
7
7
7
7
10
5
12
8
1
7
Bài 4 : (HSKG) Người ta hòa lít nước si- rô vào
lít nước lọc để pha nho. Rót đều nước nho đó vào các cốc
2
4
1

chứa lít. Hỏi rót được mấy cốc nước nho?
4
Bài 5: Hai thùng dầu có 168 lít dầu . Tìm số dầu mỗi thùng biết thùng thứ nhất có nhiều hơn thùng thứ hai là 14 lít.
3
Bài 6: Có hai túi bi . Túi thứ nhất có số bi bằng số bi túi thứ hai và kém túi thứ hai là 26 viên bi . Tìm số bi ở
5
mỗi túi ?
1
Bài 7 : (HSKG) Chu vi của một hình chữ nhật là 56 cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tìm diện tích hình chữ nhật
3
đó ?
PHIẾU TIẾNG VIỆT SỐ 2
1. Gạch dưới các từ đồng nghĩa với “vườn” trong mỗi câu sau:
A. Mẹ em ra đồng làm từ khi trời còn chưa sáng rõ. C. Mùa làm nương, mọi người thường mang cơm đi ăn trưa.
B. Những ruộng lúa lên xanh tốt ngập đầu người.
D. Họ đang phát rẫy để trồng ngô, sắn.
2. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm trong các câu sau:
A. Chúng tôi rất ……………………….. trước những thành quả của mình.
B. Em bé ………………………… cười khúc khích.
C. Anh ấy ………………….. hét to lên để mọi người đều biết.
D. Tôi …………………….. khoe với bố mẹ về thành tích của mình.
(vui mừng, phấn khởi, sung sướng, khoái trí)
3. Chọn a, b hay c:
A. Anh ấy nhờ tôi …………………………. Nhà cửa hộ.
a. trông mong
b. trông nom
c. trông đợi
B. Nước nhà……………………………. ở các cháu rất nhiều.
a. trông ngóng
b. trông mong

c. trông chừng
C. Tôi đang ……………………… tin tức của mọi người từng giờ từng phút.
a. trông nom
b. trông chừng
c. trông chờ
D. Anh ấy cũng chẳng còn biết……………………. vào đâu nữa.
a. trông cậy
b. trông đợi
c. trông mong
4. Tìm các từ đồng nghĩa.
a. Chỉ màu vàng.
b. Chỉ màu hồng.
c. Chỉ màu tím.
5. Đặt câu với một số từ ở bài tập 4.
6. Đặt câu với từ: xe lửa, tàu hoả, máy bay, tàu bay.


TUẦN 4.
PHIẾU TOÁN SỐ 1
Bài 1: Mua 20 cái bút chì hết 160000 đồng . Hỏi mua 21 cái bút chì như vậy hết bao nhiêu tiền ?
Bài 2: Có một nhóm thợ làm đường , nếu muốn làm xong trong 6 ngày thì cần 27 công nhân . Nếu muốn xong
trong 3 ngày thì cần bao nhiêu công nhân?
Bài 3 : Cứ 10 công nhân trong một ngày sửa được 37 m đường . Với năng suất như vậy thì 20 công nhân làm trong
một ngày sẽ sửa được bao nhiêu m đường?
Bài 4 : (HSKG) Có một số quyển sách, nếu đóng vào mỗi thùng 24 quyển thì cần 9 thùng. Nếu đóng số sách đó
vào mỗi thùng 18 quyển thì cần bao nhiêu thùng?
Bài 5: Lan mua 4 hộp bút màu hết 16000 đồng . Hỏi Hải mua 8 hộp bút như vậy hết bao nhiêu tiền ?
Bài 6: Bà An mua 7 hộp thịt hết 35000 đồng . Bà Bình mua nhiều hơn bà An là 4 hộp thịt thì phải trả bao nhiêu
tiền ?
Bài 7 : (HSKG) Mẹ mua 9 qua cam, mỗi quả 800 đồng . Nếu mua mỗi quả với giá rẻ hơn 200 đồng thì số tiền đó

đủ mua bao nhiêu quả ?
PHIẾU TIẾNG VIỆT SỐ 1
1. Gạch dưới các từ trái nghĩa có trong mỗi câu sau đây:
A. Cậu ấy cứ đi đi lại lại từ đầu lớp xuống cuối lớp.
B. Người dân ở đó nghèo tiền của nhưng rất giàu tình cảm.
C. Khôn đâu đến trẻ, khỏe đâu đến già.
D. Yêu trẻ, trẻ đến nhà; kính già, già để tuổi cho.
2. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm để được câu có cặp từ trái nghĩa:
A. Bạn Hoa viết chữ đẹp thế mà em bạn ấy lại viết ………………. Vô cùng.
B. Cậu ta rất xấu tính chứ không…………………… như tôi tưởng.
C. Thằng em thì cao to thế còn ông anh thì lại…………………..quá.
D. Bạn ấy vừa chạy ra ngoài thì thầy giáo bước………………lớp.
3. Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
A. …………….ra bờ suối……………..vào hang.
B. Đời ta gương…………………lại……………….
C. Áo…………………..khéo vá hơn……………….vụng may.
D. ………………..thì là vua, …………………thì là giặc.
4. Tìm từ trái nghĩa với các từ sau: ngọt; già; tươi; trong. Đặt câu với mỗi từ tìm được.
5. Tìm từ trái nghĩa trong đoạn văn sau.
a) Ngọt bùi nhớ lúc đắng cay,
Ra sông nhớ suối, có ngày nhớ đêm.
b) Đời ta gương vỡ lại lành
Cây khô cây lại đâm cành nở hoa.
c) Đắng cay nay mới ngọt bùi
Đường đi muôn dặm đã ngời mai sau.
d) Nơi hầm tối lại là nơi sáng nhất
Nơi con tìm ra sức mạnh Việt Nam.
6. Tìm những cặp từ trái nghĩa trong các câu tục ngữ sau.(gạch chân)
Lá lành đùm lá rách.
Đoàn kết là sống, chia rẽ là chết.

Chết đứng còn hơn sống quỳ.
Chết vinh còn hơn sống nhục.
Việc nhà thì nhác, việc chú bác thì siêng.


TUẦN 4.
PHIẾU TOÁN SỐ 2
Bài 1: Cửa hàng mua 1 tá bút chì hết số tiền là 18 000 đồng. Bạn Hằng mua 7 cái bút chì cùng loại hết bao nhiêu
tiền?
Bài 2: Một người làm trong 2 ngày được trả 126 000 đồng tiền công. Hỏi với mức trả công như thế, người đó làm
trong 3 ngày thì được trả bao nhiêu tiền công?
Bài 3 : (HSKG) Một phân xưởng làm một số công việc cần 120 người làm trong 20 ngày sẽ xong. Nay có thêm 30
người nữa thì làm trong bao nhiêu ngày sẽ xong?
Bài 4: 14 người làm một công việc phải mất 10 ngày mới xong.Nay muốn làm trong 1 tuần thì cần bao nhiêu người
làm?
Bài 5: Có 5 máy bơm làm liên tục trong 18 giờ thì hút cạn một hồ nước. Nay muốn hút hết nước ttrong 10 giờ thì
bao nhiêu máy bơm như thế?
PHIẾU TIẾNG VIỆT SỐ 2
1. Gạch dưới các từ trái nghĩa với nhau trong các câu sau:
A. Đang chạy thì chiếc xe ô tô bất chợt phải dừng lại vì có người đi qua.
B. Chiếc kim giây chạy rất nhanh còn chiếc kim giờ gần như đứng im.
C. Anh ấy sốt ruột đứng lên, ngồi xuống không biết bao nhiêu lần.
D. Nhà anh nhà em , tuy xa mà gần.
2. Tìm cặp từ trái nghĩa điền vào chỗ chấm thích hợp trong các câu sau đây:
A. ……………………thì phô ra còn …………………. thì đậy lại.
B. Người ngoài……………nụ còn kẻ trong………………..thầm.
C. Chiếc ghế thì……………….. còn chiếc bàn lại………………..quá.
D. ……………….trời mây trắng như bông,…………cánh đồng bông trắng như mây.
3. Tìm các câu thành ngữ, tục ngữ có nghĩa dưới đây:
A. Coi trọng bản chất hơn là hình thức.

B. Tôn trọng người lớn, nhường nhịn em bé.
C. Tìm ra những gì tốt đẹp nhất.
4. Chọn a, b hay c:
A. Từ trái nghĩa với “chín” là từ nào dưới đây:
a. sống
b. xanh
c. cả a và b
B. Từ trái nghĩa với “giỏi” là từ nào dưới đây:
a. dốt
b. kém
c. yếu
C. Từ nào dưới đây có nghĩa trái ngược với “ăn”:
a. nhịn
b. uống
c. chơi
D. Từ nào dưới đây có nghĩa trái ngược với “bé”:
a. to
b. lớn
c. cả a và b
5. Tìm từ trái nghĩa với các từ : hiền từ, cao, dũng cảm, dài, vui vẻ, nhỏ bé, bình tĩnh, ngăn nắp, chậm chạp, sáng
sủa, chăm chỉ, khôn ngoan, mới mẻ, xa xôi, rộng rãi, ngoan ngoãn…


TUẦN 5

PHIẾU TOÁN SỐ 1

Bài 1: Một thúng đựng trứng gà và trứng vịt có tất cả 128 quả. Số trứng gà bằng

3

số trứng vịt. Hỏi trong thúng có
5

bao nhiêu quả trứng gà? Có bao nhiêu quả trứng vịt?
Bài 2: Có một số tiền mua kẹo Trung thu. Nếu mua loại 5000 đồng một gói thì được 18 gói. Hỏi cũng với số tiền
đó, nếu mua kẹo loại 7500 đồng một gói thì mua được mấy gói như thế?
Bài 3 : (HSKG)
Theo dự định, một xưởng dệt phải làm trong 15 ngày, mỗi ngày dệt được 300 sản phẩm thì mới hoàn thành kế
hoạch. Nay do cải tiến kĩ thuật nên mỗi ngày dệt được 450 sản phẩm. Hỏi xưởng đó làm trong bao nhiêu ngày thì
hoàn thành kế hoạch?
Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 4m = … km
b)5kg = …tạ
c) 3m 2cm = …hm
d) 4yến 7kg = …yến
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3km 6 m = … m
b) 4 tạ 9 yến = …kg
c) 15m 6dm = …cm
d) 2yến 4hg = … hg
Bài 6: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
a) 3 yến 7kg ….. 307 kg
b) 6km 5m …….60hm 50dm
Bài 7: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 480m, chiều dài hơn chiều rộng là 4 dam. Tìm diện tích hình
chữa nhật.
PHIẾU TIẾNG VIỆT SỐ 1
1. Gạch dưới từ cùng nghĩa với “hòa bình” trong mỗi câu sau đây:
A. Đó là một miền quê thanh bình và yên tĩnh.
B. Đất nước thái bình, mọi người được sống trong độc lập, tự do.
C. Cuộc sống ở đó rất bình yên và vui vẻ.

D. Chúng tôi đang sống rất yên vui và hạnh phúc.
2. Tìm từ có tiếng “bình” điền vào chỗ chấm thích hợp trong các câu sau:
A. Tất cả chúng tôi đều đã………………………vô sự.
B. Anh ấy đã………………….vượt qua các câu hỏi của chương trình.
C. Giá cả các mặt hàng đều …………………..không có sự tăng giá.
D. Các mặt hàng đều có giá rất…………………….không hề đắt đỏ.
3. Chọn từ thích hợp trong ngoặc điền vào các chỗ trống: (hài hòa, ôn hoà, chan hòa, điều hòa)
A. Anh ấy sống rất………………………. với mọi người.
B. Khí hậu ở đó rất…………………………. rất tốt cho sức khỏe.
C. Mọi người làm việc một cách………………………… với nhau.
D. Nhà nước đang can thiệp vào việc…………………….giá cả hiện nay.
4. Tìm từ chứa tiếng “hòa” có nghĩa sau và đặt câu với từ đó:
A. Chỉ mối quan hệ tốt đẹp trong cuộc sống.
B. Chỉ việc giúp cho hai bên thỏa đáng về tư tưởng
C. Một việc làm cho êm dịu, bớt gắt gao
D. Việc điều hòa vấn đề một cách hợp lí.
5. Thống kê số HS trong lớp theo mẫu sau:
Tổ
Số HS
HS
HS
HS thích văn nghệ HS thích thể thao HS không thích văn
Nam
nghệ, thể thao
nữ
Tổ 1
7
3
4
1

4
2
Tổ 2
7
3
4
2
3
2
Tổ 3
6
3
3
1
4
1
Tổng số
20
9
11
4
11
5
HS


TUẦN 5
PHIẾU TOÁN SỐ 2
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 27yến = ….kg

b) 380 tạ = …kg
c) 24 000kg = …tấn
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3kg 6 g= … g
b) 40 tạ 5 yến = …kg
c) 15hg 6dag = …g
Bài 3: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:

d) 47350 kg = …tấn……kg
d) 62yến 48hg = … hg

1
tạ ……70 kg
2
Bài 4: (HSKG) Người ta thu ba thửa ruộng được 2 tấn lúa. Thửa ruộng A thu được 1000 kg, thửa ruộng B thu được
3
thửa ruộng A. Hỏi thửa ruộng C thu được bao nhiêu kg lúa?
5
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5m2 38dm2 = … m2
b) 23m2 9dm2 = …m2
c) 72dm2 = … m2
d) 5dm2 6 cm2 = … dm2
Bài 6: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
a) 3m2 5cm2 ….. 305 cm2
b) 6dam2 15m2…… 6dam2 150dm2
2
Bài 7: (HSKG) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là 36dam, chiều rộng bằng
chiều dài. Hỏi thửa ruộng
3

có diện tích là bao nhiêu m2.
PHIẾU TIẾNG VIỆT SỐ 2
1. Gạch dưới các cập từ đồng âm trong mỗi câu sau đây:
A. Nhà máy đường nằm ngay cạnh đường quốc lộ.
C. Đường dây buôn lậu đã tiêu thụ hàng trăm tấn đường.
B. Tôi đánh rơi chiếc ví trên đường đi đến giảng đường. D. Trong từ đường có trồng mấy khóm hoa hải đường.
2. Tìm các từ đồng âm với mỗi từ sau và đặt câu với từ đó:
A. quả đỗ
B. hát hay
C. bay nhảy
3. Chọn cặp từ đồng âm thích hợp điền vào chỗ chấm trong các câu sau:
A. Cành táo đầu………………..ra quả giữa mùa…………………….
B. Về mùa……………mẹ thường mua thịt nấu…………… để ăn dần.
C. Mùa…………………… đến, ai cũng có vẻ hồi……………………..
D. Họ thường câu cá……………….. vào mùa…………………………
4. Chọn a, b hay c:
A. Từ nào dưới đây đồng âm với “cánh đồng”:
a. đồng ruộng
b. đồng tiền
c. đồng màu
B. Từ nào dưới đây đồng âm với “bóng điện”:
a. bóng nhựa
b. bóng dáng
c. cả a và b
C. Từ nào dưới đây đồng âm với “tiền tiêu”:
a. mặt tiền
b. tiền giấy
c. chi tiêu
D. Từ nào dưới đây đồng âm với “gạch ngói”:
a. gạch hoa

b. gạch chân
c. gạch non
5. Tìm từ đồng nghĩa trong đoạn văn sau:
a) Đất nước ta giàu đẹp, non sông ta như gấm, như vóc, lịch sử dân tộc ta oanh liệt, vẻ vang. Bởi thế mỗi người
dân Việt Nam yêu nước dù có đi xa quê hương, xứ sở tới tận chân trời, góc bể cũng vẫn luôn hướng về Tổ Quốc
thân yêu với một niềm tự hào sâu sắc…
b) Không tự hào sao được! Những trang sử kháng chiến chống Pháp và chống Mĩ oai hùng của dân tộc ta ròng
rã trong suốt 30 năm gần đây còn ghi lại biết bao tấm gương chiến đấu dũng cảm, gan dạ của những con người
Việt Nam anh dũng, tuyệt vời…
6. Đặt câu với mỗi từ sau: a)Vui vẻ.
b) Phấn khởi.
c) Bao la.
d) Bát ngát.
g) Mênh mông.
7. Tìm từ trái nghĩa với các câu tục ngữ, thành ngữ sau:
a) Gạn đục, khơi trong
c) Ba chìm bảy nổi, chín lênh đênh.
b) Gần mực thì đen, gần đèn thì rạng
d) Anh em như thể tay chân
Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần.
a) 6 tấn 3 tạ ….. 63tạ

b) 4060 kg ……..4 tấn 6 kg

c)


TUẦN 6
PHIẾU TOÁN SỐ 1
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

a) 6cm2 = ….mm2
b) 200mm2 = …cm2
30km2 = …hm2
4000dm2 = ….m2
8m2 = …..cm2
34 000hm2 = …km2
Bài 2: Điền dấu > ; < ; =
a) 71dam2 25m2 ….. 7125m2
801cm2 …….8dm2 10cm2

c) 260cm2 = …dm2 …..cm2
1086m2 =…dam2….m2

a)

12km2 60hm2
…….1206hm2

Bài 3 : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : 1m2 25cm2 = ….cm2
A.1250
B.125
C. 1025
D. 10025
Bài 4 : (HSKG) Để lát một căn phòng, người ta đã dùng vừa hết 200 mảnh gỗ hình chữ nhật có chiều dài 80cm,
chiều rộng 20cm. Hỏi căn phòng đó có diện tích là bao nhiêu m2 ?
Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 16ha = ….dam2
b) 2000dam2 = …ha
c) 260m2 = …dam2 …..m2
2

2
2
2
35000dm = …m
45dm = ….m
2058dm2 =…m2….dm2
8m2 = …..dam2
324hm2 = …dam2
Bài 6: Điền dấu > ; < ; =
a)
b)
c)
7m2 28cm2 ….. 7028cm2
8001dm2 …….8m2 100dm2
2ha 40dam2 …….204dam2
Bài 7 : Chọn phương án đúng :
a) 54km2 < 540ha
8
c) 5m2 8dm2 = 5 m2
2
b) 72ha > 800 000m
10
Bài 8 : (HSKG) Để lát một căn phòng, người ta đã dùng vừa hết 200 mảnh gỗ hình chữ nhật có chiều dài 80cm,
chiều rộng 20cm. Hỏi căn phòng đó có diện tích là bao nhiêu m2 ?
PHIẾU TIẾNG VIỆT SỐ 1
1. Gạch dưới các từ có nghĩa nói về tình “hữu nghị” sau đây:
A. Họ là những chiến hữu của nhau trong chiến tranh.
B. Anh ấy mời những bạn bè thân hữu đến để liên hoan.
C. Đó là tình bằng hữu của những người sống chết có nhau.
D. Tình hữu ái vô sản là của giai cấp công nhân và toàn nhân loại.

2. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm trong các câu sau:
A. Tất cả những lá phiếu bầu đều………
C. Cuối cùng họ cũng đã…… được các ý kiến.
B. Thầy giáo phân công công việc rất……
D. Họ rất…… trong cuộc sống.
3. Chọn từ trong ngoặc thích hợp điền vào chỗ chấm trong các câu sau:
A. Họ đã…………………….. với nhau một cách hài hòa.
B. Nhiều người cho rằng nghề giáo viên chỉ ……………… với con gái.
C. Thầy giáo…………………… các ý kiến lại để trả lời các bạn.
D. Thầy giáo cho cả lớp………………….. thành bốn hàng dọc.
(tập hợp, phối hợp, phù hợp, tổng hợp)
4. Tìm từ chứa tiếng “hữu” có nghĩa như sau và đặt câu với mỗi từ đó:
A. Chỉ những người bạn chiến đấu cùng nhau.
………………………………………………………………………………
B. Chỉ việc thi đấu thể thao, không tranh giải.
………………………………………………………………………………
C. Chỉ cảnh đẹp một nơi hấp dẫn, cuốn hút lòng người.
……………………………………………………………………………….
D. Chỉ một phương pháp đạt được kết quả cao.
……………………………………………………………………………….


TUẦN 6
PHIẾU TOÁN SỐ 2
Bài 1: Tìm hai số có hiệu bằng 68, biết số lớn gấp 3 lần số bé.
7
Bài 2: Tìm hai số có hiệu bằng 90, biết số lớn bằng số bé.
2
1
1

Bài 3: Tìm hai số có hiệu bằng 84 biết số bé bằng số lớn.
3
5
Bài 4: Nhung có nhiều hơn Dũng 12 quyển truyện tranh. Nếu Dũng có thêm 3 quyển truyện tranh thì số truyện
2
tranh của Dũng bằng
số truyện tranh của Nhung. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu quyển truyện tranh?
5
Bài 5: Một nhà máy ngày thứ nhất sản xuất kém ngày thứ hai 225 sản phẩm, nếu ngày thứ hai sản xuất thêm 27 sản
4
phẩm thì ngày thứ nhất sản xuất bằng
ngày thứ hai. Hỏi số sản phẩm sản xuất mỗi ngày?
7
Bài 6: Dũng có nhiều hơn Hùng 36 viên bi, nếu Dũng có thêm 8 viên bi và Hùng có thêm 5 viên bi thì số bi của
5
Dũng bằng
số bi của Hùng. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu viên bi?
2
Bài 7: Trong một của hàng văn phòng phẩm có số bút chì xanh nhiều gấp 3 lần bút chì đỏ. Sau khi của hàng bán đi
12 bút chì xanh và 7 bút chì đỏ thì bút chì xanh còn hơn bút chì đỏ 51 cây.
Hỏi trước khi bán của hàng có bao nhiêu bút chì xanh? Bao nhiêu bút chì đỏ?
1
Bài 8: An có nhiều hơn Bình 24 viên kẹo. Nếu An cho Bình 6 viên kẹo thì số kẹo của Bình bằng
số kẹo của An.
2
Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu viên kẹo?
PHIẾU TIẾNG VIỆT SỐ 2
1. Gạch dưới từ khác loại trong mỗi dòng sau đây:
A. giá cả, giá trị, giá tiền, giá đỗ, giá thành.
C. giá kể, giá như, giá lạnh, giá mà.

B. giá sách, giá bán, giá bếp, giá dép.
D. đấu giá, giảm giá, danh giá, tỉ giá, vô giá, hạ giá.
2. Nêu các nghĩa khác nhau của mỗi câu sau:
A. Hãy đem cá về kho!……………………………………………………………………………..
B. Hổ mang bò lên núi.……………………………………………………………………………..
C. Câu in đậm sau:
Bà già đi chợ Cầu Đông.
Nhờ thầy xem bói lấy chồng lợi chăng
Xem xong thầy mới phán rằng:
Lợi thì có lợi nhưng răng chẳng còn.
……………………………………………………………………………….
D. Ruồi đậu mâm xôi đậu.……………………………………………………………………………….
3. Tìm từ có tiếng “dấu” điền vào chỗ chấm thích hợp trong các câu sau:
A. Bạn nhỏ đã phát hiện ra nhiều…người in trên cát. C. Nhà trường đã…đầy đủ vào các trang trong sổ.
B. Tiếng Việt gồm ba bộ phận là âm đầu, vần và …
D. Không nhìn kĩ sẽ rất khó phát hiện ra...tẩy xóa trên đó.
4. Chọn a, b hay c:
A. Cặp từ nào dưới đây ghép với tiếng “ba” được cặp từ đồng âm:
a. má, ba.
b. số, tuổi.
c. cả a và b.
B. Cặp từ nào dưới đây ghép với tiếng “tra” được cặp từ đồng âm:
a. kiếm, thanh.
b. tấn, đỗ.
c. cả a và b đều sai.
C. Cặp từ nào dưới đây ghép với tiếng “ra” được cặp từ đồng âm:
a. chơi, trận.
b. vào, ra.
c. cả a và b đều sai.
D. Cặp từ nào dưới đây ghép với tiếng “sa” được cặp từ đồng âm:

a. sút, ngã.
b. phù, sương.
c. cả a và b.


TUẦN 7
PHIẾU TOÁN SỐ 1
Bài 1: Tìm trung bình cộng của các số sau
1 2 5
a) 14, 21, 37, 43, 55
b) , ,
3 7 4
Bài 2: Trung bình cộng tuổi của chị và em là 8 tuổi. Tuổi em là 6 tuổi. Tính tuổi chị .
Bài 3: Một đội có 6 chiếc xe, mỗi xe đi 50 km thì chi phí hết 1 200 000 đồng. Nếu đội đó có 10 cái xe, mỗi xe đi
100 km thì chi phí hết bao nhiêu tiền ?
Bài 4: (HSKG) Hai người thợ nhận được 213000 đồng tiền công. Người thứ nhất làm trong 4 ngày mỗi ngày làm 9
giờ, người thứ 2 làm trong 5 ngày, mỗi ngày làm 7 giờ. Hỏi mỗi người nhận được bao nhiêu tiền công ?
Bài 5: Viết thành số thập phân
1
27
5
31
127
8
a) 33 ;
;
b) 92
;
;
c) 3

;
2
10
100
100
1000
1000
1000
Bài 6: Chuyển thành phân số thập phân
a) 0,5;
0,03;
7,5
b) 0,92;
0,006; 8,92
Bài 7: Chuyển thành hỗn số có chứa phân số thập phân.
a) 12,7;
31,03;
b) 8,54;
1,069
Bài 8: Viết các số thập phân :
a) Ba phẩy không bẩy
b) Mười chín phẩy tám trăm năm mươi c) Không đơn vị năm mươi tám phần trăm.
PHIẾU TIẾNG VIỆT SỐ 1
1. Gạch dưới các từ có nghĩa chuyển trong mỗi câu sau:
A. Bố mẹ đang phải chạy một sân thóc to ở nhà.
B. Bố dùng mấy cái tay tre đan thành một chiếc lồng rất đẹp.
C. Anh ấy hát hay và đánh đàn cũng rất giỏi.
D. Mưa bão làm đứt đường dây điện thoại của nhà tôi.
2. Chọn từ trong ngoặc thích hợp điền vào các chỗ chấm sau đây:
A. Anh ấy là người nổi tiếng……………………… trong làng.

B. Chị ấy lúc nào cũng…………………… như sắp sửa đi chơi ở đâu đó.
C. Cô ấy được giải thưởng hoa hậu………………………… nhất.
D. Cửa hàng đó có vẻ…………………….. hơn các cửa hàng khác.
(ăn diện, ăn ảnh, ăn khách, ăn chơi)
3. Tìm từ có tiếng “đóng” điền vào chỗ chấm thích hợp trong các câu sau:
A. Anh ấy đang……………………… vào tường để treo mũ.
B. Bố em………………………trên đảo Trường Sa.
C. Nước ở Nam Cực luôn luôn…………………………vì nhiệt độ quá thấp.
D. Chị ấy …………………Hằng trong phim “Mùa thi”.
4. Tìm từ có tiếng “khai”, có nghĩa sau và đặt câu với mỗi từ đó:
A. Chỉ lời mở đầu cho một buổi lễ.
………………………………………………………………………………...
B. Chỉ ngày đầu tiên của một năm học.
………………………………………………………………………………...
C. Chỉ việc bắt đầu viết lần đầu tiên vào năm mới.
………………………………………………………………………………
D. Chỉ ngày làm việc đầu tiên của một năm.
……………………………………………………………………………...


TUẦN 7
Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a.

2

= 0,23

5


= 5, 17

7

PHIẾU TOÁN SỐ 2

b. 3m 5dm = 3, 5 dm
7m 18cm = 71, 8m

= 71, 23

Bài 2: a. Viết phân số

5m 9cm = 5, 09m
dưới dạng phân số thập phân có mẫu số là 10 và mẫu số là 100.

b. Viết hai phân số mới tìm (ở câu a) thành hai số thập phân.
Bài 3: Tính rồi viết kết quả dưới dạng số thập phân
a.

+ -

b.

Bài 4: Viết đáp số dưới dạng số thập phân: Một hình chữ nhật có chiều dài

x

:


m, chiều rộng bằng

chiều dài. Tính

diện tích hình chữ nhật.
Bài 5: Viết đáp số dưới dạng số thập phân: Có hai vòi nước cùng chảy vào một bể không có nước. Nếu chảy riêng
thì vòi thứ nhất chảy 4 giờ đầy bể; vòi thứ hai chảy 6 đầy bể. Hỏi cả hai vòi cùng chảy sau mấy giờ thì đầy
bể?
Bài 6: Một nhóm 5 người thợ làm 8 ngày được 120 sản phẩm. Hỏi nếu nhóm đó có 7 người thì phải làm trong bao
nhiêu ngày để được 126 sản phẩm? (Biết rằng mức làm của mỗi người là như nhau)
Bài 7: Một người đi xe máy từ A qua C đến B. Đoạn đường AC ngắn hơn đoạn đường CB là 13km500m. Tính
quãng đường AB, biết rằng đoạn đường AC bằng 2/5 đoạn đường CB.
Bài 8: Có 80 l dầu chứa trong hai thùng. Sau khi đổ 5 l dầu từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai thì lượng dầu ở
thùng thứ hai gấp rưỡi thùng thứ nhất. Hỏi lúc đầu mỗi thùng chứa sau nhiêu lít dầu?
Bài 9: Có ba hộp kẹo. Hộp thứ nhất và hộp thứ hai cân nặng
thứ nhất và hộp thứ ba cân nặng

kg; hộp thứ hai và hộp thứ ba cân nặng

kg; hộp

kg. Hỏi mỗi hộp kẹo cân nặng bao nhiêu ki- lô- gam?

PHIẾU TIẾNG VIỆT SỐ 2
1. Gạch dưới các từ mang nghĩa gốc trong mỗi câu sau:
A. Cậu ấy chạy rất nhanh về phía tôi.
C. Em trai tôi ăn mỗi bữa ba bát cơm.
B. Chúng tôi đang đi bộ trên đường thì gặp mưa.
D. Đôi mắt của chú mèo rực sáng trong bóng tối.
2. Tìm từ có tiếng “chân” điền vào chỗ thích hợp trong các câu sau:

A. Những đám mây đang trôi về phía……
B. Dưới……mấy chú bò đang nhởn nhơ gặm cỏ.
3. Tìm từ có tiếng “ăn”, có nghĩa sau và đặt câu với mỗi từ đó:
A. Chỉ việc ăn các thức ăn không nấu chín
B. Chỉ việc ăn uống liên hoan trong ngày cưới.
4. Chọn a, b hay c:


A. Tiếng nào dưới đây ghép với “đứng” được từ mang nghĩa chuyển:
a. gió.
b. im.
c. lại.
B. Tiếng nào dưới đây ghép với “đóng” được từ mang nghĩa chuyển:
a. cửa.
b. thuyền.
c. thùng.
C. Tiếng nào dưới đây ghép với “đường” được từ mang nghĩa chuyển:
a. kính.
b. phèn.
c. dây.
D. Tiếng nào dưới đây ghép với “đánh” được từ mang nghĩa chuyển:
a. trống.
b. nhau.
c. cờ.
TUẦN 8
PHIẾU TOÁN SỐ 1
Bài 1: Điền dấu >, < ; = vào chỗ ……
a) 6,17 …… 5,03
b)58,9 ……59,8
c) 2,174 …… 3,009

d) 5,06 …… 5,06
Bài 2: Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
5,126; 5,621; 5,216; 5,061; 5,610
Bài 3: Xếp các số sau theo thứ tự từ bé dần:
72,19;
72,099;
72,91;
72,901;
72,009
Bài 4: Tìm chữ số thích hợp điền vào các chữ x :
a) 4,8x 2 < 4,812
b) 5,890 > 5,8x 0
c, 53,x49 < 53,249
d) 2,12x = 2,1270
Bài 5: (HSKG) : Tìm 5 số thập phân sao cho mỗi số đều lớn hơn 3,1 và bé hơn 3,2 ?
Bài 6: Viết số đo sau dưới dạng m
a) 3m 5dm = …….; 29mm = ……
b) 8dm =………..;
3m5cm = ………
17m 24cm = …..; 9mm = ……
3cm = ………;
5m 2mm= ………
Bài 7: : Điền số thích hợp vào chỗ ……
a) 5,38km = …m;
b) 8hm 4m = …dam
4m56cm = …m
49,83dm = … m
732,61 m = …dam;
1
Bài 8: Một vườn hình chữ nhật được vẽ vào giấy với tỉ lệ xích

có kích thước như sau:
500
7 cm
5cm
Tính diện tích mảnh vườn ra ha?
3
chiều dài. Trên đó người ta trồng
4
cà chua, cứ mỗi 10m2 thu hoạch được 6kg. Tính số cà chua thu hoạch được ra tạ.
Bài 9: (HSKG): Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng

PHIẾU TIẾNG VIỆT SỐ 1
1. Gạch dưới các từ chỉ thiên nhiên trong mỗi câu sau:
A. Quê em có những cánh đồng lúa rộng thẳng cánh cò bay.
B. Em rất thích đi biển để được ngắm cảnh hoàng hôn trên biển.
C. Sau cơn mưa, núi rừng trở nên tươi mát và quang đãng hơn.
D. Dù phải đi đâu xa, em vẫn nhớ dòng sông quê em.
2. Tìm từ chỉ thiên nhiên thích hợp điền vào chỗ chấm trong các câu sau:
A. Vùng Đà Lạt có rất nhiều…nổi tiếng.
C. Những dòng…đổ từ trên cao xuống, bọt tung trắng xóa.
B. Đi nghỉ mát ở biển chúng ta sẽ được tắm trên các… D. Hai bên bờ sông xanh ngát những…
ven biển.
3. Tìm các từ có nghĩa sau và đặt câu với mỗi từ đó:
A. Từ mô tả âm thanh của tiếng suối chảy.
C. Từ mô tả âm thanh của tiếng sóng vỗ.
B. Từ mô tả âm thanh của tiếng mưa rơi.
D. Từ mô tả âm thanh của tiếng gió thổi.
4. Chọn a, b hay c:



A. Từ “tít tắp” thường dùng để tả ảnh nào dưới đây :
a. hàng cây.
b.con đường.
c. cả a và b.
B. Từ “mênh mông” thường dùng để tả ảnh nào dưới đây :
a. mặt sông.
b.mặt biển.
c. mặt đường.
C. Từ “hun hút” thường dùng để tả ảnh nào dưới đây :
a. rừng núi.
b. hang động.
c. cả a và b đều sai.
D. Từ “thăm thẳm” thường dùng để tả ảnh nào dưới đây :
a. bờ biển.
b. bãi biển.
c. mặt biển.
TUẦN 8
PHIẾU TOÁN SỐ 2
Bài 1: Thay mỗi chữ trong phép tính sau bởi chữ số thích hợp:
a. 30abc : abc = 241
b. 1326 – abab = ab
Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a.

b.

Bài 3: Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
5,050; 0,505; 5,500; 5,005; 0,0550; 0.0055
Bài 4: Viết các số đo sau:
a. Dưới dạng số đo bằng mét:

325cm
107mm
14dm06cm
3dm6cm
b. Dưới dạng số đo bằng ki – lô- gam:
3205g
3,457 tạ
2,37 tạ
2,3 tấn
Bài 5: Viết các số đo sau đây dưới dạng số thập phân với một chữ số ở phần thập phân:
85dag
3264 yến
624 tạ
756hg
Bài 6: Khi nhân 254 với số có hai chữ số giống nhau, bạn Hoa đã đặt các tích riêng thẳng cột như trong phép cộng
nên tìm ra kết quả so với tích đúng giảm đi 16002 đơn vị. Hãy tìm số có hai chữ số đó.
PHIẾU TIẾNG VIỆT SỐ 2
1. Gạch dưới các từ mang nghĩa gốc trong các câu sau:
A. Không ăn hết lưng bát cơm mà miệng thì khóc to.
C. Đôi mắt được ví như là cửa sổ tâm hồn của người.
B. Em bé đang lim dim ngủ trên lưng mẹ.
D. Bố em sơn các cánh cửa nhà màu nâu đỏ.
2. Tìm từ có tiếng “chạy” điền vào chỗ chấm thích hợp trong các câu sau đây:
A. Mẹ em phải…để đưa cho anh em đi học.
C. Các bác sĩ đang…cho bạn ấy.
B. Mấy hôm tết, các mặt hàng bán…
D. Anh ấy…về để bán vào dịp tết.
3. Chọn a, b hay c:
A. Từ nào dưới đây ghép với từ “ngọt” được từ có nghĩa chuyển:
a. lịm.

b.ngào.
c. cả a và b.
B. Từ nào dưới đây ghép với từ “nước” được từ có nghĩa chuyển:
a. ngọt.
b.cờ.
c. cả a và b đều sai.
C. Từ nào dưới đây ghép với từ “đầu” được từ có nghĩa chuyển:
a. bàn.
b. óc.
c. hàng.
D. Từ nào dưới đây ghép với từ “tay” được từ có nghĩa chuyển:
a. khăn.
b. hoa.
c. cao.
4. Từ đi trong các câu sau, câu nào mang nghĩa gốc, câu nào mang nghĩa chuyển ?
a) Ca nô đi nhanh hơn thuyền.
c) Bà cụ ốm nặng đã đi từ hôm qua.
b) Anh đi ô tô, còn tôi đi xe đạp.
d)Thằng bé đã đến tuổi đi học.


e)Nó chạy còn tôi đi.
g)Anh đi con mã, còn tôi đi con tốt.
5. Thay thế từ ăn trong các câu sau bằng từ thích hợp :
a) Tàu ăn hàng ở cảng.
b) Cậu làm thế dễ ăn đòn lắm.
c) Da bạn ăn phấn lắm.
d) Hồ dán không ăn giấy.

h) Ghế thấp quá, không đi với bàn được.


e) Hai màu này rất ăn nhau.
g) Rễ cây ăn qua chân tường.
h) Mảnh đất này ăn về xã bên.
k) Một đô la ăn mấy đồng Việt Nam ?

TUẦN 9
PHIẾU TOÁN SỐ 1
Bài 1: Viết số đo khối lượng sau dưới dạng kg :
a) 7kg 18g =…kg;
126g =…kg;
b) 53kg 2dag = …kg; 297hg = …kg;
5 yến = …kg;
14hg = …kg;
43g = ….kg;
5hg = …kg.
Bài 2: Điền dấu >, < hoặc = vào …….
a) 4dag 26g …. 426 g
b) 1tạ 2 kg …. 1,2 tạ
Bài 3: (HSKG): Xếp các số đo sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 27kg15g; 2,715kg; 27,15kg; 2tạ15kg
Bài 4: : Điền số vào chỗ chấm :
a) 2ha 4 m2 = ………ha;
b) 8m27dm2 = ……… m2;
49,83dm2 = ……… m2
249,7 cm2 = ………….m2
Bài 5 : Điền dấu > ; < =
a)
16m2 213 cm2
……
b) 84170cm2 ……. 84,017m2

c) 9,587 m2 ……9 m2.60dm2
16400cm2;
5
Bài 6 : (HSKG): Nửa chu vi một khu vườn hình chữ nhật là 0,55km, chiều rộng bằng chiều dài. Hỏi diện tích
6
khu vườn đó bằng bao nhiêu m vuông ? bao nhiêu ha ?
PHIẾU TIẾNG VIỆT SỐ 1
1. Chọn từ thích hợp: dải lụa, thảm lúa, kì vĩ, thấp thoáng, trắng xoá, trùng điệp điền vào chỗ chấm :
Từ đèo ngang nhìn về hướng nam, ta bắt gặp một khung cảnh thiên nhiên…. ; phía tây là dãy Trường Sơn…..,
phía đông nhìn ra biển cả, Ở giữa là một vùng đồng bằng bát ngát biếc xanh màu diệp lục. Sông Gianh, sông Nhật
Lệ, những con sông như …vắt ngang giữa…vàng rồi đổ ra biển cả. Biển thì suốt ngày tung bọt ….kì cọ cho hàng
trăm mỏm đá nhấp nhô…dưới rừng dương.
2. Đặt các câu với các từ ở bài 1:
+ Kì vĩ
+ Dải lụa
+ Trắng xoá.
+ Trùng điệp
+ Thảm lúa
+ Thấp thoáng.
3. (HSKG): Đặt 4 câu với nghĩa chuyển của từ ăn ?
4. Gạch dưới các từ chỉ hiện tượng thiên nhiên trong mỗi câu sau:
A. Sáng sớm, trời đầy sương mù khiến ta khó có thể nhìn rõ.
B. Những cơn mưa rào mùa hè làm tan đi không khí oi ả, nóng nực.
C. Những trận mưa to đã gây ra lũ quét ở một số nơi.
D. Họ làm những ngôi nhà kiên cố để chống gió bão tàn phá.
5. Nêu nghĩa của các câu thành ngữ, tục ngữ sau đây:
A. Nắng tháng tám nám trái bưởi.
B. Non xanh nước biếc.
C. Phong cảnh hữu tình.
6. Chọn từ có tiếng “thiên” điền vào chỗ chấm thích hợp:

A. …là những người có khả năng nổi bật hơn người khác. B. Sự không công bằng trong giải quyết công việc là…
C. Những tai họa do thiên nhiên gây ra gọi là…
7. Chọn a, b hay c:


A. Từ nào dưới đây tả về mưa?
a. tầm tã.
b. rả rích.
B. Từ nào dưới đây nói về cảnh sương mù?
a. dày đặc.
b. mù mịt.
C. Từ nào dưới đây nói về cảnh lũ lụt?
a. dữ dội.
b. sừng sững.
D. Từ nào dưới đây nói về cảnh đêm trăng đẹp?
a. tròn trĩnh.
b. tĩnh mịch.

c. cả a và b..
c. cả a và b.
c. cả a và b đều sai.
c. cả a và b đều sai.

TUẦN 9
PHIẾU TOÁN SỐ 2
Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống, theo mẫu:
Đơn vị đo là mét
Đơn vị đo là đề- xi- mét
3, 4m
34dm

12, 5m
3, 05m
76dm

Đơn vị đo là xăng- ti- mét
340cm

908cm
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống:
a. 3km 5m = ...........km
b. 7kg 4g = ...........kg
c. 1ha 430m2 = .............ha
6m 7dm = ..........m
2tấn 7kg = .........tấn
5ha 8791m2 = ............ha
16m 4cm = ........m
5tạ 9kg = ..........tạ
86005m2 = ............ha
Bài 3: Mua 15 quyển sách Toán hết 135 000 đồng. Hỏi mua 45 quyển sách Toán hết bao nhiêu tiền?
Bài 4: Viết các số đo sau dưới dạng số đo bằng xăng- ti- mét vuông:
a.
3, 2m2
b. 42, 5dam2
c. 425, 6dm2
Bài 5: Một học sinh khi làm phép nhân, đáng lẽ phải nhân với 103 nhưng quên viết số 0 ở thừa số thứ hai nên tích
giảm đi 37 080 đơn vị. Hỏi bạn đó định nhân số nào với 103?
Bài 6*: a. Phải nhân 19 với số nào để được kết quả là 1919; 19191919 ?
b.
Phải nhân 123 với số nào để được kết quả là 123123; 123123123 ?
c.

Phải nhân 1996 với số nào để được kết quả là 19961996 ?
d.
Phải nhân 9 với số nào để được một số viết bằng 9 chữ số 1?
PHIẾU TIẾNG VIỆT SỐ 2
1. Gạch dưới các đại từ có trong mỗi câu sau:
A. Họ không phải là người ở địa phương này.
C. Sáng mai, lớp chúng ta phải lao động.
B. Tại đó, chúng tôi đã được thăm rất nhiều cảnh đẹp.
D. Tôi cũng thế, chỉ thích đọc báo trong giờ ra chơi.
2. Tìm các đại từ thích hợp điền vào chỗ chấm trong các câu sau:
A. Ngôi nhà của em rất đẹp, cổng của…được sơn màu xanh.
B. Bố của Hà là bác Nga,… làm bảo vệ ở một nhà máy.
C. Mấy con kiến đánh hơi rất nhanh, chỉ một lúc sau…đã bâu kín chiếc bánh ngọt.
D. Trong lớp tôi, …cũng viết bút máy Kim Thành.
3. Viết 4 câu có dùng các đại từ theo yêu cầu sau:
A. Dùng đại từ để thay thế cho danh từ.
B. Dùng đại từ để thay thế cho tính từ.

C. Dùng đại từ để thay thế cho danh từ.
D. Dùng đại từ để xưng hô.

4. Tìm các đại từ và nêu tác dụng của đại từ đó trong đoạn văn sau:
Nhụ nghe bố nói với ông:


- Lần này con sẽ họp làng để đưa đàn bà và trẻ con ra đảo. Con sẽ đưa thằng Nhụ ra trước. Rồi nhà con cũng ra.
Ông cũng sẽ ra.
- Tao chết ở đây thôi. Sức không còn chịu được sóng.
- Ngay cả chết, cũng cần ông chết ở đấy.
Ông đứng lên, tay giơ ra như cái bơi chèo:

- Thế là thế nào? – Giọng ông hổn hển. Người ông như tỏa ra hơi muối.
(Theo Trần Thuận Minh)

TUẦN 10
PHIẾU TOÁN SỐ 1
Bài 1: Viết số đo khối lượng sau dưới dạng kg :
a) 17kg 28dag =…kg; 1206g =…kg;
b) 3kg 84 g = …kg; 277hg = …kg;
5 yến = …tấn;
46 hg = …kg;
43kg = ….tạ;
56,92hg = …kg.
Bài 2: Điền dấu >, < hoặc = vào …….
a) 5kg 28g …. 5280 g
b) 4 tấn 21 kg …. 420 yến
Bài 3 : Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm
a) 7,3 m = ...dm
35,56m = ...cm
b) 6,8m2 = ...dm2
3,14 ha = ....m2
2
8,05km = ...m
6,38km = ...m
0,24 ha = ...m
0,2 km2 = ...ha
Bài 4: (HSKG): Một ô tô chở 80 bao gạo, mỗi bao cân nặng 50 kg.
a) Hỏi ô tô chở được bao nhiêu tấn gạo?
2
b) Nếu ô tô đó đã bán bớt đi số gạo đó thì còn lại bao nhiêu tạ gạo ?
5

Bài 5: : Điền số vào chỗ chấm :
a) 2,35796 km2 =...km2....hm2...dam2..m2
b) 4kg 75g = …. kg
2
2
2
2
69,805dm = …dm ...cm ...mm
86000m2 = …..ha
Bài 6: Mua 32 bộ quần áo hết phải trả 1 280 000 đồng. Hỏi mua 16 bộ quấn áo như thế phải trả bao nhiêu tiền
Bài 7 : Một máy bay cứ bay 15 phút được 240 km. Hỏi trong 1 giờ máy bay đó bay được bao nhiêu km?
Bài 8 : (HSKG): Tìm x, biết x là số tự nhiên :
27,64 < x < 30,46.
PHIẾU TIẾNG VIỆT SỐ 1
1. Gạch dưới các từ trái nghĩa có trong mỗi câu sau đây:
A. Bạn ấy rất bình tĩnh, chẳng lo lắng gì cả.
C. Nói gì cũng phải có giấy trắng mực đen mới đảm bảo.
B. Nơi hầm tối chính lại là nơi sáng nhất.
D. Bạn ấy vẽ đường tròn mà méo mó như mấy củ khoai.
2. Tìm từ có tiếng “thanh” có nghĩa sau đây và đặt câu với mỗi từ đó:
A. Chỉ một vật giống như dao dùng trong thi đấu.
C. Chỉ sự trong trắng, liêm khiết của một người.
B. Chỉ một bộ phận của tiếng.
D. Chỉ sự tinh tế, nhã nhặn của một người.
3. Chọn a, b hay c:
A. Từ nào dưới đây có nghĩa phát triển từ nghĩa của từ “sống”:
a. bắt sống.
b. chôn sống.
c. cả a và b.
B. Từ nào dưới đây không có nghĩa phát triển từ nghĩa của từ “tươi tốt”:

a. tôm tươi.
b. cân tươi.
c. cười tươi.
C. Từ nào dưới đây có nghĩa phát triển từ nghĩa của từ “buồn bã”:
a. buồn cười.
b. buồn bực.
c. cả a và b đều sai.
D. Từ nào dưới đây không có nghĩa phát triển từ nghĩa của từ “đứng”:


a. đứng đắn.

b. đứng im.

c. đứng gió..

4. Tìm cặp từ đồng âm điền vào chỗ chấm thích hợp trong các câu sau:
A. Chúng tôi tập trung………………..ở………………sân trường.
B. Các bạn ở mỗi………………..đang……………………rất sôi nổi.
C. Những chiếc thuyền chở………………..đang………………..lại trên bến.
D. Tôi đang………………ruộng thì nghe tiếng…………………kêu gần đó.


TUẦN 10
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ trống:
a. 6km 72m = ...........km
7, 5 tấn = ..........tấn ..... tạ

PHIẾU TOÁN SỐ 2
b. 250m2 = ...............dam2

4, 53ha = ........................m2

Bài 2: Tính theo cách thuận tiện nhất:
a.
2, 8 + 4, 7 + 7, 2 + 5, 3
b. 12, 34 + 23, 87 + 7, 66 + 32, 13
Bài 3*: Khi nhân một số tự nhiên với 4730, bạn Lan đã đặt tất cả các tích riêng thẳng cột với nhau như trong phép
cộng nên được kết quả là 7896. Hãy tìm tích đúng của phép nhân đó.
Bài 4: Một ô tô trung bình mỗi phút đi được 900m. Hỏi:
a.
Mỗi giờ ô tô đi được bao nhiêu ki- lô- mét?
b.
Ô tô đi 22km 500m hết bao nhiêu phút?
3
Bài 5: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 140m, chiều rộng bằng
chiều dài. Trên thửa ruộng người ta
4
trồng lúa, trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi trên thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao
nhiêu tấn tóc?
PHIẾU TIẾNG VIỆT SỐ 2
1. Tìm nghĩa gốc và nghĩa chuyển của các câu sau :
a) Mừng thầm trong bụng
b) Thắt lưng buộc bụng
c) Đau bụng
d) Đói bụng.

đ) Bụng mang dạ chửa.
g) Mở cờ trong bụng.
h) Có gì nói ngay không để bụng.


2. Tìm đại từ chỉ ngôi trong đoạn văn sau và cho biết cách dùng đại từ xưng hô trong đoạn văn đối thoại đó
cho em biết thái độ của Rùa và Thỏ đối với nhau ra sao?
“Trời mùa thu mát mẻ. Trên bờ sông, một con rùa đang cố sức tập chạy. Một con thỏ trông thấy mỉa mai bảo Rùa
rằng:
- Đồ chậm như sên! Mày mà cũng đòi tập chạy à?
Rùa đáp:
- Anh đừng giễu tôi. Anh với tôi thử chạy thi coi ai hơn?
Thỏ vểnh tai lên tự đắc :
- Được, được! Mày dám chạy thi với ta sao? Ta chấp mày một nửa đường đó!”
3. Đặt câu với mỗi từ đồng nghĩa sau:
a) Ăn, xơi.
b) Biếu, tặng.
4. Điền từ đồng nghĩa thích hợp vào những câu sau.
- Các từ cần điền : cuồn cuộn, lăn tăn, nhấp nhô.
- Mặt hồ…………………..gợn sóng.
- Sóng biển ………………xô vào bờ.
- Sóng lượn ………………trên mặt sông.
5. Đặt câu với mỗi từ sau : cắp, ôm, bê, bưng, đeo, vác.

c) Chết, mất.


TUẦN 11
PHIẾU TOÁN SỐ 1
Bài tập 1: Đặt tính rồi tính :
a) 65,72 + 34,8
c) 0,897 + 34,5
b) 284 + 1,347
d) 5,41 + 42,7
Bài tập 2: Tìm x

a) x - 13,7 = 0,896
b) x - 3,08 = 1,72 + 32,6
Bài tập 3: Thùng thứ nhất có 28,6 lít dầu, thùng thứ hai có 25,4 lít dầu. Thùng thứ ba có số dầu bằng trung bình cộng số dầu
ở 2 thùng kia. Hỏi cả 3 thùng có bao nhiêu lít dầu?
Bài tập 4: Cho 2 số có hiệu là 26,4. Số bé là 16. Tìm số lớn
Bài tập 5: Đặt tính rồi tính :
a)70,75 – 45,68
b) 86 – 54,26
c) 453,8 – 208,47
Bài tập 6 : Tính bằng 2 cách :
a) 34,75 – (12,48 + 9,52)
b) 45,6 – 24,58 – 8,382
Bài tập 7 : Tìm x :
a) 5,78 + x = 8,26
b) 23,75 – x = 16,042
Bài tập 8 :
Tổng diện tích của ba vườn cây là 6,3 ha. Diện tích của vườn cây thứ nhất là 2,9 ha, Diện tích của vườn cây thứ hai
bé hơn diện tích của vườn cây thứ nhất là 8120m2, Hỏi diện tích của vườn cây thứ ba bằng bao nhiêu m2 ?

PHIẾU TIẾNG VIỆT SỐ 1
1. Gạch dưới các từ chỉ người nói trong mỗi câu sau đây:
A. Thầy giáo giao bài tập cho chúng tôi làm vào vở.
B. Bạn ấy đưa cho tôi một quyển vở và bảo tặng tôi.
C. Bố mẹ đã tặng tôi một chiếc đồng hồ nhân dịp sinh nhật tôi.
D. Họ nhìn chúng tôi bằng ánh mắt rất ngưỡng mộ.
2. Tìm từ xưng hô chỉ người nghe điền vào chỗ chấm thích hợp sau đây:
A. Sáng mai,… đi họp phụ huynh cho con với nhé.
D. …cho mình mượn chiếc bút chì một lúc được
B. Chiều nay…đến nhà mình chơi nhé.
không?

C. ….đã làm hết bài tập cô giáo giao chưa?
3. Viết 4 câu theo mỗi yêu cầu dưới đây:
A. Có đại từ “bố” chỉ người nói.
B. Có đại từ “bố” chỉ người nghe.

C. Có đại từ “bố” chỉ người được nhắc tới.
D. Có đại từ “bố” chỉ cả người nói và người được nhắc tới.

4. Chọn a, b hay c:
A. Các từ: tôi, mình, tớ, cô, bác….dùng chỉ người nào dưới đây:
a. người nói.
b. người nghe.
c. cả a và b.
B. Các từ: bạn, cậu, bố, mẹ, ông….dùng chỉ người nào dưới đây:
a. người nói.
b. người nghe.
c. người được nhắc đến.
C. Các từ: chúng tôi, chúng mình….dùng chỉ người nào dưới đây:
a. người nói.
b. người được nhắc đến.
c. cả a và b.
D. Các từ: họ, bọn họ, bố….dùng chỉ người nào dưới đây:
a. người nói.
b. người được nhắc đến.
c. cả a và b đều sai.


TUẦN 11
PHIẾU TOÁN SỐ 2
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ trống:

a. 34 tấn 3kg = .......tấn
b. 2 tạ 7kg = ..........tạ
12 tấn 51kg = .......tấn
34 tạ 24kg = ........tạ
6 tấn 768kg = ........tấn
456kg = ........tạ
5467kg = .........tấn
128kg = .........tạ
Bài 2: Đặt tính rồi tính: 12, 09 – 9, 07 ; 15,67 – 8, 72 ; 34, 9 – 23, 79
; 78, 03 – 56, 47
Bài 3: Không thực hiện phép tính, hãy xét xem các tổng và hiệu sau đây có chia hết cho 3 hay không?
a. 3693 + 459
b. 3693 – 459
c. 92616 + 48372
d. 92616 – 48372
e. 1236 + 2155 + 42702
g. 3216 + 6552 + 70242
Bài 4*: Tìm hiệu của hai số, biết rằng nếu số lớn thêm 15,4 và số bé thêm 7,8 thì hiệu hai số mới bằng 20, 08.
Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ trống:
a. 12, 3m2 = ...............dm2
b. 135kg = ..........tạ
2345ha = ................m2
240kg = ........tạ
2
2
7,5cm = ................dm
45kg = ...............tấn
408m2 = ................ha
4 tấn 5kg = .........tấn
Bài 6: Nối biểu thức với giá trị đúng:

5, 32 + 4, 8 + 2, 187
36, 35

6, 09 + 0, 18 + 30, 08
138,
258

1, 23 + 45 + 67, 89

12,
307

19, 45 + 38 + 0, 789
114,
12

58,
239

135 + 0, 79 + 2, 468

Bài 7: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a.
20, 08 + 40, 41 + 30, 02 + 50, 59
b. 73, 5 – 31, 6 – 18, 4
Bài 8: Tìm x:
a. 3, 45 – 2, 5 + x = 1, 78
b. 12, 3 – x + 4, 5 = 2, 3
Bài 9: Hiệu của hai số là 4, 4. Nếu tăng số thứ nhất thêm 4, 2 thì tổng hai số là 20, 6. Tìm hai số đó.
PHIẾU TIẾNG VIỆT SỐ 2

1. Gạch dưới các quan hệ từ trong mỗi câu sau đây;
A. Tôi cùng các bạn trong lớp đến thăm cô giáo.
C. Chúng tôi đi từ nhà lúc 6 giờ 30 phút.
B. Cô giáo đi với chúng tôi đến nhà bạn ấy.
D. Trời hôm ấy không nắng cũng không mưa.
2. Tìm từ chỉ quan hệ điền vào chỗ chấm thích hợp trong mỗi câu sau:
A. Đó là chiếc cặp…tôi.
C. Cậu…Hằng đến đó giúp mình nhé.
B. Tôi…bạn ấy học cùng nhau từ năm lớp một.
D. Đôi cánh chuồn chuồn mỏng…giấy bóng.
3. Chọn cặp từ chỉ quan hệ điền vào chỗ chấm thích hợp trong mỗi câu sau:
A. …học giỏi….bạn ấy được mọi người yêu mến.
C. Bạn ấy …học giỏi….bạn ấy còn hát rất hay.
B. …hôm nay là chủ nhật…tôi đang có mặt ở Hà Nội rồi.
D. …nhà xa…chưa bao giờ bạn ấy đi muộn.
4. Chọn a, b hay c:
A. ………….thuộc bài……………..bạn ấy làm xong trước tiên
a. Vì - nên.
b. Tuy – nhưng.
c. Nếu – thì.
B. Mặt trời……………..nhô lên, bà con……………có mặt trên cánh đồng.
a. mà – thì.
b. vừa – đã.
c. chưa – đã.
C. Anh ấy vừa ra khỏi nhà………………..trời đổ mưa rào.
a. mà.
b. thì.
c. nên.
D. Bạn ấy học rất giỏi……………………sự giúp đỡ của các thầy cô giáo.
a. nhờ.

b. mà.
c. vì.


TUẦN 12

PHIẾU TOÁN SỐ 1

Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a) 6,372 x 16
b) 0,894 x 75
c) 7,21 x 93
d) 6,5 x 407
Bài 2 : Tìm y
a) y : 42 = 16 + 17, 38
b) y : 17,03 = 60
Bài 3 : Tính nhanh
a) 3,17 + 3,17 + 3,17 + ……… + 3,17
b) 0,25 x 611,7 x 40.
( 100 số hạng )
Bài 4 : Có 24 chai xăng, mỗi chai chứa 0,75 lít mỗi lít nặng 800 gam. Hỏi 24 chai đó nặng bao nhiêu kg, biết mỗi
vỏ chai nặng 0,25 kg.
Bài 5: Đặt tính rồi tính:
a) 65,8 x 1,47
b) 54,7 - 37
c) 5,03 x 68
d) 68 + 1,75
Bài 6 : Mỗi chai nước mắm chứa 1,25 lít. Có 28 chai loại 1, có 57 chai loại 2. Hỏi tất cả có bao nhiêu lít nước
mắm?
Bài 7 : Tính nhanh

a) 6,953 x 3,7 + 6,953 x 6,2 + 6,953 x 0,1
b) 4,79 + 5,84 + 5,21 + 4,16
1
Bài 8 : Chiều rộng của một đám đất hình chữ nhật là 16,5m, chiều rộng bằng
chiều dài. Trên thửa ruộng đó
3
người ta trồng cà chua. Hỏi người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ cà chua biết mỗi mét vuông thu hoạch được
6,8kg cà chua.
Bài 9: Trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 158,5m, chiều rộng 126,4m người ta trồng
lúa, mỗi đề- ca- mét vuông thu hoạch được 42,7kg thóc. Tính sản lượng thóc của thửa ruộng đó.
Bài 10: Con người trung bình mỗi phút hít thở 15 lần, mỗi lần hít vào 0,55lít không khí. Biết rằng
1 lít không khí nặng 1,3g. Hãy tính khối lượng không khí một người hít vào trong 1 giờ, 1 ngày.
PHIẾU TIẾNG VIỆT SỐ 1
1. Gạch dưới các từ chỉ môi trường trong các câu sau:
A. Không khí ở đó thật trong lành và thoáng đãng.
B. Dòng nước ở đó đang bị ô nhiễm nặng bởi các chất thải.
C. Tài nguyên thiên nhiên đang bị tàn phá nặng nề.
D. Trồng và bảo vệ cây xanh là nhiệm vụ của tất cả mọi người.
2. Tìm các từ có tiếng “bảo” có nghĩa sau và đặt câu với mỗi từ đó:
A. Chỉ việc hứa hẹn chắc chắn làm được việc gì đó.
B. Chỉ việc giữ lại không để cho mất đi.
C. Chỉ sự chăm sóc và giữ gìn một cách thường xuyên liên tục.
D. Chỉ việc giữ gìn để khỏi làm hỏng hoặc hao hụt một cái gì đó.
3. Điền từ có chứa tiếng “bảo” thích hợp vào chỗ chấm:
A. Mọi người phải đội mũ….khi tham gia giao thông bằng xe máy.
B. Chúng em được đến thăm Nhà…Hồ Chí Minh.
C. Bác em làm…trong một nhà máy.
D. Chiếc xe máy bố em mua được…trong một năm.
4. Chọn từ trong ngoặc thích hợp điền vào chỗ chấm trong các câu sau:
A. …là điều kiện để sinh vật tồn tại, phát triển.

C. Môi trường sống của sinh vật nói chung gọi là…
B. …là tên gọi chung các vật có sự sinh sản.
D. Quan hệ giữa sinh vật với môi trường gọi là…
(môi trường, môi sinh, sinh thái, sinh vật)


TUẦN 12
PHIẾU TOÁN SỐ 2
Bài 1: Chọn câu trả lời đúng: a) Nam cao 1,48m.Hồng thấp hơn Nam 0,2m. Hỏi Hồng cao bao nhiêu mét?
A. 1,68m
B. 1,46m
C. 1,28m
D.1,52m
b) Tính: 0,5m x 12 + 1,4dm x 25 = ?
A. 41m
B. 41dm
C. 9,5m
D. 9,5dm
Bài 2: Chọn câu trả lời sai: Số 8,13 là hiệu của:
A. 29,33 và 21,2
B. 72,53 và 64,4
C. 12,20 và 4,7
D. 13,02 và 4,89
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
a) 2,35 x 7
3,56 x 20
6,54 x 300
8,75 x 400
b) 20,25 x 24
0,128 x 35

32,8 x 16
34,5 x 2,6
Bài 4: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán 34,6 tạ gạo. Ngày thứ hai bán nhiều hơn ngày thứ nhất 7,85
tạ và ít hơn ngày thứ ba 7,85 tạ. Hỏi cả ba ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki- lô- gam gạo.
Bài 5: Hộp thứ nhất có 7,125kg nho, hộp thứ hai có 6,25kg nho. Tổng số ki- lô- gam nho của hai
hộp sẽ bằng bao nhiêu nếu lấy từ hộp thứ nhất 3,8kg nho và thêm vào hộp thứ hai 1,4kg nho.
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2,008 x ………... = 200,8
c) 2,008 x …………..= 20080
b) 2,008 x ……….. = 20,08
d) 2,008 x ………… = 2008
Bài 7: Đúng ghi Đ; sai ghi S:
a) 1,35m = 13,5 cm ………..
c) 2,468kg = 246,8g …………..
b) 1,35m = 135cm …………
d) 2,468kg = 2468g ……………
Bài 8: Một can chứa 15 lít dầu. Biết một lít dầu cân nặng 0,8kg. Hỏi can dầu đó cân nặng bao nhiêu
ki- lô- gam, biết rằng can rỗng cân nặng 1,5kg?
Bài 9: Tính bằng cách thuận tiện:
a) 1,23 x 2,5 x 4
c) 13,7 x 0,25 x 0,4
b) 114,32 - ( 10,7 + 5,32)
26,51 - ( 14,31 - 8, 41)
PHIẾU TIẾNG VIỆT SỐ 2
1. Gạch dưới các từ chỉ quan hệ trong mỗi câu sau:
A. Chúng tôi không được nghỉ học dù trời mưa rất to.
C. Cô ấy càng dỗ thì em bé càng khóc to hơn.
B. Chúng tôi không đi nhanh được vì trời đầy sương
D. Bao nhiêu bạn đi thi thì bấy nhiêu bạn đạt giải.
mù.

2. Chọn từ chỉ quan hệ thích hợp diền vào chỗ chấm trong mỗi câu sau:
A. Bạn ấy cố gắng phấn đấu….bố mẹ bạn ấy vui lòng. C. Tôi cố gắng học tập…sự động viên của bố mẹ.
B. Bố đưa tôi đến trường…chiếc xe máy đã cũ.
D. Bạn ấy vượt lên tốt đầu…sự cổ vũ của mọi người.
3. Chọn a, b hay c:
A. Câu “Nếu học giỏi thì tôi sẽ được thưởng.” có cặp từ chỉ quan hệ:
a. Nguyên nhân – kết quả.
b. Điều kiện – kết quả.
c. Hô ứng.
B. Câu “Tuy học giỏi nhưng bạn ấy rất khiêm tốn.” có cặp từ chỉ quan hệ:
a. Giả thiết – kết quả.
b. Tương phản.
c. Cả a và b đều sai.
C. Câu “Vì rét nên chúng tôi nghỉ học.” có cặp từ chỉ quan hệ:
a. Nguyên nhân – kết quả.
b. Hô ứng.
c. Tương phản.
D. Câu “Vừa đi làm mà anh ấy đã có xe máy.” có cặp từ chỉ quan hệ:
a. Tăng tiến.
b. Điều kiện – kết quả.
c. Tương phản.
4. Viết 4 câu theo các yêu cầu sau:
A. Có từ chỉ quan hệ thể hiện quan hệ nguyên nhân – kết quả.
B. Có cặp từ chỉ quan hệ thể hiện quan hệ tăng tiến.
C. Có từ chỉ quan hệ thể hiện quan hệ điều kiện – kết quả.


×