Câu 3: Định nghĩa về DVKH. Các yếu tố DVKH:
-
-
DVKH là tất cả những gì mà DN cung cấp cho KH- người
trực tiếp mua hang hóa và DV của cty
DVKH là DV đi kèm vs các sp chính yếu nhằm cung cấp sự
thõa mãn tối đa cho KH khi mua hang
DVKH mang tính vô hình và tạo ra giá trị cộng them hữu
ích cho sp
DVKH có ựu liên kết cao vs KH
DVKH là quá trình sang tạo & cung cấp những lợi ích gia
tang trong chuỗi cung ứng nhằm tối đa hóa tổng giá trị tới
KH
Các yếu tố của DVKH
+ Thời gian
+ Độ tin cậy
+ Thông tin
+ Sự thích nghi
Câu 4: Các chỉ tiêu đo lường DVKH:
-
Mức tiêu chuẩn DVKH
Tần số thiếu hang
Tỷ lệ đầy đủ hang hóa
Tỷ lệ hoàn thành các đơn hang
Tốc độ cung ứng
Độ ổn định thời gian đặt hang
Tính linh hoạt
Khả năng sửa chữa các sai lệch
Độ tin cậy DV
Câu 5: Các giải pháp về Logistics:
-
Qua trình tối ưu hóa
Tiêu chuẩn hóa quy trình
Tối ưu hóa các nguồn lực
Tối ưu hóa các thao tác
Loại bỏ lãng phí
Tang năng suất lao động
Nâng cao chất lượng sản phẩm, hạ giá thành
Đáp ứng nhu cầu của KH nhanh nhất
Câu 6: Lean là gì?
-
Lean Manufacturing, còn gọi là Lean Production, là một hệ
thống các công cụ và phương pháp nhằm liên tục loại bỏ
tất cả những lãng phí trong quá trình sản xuất. Lợi ích
chính của hệ thống này là giảm chi phí sản xuất, tăng sản
lượng, và rút ngắn thời gian sản xuất.
Câu 7: Chu trình đặt hang:
-
Chuẩn bị đơn hang và chuyển đi
Đơn hang đc chấp nhận và nhập vào hệ thống
Giải quyết đơn hang
Chuẩn bị hàng hóa theo yêu cầu (sản xuất, thu mua, phân
loại, đóng gói, dán nhãn)
Vận chuyển hàng hóa
Bốc dỡ, giao nhận hàng
Câu 8: KN dự trữ? Các chi phí dự trữ?
-
-
Dự trữ là các hình thái kinh tế của sự vận động các sản
phẩm hữu hình-vật tư, nguyên liệu, bán thành phẩm, sản
phẩm,…- trong hệ thống Logistics nhằm thõa mãn nhu cầu
của SX và tiêu dung với chi phí thấp nhất
Các chi phí dự trữ:
Chi phí đặt hàng: bao gồm chi phí hoa hồng cho người
giới thiệu, chi phí hành chánh, chi phí chaaunr bị các
phương tiện thực hiện đơn hàng, ….
Chi phí lưu kho: bao gồm lãi suất cho Ngân hàng, chi phí
kho hàng và quản lý kho hàng, chi phí về thuế, chi phí
bảo hiểm và hao hụt, ….
Chi phí mua hàng: là phần tiên trả cho người cung ứng
hàng hóa
Câu 10: Quy trình nghiệp vụ cung ứng vật tư:
-
-
-
B1: Xác định nhu cầu nguyên liệu, máy móc:
• Xđ nhu cầu vật tư của các bộ phận
• Tổng hợp nhu cầu vật tư cảu các tổ chức
• Xđ nhu cầu vật tư cần mua sắm
Lựa chọn nhà cung cấp:
• Giai đoạn khảo sát nhà cung cấp
• Gđ lựa chọn
• Gđ đàm phán
• Gđ ứng nghiệm
B3: Soạn thảo đơn đặt hàng, ký kết hợp đồng:
Gđ chuẩn bị
Gđ tiếp xúc
Gđ đàm phán
Gđ kết thúc đàm phán, ký kết hợp đồng
Gđ rút kinh nghiệm
B4: Tổ chức thực hiện đơn hàng, hợp đồng:
• Người mua lập đơn đặt hàng
• Quá trình giao dịch
• Nhà cung cấp chấp nhận đơn hàng/ ký hợp đồng
B5: Nhập kho vật tư, bảo quản, cung cấp cho các bộ phận
có nhu cầu:
• Nhập kho
• Bảo quản
• Cấp vật tư cho các bộ phận có nhu cầu
•
•
•
•
•
-
-
Câu 11: Mục tiêu của quản tị vật tư:
-
Đảm bảo số lượng, chất lượng vật tư đúng vs các yêu cầu;
kịp thời gian
Chất lượng DV cao
Chi phí thấp
Sử dụng hiệu quả nhuồn vốn
Làm tốt các chức năng hỗ trợ các bộ phận khác
Nhập kho – xuất kho và tổ chức bảo quản
Quản lý các hệ thống thông tin trong quản trị vật tư
Lập kế hoạch và kiểm soát dự trữ vật tư
Tổ chức thu hồi, tái chế, tận dụng các phế liệu, phếm
phẩm
Câu 12: Các chỉ tiêu, phương pháp đánh giá nhà cung
cấp tiềm năng:
-
-
Phương pháp:
• Khảo sát sơ bộ
• Phân tích tài chính
• Tham quan nhà máy của đối tác
• Phỏng vấn
• Điều tra
• Tiến hành cho điểm
• Lựa chọn
Tiêu chí:
• Đáp ứng nhu cầu công ty
• Công nghệ
• Công ty
•
•
Khả năng hỗ trợ
Chi phí, rủi ro
Câu 13: KN về dự báo:
-
Dự báo là khoa học – nghệ thuật tiên đoán trước hiện
tượng trong tương lai căn cứ vào:
• Dãy số liệu các thời kỳ quá khứ
• Kết quả phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến kết quả
dự báo
• Kinh nghiệm thực tế
Câu 14: Tên các phương pháp dự báo định tính và định
lượng:
A.
-
-
B.
-
Các phương pháp định tính:
1. Phương pháp lấy ý kiến của hội đồng điều hành (hội
đồng bao gồm các chuyên gia giỏi trong lĩnh vực SX,
marketing, chất lượng, tài chính, nhân sự,…)
Ưu điểm: nhanh, rẻ, sát vs tình hình doanh nghiệp
Nhược điểm: không hoàn toàn khách quan.
2. Phương pháp lấy ý kiến của nhân viên bán hàng ở khu
vực (dung để dự báo về nhu cầu sản phẩm, dịch vụ):
Ưu điểm: rẻ, sát vs nhu cầu khách hàng
Nhược điểm: bi quan
3. Pp lấy ý kiến của KH:
Phỏng vấn trực tiếp
Bảng câu hỏi in sẵn
Đội ngũ cộng tác viên Marketing
Ưu điểm: khách quan vì tổng hợp ý kiến từ khách hàng
Nhược điểm: khó thu thập thông tin, chi phí
4. Pp Delphi (pp lấy ý kiến chuyên gia trong và ngoài xí
nghiệp):
Ưu điểm: khách quan, chính xác
Nhược điểm: tốn kém, chi phí cac
Các pp định lượng:
1. Pp tiếp cận giản đơn
Ưu điểm: đơn giản
Nhược điểm: áp đặt tihf hình thời kì trước cho thời kì sau
Phạm vi áp dụng: xí nghiệp quy mô nhỏ
2. Pp bình quân di động
Ưu điểm: đơn giản, kg áp đặt tihf hình thời kì trước cho
thời kì sau
-
-
-
-
Nhược điểm: hoàn toàn dựa vào quá khứ để dự báo, chưa
có yếu tố tương lai. Chưa phân biệt gtaamf quan trọng của
các số liệu ở các thời kì khác nhau. Cần nhiều số liệu quá
khứ
Phạm vi áp dụng: dãy số liệu quá khứ ổn định
3. Pp bình quân di động có hệ số
Ưu điểm: có biểu thị xu hướng phát triển trong tương lai.
Có phân biệt tầm quan trọng của các số liệu ở các thời kỳ
khác nhau
Nhược điểm: cần nhiều số liệu quá khứ
Phạm vi áp dụng: dãy số liệu quá khứ ổn định
4. Pp san bằng số mũ
ưu điểm: có biểu thị xu hướng phát triển trong tương lai.
Cần ít số liệu quá khứ. Thuận tiện cho việc áp dụng máy
tính
nhược điểm: phải tính từng thời kì một, dễ bị sai liên đới
phạm vi áp dụng: mọi trường hợp của dãy số ( trừ trường
hợp tuyến tính)
5. Pp san bằng số mũ bậc 2
6. Pp theo xu hướng đường thẳng
7. Pp hệ số thời vụ