Tải bản đầy đủ (.doc) (45 trang)

Các bài kiểm tra 45 phút lớp 11 cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (377.26 KB, 45 trang )

Họ và tên .........................................................
Lớp ......................................
KIỂM TRA MÔN : ĐẠI SỐ 11
Thời gian : 45 phút
A : TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
( Thời gian làm trắc nghiệm : 22 phút)
Học sinh chọn đáp án đúng rồi tréo vào bảng
sau

câu
P.
án
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
a
b
c
d

Câu 1 : Một lô hàng được chia thành 4 phần ,
mỗi phần được chia thành 20 hộp khác nhau .
Người ta chọn 4 hộp để kiểm tra chất lượng .
số cách chọn là
a) 20.19.18.17 b) 20 + 19 +18 +17
c) 80.79.78.77 c) 80 + 79 +78 +77
Câu 2 :Một lớp học có 4 tổ , tổ 1 có 8 bạn ,ba
tổ còn lại mỗi tổ có 9 bạn . Số cách chọn 1
bạn làm lớp trưởng là :
a) 17 b) 27 c) 35 d) 9
Câu 3 : Có 3 bạn nam , 2 bạn nữ sắp vào một
hàng dọc . Số cách xếp là
a) 5! b)


3
5
C
c)
2
5
C
d)
3
5
A
Câu 4 : Chọn khẳng định đúng
a) Số cách chọn 4 trong 7 người đi dự hội
nghị là
4
7
A
b) Chọn 4 trong 7 người đi dự hội nghị là
4
7
C
c)
4
7
C
= 35 d)
4
7
A
= 840

Câu 5 : Trong khai triển (x + y)
25
hệ số của
x
12
y
13

a) 5200300 b) 8207300
c) 15101019 d) Kết quả khác
Câu 6 : Số hạng không chứa x trong khai
triển (x -
1
2x
)
15
là :
a)
3300
81
b)
3303
32
c) -
3300
81
d) -
3300
30


Câu 7 : Gieo một đồng tiền 2 lần . Số phần tử
của không gian mẫu là :
a) 1 b) 2 c) 3 d) 4
Câu 8 :A là biến cố : Gieo con súc sắc cân
đối được mặt chẵn . Chọn khẳng định đúng :
a)
A
làgieo con súc sắc cân đối được mặt 1
b)
A
là gieo con súc sắc cân đối được mặt 3
c)
A
làgieo con súc sắc cân đối được mặt 5
d)
{ }
A
1,2,3Ω =
Câu 9 : Gieo con súc sắc cân đối 2 lần .Xác
suất để hai mặt cùng số là:
a)
1
12
b)
1
9
c)
1
36
d)

1
6
Câu 10 ) Trong một lớp học . Xét biến cố A :
Chọn một học sinh nam . Biến cố B : Chọn
một học sinh nữ . Khi đó A và B là 2 biến cố
a) Độc lập b) Xung khắc
c) Đối d) Có giao
khác rỗng
Họ và tên ......................................................... Lớp ......................................
KIỂM TRA MÔN : ĐẠI SỐ 11
Thời gian : 15 phút
Học sinh chọn đáp án đúng rồi điền vào bảng sau
câu
P.
án
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D
Chọn đáp án đúng
Câu 1 : Giả sử một công việc có thể tiến hành theo hai công đoạn A và B . Công đoạn A có thể thực hiện
bằng n cách , công đoạn B có thể thực hiện bằng m cách . Khi đó:
A) Công việc có thể được thực hiện bằng m.n cách
B) Công việc có thể được thực hiện bằng
2
1
m.n cách
C) Công việc có thể được thực hiện bằng m + n cách
D) Các câu trên đều sai

Câu 2 :Cho các số 1,2,3,4,5,6,7,8,9 Lập các số có 5 chữ số khác nhau từ các số trên. Hỏi có bao nhiêu số như
vậy. Lựa chọn phương đúng:
A. 15136 số B. 15300 số C. 15120 số D. 15325 số
Câu 3 : Hỏi có thể lập được bao nhiêu số có 5 chữ số khác nhau chọn từ các số 0,1,2,3,4. Lựa chọn phương
đúng
A. 90 số B. 96 số C. 120 số D. Cả 3 phương án kia đều sai
Câu 4 : Cho tập hợp E ={1;2;3;4;5}. Số các số tự nhiên chẵn gồm 3 chữ số khác nhau được lập bởi các chữ số
của E là
A. 12 B. 60 C. 50 D. 24
Câu 5 : Số các số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau và chia hết cho 5 là
A) 26085 B) 26850 C) 25860 D) 28560
Câu 6 : Số hoán vị của n phần tử là
A)
n
n
A
B) n
n
C) (n - 1)! D) Một kết quả khác
Câu 7 : Năm người được xếp vào ngồi quanh một bàn tròn với năm ghế. Số cách xếp là:
A. 50 B. 100 C. 24 D. 120
Câu 8 : Có 7 học sinh gồm 5 nam và 2 nữ. Có bao nhiêu cách chọn một nhóm gồm 3 học sinh nam và 2 học
sinh nữ?
A. 35 B. 60 C. 10 D. 11
Câu 9 : Một lớp học có 20 bạn nam và 15 bạn nữ . Số cách lấy ra 4 bạn nam và 3 bạn nữ và 1 bạn nữ phục vụ
đi thi đấu thể thao là :
A) 4845 B) 1365 C) 6210 D) 52360
Câu 10 ) Cho các số 0,1,2,3,4. Lập các số có 5 chữ số khác nhau từ các số trên. Hỏi có bao nhiêu số như vậy,
và các số này đều lớn hơn 35000. Lựa chọn phương đúng
A. 96 số B. 24 số C. 6 số D. 28 số


Họ và
tên .........................................................
Lớp ......................................
KIỂM TRA MÔN : ĐẠI SỐ 11
Thời gian : 15 phút
Học sinh chọn đáp án đúng rồi điền vào
bảng sau

câu
P.
án
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D
Chọn đáp án đúng
Câu 1 : Công thức tính số chỉnh hợp :
(1)
k
n
A
= n(n - 1)(n - 2) ...(n - k + 1)
(2)
k
n
A
=
)!(!

!
knk
n

Trong 2 công thức trên:
A) Chỉ có (1) đúng
B) Chỉ có (2) đúng
C) Cả 2 câu đều đúng
D) Cả 2 câu đều sai
Câu 2 : Cho E = {1;3;9}. Số các số tự
nhiên khác nhau gồm 3 chữ số được lấy từ
E bằng
A. 9 B. 3
C. 27 D. 6
Câu 3 :Cho các số 1,2,3,4,5,6, Lập được
bao nhiêu số chẵn, mỗi số có 6 chữ số
khác nhau từ các số trên. Hỏi có bao nhiêu
số như vậy. Lựa chọn phương đúng
A. 320 số B. 380 số
C. 360 số D. 346 số
Câu 4 : Cho các số 1,2,3,4,5,6,7,8,9 Lập
các số có 9 chữ số khác nhau từ các số
trên. Hỏi có bao nhiêu số như vậy. Lựa
chọn phương đúng:
A. 341784 số B. 373126 số
C. 362880 số D. 352885 số
Câu 5 : Số các số tự nhiên lẻ gồm 4 chữ số
khác nhau là
A) 2420 B) 3208
C) 2650 D) 2240

Câu 6: Số các số tự nhiên l gồm 6 chữ số
khác nhau và chia hết cho 5 là
A) 26085 B) 26850
C) 25860 D) 28560
Câu 7 : Số hoán vị của n phần tử là
A)
n
n
A
B) n
n
C) (n - 1)! D) Một kết quả
khác
Câu 8: Lấy hai con bài từ cỗ bài tú lơ khơ
52 con. Số cách lấy là
A. 450 B. 1326 C.
104 D. 2652
Câu 9 : Một hội đồng gồm 5 nam và 4 nữ
được tuyển vào một ban quản trị gồm 4
người trong đó có ít nhất 2 nữ . Số cách
tuyển chọn là:
A) 240 B) 260
C) 126 D) 81
Câu 10 : Một lớp học có 20 bạn nam và 15
bạn nữ . Số cách lấy ra 4 bạn nam và 4 bạn
nữ đi thi đấu thể thao là :
A) 4845 B) 1365
C) 6210 D) 52360
Họ và
tên .........................................................

Lớp ......................................
KIỂM TRA MÔN : ĐẠI SỐ 11
Thời gian : 15 phút
Học sinh chọn đáp án đúng rồi điền vào
bảng sau

câu
P.
án
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D
Chọn đáp án đúng
Câu 1 : Giả sử một công việc có thể được
tiến hành theo hai phương án A và B .
Phương án A có thể thực hiện bằng n
cách , phương án B có thể thực hiện bằng
m cách . Khi đó:
A ) Công việc có thể được thực hiện
bằng m.n cách
B) Công việc có thể được thực hiện
bằng
2
1
m.n cách
C) Công việc có thể được thực hiện
bằng m + n cách
D) Các câu trên đều sai

Câu 2 :Cho 6 chữ số 3 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 .
Hỏi có bao nhiêu số gồm 3 chữ số được
thành lập từ 6 chữ số đó
A) 36 B) 18
C) 256 D) 216
Câu 3 : Số các số tự nhiên gồm 5 chữ số
khác nhau chia hết cho 10 là
A) 3260 B) 3024
C) 5436 D) 12070
Câu 4 : Số các số tự nhiên lẻ gồm 4 chữ số
khác nhau là
A) 2420 B) 3208
C) 2650 D) 2240
Câu 5 :Cho các số 1,2,3,4,5,6, Lập được
bao nhiêu số chẵn, mỗi số có 6 chữ số
khác nhau từ các số trên. Hỏi có bao nhiêu
số như vậy. Lựa chọn phương đúng
A. 320 số B. 380 số
C. 360 số D. 346 số

Câu 6 : Số hoán vị của n phần tử là
A)
n
n
A
B) n
n
C) (n - 1)! D) Một kết quả
khác
Câu 7 : Số cách sắp xếp 8 người vào một

bàn tròn có 8 chỗ ngồi là :
A) 8
8
B) 8!

C) 360 D) 28
Câu 8 : Một hội đồng gồm 5 nam và 4 nữ
được tuyển vào một ban quản trị gồm 4
người có ít nhất 1 nam . Số cách tuyển
chọn là:
A) 240 B) 260
C) 126 D)75
Câu 9 : Một lớp học có 20 bạn nam và 15
bạn nữ . Số cách lấy ra 4 bạn nam và 4 bạn
nữ đi thi đấu thể thao là :
A) 4845 B) 1365
C) 6210 D) 52360
Câu 10 )Cho các số 1,2,3,4,5,6,7,8,9 Lập
các số có 9 chữ số khác nhau từ các số
trên. Hỏi có bao nhiêu số như vậy. Lựa
chọn phương đúng:
A. 341784 số B. 373126 số
C. 362880 số D. 352885 số


Họ và tên .........................................................
Lớp ......................................
KIỂM TRA MÔN : ĐẠI SỐ 11
Thời gian : 45 phút
A : TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

( Thời gian làm trắc nghiệm : 22 phút)
Học sinh chọn đáp án đúng rồi tréo vào bảng
sau

câu
P.
án
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
a
b
c
d

Câu 1 : Một lô hàng được chia thành 4 phần ,
mỗi phần được chia thành 20 hộp khác nhau .
Người ta chọn 4 hộp để kiểm tra chất lượng .
số cách chọn là
a) 20.19.18.17 b) 20 + 19 +18 +17
c) 80.79.78.77 d) 80 + 79 +78 +77
Câu 2 :Một lớp học có 4 tổ , tổ 1 có 8 bạn ,ba
tổ còn lại mỗi tổ có 9 bạn . Số cách chọn 1
bạn làm lớp trưởng là :
a) 17 b) 27 c) 35 d) 9
Câu 3 : Có 3 bạn nam , 2 bạn nữ sắp vào một
hàng dọc . Số cách xếp là
a) 5! b)
3
5
C
c)

2
5
C
d)
3
5
A
Câu 4 : Chọn khẳng định đúng
a) Số cách chọn 4 trong 7 người đi dự hội
nghị là
4
7
A
b) Chọn 4 trong 7 người đi dự hội nghị là
4
7
C
c)
4
7
C
= 35 d)
4
7
A
= 840
Câu 5 : Cho biết tổng tất cả các hệ số của
khai triển nhị thức (x
2
+1)

n
bằng 1024 . Hệ số
a của số hạng ax
12
trong khai triển đó là :
a) 100 b) 120 c) 150 d) 210
Câu 6 : Số hạng không chứa x trong khai
triển (x -
1
2x
)
15
là :
a)
3300
81
b)
3303
32
c) -
3300
81
d) -
3300
30

Câu 7 : Gieo một đồng tiền 2 lần . Số phần tử
của không gian mẫu là :
a) 1 b) 2 c) 3 d) 4
Câu 8 :A là biến cố : Gieo con súc sắc cân

đối được mặt chẵn . Chọn khẳng định đúng :
a)
A
làgieo con súc sắc cân đối được mặt 1
b)
A
là gieo con súc sắc cân đối được mặt 3
c)
A
làgieo con súc sắc cân đối được mặt 5
d)
{ }
A
1,3,5Ω =
Câu 9 : Gieo con súc sắc cân đối 2 lần .Xác
suất để hai mặt cùng số là:
a)
1
12
b)
1
9
c)
1
36
d)
1
6
Câu 10 ) Trong một lớp học . Xét biến cố A :
Chọn một học sinh nam . Biến cố B : Chọn

một học sinh nữ . Khi đó A và B là 2 biến cố
a) Độc lập b) Xung khắc
c) Đối d) Có giao khác rỗng
Họ và tên .................................................
Lớp ......................................
KIỂM TRA MÔN : ĐẠI SỐ 11
Thời gian : 45 phút
A : TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
( Thời gian làm trắc nghiệm : 22 phút)
Học sinh chọn đáp án đúng rồi tréo vào bảng
sau

câu
P.
án
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
a
b
c
d

Câu 1 : Cho các số 1,3,5,6,8 . Số các số chẵn
có 3 chữ số khác nhau có được từ các số trên
là :
a) 12 b) 24 c) 20 d) 40
Câu 2 :Một lớp học có 4 tổ , tổ 1 có 8 bạn ,ba
tổ còn lại mỗi tổ có 9 bạn . Số cách chọn 1
bạn làm lớp trưởng sau đó chọn 2 bạn làm
lớp phó là :
a)35.34.33 b) 35+ 34 + 33

c) 35.34 d) 35.33
Câu 3 : Tổ An , Cường có 7 bạn sắp vào
một hàng dọc mà An đứng đầu hàng , Cường
đứng cuối hàng . Số cách xếp là
a) 120 b)112 c) 125 d) 100
Câu 4 : Gọi X là tập hợp 4 điểm trên một
đường tròn . Số các tam giác có 3 đỉnh thuộc
X là :
a) P
4
b)
3
4
A

c)
3
4
C
d) a,b,c đều sai
Câu 5 : Trong khai triển (x + y)
25
hệ số của
x
12
y
13

a) 5200300 b) 8207300
c) 15101019 d) Kết quả khác

Câu 6 : Số hạng không chứa x trong khai
triển (x -
1
2x
)
15
là :
a)
3300
81
b)
3303
32
c) -
3300
81
d) -
3300
30

Câu 7 : Gieo một đồng tiền 3 lần . Số phần tử
của không gian mẫu là :
a) 9 b) 18 c) 3 d) 12
Câu 8 :A là biến cố : Gieo con súc sắc cân
đối được mặt l ẻ . Chọn khẳng định đúng :
a)
A
làgieo con súc sắc cân đối được mặt 2
b)
A

là gieo con súc sắc cân đối được mặt 4
c)
A
làgieo con súc sắc cân đối được mặt 6
d)
{ }
A
2,4,6Ω =
Câu 9 : Gieo con súc sắc cân đối 2 lần .Xác
suất để tổng số chấm hai lần xuất hiện là 7 là:
a)
2
9
b)
1
6
c)
7
36
d)
5
6
Câu 10 ) Trong một lớp học . Xét biến cố A :
Chọn một học sinh nam . Biến cố B : Chọn
một học sinh nữ . Khi đó A và B là 2 biến cố
a) Độc lập b) Xung khắc
c) Đối d) Có giao khác rỗng
Họ và tên .........................................................
Lớp ......................................
KIỂM TRA MÔN : ĐẠI SỐ 11

Thời gian : 45 phút
A : TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
( Thời gian làm trắc nghiệm : 22 phút)
Học sinh chọn đáp án đúng rồi tréo vào bảng
sau

câu
P.
án
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
a
b
c
d

Câu 1 : Một lô hàng được chia thành 4 phần ,
mỗi phần được chia thành 20 hộp khác nhau .
Người ta chọn 4 hộp để kiểm tra chất lượng .
số cách chọn là
a) 20.19.18.17 b) 20 + 19 +18 +17
c) 80.79.78.77 c) 80 + 79 +78 +77
Câu 2 :Một lớp học có 4 tổ , tổ 1 có 10 bạn
,ba tổ còn lại mỗi tổ có 9 bạn . Số cách chọn
1 bạn làm lớp trưởng là :
a) 19 b) 27 c) 37 d) 9
Câu 3 : Có 5 người đến nghe buổi hoà nhạc
Số cách xếp 5 người này vào một hàng có 5
ghế là
a)120 b)100 c)130 d) 125
Câu 4 : Một lớp học có 50 học sinh . Trong

đó có 30 học sinh nữ . Chọn ngẫu nhiên 2 học
sinh . Xác suất để 2 học sinh được chọn đều
là nam là:
a)
2 2
50 30
2
50
C C
C

b)
2 2
50 30
2
50
A A
A

c)
2
20
2
50
C
C
d)
2
20
2

50
A
A
Câu 5 : Trong khai triển (x + y)
25
hệ số của
x
12
y
13

a) 5200300 b) 8207300
c) 15101019 d) Kết quả khác
Câu 6 : Số hạng không chứa x trong khai
triển (x -
1
2x
)
15
là :
a)
3300
81
b)
3303
32
c) -
3300
81
d) -

3300
30

Câu 7 : Có 4 bạn nam và 3 bạn nữ . Xác suất
lấy ra 2 bạn nam và 1 bạn nữ là :
a) 1 b)
21
12
c)
12
21
d) 0

Câu 8 :A là biến cố : Gieo con súc sắc cân
đối được mặt chẵn . Chọn khẳng định đúng :
a)
A
làgieo con súc sắc cân đối được mặt 1
b)
A
là gieo con súc sắc cân đối được mặt 3
c)
A
làgieo con súc sắc cân đối được mặt 5
d)
{ }
A
1,3,5Ω =
Câu 9 : Có 4 lồng gà , mỗi lồng có 3 con gà
trống , 7 con gà mái . Chọn ngẫu nhiên ở mỗi

lồng một con . Xác suất để 4 con được chọn
đều là gà mái là
a)
2
1
4
b)
2
1
7
c) (
7
10
)
4
d)
4
1
7
Câu 10 ) Trong một lớp học . Xét biến cố A :
Chọn một học sinh học khá môn toán . Biến
cố B : Chọn một học sinh học khá môn văn .
Biết n(A) + n(B) = n(A

B). Khi đó A và B
là 2 biến cố
a) Độc lập b) Xung khắc
c) Đối d) Có giao khác rỗng
Họ và tên .........................................................
Lớp ......................................

KIỂM TRA MÔN : ĐẠI SỐ 11
Thời gian : 45 phút
A : TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
( Thời gian làm trắc nghiệm : 22 phút)
Học sinh chọn đáp án đúng rồi tréo vào bảng
sau

câu
P.
án
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
a
b
c
d

Câu 1 : Cho tập hợp E ={1;2;3;4;5}. Số các
số tự nhiên chẵn gồm 3 chữ số khác nhau
được lập bởi các chữ số của E là
a. 12 b. 60 c. 50 d. 24
Câu 2 :Một lớp học có 4 tổ , tổ 1 có 8 bạn ,ba
tổ còn lại mỗi tổ có 9 bạn . Số cách chọn 2
bạn trong 1 tổ làm trực nhật là :
a) 35.34 b) 35 + 34
c) 35.33 d) 7.8 + 3.8.9
Câu 3 : Có 7 học sinh gồm 5 nam và 2 nữ.
Có bao nhiêu cách chọn một nhóm gồm 3 học
sinh nam và 2 học sinh nữ?
a. 35 b. 60 c. 10 d. 11
Câu 4 : Chọn khẳng định đúng

a) Số cách chọn 4 trong 7 người đi dự hội
nghị là
4
7
A
b) Số cách chọn 4 trong 7 người đi dự hội
nghị là
4
7
C
c)
4
7
C
= 37 d)
4
7
A
= 840
Câu 5 : Trong khai triển (x + y)
25
hệ số của
x
12
y
13

a) 5200300 b) 8207300
c) 15101019 d) Kết quả khác
Câu 6 : Số hạng không chứa x trong khai

triển (x -
1
2x
)
15
là :
a)
3300
81
b)
3303
32
c) -
3300
81
d) -
3300
30

Câu 7 : Gieo một đồng tiền 2 lần . Số phần tử
của không gian mẫu là :
a) 1 b) 2 c) 3 d) 4
Câu 8 :A là biến cố : Gieo con súc sắc cân
đối được mặt chẵn . Chọn khẳng định đúng :
a)
A
làgieo con súc sắc cân đối được mặt 1
b)
A
là gieo con súc sắc cân đối được mặt 3

c)
A
làgieo con súc sắc cân đối được mặt 5
d)
{ }
A
1,3,5Ω =
Câu 9 : Từ một hộp chứa ba quả cầu trắng và
hai quả cầu đen lấy ngẫu nhiên hai quả. Xác
suất để lấy được cả hai quả trắng là:
a.
12
30
b.
6
30
c.
10
30
d.
9
30

Câu 10 ) Trong một lớp học . Xét biến cố A :
Chọn một học sinh nam . Biến cố B : Chọn
một học sinh nữ . Khi đó A và B là 2 biến cố
a) Độc lập b) Xung khắc
c) Đối d) Có giao khác rỗng
Họ và tên …………………………………………………………. Lớp……………………….
B: TỰ LUẬN ( 5 điểm)

Bài 1 : (1 điểm) Khai triển nhị thức (x + 2y)
5
theo luỹ thừa giảm dần của x
Bài 2 (4 điểm) : Ba người đi săn A, B, C độc lập với nhau cùng nổ súng vào một mục tiêu . Biết rằng xác
suất bắn trúng mục tiêu của A, B, C tương ứng là 0,7 ; 0,6 ; 0,5
a) Tính xác suất để xạ thủ A bắn trúng còn hai xạ thủ kia bắn trượt
b) Tính xác suất để có ít nhất 1 xạ thủ bắn trúng
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Họ và tên …………………………………………………………. Lớp……………………….
B: TỰ LUẬN ( 5 điểm)
Bài 1 : (1 điểm) Khai triển nhị thức (2x + y)
5
theo luỹ thừa giảm dần của y
Bài 2 (4 điểm) : Ba người đi săn A, B, C độc lập với nhau cùng nổ súng vào một mục tiêu . Biết rằng xác
suất bắn trúng mục tiêu của A, B, C tương ứng là 0,8 ; 0,6 ; 0,4
a) Tính xác suất để xạ thủ A bắn trượt còn hai xạ thủ kia bắn trúng

b) Tính xác suất để có ít nhất 1 xạ thủ bắn trúng
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Họ và tên …………………………………………………………. Lớp……………………….
B: TỰ LUẬN ( 5 điểm)
Túi bên phải có 3 bi đỏ , 2 bi xanh ; túi bên trái có 4 bi đỏ , 5 bi xanh . Lấy 1 bi từ mỗi túi một cách ngẫu
nhiên
Câu 1 (1 điểm): Tính số phần tử của không gian mẫu
Câu 2 (4 điểm) : Tính xác suất sao cho
a) Hai bi lấy ra cùng màu
b) Hai bi lấy ra khác màu
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Họ và tên …………………………………………………………. Lớp……………………….
B: TỰ LUẬN ( 5 điểm)
Túi bên phải có 5 bi đỏ , 3 bi xanh ; túi bên trái có 4 bi đỏ , 5 bi xanh . Lấy 1 bi từ mỗi túi một cách ngẫu
nhiên
Câu 1 (1 điểm): Tính số phần tử của không gian mẫu
Câu 2 (4 điểm) : Tính xác suất sao cho
a) Hai bi lấy ra cùng màu
b) Hai bi lấy ra khác màu
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………
Họ và tên : ..........................................Lớp .............................
KIỂM TRA : GIẢI TÍCH LỚP 11
CHƯƠNG I : HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC.
(Thời gian : 45 phút kể cả thời gian giao đề )
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5đ)
Với mỗi câu có nhiều phương án lựa chọn , trong đó chỉ có một phương án đúng .Hãy khoanh tròn
vào chữ cái đứng đầu phương án mà em cho là đúng )
Câu 1: Tập xác định của hàm số: y =
1cos
sin
+
x
x
là:
a/D = R b/ D = R\
{ }
Zkk
∈+
;)12(
π
c/ D = R\
{ }
Zkk

;2
π
d/ D = R\







∈+
Zkk ;
2
π
π
Câu 2: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai:
a/ Hàm số y = cos x là hàm số chẵn b/ Hàm số y = sin x là hàm số chẵn
c/ Hàm số y = tan x là hàm số lẻ d/ Hàm số y = cot x là hàm số lẻ
Câu 3. Hàm số y = 2 sin
x
- 3 có tập giá trị là:
a/ [ - 5;-1] b/ [-3; -1] c/ [0; +

) d/ R
Câu 4: Cho tập hợp D = (
2
;0
π
), mệnh đề nào sau đây đúng:
a/ Hàm số y = sin x đồng biến trên D b/ Hàm số y = tan x nghịch biến trên D
c/ Hàm số y = cos x đồng biến trên D d/ Hàm số y = cot x đồng biến trên D
Câu 5: Khi x thay đổi trong (
6
13
;
6

7
ππ
] thì hàm số y = sinx lấy mọi giá trị thuộc:
a/ (
2
1
;
2
1

] b/ (
2
1
;
2
1

) c/ [-1;
2
1
) d/ [-1;
2
1
]
Câu 6: : Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai
a) Hàm số y =sinx có giá trị lớn nhất là 1 c) Hàm số y = sinx có giá trị nhỏ nhất là 1
b) Hàm số y = tanx luôn đồng biến d)Hàm số y = cotx luôn nghịch biến
Câu 7 : Chu kỳ của hàm số y = 3 + cos4x là các số sau đây :
a) 0 b)
2

π
c) 2
π
d)
π
Câu 8: Phương trình: sin 2x =
2
1
trong khoảng (0; 2
π
) có số nghiệm là:
a/ 1 b/ 2 c/ 3 d/ 4
Câu 9: Để phương trình: 2sinx + cosx = m có nghiệm thì điều kiện của m là
a/ m ≤
5
b/ -
5
≤ m ≤
5
c/ -
5
≤ m d/ với mọi m
Câu 10: Phương trình: tanx = cotx chỉ có các nghiệm là (với k ∈ Z)
a/
π
π
2
4
kx
+=

b/
π
π
kx
+=
4
c/
24
ππ
kx
+=
d/
44
ππ
kx
+=
Câu 11: Nghiệm của phương trình: sinx =
3
cosx là (với k ∈ Z)
a/
π
π
k
+
3
b/
π
π
2
3

k
+
c/






+−=
+=
π
π
π
π
kx
kx
3
2
3
d/






+−=
+=
π

π
π
π
2
3
2
3
kx
kx
Câu 12 : Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của
phương trình : 2cos
2
x = 1:
a) 2sinx +
2
= 0 b) sinx =
2
2
c) tanx = 1 d) tan
2
x = 1
Câu 13 : Phương trình 2sin
2
x – 7 sinx + 3 = 0
a) Vô nghiệm b) Chỉ có các nghiệm : x =
π
π
2
6
k

+

c) Chỉ có các nghiệm x =
π
π
2
6
5
k
+
c/Chỉ có các nghiệm






+=
+=
π
π
π
π
2
6
5
2
6
kx
kx

Câu 14 : Phương trình: sinx + cosx = -1 chỉ có các nghiệm là (với k ∈ Z)
a/






+−=
+=
π
π
π
π
2
4
2
4
kx
kx
b/






+−=
+=
π

π
π
π
kx
kx
4
4
c/




+=
=
π
π
π
2
4
2
kx
kx
d/




+−=
+=
π

π
π
2
2
)1(2
kx
kx
Câu 15 : Phương trình sin
2
x – 5 sinx .cosx + 4cos
2
x = 0 nào dưới đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của
phương trình nào dưới đây :
a) cosx = 0 b) cotx =1 c) tanx = 4 d)



=
=
4tan
1tan
x
x
B/ PHẦN TỰ LUẬN: (5đ)
Câu 1: Giải phương trình: sin2x + sin4x = 0
Câu 2: Cho phương trình:cos
2
x – sin
2
x + m – 2 = 0

a) Giải phương trình khi m = 1
b) Xác định m để phương trình có nghiệm
-----------------------------------------********-------------------------------------------
Họ và tên : ..........................................Lớp .............................
KIỂM TRA : GIẢI TÍCH LỚP 11
CHƯƠNG I : HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC.
(Thời gian : 45 phút kể cả thời gian giao đề )
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5đ)
Với mỗi câu có nhiều phương án lựa chọn , trong đó chỉ có một phương án đúng .Hãy khoanh tròn
vào chữ cái đứng đầu phương án mà em cho là đúng )
Câu 1: Tập xác định của hàm số: y =
1cos
sin

x
x
là:
a/D = R b/ D = R\
{ }
Zkk
∈+
;)12(
π
c/ D = R\
{ }
Zkk

;2
π
d/ D = R\







∈+
Zkk ;
2
π
π
Câu 2: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:
a/ Hàm số y = cos x là hàm số chẵn b/ Hàm số y = sin x là hàm số chẵn
c/ Hàm số y = tan x là hàm số chẵn d/ Hàm số y = cot x là hàm số chẵn
Câu 3. Hàm số y = 5 – 3 sinx luôn nhận giá trị trong tập nào sau đây ?
a/ [ - 1;1] b/ [-3; 3] c/ [5 ;8] d/ [2; 8]
Câu 4: Cho tập hợp D = (
π
;0
), mệnh đề nào sau đây sai:
a/ Hàm số y = sin x đồng biến trên D b/ Hàm số y = tan x đồng biến trên D
c/ Hàm số y = cos x nghịch biến trên D d/ Hàm số y = cot x nghịch biến trên D
Câu 5 : Trên khoảng (
2
5
;
2
7
ππ
−−

] thì hàm số nào sau đây luôn nhận giá trị âm
a/ y= sinx b)y = cosx c) y = tanx d) y = cotx
Câu 6: : Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai
c) Hàm số y =cosx có giá trị lớn nhất là 1 c) Hàm số y= cosx có giá trị nhỏ nhất là 1
d) Hàm số y = tanx có tập xác định là R d)Hàm số y = cotx có tập giá trị là R
Câu 7 : Chu kỳ của hàm số y = 3 sin
2
x
là các số sau đây :
a) 0 b)
2
π
c) 2
π
d) 4
π
Câu 8: Phương trình: sin 2x = -
2
1
trong khoảng (0; 2
π
) có số nghiệm là:
a/ 1 b/ 2 c/ 3 d/ 4
Câu 9: Để phương trình: 3sinx + (m-1)cosx = m+2 có nghiệm thì điều kiện của m là
a/ m > 1 b/ m < 1 c/ m ≤ 1 d/ m

1
Câu 10: Phương trình: tanx = -
23
6

chỉ có các nghiệm là (với k ∈ Z)
a/
π
π
kx
+=
6
b/
π
π
kx
+−=
6
c/
π
π
kx
+=
3
d/
π
π
kx
+−=
3
Câu 11: Nghiệm của phương trình: sinx = - cosx là (với k ∈ Z)
a/ -
π
π
k

+
4
b/ -
π
π
2
4
k
+
c/






+−=
+=
π
π
π
π
kx
kx
4
2
4
d/







+−=
+=
π
π
π
π
2
4
2
4
kx
kx
Câu 12 : Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của
phương trình : 2sin
2
x = 1:
a) 2cosx +
2
= 0 b) cosx =
2
2
c) cotx = 1 d) cot
2
x = 1
Câu 13 : Phương trình 2cos
2

x +7 sinx - 5 = 0
a)Chỉ có các nghiệm x =
π
π
2
6
5
k
+
b) Chỉ có các nghiệm : x =
π
π
2
6
k
+

c) Vô nghiệm d /Chỉ có các nghiệm






+=
+=
π
π
π
π

2
6
5
2
6
kx
kx
Câu 14 : Phương trình: sinx + cosx =
2
chỉ có các nghiệm là (với k ∈ Z)
a/ x =
π
π
2
4
k
+
b/






+−=
+=
π
π
π
π

kx
kx
4
4
c/




+=
=
π
π
π
2
2
2
kx
kx
d/




+−=
=
π
π
π
2

4
2
kx
kx
Câu 15 : Phương trình sin
2
x – 4 sinx .cosx + 4cos
2
x = 5 nào dưới đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của
phương trình nào dưới đây :
a) cosx = 0 b) cotx =2 c) tanx =
2
1

d)




=

=
0cos
2
1
tan
x
x
B/ PHẦN TỰ LUẬN: (5đ)
Câu 1: Giải phương trình: cosx + cos7x = 0

Câu 2: Cho phương trình:cos
2
x – cosx + m – 1 = 0
a) Giải phương trình khi m = 1
b) Xác định m để phương trình có nghiệm sinx = 0
-----------------------------------------********-------------------------------------------
Họ và tên : ..........................................Lớp .............................
KIỂM TRA : GIẢI TÍCH LỚP 11
CHƯƠNG I : HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC.
(Thời gian : 45 phút kể cả thời gian giao đề )
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5đ)
Với mỗi câu có nhiều phương án lựa chọn , trong đó chỉ có một phương án đúng .Hãy khoanh tròn
vào chữ cái đứng đầu phương án mà em cho là đúng )
Câu 1: Tập xác định của hàm số: y =
1sin
sin
+
x
x
là:
a/D = R b/ D = R\






∈+
Zkk ;2
2

π
π
c/ D = R\






∈+

Zkk ;
2
π
π
d/ D = R\






∈+−
Zkk ;2
2
π
π
Câu 2: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai:
a/ Hàm số y = cos x là hàm số lẻ b/ Hàm số y = sin x là hàm số lẻ
c/ Hàm số y = tan x là hàm số lẻ d/ Hàm số y = cot x là hàm số lẻ

Câu 3. Hàm số y = 2 sinx

- 1 có tập giá trị là:
a/ [ - 3;1] b/ [-3; -1] c/ [0; +

) d/ [-1;1]
Câu 4: Cho tập hợp D = (
2
;
2
ππ

), mệnh đề nào sau đây sai
a/ Hàm số y = sin x đồng biến trên D b/ Hàm số y = tan x đồng biến trên D
c/ Hàm số y = cos x đồng biến trên D d/ Hàm số y = cot x nghịch biến trên D
Câu 5: Khi x thay đổi trong (
3
10
;
3
7
ππ
] thì hàm số y = sinx lấy mọi giá trị thuộc:
a/ (
2
3
;
2
3


] b/ (
2
3
;
2
3

) c/ [
2
3

;1) d/ [-
2
3
;1]
Câu 6: : Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng
a)Hàm số y = sin2x +1có giá trị lớn nhất là 3 c) Hàm số y = sin2x +1 có giá trị nhỏ nhất là 2
b) Hàm số y = 2sin2x +1có giá trị lớn nhất là 3 d)Hàm số y = 2sin2x -1có giá trị nhỏ nhất là 3
Câu 7 : Chu kỳ của hàm số y = tan
2
x
là các số sau đây :
a) 0 b)
2
π
c) 2
π
d) 4
π
Câu 8: Phương trình: tan2x = -

3
1
trong khoảng (0; 2
π
) có số nghiệm là:
a/ 1 b/ 2 c/ 3 d/ 4
Câu 9: Để phương trình: tanx + mcotx = 8 có nghiệm thì điều kiện của m là
a/ m > 16 b/ m
16

c/ m
16

d/ m < 16
Câu 10: Phương trình: cotx =
2
12

chỉ có các nghiệm là (với k ∈ Z)
a/
π
π
kx
+=
6
b/
π
π
kx
+=

3
c/
π
π
kx
+−=
6
d/
π
π
kx
+−=
3
Câu 11: Nghiệm của phương trình: sin2x = cos2x là (với k ∈ Z)
a/
28
ππ
k
+
b/
π
π
2
4
k
+
c/







+−=
+=
π
π
π
π
kx
kx
8
8
d/






+−=
+=
π
π
π
π
2
4
2
4

kx
kx
Câu 12 : Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của
phương trình : tan
2
x = 3:
a) 2cosx + 1 = 0 b) 4cos
2
x =1 c) cotx =
3
1
d) cotx = -
3
1
1
Câu 13 : Phương trình 2sin
2
x +7cosx - 5 = 0
a) Vô nghiệm b) Chỉ có các nghiệm : x =
π
π
2
3
k
+

×