KHÁI QUÁT THANH TOÁN
QUỐC TẾ
1
LOGO
Nội dung
1
Giới thiệu hoạt động thanh toán quốc tế
2
Khái niệm và vai trò của hoạt động thanh toán quốc tế
3
Cơ sở pháp lý
4
Nghiệp vụ ngân hàng đại lý
55
Rủi ro trong thanh toán quốc tế
LOGO
Khái niệm và vai trò
VAI TRÒ
Đối với NHTM
3
LOGO
Khái niệm và vai trò
VAI TRÒ đối với NHTM
Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động TTQT
Chỉ tiêu tuyệt đối
1. Doanh thu từ hoạt động TTQT
2. Lợi nhuận từ hoạt động TTQT
3. Số vụ khiếu nại NHTM về hoạt động TTQT
4
LOGO
Khái niệm và vai trò
Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động TTQT
Chỉ tiêu tương đối
Lợi nhuận TTQT
Lợi nhuận TTQT
Lợi nhuận TTQT tăng thêm
Doanh thu TTQT
Vốn tự có
Đầu tư công nghệ mới
Lợi nhuận TTQT
Lợi nhuận TTQT
Doanh thu TTQT
Tổng tài sản
Tổng Cán Bộ TTQT
Lợi nhuận TTQT
Doanh thu TTQT
Doanh thu TTQT
Vốn tự có
Tổng CB TTQT
Chi phí TTQT
Lãi kinh doanh NH
Doanh thu TTQT
Doanh thu TTQT
Số vụ khiếu nại
Tổng doanh thu
Tổng tài sản
Tổng số món TTQT
5
Phần 1: Những hiểu biết chung về Incoterms
LOGO
Khái quát về Incoterms
INCOTERMS
Quá trình phát triển
6
LOGO
Cơ sở pháp lý
INCOTERMS
Có 4 nhóm
7
LOGO
Cơ sở pháp lý
EXW
Seller
INCOTERMS
Buyer
DAF
DES
DEQ
DDU
DDP
CFR
CIF
CPT
CIP
FCA
FAS
FOB
Dock of
Exportation
Dock of
Importation
8
LOGO
Cơ sở pháp lý
INCOTERMS 2000
1. EXW
Ex Works (….named place)
2. FCA
Free Carrier (….named place)
3. FAS
Free Alongside Ship (….named port of shipment)
4. FOB
Free On Board (….named port of shipment)
5. CFR
Cost and Freight (….named port of destination)
6. CIF
Cost Insurance and Freight (….named port of destination)
7. CPT
Carriage Paid To(….named place of destination)
8. CIP
Carriage & Insurance Paid To (….named place of destination)
9. DAF
Delivered At Frontier (….named place)
10. DES
Delivered Ex Ship (….named port of destination)
11. DEQ
Delivered Ex Quay (….named port of destination)
12. DDU
Delivered Duty Unpaid (….named place of destination)
13. DDP
Delivered Duty Paid (….named place of destination)
9
LOGO
Cơ sở pháp lý
INCOTERMS 2000
1. EXW
Giao tại xưởng (… địa điểm quy định)
2. FCA
Giao cho người vận tải (… địa điểm quy định)
3. FAS
Giao doc mạn tàu (… cảng giao hàng quy định)
4. FOB
Giao lên tàu (… cảng giao hàng quy định)
5. CFR
Tiền hàng và cước phí vận tải (…cảng đến quy định)
6. CIF
Tiền hàng, phí BH, cước VT (…cảng đến quy định)
7. CPT
Cước phí vận chuyển trả tới (… điểm đến quy định)
8. CIP
Cước VT và phí BH trả tới (… điểm đến quy định)
9. DAF
Giao tại biên giới (… nơi đến quy định)
10. DES
Giao hàng lên tàu (…cảng đến quy định)
11. DEQ
Giao hàng tại cầu cảng (…cảng đến quy định)
12. DDU
Giao hàng thuế chưa nộp (… điểm đến quy định)
13. DDP
Giao hàng thuế đã nộp (… điểm đến quy định)
10
LOGO
Cơ sở pháp lý
LƯU Ý KHI SỬ DỤNG INCOTERMS 2000
1. Chỉ áp dụng đối với hợp đồng ngoại thương
2. Chỉ áp dụng mua bán hàng hóa dạng hữu hình
3. Incoterm không phải là hợp đồng vận tải và không thay thế
được hợp đồng ngoại thương
4. Các bên có thể thay đổi những điều khoản Incoterm nhưng
phải thể hiện trong hợp đồng ngoại thương
11
LOGO
Cơ sở pháp lý
LƯU Ý KHI SỬ DỤNG INCOTERMS 2000
5. Điều kiện thương mại sử dụng trong từng phương thức vận tải
Điều kiện thương mại
1.
2.
3.
4.
EXW
FCA
CPT, CIP
DAF, DDU, DDP
5. FAS, FOB
6. CFR, CIF
7. DES, DEQ
Phương thức vận tải sử dụng
Vận tải đường biển, hàng không, đường
sắt, đường thủy, vận tải đa phương thức
Vận tải đường biển
6. Theo Incoterm, nơi chuyển rủi ro của điều kiện FOB, CFR,
CIF là lan can tàu tại cảng bốc hàng
12
Phần 1: Những hiểu biết chung về Incoterms
LOGO
Giới thiệu Incoterms 2010 & điểm khác biệt
11 quy tắc Incoterms®2010 được phân thành 2 nhóm chính:
Quy tắc áp dụng cho mọi phương thức vận tải
EXW
EXWORKS - Giao hàng tại xưởng
FCA
FREE CARRIER – Giao cho người vận tải
CPT
CARRIAGE PAIT TO – Cước phí trả tới
CIP
CARRIAGE AND INSURANCE PAID TO – Cước phí và bảo hiểm trả tới
DAT
DELIVERED AT TERMINAL – Giao tại bến
DAP
DELIVERED AT PLACE – Giao hàng tại nơi đến
DDP
DELIVERED DUTY PAID – Giao hàng đã nộp thuế
Quy tắc vận tải đường biển và đường thủy nội địa
FAS
FREE ALONGSIDE SHIP - Giao dọc mạn tàu
FOB
FREE ON BOARD – Giao hàng trên tàu
CFR
COST AND FREIGHT– Tiền hàng và cước phí
CIF
COST INSURANCE AND FREIGHT – Tiền hàng, bảo hiểm và cước phí
13
LOGO
Nghiệp vụ ngân hàng đại lý
Khái niệm và vai trò ngân hàng đại lý
Ngân hàng đại lý là một hình thức tổ chức giữa các ngân hàng,
dựa trên hoạt động của những ngân hàng nhỏ có tài khoản
trong các ngân hàng lớn nhằm thực hiện những dịch vụ khác
nhau.
14
LOGO
Nghiệp vụ ngân hàng đại lý
Khái niệm nghiệp vụ ngân hàng đại lý
Nghiệp vụ ngân hàng đại lý là việc một ngân hàng sử dụng
mạng lưới chi nhánh của một ngân hàng khác để thực hiện các
hoạt động kinh doanh của mình tại những nơi ngân hàng này
không có cơ quan đại diện hợp pháp.
15
LOGO
Nghiệp vụ ngân hàng đại lý
16
LOGO
Nghiệp vụ ngân hàng đại lý
Hệ thống thông tin giữa các ngân hàng đại lý
17
LOGO
Nghiệp vụ ngân hàng đại lý
Sơ đồ luân chuyển điện đi và điện đến trong thanh toán
NH nước ngoài
NH nước ngoài
NH nước ngoài
SWIFT
Hội sở chính NH
Chi nhánh NH
Điện đi
Điện đến
Khách hàng
18
LOGO
Nghiệp vụ ngân hàng đại lý
Tài khoản Nostro: là tài khoản tiền gửi không kỳ hạn của
“chúng tôi” mở tại NH đại lý.
Tài khoản Vostro: là tài khoản tiền gửi không kỳ hạn của “quý
vị” mở tại NH “chúng tôi”.
19
LOGO
Rủi ro trong thanh toán quốc tế
Rủi ro
RR
quốc gia
Thanh toán
quốc tế
RR
khác
RR
Tỷ giá
Ths. Phan Thị Minh Huê
21