Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Các dạng bài tập POLIME và bài tập minh họa (có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (608.2 KB, 10 trang )

POLIME- VẬT LIỆU POLIME
DẠNG 1: TÍNH SỐ MẮT XÍCH (HỆ SỐ POLIME HÓA), CẤU TẠO CỦA MẮT XÍCH
- Số mắt xích = số phân tử monome = hệ số polime hóa (n) = 6, 02.1023. số mol mắt xích
(Lưu ý: số mắt xích phải là số tự nhiên, nếu lẻ phải làm tròn)
- Hệ số polime hóa (n) = hệ số trùng hợp 

m po lim e
mmonome



M po lim e
M monome

- Loại polime (dựa vào phân tử khối) và số lượng polime (dựa vào nhóm chức)
- Các loại polime thường gặp:
Tên gọi
Công thức
Poli vinylclorua (PVC)
(-CH2 – CHCl-)n
Poli etilen (PE)
(-CH2 – CH2-)n
Cao su thiên nhiên
[-CH2 – C(CH3)=CH-CH2-]n
Cao su clopren
(-CH2-CCl=CH-CH2-)n
Cao su buna
(-CH2-CH=CH-CH2-)n
Poli propilen (PP)
[-CH2-CH(CH3)-]n
Teflon


(-CF2-CF2-)n

Phân tử khối (M)
62,5n
28n
68n
88,5n
54n
42n

Câu 1 (ĐHKA – 2009): Khối lượng của một đoạn nilon – 6,6 là 27346 đvC và một đoạn mạch tơ capron là 17176
đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch của 2 polime nêu trên lần lượt là?
A. 113 và 152
B. 121 và 114
C. 121 và 152
D. 113 và 114
Câu 2: Một đoạn tơ nilon – 6,6 có khối lượng 7,5mg thì số “mắt xích” trong đoạn tơ đó là?
A. 0,133.1023
B. 1,99. 1023
C. 1,6. 1015
D. 2,5. 1016
Câu 3: Hệ số trùng hợp của poli(etylen) là bao nhiêu nếu trung bình một phân tử polime có khối lượng khoảng 120
000 đvC?
A. 4280
B. 4286
C. 4281
D. 4627
Câu 4: Tính khối lượng trung bình của một phân tử cao su poli isopren, biết số mắt xích trung bình là 7000?
A. 45600
B. 47653

C. 47600
D. 48920
Câu 5: Một polime X được xác định có phân tử khối là 39026,5 đvC với hệ số trùng hợp để tạo nên polime này là
625. Polime X là?
A. PP
B. PVC
C. PE
D. PS
Câu 6: Một mắt xích của polime X gồm C, H, N. Hệ số polime hóa của polime này là 500 và có phân tử khối là
56500. X chỉ có 1 nguyên tử N. Mắt xích của polime X là
A. –NH –(CH2)5CO –
B. –NH –(CH2)6CO –
C. –NH –(CH2)10CO –
D. –NH –CH(CH3)CO –
DẠNG 2: PHẢN ỨNG CLO HÓA
♦ Clo hóa nhựa PVC :
C2nH3nCln + Cl2  C2nH3n-1Cln+1 + HCl
Yêu cầu : tính tỷ lệ nguyên tử Clo phản ứng vào số mắt xích PVC
Câu 1 (ĐHKA – 2007): Clo hóa PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình một phân tử
clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là?
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
DẠNG 3: PHẢN ỨNG LƯU HÓA CAO SU
♦ Lưu hóa cao su thiên nhiên: (C5H8)n + 2S  C5nH8n-2S2
Yêu cầu : Tính số mắt xích isopren
Câu 1: Một loại cao su lưu hóa chứa 2% lưu huỳnh. Hỏi cứ khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu nối
ddiissunfua
-S-S-, giả thiết rằng lưu huỳnh đã thay thế H ở nhóm metylen trong mạch cao su.

A. 54
B. 46
C. 24
D. 63
DẠNG 4: PHẢN ỨNG CỘNG
Câu 1: Cứ 2,834g cao su buna – S phản ứng vừa hết với 1,731g Br2. Tỷ lệ số mắt xích butadien : stiren trong loại polime
trên là?
A. 1:2
B. 2:1
C. 1:1,5
D. 1,5:1


Câu 2: Đem trùng hợp 5,2g stiren, hỗn hợp sau phản ứng cho các dụng với 100ml dung dịch brom 0,15M sau đó
tiếp tục cho thêm KI dư vào thì được 0,635g Iot. Hiệu suất của phản ứng trùng hợp là?
A. 75%
B. 25%
C. 80%
D. 90%
Câu 3: Cứ 5,668 g cao su buna-S phản ứng vừa hết với 3,462 g brom trong CCl4. Tỉ lệ mắt xích butađien và stiren trong cao su
buna-S là:
A. 1 : 3.
B. 1 : 2.
C. 2 : 3.
D. 3 : 5
Câu 4: Phản ứng đồng trùng hợp giữa stiren và butadien – 1,3 thu được một polime A. Cứ 3,275 g A phản ứng hết
vớI 2 gam brom. Tính tỉ lệ số mắt xích butadien và stiren trong polime trên
A. 2/3
B. 4/5
C.1/2

D. 3/7
Câu 5: Sau khi trùng hợp 1 mol etilen thì thu được sản phẩm có phản ứng vừa đủ với 16 gam brom. Hiệu suất
phản ứng và khối lượng polime thu được là
A. 80% ; 22,4 gam.
B. 90% ; 25,2 gam.
C. 20% ; 25,2 gam.
D. 10%; 28 gam.
DẠNG 5: PHẢN ỨNG THỦY PHÂN
Câu 1: Thuỷ phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 100.000 đvC thì số
mắt xích alanin có trong phân tử X là
A. 328.
B. 479.
C. 453.
D. 382.
DẠNG 6: PHẢN ỨNG ĐỐT CHÁY
Câu 1: Đồng trùng hợp đimetyl buta- 1,3- đien với acrilon (CH2=CH-CN) theo tỉ lệ tương ứng là x : y, thu được một
loại polime. Đốt cháy hoàn toàn một lượng polime này, thu được hỗn hợp khí và hơi (CO2, H2O, N2) trong đó có
57,69% CO2 về thể tích. Tỉ lệ x: y khi tham gia phản ứng trùng hợp là bao nhiêu?
A.

x 1

y 3

B.

x 2

y 3


C.

x 3

y 2

D.

x 3

y 5

Câu 2: Khi đốt cháy hoàn toàn một lượng polime sinh ra từ phản ứng đồng trùng hợp isopren vơi acrilonitrin bằng
lượng O2 vừa đủ thu được hỗn hợp khí chứa 58,33% CO2 về thể tích. Tỉ lệ số mắt xích isopren và acrilonitrin trong
polime đó tương ứng là:
A.
1: 2
B. 2: 1
C. 1: 3
D. 3:
1
Câu 3 : Nếu đốt cháy hết m (g) PE cần 6720 lít oxi (đktc). Giá trị m và hệ số trùng hợp polime lần lượt là ?
A. 2,8kg ; 100
B. 5,6kg ; 100
C. 8,4kg ; 50
D. 4,2kg ; 200
DẠNG 7: PHẢN ỨNG ĐIỀU CHẾ POLIME
xt , p ,t
ĐLBT khối lượng: Monome 
 po lim e (cao su, nhựa, thủy tinh, tơ, chất dẻo…) + monome dư

0

 mmonome  m po lim e  mmonome dư
- ĐIỀU CHẾ POLIME :
♦ BÀI TOÁN 1 : Điều chế cao su buna
H3 %
H1 %
H2 %
Xenlulozo 
 Glucozo 
 ancoletylic 
 caosubuna

♦ BÀI TOÁN 2 : Điều chế PVC
CH4  C2H2  C2H3Cl  PVC
♦ BÀI TOÁN 3 : Trùng hợp polistiren
t , p , xt
N CH2 = CH 
 n[ - CH2 – CH - ]

C6H5

C6H5

Yêu cầu : Xác định chất còn dư sau phản ứng
♦ BÀI TOÁN 4 : Đồng trùng hợp butadien -1,3 và stiren

m

Yêu cầu : Xác định tỉ lệ các hệ số trùng hợp


m
n

Câu 1: PVC được điều chế từ khí thiên nhiên (CH4 chiếm 95% thể tích khí thiên nhiên) theo sơ đồ chuyển hóa và
hiÖu suÊt 15%
hiÖu suÊt 95%
hiÖu suÊt 90%
 axetilen 
 vinylclorua 
 PVC .
hiệu suất của mỗi giai đoạn như sau: Me tan 
3
Muốn tổng hợp 1 tấn PVC cần bao nhiêu m khí thiên nhiên (ở đktc).
A. 5589.
B. 5883.
C. 2941.
D. 5880.
H 35%
H 80%
H 60%
H 80%
Câu 2: Cho sơ đồ: Gỗ  C6H12O6  2C2H5OH  C4H6 
 Cao su buna
Khối lượng gỗ cần để sản xuất 1 tấn cao su buna là?
A. 24,797 tấn
B. 12,4 tấn
C. 1 tấn
D. 22,32 tấn



Câu 3 (ĐHKA – 2008): Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4  C2H2  C2H3Cl  PVC. Để tổng hợp được 250kg PVC
theo sơ đồ trên thì cần Vm3 khí thiên nhiên (đktc). Giá trị của V là? (biết CH4 chiếm 80% khí thiên nhiên và hiệu
suất của cả quá trình là 50%).
A. 358,4
B. 448,0
C. 286,7
D. 224,0
Câu 4. Để tổng hợp 120 kg poli (metyl metacrylat) với hiệu suất của quá trình hoá este là 60% và quá trình trùng
hợp là 80% thì cần các lượng axit và ancol lần lượt là
A. 170 kg và 80 kg
B. 85 kg và 40 kg
C. 172 kg và 84 kg
D. 86 kg và 42 kg
Câu 5: Da nhân tạo (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên (CH4). Nếu hiệu suất của toàn bộ quá trình là 20% thì
để điều chế 1 tấn PVC phải cần một thể tích metan là:
A. 3500m3
B. 3560m3
C. 3584m3
D. 5500m3
Câu 6: Khi trùng ngưng 30g Glyxin, thu được mg polime và 2,88g nước. Giá trị của m là?
A. 12g
B. 11,12g
C. 9,12g
D. 27,12g
CÁC VÍ DỤ:
Câu 1: Khi trùng ngưng 30g Glyxin, thu được mg polime và 2,88g nước. Giá trị của m là?
A. 12g
B. 11,12g
C. 9,12g

D. 27,12g
Câu 2 (ĐHKA – 2008): Cho sơ đồ chuyển hóa:
CH4  C2H2  C2H3Cl  PVC
Để tổng hợp được 250kg PVC theo sơ đồ trên thì cần Vm3 khí thiên nhiên (đktc). Giá trị của V là? (biết CH4 chiếm
80% khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%).
A. 358,4
B. 448,0
C. 286,7
D. 224,0
Câu 3 (ĐHKA – 2007): Clo hóa PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình một phân tử
clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là?
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
Câu 4: Đem trùng hợp 5,2g stiren, hỗn hợp sau phản ứng cho các dụng với 100ml dung dịch brom 0,15M sau đó
tiếp tục cho thêm KI dư vào thì được 0,635g Iot. Hiệu suất của phản ứng trùng hợp là?
A. 75%
B. 25%
C. 80%
D. 90%
Câu 6: Cho sơ đồ:
H 35%
H 80%
H 60%
H 80%
Gỗ 
C6H12O6 
C4H6 
 2C2H5OH 

 Cao su buna
Khối lượng gỗ cần để sản xuất 1 tấn cao su buna là?
A. 24,797 tấn
B. 12,4 tấn
C. 1 tấn
D. 22,32 tấn
BÀI TẬP TỔNG HỢP CHƯƠNG POLIME
Câu 1: Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC là
A. 12.000
B. 15.000
C. 24.000
D. 25.000
Câu 2: Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420000. Hệ số polime hoá của PE là
A. 12.000
B. 13.000
C. 15.000
D. 17.000
Câu 3: Một loại polietylen có phân tử khối là 50000. Hệ số trùng hợp của loại polietylen đó xấp xỉ
A. 1230
B. 1529
C. 920
D. 1786
Câu 4: Polime X có phân tử khối là 336000 và hệ số trùng hợp là 12000. Vậy X là
A. PE.
B. PP.
C. PVC
D. Teflon.
Câu 10: PVC được điều chế từ khí thiên nhiên (CH4 chiếm 95% thể tích khí thiên nhiên) theo sơ đồ chuyển hóa và
hiÖu suÊt 15%
hiÖu suÊt 95%

hiÖu suÊt 90%
 axetilen 
 vinylclorua 
 PVC .
hiệu suất của mỗi giai đoạn như sau: Me tan 
Muốn tổng hợp 1 tấn PVC cần bao nhiêu m3 khí thiên nhiên (ở đktc).
A. 5589.
B. 5883.
C. 2941.
D. 5880.
Câu 11: Lấy lượng ancol và axit để sản xuất 1 tấn thủy tinh hữu cơ. Biết hiệu suất trùng hợp là 80% và hiệu suất
este hóa là 50%. Khối lượng ancol và axit lần lượt là:
A. 0,8 tấn và 4,5 tấn
B. 0,8 tấn và 1,15 tấn
C. 0,8 tấn và 1,25 tấn
D. 1,8 tấn và 1,5 tấn
Từ 4 tấn C2H4 có chứa 30% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE ? (Biết hiệu suất phản ứng là 90%)
A. 2,55
B. 2,8
C. 2,52
D.3,6
Câu 12: Trùng hợp hoàn toàn 12,5 gam vinylclorua được Z gam PVC. Số mắt xích có trong Z gam PVC là
A. 12,04.1022
B. 1,204.1020
C. 6,02.1020
D. 0,1204.1021
Câu 13: Phân tử khối trung bình của poli (phenol fomanđehit) là 530.000 đvC. Hệ số polime là:
A. 4500
B. 4000
C. 5000

D. 6000
Câu 14: Trùng hợp propylen thu được PP. Nếu đốt cháy toàn bộ khối lượng PP đó sẽ thu được 26400g CO2. Hệ số
poline là:
A. 100
B. 200
C. 300
D. Kết quả khác.
Câu 15: Một đoạn tơ nilon -6 có khối lượng là 3,7516g. Hệ số mắc xích gần đúng của đoạn tơ capron là
A. 1022 mắc xích
B. 1021 mắc xích
C. 1023 mắc xích
D.
2.1022 mắc
xích
Câu 16: Một đoạn tơ enang ( tức nilon -7) có khối lượng là 4216,4mg. Số mắc xích của đoạn tơ đó là


A. 200.1020 mâc xích B. 199.1020 mắc xích. C. 1022 mắc xích.
D.Kết quả khác.
Câu 19: Để điều chế được 504g poli(etylen) thì người ta có thể thổng hợp từ V lít etylen (đktc). Giá trị V là ( Biết
hiệu suất đạt 90%): A. 224 lít
B. 336 lít
C.448 lít
D. Kết quả khác.
Câu 20: Từ 100ml dung dịch ancol etylic 33,34% (D = 0,69) có thể điều chế được bao nhiêu kg PE (coi hiệu suất
100%)
A: 23.
B. 14.
C. 18.
D. Kết quả khác

Câu 21: Để điều chế được 2,5 tấn polistiren cần dùng bao nhiêu tấn stiren? Biết hiệu suất đạt 50%
A. 4
B. 5
C. 6
D. Kết quả khác.
Câu 22: Từ 13kg axetilen có thể điều chế được bao nhiêu kg PVC (coi hiệu suất là 100%):
A: 62,5;
B: 31,25;
C: 31,5;
D: Kết quả khác
+ 0
Câu 23: Cho 0,3 mol phenol trïng ng-ng víi 0,25 mol HCHO (xt H ,t ) ( hsp- 100% ) thu ®-îc bao nhiªu gam
nhùa phenolfoman®ehit (PPF) m¹ch th¼ng?
A. 10,6 gam B. 15,9 gam
C. 21,2 gam
D. 26,5 gam
Câu 25: Muốn tổng hợp 100 kg thuỷ tinh plexiglas thì khối lượng ancol và axit tương ứng là (biết rằng hiệu suất của
quá trình este hóa là 75% ; quá trình trùng ngưng là 80%)
A. 143,3 kg và 53,3kg
B. 143,3kg và 53,3kg
C. 1433 kg và 533 kg
D. 14,33kg và 5,33kg
Câu 27: §Ó ®iÒu chÕ cao su buna ng-êi ta cã thÓ thùc hiÖn theo c¸c s¬ ®å biÕn hãa sau:
%
%
C 2 H 5 OH hs
50
 butadien  1,3 hs
80
 cao su buna

TÝnh khèi l-îng ancol etylic cÇn lÊy ®Ó cã thÓ ®iÒu chÕ ®-îc 54 gam cao su buna theo s¬ ®å trªn?
A. 92 gam
B. 184 gam
C. 115 gam
D. 230 gam.
Câu 28: Poli(tetrafloetylen) hay thường gọi là teflon (CF2-CF2-)n được sản xuất từ clorofom qua các giai đoạn sau:
H3 %
H1 %
H2 %
2n CHCl3 
 2nCHF2Cl 
 n CF2 = CF2 
(-CF2 –CF2 -)n . Nếu xuất phát từ 17,505 tấn
clorofom, với hiệu suất tương ứng của từng giai đoạn là: 79%; 81% và 80% thì lượng teflon thu được là:
A. 3,7493 tấn.
B. 4,6688 tấn.
C. 7,342 tấn.
D. 2,4995 tấn
Câu 29: Từ 100 lít ancol etylic 400 (khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là d = 0,8g/ml) điều chế được
bao nhiêu kg cao su buna (hiệu suất quá trình là 75%)
A. 14,087 kg
B. 18,783 kg
C. 28,174 kg
D. 18,087 kg.
Câu 30: Một loại protein chứa 0,32% lưu huỳnh về khối lượng. Giả sử trong phân tử chỉ chứa 2 nguyên tử S. Vậy
phân tử khối của loại protein đó là:A. 200.
B. 10000.
C. 20000.
D. 1000.
Câu 31: (ĐH KHỐI A 2011): Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm

28,48 gam Ala, 32 gam Ala-Ala và 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là
A. 90,6.
B. 111,74.
C. 81,54.
D. 66,44.
A. CÂU HỎI LÝ THUYẾT 
Câu 1: Polivinyl clorua có công thức là
A. (-CH2-CHCl-)n.
B. (-CH2-CH2-)n.
C. (-CH2-CHBr-)n.
D. (-CH2-CHF-)n.
Câu 2: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. stiren.
B. isopren.
C. propen.
D. toluen.
Câu 3: Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. propan.
B. propen.
C. etan.
D. toluen.
Câu 4: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng
những phân tử nước gọi là phản ứng
A. nhiệt phân.
B. trao đổi.
C. trùng hợp.
D. trùng ngưng.
Câu 6: Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)n là
A. polivinyl clorua.
B. polietilen.

C. polimetyl metacrylat.
D. polistiren.
Câu 7: Từ monome nào sau đây có thể điề u chế đươ ̣c poli(vinyl ancol)?
A. CH2=CH-COOCH3. B. CH2=CH-OCOCH3. C. CH2=CH-COOC2H5.
D. CH2=CH-CH2OH.
Câu 8: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là
A. CH3-CH2-Cl.
B. CH3-CH3.
C. CH2=CH-CH3.
D. CH3-CH2-CH3.
Câu 9: Monome được dùng để điều chế polietilen là
A. CH2=CH-CH3.
B. CH2=CH2.
C. CH≡CH.
D. CH2=CH-CH=CH2.
Câu 10: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.
D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
Câu 11: Cho các polime sau: (-CH2 – CH2-)n ; (- CH2- CH=CH- CH2-)n ; (- NH-CH2 -CO-)n
Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là
A. CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3- CH(NH2)- COOH.
B. CH2=CH2, CH2=CH-CH= CH2, NH2- CH2- COOH.
C. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, NH2- CH2- COOH.
D. CH2=CH2, CH3- CH=CH-CH3, NH2- CH2- CH2- COOH.
Câu 12: Trong số các loại tơ sau:


(1) [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n


(2) [-NH-(CH2)5-CO-]n (3) [C6H7O2(OOC-CH3)3]n .

Tơ nilon-6,6 là
A. (1).
B. (1), (2), (3). C. (3).
D. (2).
Câu 13: Nhựa phenolfomandehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch
A. HCOOH trong môi trường axit.
B. CH3CHO trong môi trường axit.
C. CH3COOH trong môi trường axit.
D. HCHO trong môi trường axit.
Câu 14: Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. C2H5COO-CH=CH2.
B. CH2=CH-COO-C2H5.
C. CH3COO-CH=CH2.
D. CH2=CH-COO-CH3.
Câu 15: Nilon–6,6 là một loại
A. tơ axetat.
B. tơ poliamit. C. polieste.
D. tơ visco.
Câu 16: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. CH2=C(CH3)COOCH3.
B. CH2 =CHCOOCH3.
C. C6H5CH=CH2.
D. CH3COOCH=CH2.
Câu 17: Polivinyl clorua (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. trao đổi.
B. oxi hoá - khử.
C. trùng hợp.

D. trùng ngưng.
Câu 18: Công thức cấu tạo của polibutađien là
A. (-CF2-CF2-)n.
B. (-CH2-CHCl-)n. C. (-CH2-CH2-)n.
D. (-CH2-CH=CH-CH2-)n.
Câu 19: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ tằm.
B. tơ capron.
C. tơ nilon-6,6. D. tơ visco.
Câu 20: Monome được dùng để điều chế polipropilen là
A. CH2=CH-CH3.
B. CH2=CH2.
C. CH≡CH.
D. CH2=CH-CH=CH2.
Câu 21: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ visco.
B. tơ nilon-6,6. C. tơ tằm.
D. tơ capron.
Câu 22: Tơ lapsan thuô ̣c loa ̣i
A. tơ poliamit. B. tơ visco.
C. tơ polieste.
D. tơ axetat.
Câu 23: Tơ capron thuô ̣c loa ̣i
A. tơ poliamit. B. tơ visco.
C. tơ polieste.
D. tơ axetat.
Câu 24: Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH.
B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH.
C. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2.

D. H2N-(CH2)5-COOH.
Câu 25: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ  X  Y  Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CH2OH và CH3CHO.
B. CH3CH2OH và CH2=CH2.
C. CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3.
D. CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2.
Câu 26: Cao su buna được tạo thành từ buta-1,3-đien bằng phản ứng
A. trùng hợp
B. trùng ngưng
C. cộng hợp
D. phản ứng thế
Câu 27: Công thức phân tử của cao su thiên nhiên
A. ( C5H8)n
B. ( C4H8)n
C. ( C4H6)n
D. ( C2H4)n
Câu 28: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là :
A. glyxin.
B. axit terephtaric.
C. axit axetic
D. etylen glycol.
Câu 29: Tơ nilon -6,6 thuộc loại
A. tơ nhân tạo.
B. tơ bán tổng hợp.
C. tơ thiên nhiên.
D. tơ tổng hợp.
Câu 30: Tơ visco không thuộc loại
A. tơ hóa học
B. tơ tổng hợp.
C. tơ bán tổng hợp.

D. tơ nhân tạo.
Câu 31. Trong các loại tơ dưới đây, tơ nhân tạo là
A. tơ visco.
B. tơ capron.
C. tơ nilon -6,6.
D. tơ tằm.
Câu 32. Teflon là tên của một polime được dùng làm
A. chất dẻo.
B. tơ tổng hợp.
C. cao su tổng hợp.
D. keo dán.
Câu 33: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là
A. PVC.
B. nhựa bakelit.
C. PE.
D. amilopectin.
Câu 34: Tơ nilon-6,6 được tổng hợp từ phản ứng
A. trùng hợp giữa axit ađipic và hexametylen đi amin
C. trùng hợp từ caprolactan
B. trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylen đi amin
D. trùng ngưng từ caprolactan
Câu 39: Quá trình điều chế tơ nào dưới đây là quá trình trùng hợp ?
A. tơ nitron (tơ olon) từ acrilo nitrin.
B. tơ capron từ axit -amino caproic.
C. tơ nilon-6,6 từ hexametilen diamin và axit adipic. D. tơ lapsan từ etilen glicol và axit terephtaliC.
Câu 40: Loại tơ nào dưới đây thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét?
A. Tơ capron
B. Tơ nilon -6,6
C. Tơ capron
D. Tơ nitron.



Câu 41: Cho các hợp chất: (1) CH2=CH-COOCH3 ; (2) HCHO ; (3) HO-(CH2)6-COOH; (4) C6H5OH;
(5) HOOC-(CH2)-COOH; (6) C6H5-CH=CH2 ; (7) H2N-(CH2)6-NH2. Những chất nào có thể tham gia phản ứng
trùng ngưng?
A. 1, 2, 6
B. 5, 7
C. 3, 5, 7
D. 2, 3, 4, 5, 7
Câu 42: Poli (vinylancol) là:
A. Sản phẩm của phản ứng trùng hợp CH2=CH(OH)
B. Sản phẩm của phản ứng thuỷ phân poli(vinyl axetat ) trong môi trường kiềm
C. Sản phẩm của phản ứng cộng nước vào axetilen
D. Sản phẩm của phản ứng giữa axit axetic với axetilen
Câu 43: Loại cao su nào dưới đây là kết quả của phản ứng đồng trùng hợp?
A. Cao su clopren
B. Cao su isopren
C. Cao su buna
D. Cao su buna-N
Câu 44: Qua nghiên cứu thực nghiệm cho thấy cao su thiên nhiên là polime của monome
A. Buta- 1,2-đien
B. Buta- 1,3-đien
C. 2- metyl buta- 1,3-đien
D. Buta- 1,4-đien
Câu 45: Polime (-CH2 – CH(CH3) - CH2 – C(CH3) = CH - CH2 -)n được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome
A. CH2 = CH - CH3 và CH2 = C(CH3) - CH2 - CH = CH2
B. CH2 = C(CH3) - CH = CH2
C. CH2 = CH - CH3
D. CH2 = CH - CH3 và CH2 = C(CH3) - CH = CH2
Câu 46: Chỉ rõ monome của sản phẩm trùng hợp có tên gọi poli propilen (P.P)

A. CH2 = CH - CH3
B. (- CH2 - CH2 - )n
C. CH2 = CH2
D. (- CH2 – CH(CH3) -)n
Câu 47: Trong các cặp chất sau, cặp chất nào tham gia phản ứng trùng ngưng?
A. CH2=CH-Cl và CH2=CH-OCO-CH3
B. CH2=CH - CH=CH2 và CH2=CH-CN
C. H2N-CH2-NH2 và HOOC-CH2-COOH
D. CH2=CH - CH=CH2 và C6H5-CH=CH2
Câu 48: Tơ nilon- 6,6 là
A. Poliamit của axit ađipicvà hexametylenđiamin
B. Poliamit của axit ω - aminocaproic
C. Hexacloxiclohexan
D. Polieste của axit ađipic và etilen glicol
Câu 49: Poli(vinyl clorua) (PVC) được điều chế theo sơ đồ: X  Y  Z  PVC.
chất X là:
A. etan
B. butan
C. metan
D. propan
Câu 50: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.
D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
Câu 51: Cao su được sản xuất từ sản phẩm trùng hợp của buta-1,3-đien với CN-CH=CH2 có tên gọi thông
thường là
A. cao su Buna.
B. cao su Buna-S.
C. cao su Buna- N.

Câu 52: Chất hoặc cặp chất dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng là

D. cao su cloropren.

A. phenol và fomanđehit
B. buta-1,3-đien và stiren.
C. axit ađipic và hexametilenđiamin
D. axit ε-aminocaproic
Câu 53: Polime thiên nhiên: tinh bột (C6H10O5)n; cao su isopren (C5H8)n; tơ tằm (-NH-R-CO-)n. Polime có
thể được coi là sản phẩm trùng ngưng là
A. tinh bột (C6H10O5)
B. tinh bột (C6H10O5); cao su isopren (C5H8)n.
C. cao su isopren (C5H8)n
D. tinh bột (C6H10O5); tơ tằm (-NH-R-CO-)n
Câu 54: Đặc điểm cấu tạo của các phân tử nhỏ (monome) tham gia phản ứng trùng hợp là
A. phải là hiđrocacbon
B. phải có 2 nhóm chức trở lên
C. phải là anken hoặc ankađien.
D. phải có một liên kết đôi hoặc vòng no không bền.
CÂU HỎI LÝ THUYẾT 
1. Hợp chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp ?
A. axit amino axetic
B. caprolactam
C. metyl metacrylat
D. buta- 1,3-dien
2. Hợp chất hoặc cặp hợp chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng?
A. Phenol và fomandehit
B. buta-1,3-dien và stiren
C. Axit adipic và hexammetylen điamin
D. Axit  - aminocaproic

3. Loại cao su nào sau đây là kết quả của phản ứng đồng trùng hợp ?


A. Cao su buna
B. Cao su buna – N C. Cao su isopren
D. Cao su clopen
4. Polime nào sau đây thức tế không sử dụng làm chất dẻo ?
A. Poli(metyl metacrilat)
B. Cao su buna
C. Poli(viny clorua )
D. Poli(phenol fomandehit)
5. Loại tơ nào sau đây thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” dệt áo rét ?
A. Tơ capron
B. Tơ nilon 6 – 6
C. Tơ lapsan
D. Tơ nitron
6. Tơ nilon 6 – 6 là:
A. Hexancloxiclohexan
B. Poliamit của axit  - aminocaproic
C. Poliamit của axit adipic và hexametylendiamin
D. Polieste của axit adipic và etylen glycol
7. Dùng Polivinyl axetat có thể làm được vật liệu nào sau đây ?
A. chất dẻo
B. cao su
C. Tơ
D. Keo dán
8. Trong các Polime sau: tơ tằm, sợi bông, len, tơ enang, tơ visco, tơ nilon 6 – 6, tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc
xenlulozơ là:
A. sợi bông, len, tơ axetat, tơ visco
B. tơ tằm, sợi bông, nilon 6-6

C. sợi bông, len, nilon 6-6
D. tơ visdo, nilon 6-6, tơ axetat
9. Phản ứng trùng hợp là phản ứng:
A. Cộng hợp liên tiếp phân tử nhỏ (Monome) giống nhau thành một phân tử lớn (Polime)
B. Cộng hợp liên tiếp phân tử nhỏ (Monome) giống nhau thành một phân tử lớn (Polime) và giải phóng phân tử nhỏ
C. Cộng hợp liên tiếp phân tử nhỏ (Monome) thành một phân tử lớn (Polime) và giải phóng phân tử nhỏ
D. Cộng hợp liên tiếp phân tử nhỏ (Monome) giống nhau hoặc gần giống nhau thành một phân tử lớn (Polime).
10. Chất nào sau đây tạo phản ứng trùng ngưng ?
A. Acol etylic và hexametylendiamin
B. axit- amino enantoic
C. axit stearic và etylenglicol
D. axit oleic và glixerol
11. Tơ sợi axetat được sản xuất từ:
A. Visco
B. Vinyl axetat
C. Axeton
D. Este của xenlulozơ và axit
axetic
12. Sự kết hợp các phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (Polime) đồng thời có loại ra các phân tử nhỏ ( như:
nước, amoniac, hidro clorua,…) được gọi là:
A. Sự peptit hóa
B. Sự Polime hóa
C. Sự tổng hợp
D. Sự trùng ngưng
13. Tơ enang được tổng hợp từ nguyên liệu nào sau đây ?
A. NH 2  (CH 2 )3  COOH
B. NH 2  (CH 2 )4  COOH
C. NH 2  (CH 2 )5  COOH
D. NH 2  (CH 2 )6  COOH
14. Khi phân tích polistiren ta được monome nào sau đây ?

A. C2 H 2
B. CH 3  CH  CH 2
C. C6 H 5  CH  CH 2
D. CH 2  CH  CH  CH 2
15. Hợp chất có CTCT :  NH (CH2 )5  CO  n có tên là:

A. tơ enang
B. tơ capron
C. tơ nilon
D. tơ lapsan
16. Hợp chất có công thức cấu tạo là:   NH  (CH2 )6 NHCO(CH2 )4 CO  n có tên là:
A. tơ enang
B. tơ nilon 6-6
C. tơ capron
D. tơ lapsan
18. Hợp chất có CTCT là:  O  (CH2 )2  OOC  C6 H4  CO  n có tên là:
A. tơ enang
B. tơ nilon
C. tơ capron
D. tơ lapsan
19. Tơ visco là thuộc loại:
A. Tơ thiên nhiên có nguồn gốc thực vật
B. Tơ tổng hợp
C. Tơ thiên nhiên có nguồn gốc động vật
D. Tơ nhân tạo
22. Chất nào sau đây không là polime?
A. tinh bột
B. thủy tinh hữu cơ
C. isopren
D. Xenlulozơ triaxetat

23. Polime nào sau đây có dạng phân nhánh?
A. Polivnylclorua
B. Amilo pectin
C. Polietylen
D. Polimetyl metacrylat
25. Polime nào có thể tham gia phản ứng cộng hidro?
A. Poli pripen
B. Cao su buna
C. Polivyl clorua
D. Nilon 6-6
26. Polime nào có thể thủy phân trong dd kiềm ?
A. Tơ capron
B. Poli stiren
C. Teflon
D. Poli phenolfomandehit
27. Polime nào vừa có thể cho phản ứng cộng với H 2 , vừa có thể bị thủy phân trong dd bazơ.
A. Xenlulozơ trinirat
B. Cao su isopren
C. Cao su clopren
D. thủy tinh hữu cơ
28. Đặc điểm cấu tạo của monome tham gia pư trùng ngưng là:
A. Phải có liên kết bội
B. Phải có 2 nhóm chức trở lên có thể cho ngưng tụ
C. Phải có nhóm  NH 2
D. Phải có nhóm –OH
29. Tìm phát biểu sai:
A. Tơ visco là tơ thiên nhiên vì xuất xứ từ sợi Xenlulozơ
B. Tơ nilon 6-6 là tơ tổng hợp



C. tơ hóa học gồm 2 loại là tơ nhân tạo và tơ tổng hợp
D. tơ tằm là tơ thiên nhiên
30. Tìm câu đúng trong các câu sau :
A. phân tử polime do nhiều phân tử nhỏ (gọi là mắt xích) liên kết với nhau tạo nên
B. monome vad mắt xích trong phân tử polime chỉ là một
C. sọi Xenlulozơ có thể bị depolime hóa khi bị đun nóng
D. cao su lưu hóa là polime thiên nhiên của isopren
31. Polime nào có tính cách điện tốt, bền được dùng làm ống dẫn nước, vải che mưa, vật liệu điện,…?
A. Cao su thiên nhiên
B. polivinyl clorua
C. polietylen
D. thủy tinh hữu cơ
32. Chỉ ra đâu không phải là polime?
A. Amilozơ
B. Xemlulozơ
C. thủy tinh hữu cơ
D. Lipit
33. Cho các polime: cao su buna, amilopectin, xenlulozơ, cao su clopren, tơ nilon, teflon. Có bao nhiêu polime thiên
nhiên?
A. 1
B. 2
C. 3
D.4
34. Loại chất nào sau đây không phải là polime tổng hợp?
A. Teflon
B. tơ capron
C. tơ tằm
D. tơ nilon
35. Cho các polime: poli(vinylclorua), xenlulozơ, amilozơ, amilopectin. Có bao nhiêu polime có cấu trúc mạch
thẳng

A. 1
B. 2
C. 3
D.4
36. Polime nào có cấu trúc dạng phân nhánh?
A. xenlulozơ
B. amilopectin
C. Cao su lưu hóa
D. cả A, B, C
37. Polime nào không tan trong mọi dung môi và bền vững nhất về mặt hóa học?
A. PVC
B. Cao su lưu hóa
C. Teflon
D. Tơ nilon
38. Polime không có nhiệt độ nóng chảy do?
A. Polime có phân tử khối lớn
B. Polime có lực liên kết giữa các phân tử lớn
C. Polime là hỗn hợp nhiều phân tử có phân tử khối lớn
D. Cả A, B, C
39. Polime nào có thể tham gia phản ứng cộng?
A. Polietilen
B. Cao su tự nhiên
C. Teflon
D. thủy tinh hữu cơ
40. Polime nào được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp?
A. cao su lưu hoa
B. Cao su buna
C. Tơ nilon
D. Cả A, B, C
41. Polime được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp?

A. Tơ tằm
B. Tơ capron
C. Tơ nilon
D. Cả A, B, C
42. Để tiết kiệm polime, đồng thời để tăng thêm một số đặc tính cho chất dẻo, người ta cho vào chất dẻo thành phần
A. Chất hóa dẻo
B. Chất độn
C. Chất phụ gia
D. Polime thiên nhiên
44. Thành phần chính của nhựa bakelit là:
A. Polistiren
B. Poli(vinyl clorua)
C. Nhựa phenolfomandehit
D. Poli(metylmetacrilat)
46. Những polime thiên nhiên hoặc tổng hợp có thể kéo thành sợi Dài và mảnh gọi là:
A. Chất dẻo
B. Cao su
C. Tơ
D. Sợi
49. Polime có phản ứng:
A. Phân cắt mạch polime B. Giữa nguyên mạch polime
C. Phát triển mạch polime
D. Cả A, B, C
50. Tơ nitron thuộc loại tơ:
A. Poliamit
B. Polieste
C. vinylic
D. Thiên nhiên
52. Dãy gồm tất cả các polime đều tác dụng với dd NaOH đun nóng:
A. Tinh bột, tơ tằm, poli(vinyl axetat)

B. Tơ capron, poli(vinyl axetat)
C. Poli(vinyl axetat), xenlulozơ, tơ nilon 6-6
D. Tơ clorin, poli(metyl metacrylat), polietilen
53. Polime X có công thức (  NH  CH2 5  CO)n . Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. X thuộc poliamit
D. % khối lượng C trong X không thay đổi với mọi giá trị của n
B. X có thể kéo sợi.
C. X chỉ được tạo ra rừ phản ứng trùng ngưng
54. Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Tơ tăm, bông, cao su, tinh bột là polime thiên nhiên
B. Tơ capron, tơ enang, tơ clorin và nilon 6-6 là tơ tổng hợp
C. Chất dẻo là những vật liệu bi biến dạng dưới tác dụng của nhiệt độ, áp suất và giữ nguyên sự biến dạng ấy khi
thôi tác dụng
D. Tơ capron, tơ enang, tơ clorin và nilon 6-6 bị phân hủy cả trong môi trương axit và bazơ
55. PS là sản phẩm của phản ứng trùng hợp monome nào sau đây
A. CH 2  CH 2
B. CH 2  CHCl
C. C6 H 5CH  CH 2
D. CH 2  CH  CH  CH 2
57. Các đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O (đều là những dẫn xuất của benzen) có tính chất: tách nước
tạo thành sản phẩm có thể trùng hợp tạo ra polime, không tác dụng với NaOH. Số lượng đồng phân ứng với công
thức phân tử C8H10O, thoả mãn tính chất trên là
A. 1.
B. 2
C. 3.
D. 4.
58. Nilon – 6,6 là một loại:
A. Tơ axetat.
B. Tơ poliamit.
C. Polieste.

D. Tơ visco.


59. Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon – 6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc
loại tơ nhân tạo?
A. Tơ visco và tơ axetat. B. Tơ nilon – 6,6 và tơ capron. C. Tơ tằm và tơ enang.
D. Tơ visco và tơ nilon –
6,6
60. Có một số hợp chất sau: (1) etilen, (2) vinyl clorua, (3) axit ađipic, (4) phenol, (5) acrilonitrin, (6) buta – 1,3 –
đien. Những chất nào có thể tham gia phản ứng trùng hợp:
A. (1), (2), (5), (6).
B. (1), (2), (3), (4).
C. (1), (4), (5), (6).
D. (2), (3), (4), (5).
62. Hợp chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp?
A. Isopren.
B. Metyl metacrylat. C. Caprolactam.
D. Axit  - aminocaproic .
63. Cặp chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng?
A. Phenol và fomanđehit.
B. Buta – 1,3 – đien và stiren.
C. Axit ađipic và hexametylen điamin.
D. Axit terephtalic và etylen glicol
64. Trong số các polime sau: (1) tơ tằm, (2) sợi bông, (3) len, (4) tơ enang, (5) tơ visco, (6) nilon – 6,6, (7) tơ axetat. Loại
tơ có nguồn gốc xenlulozơ là
A. (1), (2), (6).
B. (2), (3), (7).
C. (2), (3), (5).
D. (2), (5), (7).
65. Polime [–HN –(CH2)5 – CO–]n được điều chế nhờ loại phản ứng nào sau đây ?

A. Trùng hợp.
B. Trùng ngưng.
C. Cộng hợp.
D. Trùng hợp hoặc trùng ngưng.
66. Cho sơ đồ biến hóa sau (mỗi mũi tên là 1 phản ứng):

X

G

T

metan

E
Y + HCl axit metacrylic

F

polimetyl metacrylic

Công thức cấu tạo của E là
A. CH2 = C(CH3)COOC2H5.
B. CH2 = C(CH3)COOCH3.
C. CH2 = C(CH3)OOCC2H5.
D. CH3COOC(CH3) = CH2.
67. Trong các polime sau: xenlulozơ, nhựa phenol fomanđehit, xenlulozơ nitrat, cao su. Polime tổng hợp là
A. Xenlulozơ.
B. Cao su.
C. Xenlulozơ nitrat.

D. Nhựa phenol fomanđehit.
69. Hợp chất nào không thể trùng hợp thành polime.
A. Stiren.
B. Axit acrylic
C. Axit picric.
D. Vinylclorua
70. Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là:
A. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.
B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
C. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH. D. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
71. Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylen- terephtalat); (5)
nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là:
A. (1), (3), (6).
B. (3), (4), (5).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (3), (5).
72. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
A. poliacrilonitrin.
B. poli(metyl metacrylat).
C. polistiren.
D. poli(etylen terephtalat)
73. Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ  X  Y  Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CH2OH và CH3CHO.
B. CH3CH2OH và CH2=CH2.
C. CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3.
D. CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2.
74. Cao su buna được tạo thành từ buta-1,3-đien bằng phản ứng
A. trùng hợp
B. trùng ngưng
C. cộng hợp

D. phản ứng thế
75. Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là :
A. glyxin.
B. axit terephtaric.
C. axit axetic.
D. etylen glycol.
76. Tơ nilon -6,6 thuộc loại:
A. tơ nhân tạo.
B. tơ bán tổng hợp C. tơ thiên nhiên.
D. tơ tổng hợp
77. Từ monome nào sau đây có thể điề u chế đươ ̣c poli(vinyl ancol)?
A. CH2=CH-COOCH3.
B. CH2=CH-OCOCH3.
C. CH2=CH-COOC2H5.
D. CH2=CH-CH2OH.
78. Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua.
B. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en.
C. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en.
D. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen
79.(CĐ– 2011) Cho các polime: (1) polietilen, (2) poli (metyl metacrylat), (3) polibutađien, (4) polistiren, (5)
poli(vinyl axetat) và (6) tơ nilon-6,6. Trong các polime trên, các polime có thể bị thuỷ phân trong dung dịch axit và
dung dịch kiềm là:
A. (2),(3),(6)
B. (2),(5),(6)
C. (1),(4),(5)
D. (1),(2),(5)
80. (ĐHKB-2011) Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ
thuộc loại tơ poliamit?
A. 2

B. 1
C. 4
D. 3


81.(ĐHKA-2011) Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp?
A. Trùng hợp vinyl xianua.
B. Trùng ngưng axit -aminocaproic.
C. Trùng hợp metyl metacrylat
D. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic.
82.(ĐHKA-2011) Cho sơ đồ phản ứng:
+HCN

trùng hợp

đồng trùng hợp

CHCH
X; X
polime Y; X + CH2=CH-CH=CH2
polime Z
Y và Z lần lượt dùng để chế tạo vật liệu polime nào sau đây?
A.Tơ capron và cao su buna.
B. Tơ nilon-6,6 và cao su cloropren.
C. Tơ olon và cao su buna-N.
D. Tơ nitron và cao su buna-S.




×