Ôn tập toán lớp 2 lớp 2 D
Toán bồi dỡng học sinh năng khiếu tiểu học -
lớp 2
Bài 1 : Một cửa hàng ngày thứ nhất bán đợc 66 gói kẹo , ngày thứ nhất bán hơn ngày thứ hai 14
gói kẹo . Hỏi ngày thứ hai cửa hàng bán đợc bao nhiêu gói kẹo.
Bài 2 : Lan có nhiều hơn Huệ 8 bông hoa, Hồng có nhiều hơn Lan 4 bông hoa . Hỏi Hồng có nhiều
hơn Huệ bao nhiêu bông hoa?
Bài 3 : Khánh có 18 quyển truyện . Nếu Khánh cho Hoà 2 quyển truyện thì Hoà có 19 quyển
truyện . Hỏi Khánh và Hoà ai nhiều truyện hơn.
Bài 4 : Hộp thứ nhất có 78 viên kẹo , hộp thứ hai có ít hơn hộp thứ nhất 16 viên kẹo . Hỏi cả hai
hộp có bao nhiêu viên kẹo?
1
15 viên bi
? viên bi
46 viên bi
Dũng:
Hùng:
Ôn tập toán lớp 2 lớp 2 D
Bài 5 : Có hai đàn vịt , đàn vịt thứ nhất có 95 con , đàn vịt thứ nhất nhiều hơn đàn vịt thứ hai 32
con . Hỏi cả hai đàn vịt có bao nhiêu con?
Bài 6 : Đoạn thẳng MN dài 45 cm , đoạn thẳng PQ ngắn hơn đoạn thẳng MN 14 cm . Hỏi đoạn
thẳng PQ dài bao nhiêu cm ?
Bài 7 : Đặt một đề toán sau rồi giải
Tóm tắt :
2
Ôn tập toán lớp 2 lớp 2 D
Bài 7 : Một cửa hàng ngày thứ nhất bán đợc 25 chiếc xe đạp , ngày thứ nhất bán ít hơn ngày thứ
hai 8 chiếc xe đạp . Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán đợc bao nhiêu chiếc xe đạp?
Bài 8 : Nam có ít hơn Bảo 8 viên bi . Hùng cho Nam thêm 3 viên bi . Hỏi Bảo còn nhiều hơn Nam
bao nhiêu viên bi?
Bài 9 : Hùng cân nặng 22 kg . Hoàng cân nặng 24 kg . Hậu cân nặng 23 kg . Hỏi
a) Bạn nào cân nặng nhất ?
b) Hùng và Hoàng cân nặng bao nhiêu kg?
c) Cả ba bạn cân nặng bao nhiêu kg?
Bài 10: Có 1 cân đĩa , ngời ta đặt lên đĩa cân thứ nhất 3 kg , đĩa thứ hai đặt túi đờng và quả cân 1
kg thì cân thăng bằng . Hỏi túi đờng nặng bao nhiêu kg?
3
B
C
A D
F
G
E
Ôn tập toán lớp 2 lớp 2 D
Bài 11 : Bao gạo và bao đờng cân nặng 86 kg . Bao gạo cân nặng 42 kg . Hỏi bao nào nặng hơn và
nặng hơn bao kia bao nhiêu kg?
Bài 12 : Một thùng nớc mắm có 36 lít . Sau khi rót ra bán thùng còn lại 12 lít . Hỏi số mắm đã bán
đợc và số mắm còn lại trong thùng số mắm nào nhiều hơn và nhiều hơn bao nhiêu?
Bài 13 : Tìm x biết
a) x + 26 = 48 + 52 b) x 12 = 15 + 37 c) 68 x = 17 9 d) 15 + 56 x = 56
Bài 14 : Hình vẽ dới đây có bao nhiêu tam giác ,
bao nhiêu tứ giác ? Kể tên các tam giác , tứ giác đó
.........................................................................
.........................................................................
..........................................................................
.........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
...................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................
Bài 15 : Nối phép tính với các số thích hợp
4