Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Các bài toán tích phân trong các kì thi đại học, cao đẳng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (454.59 KB, 19 trang )

香 書 昹
TÝch Ph©n
修 身 齊 家 治 國 平 天 下
NguyÔn §øc Thôy
TÝnh c¸c tÝch ph©n sau:
1.(A2004): T
1
=
2
1 1
1
x
dx
x

+ −

2.(B2004): T
2
=
1 3ln .ln
1
e
x x
dx
x
+

3.(D2004): T
3
=


( )
3
2
ln
2
x x dx−


4.(A2005): T
4
=
2
sin 2 sin
1 3cos
0
x x
dx
x
π
+

+
5.(B2005): T
5
=
2
sin 2 .cos
1 cos
0
x x

dx
x
π

+

6.(D2005):
2
sin
cos cos
0
x
e x xdx
π
 
 ÷
 
+

7. T
7
=
3
2
sin tan
0
x xdx
π

8. T

8
=
2
cos
sin 2
0
x
e xdx
π

9. T
9
=
4
2
1
2
4
0
x x
dx
x
− +

+
10. T
10
=
7
2

3
1
0
x
dx
x
+

+
11. T
11
=
4
sin
(tan .cos )
0
x
x e x dx
π
+

12. T
12
=
2
ln
1
e
x xdx


13. T
13
=
3
2
2
1
x x m dx− +

a. TÝnh T
13
víi m = 1.
b. TÝnh T
13
theo m víi m < -3.
14.(C§SPA04) T
14
=
5 3
3
2
2
0
1
x x
dx
x
+

+

15.(C§SP B¾c Ninh 2004)
T
15
=
3
tan
2
cos 1 cos
4
x
dx
x x
π
π

+
16. (C§SP B×nh Phíc 2004)
T
16
=
2
sin
2
1 cos
0
x x
dx
x
π


+
17. (C§SP Kon Tum 2004)
T
17
=
1
1
0
dx
x
e

+
18. (C§SP Hµ Nam A2004)
T
18
=
1 x
dx
x
+

19. (C§SP Hµ Nam A2004)
T
19
=
4
2
tan
0

x xdx
π

20. (C§ GTVT 2004)
T
20
=
5
( 2 2 )
3
x x dx+ − −


21. (C§ KTKT I A2004)
T
21
=
4
2
5
0
1
x
dx
x

+
22. (C§ A2004)
T
22

=
1
2
2 5 2
0
dx
x x

+ +
23. (C§ KTKH §µ N½ng 2004)
T
23
=
.
3
2 2
1
0
x x dx+

24. (C§ 2005) T
24
=
1
3 2
3.
0
x x dx+

25. (C§ XD sè 3- 2005)

T
25
=
3
3
3
1 3
1
x
dx
x x


+ + +

26. (C§ GTVT 2005)
_______________________________________________________________
阮 昹 瑞 *Patience and time run through the longest way * 有 志 更 成

Tích Phân

Nguyễn Đức Thụy
T
26
=
1
5 2
1
0
x x dx


27. (CĐ KTKT I - 2005)
T
27
=
2
3 5
sin
0
x
e xdx


28. (CĐ TCKT IV - 2005)
T
28
=
3
2 5
1.
0
x x dx+

29. (CĐ Truyền hình A2005)
T
29
=
2
4
1 2sin

1 sin 2
0
x
dx
x



+
30. (CĐ SP TP. HCM 2005)
T
30
=
0
2
2 4
1
dx
x x

+ +

31. (CĐ KTKT Cần Thơ A2005)
T
31
=
ln
2
1
e

x
dx
x

32. (CĐ Sp Vĩnh Long 2005)
T
32
=
7
3
1
3
3 1
0
x
dx
x
+

+
33. (CĐ SP Bến Tre 2005)
T
33
=
2
cos3
sin 1
0
x
dx

x


+
34. (CĐ SP Sóc Trăng A2005)
T
34
=
2
sin
2 2
0
sin 2cos .cos
2
xdx
x
x x


+
35. (CĐ SP Sóc Trăng 2005)
T
35
=
2
3
.sin
2
sin 2 .cos
0

x x
dx
x x


36.(CĐ Cộng đồng Vĩnh Long A05)
T
36
=
ln
1
e
x xdx

37. (CĐ Công Nghiệp Hà Nội 2005)
T
37
=
2

4
.cos .
0
x x dx


38. (CĐ SP Hà Nam 2005)
T
38
=

3 2
2
2 4 9
2
4
0
x x x
dx
x
+ + +

+
39. (CĐ KT TC 2005)
T
39
=
1
3
( 3)
0
xdx
x

+
40. (CĐ SP Vĩnh Phúc 2005)
T
40
=
2
1

1 ln
e
dx
x x


41. (CĐ SP Hà Nội 2005)
T
41
=
2004
4
sin
2004 2004
sin cos
0
x
dx
x x


+
42. (CĐ SP Kon Tum 2005)
T
42
=
3
2
4sin
1 cos

0
x
dx
x


+
43. (CĐ KTKH Đà Nẵng 2005)
T
43
=
4
(sin cos )cos
0
dx
x x x


+
44. (CĐ SP Quảng Nam 2005)
T
44
=
1
2
3
0
( 1)
x
x e x dx+


45. (CĐ Y tế Thanh Hoá 2005)
T
45
=
ln2
2
5
0
x
x e dx

46. (CĐ SP Quảng Bình 2005)
T
46
=
2
1
2
3
0
( 1)
x x
dx
x
+

+
47. (CĐ SP Quảng Ngãi 2005)
_______________________________________________________________

*Patience and time run through the longest way *

Tích Phân

Nguyễn Đức Thụy
T
47
=
4
0
(1 tan tan )sin
2
x
x xdx

+

48. T
48
=
3
3
1
dx
x x

+
49. T
49
=

ln8
2
1.
ln3
x x
e e dx+

50. T
50
=
2
.sin
0
x xdx


51. T
51
=
1
1
0
x xdx

52. T
52
=
3
2
ln

ln 1
1
e
x
dx
x x

+
53. T
53
=
2
2
(2 1)cos
0
x xdx



54. (2002) T
54
=
3
1
2
0 1
x dx
x

+

55. (2002) T
55
=
ln3
3
0
( 1)
x
e dx
x
e

+
56.(2002)T
56
=
0
2
3
( 1)
1
x
x e x dx+ +


57.T
57
=
2
6

3 5
1 cos .sin cos
0
x x xdx



58. (2002) T
58
=
2 3
2
5
4
dx
x x

+
59. T
59
=
4
1 cos 2
0
x
dx
x


+

60. T
60
=
1
3 2
1
0
x x dx

61. (B2003) T
61
=
2
4
1 2sin
1 sin 2
0
x
dx
x



+
62. T
62
=
2
ln5
1

ln2
x
e dx
x
e


63.T
63
=
1
3
cos
1
x dx
x x

+


+

Dục hành viễn, tất tự nhĩ
64. T
64
=
1
2
3
0

x
x e dx

65. (D2003) T
65
=
2
2
0
x x dx

66. T
66
=
2
1
( 1) 1
0
x
dx
x x

+ +
67. (CĐ SP Vĩnh Phúc A2002)
T
67
=
2
sin sin 2 sin 3
0

x x xdx


68. (CĐ SP Hà Tĩnh A, B2002)
T
68
=
2
4 4
cos2 (sin cos )
0
x x x dx

+

69. (CĐ SP Hà Tĩnh AB2002)
T
69
=
2
5
cos
0
xdx


70. (CĐ SP KT I 2002)
Cho I
n
=

1
2 2
(1 )
0
n
x x dx


J
n
=
1
2
(1 )
0
n
x x dx

Với n nguyên dơng
a. Tính J
n
và chứng minh bất đẳng
thức I
n

1
2( 1)n

+
b. Tính I

n+1
theo I
n
và tìm
1
lim
I
n
n
I
n
+

71. (CĐ SP Quảng Ngãi 2002)
_______________________________________________________________
*Patience and time run through the longest way *

Tích Phân

Nguyễn Đức Thụy
T
71
=
( )
2
3 3
cos sin
0
x x dx




72. (CĐ SP Nha Trang 2002)
T
72
=
7
3
8 4
21 2
x
dx
x x

+
73. (CĐ KTKT Hải Dơng A2002)
T
73
=
2 2
ln
1
e
x xdx

74. (CĐ KT Hà Tây 2002)
T
74
=
ln

3
1
e
x
dx
x

75. (CĐ KTKT Thái Bình 2002)
T
75
=
3
2
3
2
2 1
0
x
dx
x x

+ +
76. (CĐ SP KT Vinh 2002)
T
76
=
2
4cos 3sin 1
4sin 3cos 5
0

x x
dx
x x

+

+ +
77.(CĐ A, D2003) T
77
=
9
3
. 1
1
x xdx

78. (CĐ M, T 2003)
T
78
=
2
1
3
3 2
0
x
dx
x
+


+
79. (CĐ GTVT 2003)
T
79
=
( )
1
2
2
0
x
x x e dx

+

80.(CĐ GTVT2003)T
80
=
6
sin
2
0
x
dx


81. (CĐ GTVT II 2003)
Cho hai hàm số f(x), g(x) xác định,
liên tục và cùng nhận giá trị trên
đoạn [0 ; 1]. Chứng minh:


2
1 1 1
0 0 0
( ) ( ) ( ) . ( )f x g x dx f x dx g x dx





82. (CĐ GTVT II 2003, tham khảo)
T
82
=
2
1
2 1
dx
x x +

83. (CĐ TCKT IV 2003) Cho 2 số
nguyên dơng m, n với m là số lẻ.
Tính theo m, n tích phân:
T
83
=
2
0
sin .cos
n m

x xdx


84. (CĐ TCKT IV tham khảo 2003)
a. Cho f(x) là hàm liên tục trên đoạn
[0 ; 1]. Chứng minh rằng:

2 2
0 0
(sin ) (cos )f x dx f x dx

=

b. Bằng cách đặt
2
x t

=
, hãy tính
các tích phân:

2003
2
2003 2003
0
sin
sin cos
xdx
I
x x


=
+


2003
2
2003 2003
0
cos
sin cos
xdx
J
x x

=
+

85. (CĐ Khí tợng thuỷ văn A2003)
T
85
=
3
3 2
0
1x x dx+

86. (CĐ Nông - Lâm 2003)
T
86

=
2
3
2
0
2 1
x
dx
x x+ +

87. (CĐ SP Phú Thọ A2003)
T
87
=
1
2
0
ln(1 )
1
x
dx
x
+
+

88. (CĐ SP KonTum A2003) Bằng
cách đặt
2
x t


=
, hãy tích tích
phân:
T
88
=
2
0
sin
sin cos
x
dx
x x

+

89. (CĐ SP Tây Ninh 2003)
_______________________________________________________________
*Patience and time run through the longest way *

Tích Phân

Nguyễn Đức Thụy
a. Tính tích phân: T
89
=
1
cos(ln )
e
x dx



b. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất
của hàm số F(t) định bởi:
F(t) =
2
0
cos
t
x x dx

90. (CĐ SP Trà Vinh D2003)
a.
90
0
sinT x xdx

=

b.
2
2 3
90
0
sin cosT x xdx

=

91.(CĐ Cộng đồng Tiền Giang 2003)
Chứng minh rằng nếu:


(
)
2
ln 4y x x= + +
thì đạo hàm:
2
1
'
4
y
x
=
+
Sử dụng kết quả này, tính tích phân:

2
2
91
0
4T x dx= +

92. (ĐH Quốc Gia Hà Nội & HV
Ngân Hàng A2001- 2002) Tìm họ
nguyên hàm:
( ) ( )
2
92
2 2
1

5 1 3 1
x
T dx
x x x x

=
+ + +

93. (ĐH Quốc Gia Hà Nội & HV
Ngân Hàng D2001 - 2002) Tìm họ
nguyên hàm:

93
tan( )cot( )
3 6
T x x dx

= + +

94. (ĐH SP Hà Nội B, M, T ; HV
CTQG HCM; PV BC & TT 01 - 02)

1
3 2
94
0
1T x x dx=

95. (ĐH SP Hà Nội II A2001- 2002)
Chứng minh bất đẳng thức:


1
0
sin
1 ln 2
1 sin
x x
dx
x x

+

96.(ĐHSP Vinh D, M, T2001-2002)

2
96
0
1 sin 2T xdx

=

97. (ĐH SP Vinh A, B 2001- 2002)
a.
( )
1 cos
2
97
0
1 sin
ln

1 cos
x
x
T dx
x

+
+
=
+

b.
3
97
2
3
sin
cos
x x
T dx
x



=

98. (ĐH Ngoại Ngữ 2001- 2002)

( )
1

2
2
98
0
1T x x dx=

99. (ĐH BK Hà Nội A2001- 2002)
Tính diện tích hình phẳng giới hạn
bởi các đờng có phơng trình:

2
4y x
=

2
3 0x y+ =
100. (ĐH GTVT 2001 - 2002)

( )
2
100
3
0
5cos 4sin
cos sin
x x
T dx
x x



=
+

101. (ĐH Xây Dựng 2001 - 2002)

1
101
4 2
1
12
x
T dx
x x

=


102. (ĐH Kiến Trúc Hà Nội 01- 02)

3
2
3
102
0
sinT xdx




=


103. (ĐH Mỏ- Địa Chất 2001-2002)
_______________________________________________________________
*Patience and time run through the longest way *

Tích Phân

Nguyễn Đức Thụy

4
6 6
103
4
sin cos
6 1
x
x x
T dx



+
=
+

104. (ĐH Thuỷ Lợi 2001 - 2002)

4
104
0

ln(1 tan )T x dx

= +

"Ti dĩ tự mục
Khiêm nhi dũ quang
Tiến đức tu nghiệp"
105. (ĐH Nông Nghiệp I A01 - 02)

2
6
105
4
4
cos
sin
x
T dx
x


=

106. (ĐH Nông Nghiệp I B01 - 02)
a.
( )
1
106
2
2

1
1
dx
T
x

=
+

b.
2
106
0
cos
sin cos
x
T dx
x x

=
+

107. (ĐH Luật, Dợc Hà Nội 01-02)

10
2
107
1
lgT x xdx=


108. (ĐH Thái Nguyên T 01- 02)

1 5
2
2
108
4 2
1
1
1
x
T dx
x x
+
+
=
+

109. (HV CN BC VT 2001- 2002)
Tính diện tích hình phẳng hữu hạn
giới hạn bởi các đờng:

, 0, 1, 2
x
y xe y x x= = = =
110. (ĐH KTQD 2001- 2002)
Tính diện tích hình phẳng giới hạn
bởi đờng Parabol
2
4y x x=

và các
đờng tiếp tuyến với Parabol này, biết
rằng các tiếp tuyến đó đi qua điểm
5
;6
2
M



.
111. (ĐH Ngoại Thơng A01- 02)

4
111
6 6
0
sin 4
sin cos
x
T dx
x x

=
+

112. (ĐH TCKT Hà Nội 01- 02)
Tính diện tích của hình phẳng giới
hạn bởi các đờng
2 siny x= +


2
1 cosy x= +
với
[ ]
0 ; x


.
Khai quyển hữu ích (Minh Đạo gia
huấn)
113. (ĐH Thơng Mại 01- 02) Cho:

1
2
2
0
1
nx
n
x
e
T dx
e

=
+

với n = 0, 1, 2, ...
a. Tính

n
T
.
b. Tính
1n n
T T
+
+
.
114. (ĐH Công Đoàn 2001- 2002)
a. Tìm họ nguyên hàm của hàm số:

2
( ) cot 2
4
f x x


= +


b. Cho a > 0, tính diện tích hình
phẳng giới hạn bởi các đờng có ph-
ơng trình:
2 2
4
2 3
1
x ax a
y

a
+ +
=
+

2
4
1
a ax
y
a

=
+
Tìm giá trị của a để diện tích trên
đạt giá trị lớn nhất.
115. (ĐH An Ninh A2001- 2002)

115
3
1
xdx
T
x
=
+

116. (HV KTQS 2001- 2002)

( )

2
116
2
2
0
b
a x
T dx
a x

=
+

(a, b là các tham số dơng cho trớc)
117. (ĐH Y Hà Nội 2001- 2002)
_______________________________________________________________
*Patience and time run through the longest way *

Tích Phân

Nguyễn Đức Thụy
a.
3
2
117
2
1T x dx=

b. Tính diện tích hình phẳng giới hạn
bởi các đờng:

2
2
,
8
x
y x y= =

27
y
x
=
.
118. (ĐH Y Thái Bình 2002- 2002)
Tính diện tích hình phẳng giới hạn
bởi các đờng:
2
5 , 0, 0
x
y y x

= = =


3y x=
.
Hiếu học cận hồ trí
Lực hành cận hồ nhân
Tri sỉ cận hồ dũng.
119.(ĐHDL Phơng Đông A01- 02)


1
2
119
2
0
4 1
3 2
x
T dx
x x

=
+

120. (ĐH Hồng Đức A2001- 2002)

( )
2
120
0
cos sinT x x dx

=

121. (ĐH SPKT TP. HCM A01- 02)
Cho tích phân:
2
0
cos
n

n
T xdx

=

Với n là số nguyên dơng.
a. Tính
3
T

4
T
.
b. Thiết lập hệ thức giữa
n
T

2n
T


với n > 2. Từ đó, tính
11
T

12
T
.
122. (ĐH S Phạm và ĐH Luật TP.
HCM A2001- 2002)


1
5 3
122
0
1T x x dx=

123. (ĐH Ngoại Thơng TP.HCM A,
B 2001- 2002)

123
9
cot
1 sin
x
T dx
x
=
+

124. (ĐH QG TP. HCM A01- 02)
Đặt
6
2
0
sin
sin 3 cos
xdx
I
x x


=
+



6
2
0
cos
sin 3 cos
xdx
J
x x

=
+

a. Tính
3I J

I J+
.
b. Từ các kết quả trên. hãy tính các
giá trị của I, J và:
T =
5
3
3
2

cos2
cos 3 sin
xdx
x x




Tử bất học, nhi sở nghi
125. (ĐH Y Dợc TP. HCM 01- 02)
Gọi (D) là miền đợc giới hạn bởi
các đờng:
2
3 10; 1; ( 0)y x y y x x= + = = >
Và (D) nằm ngoài parabol
2
y x=
.
Tính thể tích vật thể tròn xoay đợc
tạo nên khi (D) quay xung quanh
trục Ox.
126. (ĐH An Giang A, B 01- 02)
Tính thể tích của vật thể sinh ra bởi
phép quay quanh trục Ox của hình
giới hạn bởi các đờng:

2
; ; 0; 2.
x x
y e y e x x

+
= = = =
127. (ĐH Đà Lạt A, B01- 02)
a. Xác định các số A, B, C sao cho:

2
( 1)( 2)
dx
x x
=
+ +


2 1 2
A B C
dx
x x x

= + +

+ + +


b. Tính diện tích S(t) của hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị của hàm số
2
1
( 1)( 2)
y
x x

=
+ +
trên đoạn [0;t]
_______________________________________________________________
*Patience and time run through the longest way *

×