(Học sinh bôi đen đâp án đúng vào phiếu trả lời trắc nghiệm)
Câu 1 :
Một cuộn dây dẹt hình chữ nhật có tiết diện S = 54 cm
2
có N = 500 vòng dây quay đều với vận
tốc 50 vòng/giây quanh một trục nằm ngang trong mặt phẳng của dây trong một từ trờng đều
vuông góc với trục quay có B = 0,1 T. Suất điện động cực đại trong cuông dây có giá trị :
A.
E
0
= 120 V.
B.
E
0
= 84,8 V.
C.
E
0
= 60 V.
D.
E
0
= 42,4 V.
Câu 2 :
Cho đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần R. Dòng điện qua điện trở
A.
sớm pha hơn hiệu điện thế hai đầu điện trở
B.
cùng pha với hiệu điện thế hai đầu điện trở.
C.
có pha bằng không.
D.
trễ pha hơn hiệu điện thế hai đầu điện trở.
Câu 3 :
Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kỳ T = 1s. năng lợng dao động E = 20 mJ. Vật có
khối lợng m = 800g, Cho
2
= 10. Biên độ A của vật có giá trị
A.
2,5
2
cm
B.
5 cm
C.
2,5 cm
D.
2
2
cm
Câu 4 :
Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ của một mạch dao động bằng 5 V. Điện dung của tụ điện
bằng 2 àF. ở thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ U = 3 V thì năng lợng từ trờng của mạch
là :
A. 20.10
-6
J B. 16.10
-6
J C. 4.10
-6
J D. 8.10
-6
J
Câu 5 :
Urani (U238) phân rã thành rađi rồi tiếp tục cho đến khi hạt nhân con là (một đồng vị bền) theo
chuỗi sau :
PbPaThU
206
82
238
92
...
. U238 đã biến thành chì Pb206 sau bao nhiêu lần phóng xạ và
bao nhiêu lần phóng xạ
-
?
A.
6 và 6
-
.
B.
8 và 8
-
.
C.
6 và 8
-
.
D.
8 và 6
-
.
Câu 6 :
Khi quan sát vân giao thoa của ánh sáng trắng trong thí nghiệm Iâng. nhận xét nào sau đây là
không đúng ?
A.
ở mỗi bậc của quang phổ, vân tím ở gần vân sáng trung tâm hơn là vân đỏ.
B.
Chính giữa màn hứng ảnh là vân sáng trắng, hai bên là quang phổ các bậc có màu nh màu cầu vồng.
C.
Quang phổ bậc hai đựơc phân biệt với quang phổ bậc một bằng một vùng đen.
D.
Các vân giao thoa cùng màu đơn sắc, cùng bậc đối xứng nhau qua vân sáng trung tâm.
Câu 7 :
Khi bị chiếu sáng, điện trở của chất quang dẫn sẽ :
A.
giảm mạnh
B.
tăng mạnh
C.
giảm mạnh sau đó
tăng lên
D.
không thay đổi
Câu 8 :
Chiếu lần lợt hai bức xạ có bớc sóng
1
.
2
vào catốt của một tế bào quang điện. Ngời ta tính đ-
ợc tỉ số vận tốc ban đầu cực đại của eletron quang điện của bức xạ thứ nhất và bức xạ thứ hai là
n. Công thoát A củ kim loại dùng làm catốt trên đợc tính theo công thức :
A.
+=
12
2
2
1n
n
hc
A
B.
+
=
2
2
1
2
n1
1n
hc
A
C.
=
2
2
2
1n
n-1
hc
A
1
D.
=
12
2
2
1
n
1n
hc
A
Câu 9 :
Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ của một mạch dao động bằng 5 V. Điện dung của tụ điện
bằng 2 àF. Năng lợng từ trơng trong mạch có giá trị
A.
25.10
-6
J
B.
2.10
-6
J
C.
4.10
-6
J
D.
10
-6
J
Câu 10 :
trong các phát biểu sau về hiện tợng tán sắc ánh sáng, phát biểu nào sai ?
A.
Hiện tợng tán sắc ánh sáng chứng tỏ ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc.
B.
Hiện tợng tán sắc ánh sáng chứng tỏ chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác
nhau là khác nhau.
C.
Thí nghiệm tán sắc ánh sáng của Niutơn chứng tỏ lăng kính là nguyên nhân gây ra hiện tợng tán sắc
ánh sáng.
D.
Hiện tợng tán sắc ánh sáng là hiện tợng khi một chùm tia sáng trắng đi qua lăng kính thì bị tách
Sở GD & ĐT Kon Tum Đề thi thử tốt nghiệp THpt năm học 2007-2008
Trờng THPT Ngọc Hồi
Môn thi : Vật lý không phân ban
Thời gian thi : 60 phút
Ngày thi : 16/05/2008.
1
mã đề 121
thành nhiều chùm sáng đơn sắc khác nhau.
Câu 11 :
Xét một tia sáng từ môi trờng co chiết suất nhỏ sang môi trờng có chiết suất lớn hơn thì góc
tới :
A.
lớn hơn góc khúc xạ và góc tới tăng thì góc khúc xạ giảm.
B.
lớn hơn góc khúc xạ và góc tới tăng thì góc khúc xạ tăng.
C.
nhỏ hơn góc khúc xạ và góc tới tăng thì góc khúc xạ giảm.
D.
nhỏ hơn góc khúc xạ và góc tới tăng thì góc khúc xạ tăng.
Câu 12 :
Cho một dòng điện xoay chiều đi qua một nam châm điện đặt ở trên một dây thép thẳng. Nếu
dây rung với tần số 120 Hz thì tần số góc của dòng điện có giá trị là :
A.
100 rad/s
B.
120 rad/s
C.
60 rad/s
D.
120 rad/s
Câu 13 :
Trong trờng hợp ngắm chừng ở vô cực thì độ bội giác của kính hiển vi không phụ thuộc vào :
A.
khoảng nhìn rõ của mắt
B.
độ dài quang học của kính.
C.
độ phóng đại của ảnh qua kính.
D.
tiêu cự của vật kính và thị kính
Câu 14 :
Một con lắc lò xo dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng O giữa hai biên độ B và B. Độ
cứng của lò xo k = 250N/m, vật m = 100g, Biên độ dao động A = 12cm. Chọn gốc toạ độ là vị
trí cân bằng. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng O và về phía B. Quãng đờng
mà vật đi đợc trong thời gian t =
12
s là.
A.
102 cm
B.
54 cm
C.
90 cm
D.
6 cm
Câu 15 :
Trong thí nghiệm Iâng ánh sáng đợc dùng là ánh sáng đơn sắc = 0,5 àm, khoảng cách giữa
hai khe là 0,5 mm và cách màn một khoảng D = 1 m. Khoảng vân giao thoa là :
A. 0,1 mm B. 0,5 mm C. 1 mm D. 2 mm
Câu 16 :
Một cuộn dây dẹt hình chữ nhật có tiết diện S = 54 cm
2
có N = 500 vòng dây quay đều với vận
tốc 50 vòng/giây quanh một trục nằm ngang trong mặt phẳng của dây trong một từ trờng đều
vuông góc với trục quay có B = 0,1 T. Từ thông cực đại qua cuộn dây là :
A.
0
= 0,54 Wb.
B.
0
= 0,27 Wb.
C.
0
= 0,8 Wb.
D.
0
= 0,81 Wb.
Câu 17 :
Hai con lắc lò xo dao động điều hoà có cùng tần số và có biên độ lần lợt là : A
1
, A
2
với A
1
< A
2
.
Điều nào sau đây đúng khi so sánh cơ năng của chúng ?
A.
Cơ năng của con lắc thứ hai lớn hơn.
B.
Cơ năng của hai con lắc bằng nhau.
C.
Cơ năng của con lắc thứ nhất lớn hơn.
D.
Không thể so sánh đợc.
Câu 18 :
Dòng điện xoay chiều (có tần số 50Hz) chạy trong một mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp (có
C = 20mF và L = 0,1H) có thể coi nh dao động điện từ
A.
Cỡng bức trong mạch
B.
Duy trì trong mạch
C.
Riêng của mạch
D.
Cộng hởng trong mạch
Câu 19 :
Từ ngoài vào trong, mắt có cáu tạo gồm các bộ phận sau :
A.
Giác mạc, tròng đen và con ngơi, thuỷ tinh thể, dịch thuỷ tinh, thuỷ dịch, võng mạc.
B.
Giác mạc, thuỷ dịch, tròng đen và con ngơi, dịch thuỷ tinh, thuỷ tinh thể, võng mạc.
C.
Giác mạc, thuỷ dịch, tròng đen và con ngơi, thuỷ tinh thể, dịch thuỷ tinh, võng mạc.
D.
Giác mạc, tròng đen và con ngơi, thuỷ dịch, thuỷ tinh thể, dịch thuỷ tinh, võng mạc.
Câu 20 :
Khi nói về cơ năng của hệ dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là đúng ?
A.
Cơ năng bằng thế năng của nó ở vị trí biên hoặc bằng động năng của nó ở vị trí cân bằng.
B.
Cơ năng là hằng số và tỉ lệ với bình phơng biên độ dao động
C.
Cơ năng bằng tổng động năng và thế năng ở một vị trí bất kỳ.
D.
Cả ba phát biểu trên là đúng.
Câu 21 :
Qua thấu kính hội tụ, vật thật nằm trong khoảng 0 < d < f sẽ cho ảnh :
A.
thật, lớn hơn vật.
B.
thật, nhỏ hơn vật.
C.
ảo, lớn hơn vật.
D.
ảo, nhỏ hơn vật.
Câu 22 :
Nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản, đợc kích thích và có bán kính quỹ đạo dừng tăng lên 9 lần.
Xác định các mức chuyển dời có thể xảy ra ?
A. M về K B. M về L C. L về K D.
A, B và C đều
đúng.
Câu 23 :
Trong hiện tợng giao thoa ánh sáng trong không khí gây bởi hai nguồn sáng điểm đồng bộ, vân
tối sẽ xuất hiện tại các điểm có
2
A.
hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng số nguyên lần nửa bớc sóng.
B.
hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng số chẵn lần nửa bớc sóng.
C.
hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng số lẻ lần nửa bớc sóng.
D. độ lệch pha của hai sóng từ hai nguồn bằng số lẻ lần
2
.
Câu 24 :
Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động tự do ?
A.
Dao động của con lắc đơn là dao động tự do.
B.
Chu kỳ của dao động tự do gọi là chu kỳ riêng.
C.
Chu kỳ của dao động tự do chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ.
D.
Dao động của con lắc lò xo là dao động tự do.
Câu 25 :
Cho một mạch điện nh hình vẽ. Cuộn dây thuần cảm có
H
2
L
=
, R =100 ;
FC
4
10
=
. Đặt
vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều
t(V)u
100sin2200
=
. Biểu thức cờng
độ dòng điện tức thời trong mạch.
A.
))(
4
100sin(22 At
=
i
B.
))(
4
100sin(2 At
=
i
C.
))(
4
100sin(2 At
+=
i
D.
))(
4
100sin(22 At
+=
i
Câu 26 :
Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100N/m, vật có khối lợng m = 100g. Kích thích vật dao động,
trong quá trình dao động vật có vận tốc cực đại là 62,8 cm (cho
2
= 10). Chọn gốc thời gian t
= 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dơng thì pha dao động của vật là
A. 0 B.
2
C. -
2
D.
Câu 27 :
Một dây đàn l =0,6m phát ra âm có tần số f = 220Hz với 4 nút sóng.
Vận tốc truyền sóng trên dây nhận giá trị là :
A.
88m/s
B.
44m/s
C.
66m/s
D.
22m/s
Câu 28 :
Trong các phát biểu sau đây về ánh sáng trắng, phát biểu nào đúng ?
A.
ánh sáng trắng đã giao thoa với nhau trong lăng kính để có sự tán sắc ánh sáng.
B.
ánh sáng trắng là tập hợp của bảy ánh sáng đơn sắc riêng biệt: đỏ, da cam. vang. lục, lam, chàm ,
tím.
C.
ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ
đến tím.
D.
ánh sáng trắng chỉ có một màu nhất định gọi là màu trắng.
Câu 29 :
Một ngời cận thị về già chỉ còn trong rõ những vật ở cách mắt từ 0,4 m đến 1m. Muốn nhìn rõ
vật ở rất xa , ngời đó phải đeo kính có độ tụ bao nhiêu ?
A.
-2,5 điốp
B.
1 điốp
C.
-1 điốp
D.
2,5 điốp
Câu 30 :
Cho phản ứng hạt nhân :
XNepNa
++
20
10
23
11
; X là tia :
A.
-
B.
+
C.
D.
Câu 31 :
Một lăng kính có góc chiết quang A. Chiếu một tia sáng tới lăng kính với góc tới nhỏ, khi đó
góc lệch của tia sáng đi qua lăng kính là D. Chiết suất n của lăng kính đợc tính theo công thức
nào dới đây :
A.
AD
A
n
+
=
B.
1
A
D
n
=
C.
1
A
D
n
+=
D.
AD
A
n
=
Câu 32 :
M là vị trí đặt mắt . A,B,C,D là 4 điểm sáng trớc gơng phẳng (hình vẽ). Hỏi mắt không thấy đ-
ợc ảnh của điểm nào trong gơng phẳng ?
A.
Điểm B
B.
Điểm A
C.
Điểm D
D.
Điểm C
Câu 33 :
Hạt nhân đợc cầu tạo từ các :
A.
electron
B.
nơtron
C.
prôtôn
D.
nuclôn
Câu 34 :
Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = 300sint (V) vào hai đầu một đoạn mạch R,L,C nối tiếp
gồm tụ diện có dung kháng Z
C
= 200, điện trở thuần R = 100 và cuộn dây thuần cảm có
cảm kháng Z
L
= 100. Cờng độ dòng điện hiệu dụng cực đại trong mạch là bao nhiêu ?
3
A.
23
A B.
2
3
A C.
2
5,1
A D.
25,1
A
Câu 35 :
Khi bắn phá
Al
27
12
bằng hạt , ta thu đợc một nơtron, một pôzitron và một nguyên tử mới là :
A.
S
32
16
B.
Si
30
14
C.
Ar
40
18
D.
P
31
15
Câu 36 :
Vật sáng S nằm trên trục chính của gơng cầu lõm có tiêu cự 20 cm. Ban đầu vật cách gơng 40
cm. Sau hai giây vật di chuyển ra xa gơng thêm 20 cm. Vật tốc trung bình của ảnh bằng :
A.
8 cm/s
B.
5 cm/s
C.
10 cm/s
D.
7,5 cm/s
Câu 37 :
Hiện tợng quang điện là hiện tợng các electron bứt ra khỏi tấm kim loại khi
A.
đợc tích nhiều điện tích âm.
B.
đợc tiếp xúc với các vật nhiễm điện khác.
C.
đợc nung nóng đến nhiệt độ thích hợp
D.
có ánh sáng có bớc sóng thích hợp chiếu
vào.
Câu 38 :
Hai âm cố cùng âm sắc là hai âm có cùng
A.
Tần số và biên độ
B.
Biên độ và pha
C.
Pha và tần số
D.
Tần số và pha
Câu 39 :
Các lò phản ứng hạt nhân trong nhà máy điện nguyên tử hoạt động theo chế độ có hệ số nhân
nơtron là :
A. s < 1 B.
s 1
C. s > 1 D. s = 1
Câu 40 :
Đặt vào hai đầu tụ điện một hiệu điện thế xoay chiều có tần số bằng 50 Hz và hiệu điện thế
hiệu dụng là 220 V. Nếu dòng điện đi qua tụ điện có giá trị bằng 1 A thì điện dung của tụ điện
là :
A.
C = 1,45 àF
B.
C = 14,5 àF
C.
C = 0,7 àF
D.
C = 0,7 F
4
Môn de thi thu 12 (Đề số 1)
L u ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trớc khi làm bài. Cách tô sai:
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng với phơng án trả lời.
Cách tô đúng :
01 28
02 29
03 30
04 31
05 32
06 33
07 34
08 35
09 36
10 37
11 38
12 39
13 40
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
5