Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

25 DE ON THI THPTQG DANH CHO HOC SINH TRUNG BINH LAY 7 DIEM CO HUONG DAN GIAI CHI TIET FILE WORD

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.23 KB, 7 trang )

BỘ ĐỀ ÔN ĐIỂM 7 MÔN TOÁN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)

A. NỘI DUNG ĐỀ SỐ 7
x +1
.
Câu 1: Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 4 −
x −1
A. y = 4.
B. y = 1.
C. y = 3.

D. y = −1.

Câu 2: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ( −1;3) ?
3x + 2
.
A. y =
B. y = x 4 − 2 x 2 + 3.
x +1
1 3
2
C. y = − x 4 + 8 x 2 + 2.
D. y = − x + x + 3 x + 2.
3
x+3
Câu 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
trên [ 3;7 ] .


x −1
1
5
3
y = 3.
A. min
B. min y = .
C. min y = .
D. min y = .
[ 3;7]
[ 3;7]
[ 3;7]
[ 3;7 ]
3
3
5
Câu 4: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên từng khoảng của tập xác định của nó?
−x − 5
.
A. y = x 3 + 2 x 2 − 5 x + 1.
B. y =
x+2
2x +1
.
C. y = x 4 + 2 x 2 + 5.
D. y =
x −1
Câu 5: Cho hàm bậc bốn y = ax 4 + bx 2 + c có đồ thị như sau:

Đồ thị trên là của của hàm số nào dưới đây?

A. y = − x 4 + 2 x 2 + 2.
B. y = −2 x 4 + 4 x 2 + 2.

C. y = x 4 − 2 x 2 + 2.

D. y = 2 x 4 − 4 x 2 + 2.

mx 3
Câu 6: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y =
− mx 2 + x − 1 có cực đại và cực tiểu.
3
m
<
0.
0
<
m
<
1.
A.
B.
C. 0 < m < 1.
D. m < 0, m > 1.
x2 + x + 2 − 2
có bao nhiêu đường tiệm cận?
x2 −1
A. 2.
B. 1.
C. 0.
Câu 8: Đồ thị hàm số (hình bên) có bao nhiêu điểm cực trị trên ( −2;3) ?

Câu 7: Đồ thị hàm số y =

A. 1.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

D. 3.

Trang 1


Câu 9: Giá trị của m để đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
A. m = −2.

mx − 1
đi qua điểm A(1; 2).
2x + m
D. m = −5.

B. m = 2.
C. m = −4.
Câu 10: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình x − 2 + 6 − x = m có nghiệm.
A. m ≤ 2 2.
B. 2 < m < 2 2.
C. m ≥ 2.
D. 2 ≤ m ≤ 2 2.

3
3m 2
Câu 11: Cho hàm số y = x 3 − x 2 +
2
4
y
=
x
.
nhau qua đường thẳng
A. m ± 2.
B. m = ±2.
Câu 12: Kết quả a

5
2

( 0 < a =/ 1)
B.

a .5 a .

. Tìm m để ( Cm ) có hai điểm cực đại, cực tiểu đối xứng
C. m ± 1.

D. m ± 3.

là dạng lũy thừa cơ số a của biểu thức nào dưới đây?
4


A.

( Cm )

3

a5
.
a

C. a 5 . a .

D.

a7 . a
.
3
a

Câu 13: Đưa biểu thức A = 5 a 3 a a về lũy thừa cơ số 0 < a =/ 1.
3

7

A. A = a 10 .

3

B. A = a 10 .


7

C. A = a 5 .

D. A = a 5 .

3 23

Câu 14: Tính giá trị của biểu thức log a  a a a ÷ ( a > 0 ) .


5
5
5
A. A = .
B. A = .
C. A = .
6
3
7

D. A =

Câu 15: Biết log a b = 2, log a c = −3. Tính giá trị của biểu thức A = log a
A. A = 14.
5

Câu 16: Giả sử a 5 > a
A. 0 < a < 1, b > 1.


5
3

C. y ′ =

x − ( x 2 + 1) ln 2
4

x

2

x

x − ( x 2 + 1) ln 2

a 2 3 bc

.
c3 3 a b
D. A = 10.

B. A = 16.
C. A = 12.
4
5
và log b < logb . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
5
6
B. 0 < a < 1, 0 < b < 1.

C. a > 1; b > 1.
D. a > 1;0 < b < 1.

Câu 17: Tính đạo hàm của hàm số y =
A. y ′ =

x2 + 1
.
22 x

.

B. y ′ =

.

D. y ′ =

(

2 x − ( x 2 + 1) ln 2

Câu 20: Rút gọn biểu thức A =
a.

x

(

x


a + 5a
5
B. − .
a

).

x

a + 3 − 10a −1
1
2

).

2x
2 x − ( x 2 + 1) ln 2

4
Câu 18: Phương trình: 6.9 − 13.6 + 6.4 = 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm?
A. 0.
B. 1.
C. 2.
5
Câu 19: Tính tích các nghiệm của phương trình log 2 x + log x 2 = .
2
A. 2 2.
B. 4.
C. 4 2.

x

A.

15
.
7



1
2



a − 9a −1
1
2

a − 3a



1
2

D. 3.

D. 16 2.


( 0 < a =/ 1) .
5
.
a

C. a + 1.

D. −

x
+ 4.
4
1
C. 0 < x ≤ .
2

 1
D.  0;  ∪ [ 4; +∞ ) .
 2

2
Câu 21: Tìm tập nghiệm của bất phương trình log 2 x ≥ log 2

A. x ≥ 4.

1

B.  −∞;  ∪ [ 4; +∞ ) .
2



Trang 2


B. ĐÁP ÁN THAM KHẢO
1
C
11
C
21
D
31
C
41
B

2
A
12
D
22
A
32
B
42
D

3
C
13

A
23
B
33
A
43
C

4
D
14
A
24
A
34
D
44
A

5
C
15
D
25
C
35
A
45
C


6
D
16
B
26
B
36
C
46
A

7
A
17
D
27
B
37
A
47
A

8
C
18
C
28
C
38
D

48
B

9
A
19
C
29
B
39
D
49
D

10
D
20
D
30
B
40
B
50
C

Trang 3


C. HƯỚNG DẪN GIẢI
x +1

.
Câu 1: Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 4 −
x −1
A. y = 4.
B. y = 1.
C. y = 3.
D. y = −1.
Hướng dẫn giải
x +1 

y = lim  4 −
Ta có xlim
÷ = 4 − 1 = 3 nên tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là y = 3.
→ ±∞
x → ±∞
x −1 

Chọn đáp án C.
Câu 2: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ( −1;3) ?
3x + 2
.
A. y =
B. y = x 4 − 2 x 2 + 3.
x +1
1 3
2
C. y = − x 4 + 8 x 2 + 2.
D. y = − x + x + 3 x + 2.
3
Hướng dẫn giải

1
> 0 với mọi x =/ −1 nên hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng
A. Ta có y ′ =
2
( x + 1)

( −∞; −1) , ( −1; +∞ ) . Vậy hàm số đã cho đồng biến trên ( −1;3) .

x = 0
3
, suy ra hàm số không thể đồng biến trên ( −1;3) .
B. Ta có y ′ = 4 x − 4 x = 0 ⇔ 
 x = ±1
C. Tương tự như đáp án B.
 x = −1
2
, suy ra hàm số nghịch biến trên ( −1;3) .
D. Ta có y ′ = − x + 2 x + 3 = 0 ⇔ 
x = 3
Chọn đáp án A.
x+3
Câu 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
trên [ 3;7 ] .
x −1
1
5
3
y = 3.
A. min
B. min y = .

C. min y = .
D. min y = .
[ 3;7]
3;7
3;7
[ 3;7]
[
]
[
]
3
3
5
Hướng dẫn giải
−4
< 0 với mọi x ∈ [ 3;7 ] , suy ra hàm số đã cho nghịch biến trên [ 3;7 ] . Do đó
Ta có y ′ =
2
( x − 1)
7+3 5
= .
[ 3;7]
7 −1 3
Chọn đáp án C.
Câu 4: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên từng khoảng của tập xác định của nó?
−x − 5
.
A. y = x 3 + 2 x 2 − 5 x + 1.
B. y =
x+2

2x +1
.
C. y = x 4 + 2 x 2 + 5.
D. y =
x −1
Hướng dẫn giải
2
A. Ta có y ′ = 3 x + 4 x − 5 = 0 có hai nghiệm phân biệt ( ac < 0 ) , nên hàm số đã cho không thể nghịch
biến trên ¡ .
3
> 0 ( x =/ −2 ) nê hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng của tập xác định.
B. Ta có y ′ =
2
( x + 2)
lim y = y ( 7 ) =

C. Ta có y ′ = 4 x 3 + 4 x = 0 ⇔ x = 0 (nghiệm đơn), nên hàm số đã cho không thể đồng biến trên ¡ .
−3
< 0 ( x =/ 1) , nên hàm số đã cho nghịch biến trên từng khoảng của tập xác định.
D. Ta có y ′ =
2
( x − 1)
Chọn đáp án D.
Trang 4


Câu 5: Cho hàm bậc bốn y = ax 4 + bx 2 + c có đồ thị như sau:

Đồ thị trên là của của hàm số nào dưới đây?
A. y = − x 4 + 2 x 2 + 2.

B. y = −2 x 4 + 4 x 2 + 2. C. y = x 4 − 2 x 2 + 2.
D. y = 2 x 4 − 4 x 2 + 2.
Hướng dẫn giải
Từ đồ thị ta suy ra a > 0 nên lọa các phương án A, B.
Dễ thấy hàm số đã cho đạt cực trị (cực tiểu) tại x = ±1.
Kiểm tra ta thấy phương án C. y = x 4 − 2 x 2 + 2 thỏa yêu cầu, còn phương án D. thì không. Vì
x = 0
y = x 4 − 2 x 2 + 2 ⇒ y′ = 4 x 3 − 4 x = 0 ⇔ 
.
 x = ±1
Chọn đáp án C.
mx 3
Câu 6: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y =
− mx 2 + x − 1 có cực đại và cực tiểu.
3
A. m < 0.
B. 0 < m < 1.
C. 0 < m < 1.
D. m < 0, m > 1.
Hướng dẫn giải
2
Ta có y ' = mx − 2mx + 1.
Hàm số đã cho có cực đại, cực tiểu khi và chỉ khi phương trình
m < 0
y ′ = 0 có hai nghiệm phân biệt ⇔ ∆′ = m 2 − m > 0 ⇔ 
.
m > 1
Chọn đáp án D.
x2 + x + 2 − 2
có bao nhiêu đường tiệm cận?

x2 −1
A. 2.
B. 1.
C. 0.
D. 3.
Hướng dẫn giải
1 2
x 1+ + 2 − 2
Ta có
nên đồ thị hàm số chỉ có một tiệm cận ngang y = 0.
x x
lim y = lim
=
0
x → ±∞
x → ±∞
x2 −1
x = 1
2
. Đặt T ( x ) = x 2 + x + 2 − 2 thì
Ta có x − 1 = 0 ⇔ 
x
=

1


Câu 7: Đồ thị hàm số y =

T ( 1) = 0, T ( −1) = 2 − 2 =/ 0

nên đồ thị hàm số chỉ có một tiện cận đứng x = −1.
Vậy đồ thị hàm số có hai tiệm cận.
Chọn đáp án A.
Câu 8: Đồ thị hàm số (hình bên) có bao nhiêu điểm cực trị trên ( −2;3) ?
A. 1.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

Trang 5


Hướng dẫn giải
Từ đồ thị hàm số ta suy ra hàm số đã cho có hai điểm cực đại và hai điểm cực tiểu.
Chọn đáp án C.
mx − 1
Câu 9: Giá trị của m để đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
đi qua điểm A(1; 2).
2x + m
A. m = −2.
B. m = 2.
C. m = −4.
D. m = −5.
Hướng dẫn giải
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đi qua điểm A ( 1; 2 ) khi và chỉ khi
 2.1 + m = 0
 m = −2

⇔
⇔ m = −2.

 m.1 − 1 =/ 0
 m =/ 1
Chọn đáp án A.
Câu 10: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình x − 2 + 6 − x = m có nghiệm.
C. m ≥ 2.
Hướng dẫn giải
Đặt f ( x ) = x − 2 + 6 − x , tập xác định của hàm số là D = [ 2;6] . Ta có
A. m ≤ 2 2.

B. 2 < m < 2 2.

D. 2 ≤ m ≤ 2 2.

1
1
6− x − x−2

=
= 0 ⇔ x = 4.
2 x−2 2 6−x 2 x−2 6−x
Ta có f ( 2 ) = f ( 6 ) = 2, f ( 4 ) = 2 2 nên min f ( x ) = 2, max f ( x ) = 2 2.
f ′( x) =

Phương trình đã cho có nghiệm min y ≤ m ≤ max y ⇔ 2 ≤ m ≤ 2 2.
Chọn đáp án D.
3
3m 2

Câu 11: Cho hàm số y = x 3 − x 2 +
2
4
y
=
x
.
nhau qua đường thẳng
A. m ± 2.
B. m = ±2.

( Cm )

. Tìm m để ( Cm ) có hai điểm cực đại, cực tiểu đối xứng

C. m ± 1.
D. m ± 3.
Hướng dẫn giải
x
=
0

1
3m 2 − 1
2

′′
, y = 6x − 3 = 0 ⇔ x = ⇒ y =
.
Ta có y = 3 x − 3x = 0 ⇔ 

2
4
x =1
 1 3m 2 − 1 
Suy ra ( Cm ) có hai điểm cực trị và trung điểm của hai điểm cực trị là I  ;
÷.
4 
2
Hai điểm cực trị của ( Cm ) đối xứng nhau qua ∆ : y = x ⇔ I ∈ ∆ ⇔

1 3m 2 − 1
=
⇔ m = ±1.
2
4

Chọn đáp án C.
5

Câu 12: Kết quả a 2 ( 0 < a =/ 1) là dạng lũy thừa cơ số a của biểu thức nào dưới đây?
4

A.

B.

a .5 a .

a5
.

a

3

C. a 5 . a .

D.

a7 . a
.
3
a

Hướng dẫn giải
1
5

1
2

A.

7
10

a . 5 a = a .a = a .
4

B.


5
4

5 1
3

a
a
= 1 = a4 2 = a4.
a
a2
5

1

11

C. a 5 . a = a5 .a 2 = a 2 .
7

1

17

17 1
5

a 7 . a a 3 .a 2 a 6
6 3
2

D. 3
=
=
=
a
=
a
.
1
1
a
3
3
a
a
Chọn đáp án D.
3

Trang 6


THẦY/CÔ TẢI FILE WORD ĐẦY ĐỦ 25 ĐỀ:
NHẮN TIN MÃ THẺ, SỐ SERI THẺ CÀO VINA 50.000
VÀ TÀI KHOẢN GMAIL ĐẾN SỐ 0939274701

Trang 7




×