Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Một số bài tập về sự điện ly và bài tập về PH có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.83 KB, 18 trang )

BÀI TẬP VỀ SỰ ĐIỆN LI (1)
Câu 1. Câu nào dưới đây là đúng khi nói về sự điện li?
A. Sự điện li là sự hoà tan một chất vào nước tạo thành dung dịch.
B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.
C. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay
ở trạng thái nóng chảy.
D. Sự điện li thực chất là quá trình oxi hoá − khử.
Câu 2. Các dung dịch axit, bazơ, muối dẫn được điện là do trong dung dịch của chúng có các
A. ion trái dấu.
B. anion.
C. cation.
D. chất.
Câu 3. Trong số các chất sau: HNO2, CH3COOH, KMnO4, C6H6, HCOOH, HCOOCH3, C6H12O6,
C2H5OH, SO2, Cl2, NaClO, CH4, NaOH, NH3 , H2S. Số chất thuộc loại chất điện li là
A. 7.
B. 8.
C. 9.
D. 10.
Câu 4. Chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. HBr hòa tan trong nước
B. KOH nóng chảy
C. NaCl nóng chảy
D. KCl rắn,
khan
Câu 5. Chất nào không phân li ra ion khi hòa tan trong nước:
A. MgCl2
B. HClO
C. C6H12O6 (glucozơ)
D. Ba(OH)2
Câu 6. Cho các chất dưới đây: H2O, HCl, NaOH, NaCl, CH3COOH, CuSO4. Các chất điện li yếu là
A. H2O, CH3COOH, CuSO4.


B. CH3COOH, CuSO4.
C. H2O, CH3COOH.
D. H 2O, NaCl, CH3COOH, CuSO4.
Câu 7. Cho các chất: HNO3, NaOH, H2SO4, NaCl, H2SO3, CuSO4, Cu(OH)2. Các chất điện li mạnh là:
A. NaOH, H2SO4, NaCl, H2SO3.
B. HNO3, NaOH, H2SO4, NaCl, CuSO4.
C. NaCl, H2SO3, CuSO4.
D. H2SO4, NaCl, CuSO4, Cu(OH)2.
Câu 8. Khi pha loãng dung dịch CH3COOH 1M thành dung dịch CH3COOH 0,5M thì
A. độ điện li tăng.
B. độ điện li giảm.
C. độ điện li không đổi.
D. độ điện li tăng
2 lần.
Câu 9. Khi thay đổi nhiệt độ của một dung dịch chất điện li yếu (nồng độ không đổi) thì
A. độ điện li và hằng số điện li đều thay đổi.
B. độ điện li không đổi và hằng số điện li thay đổi.
C. độ điện li và hằng số điện li đều không thay đổi.
D. độ điện li thay đổi và hằng số điện li không thay đổi.
Câu
Khi thay đổi nồng độ của một dung dịch chất điện li yếu (nhiệt độ không đổi) thì:
10.
A. độ điện li và hằng số điện li đều thay đổi.
B. độ điện li không đổi và hằng số điện li thay đổi.
C. độ điện li và hằng số điện li đều không thay đổi.
D. độ điện li thay đổi và hằng số điện li không đổi thay đổi.
Câu
Khi pha loãng dung dịch một axit yếu ở cùng điều kiện nhiệt độ thì độ điện li α của nó tăng.
11.
Phát biểu nào dưới đây là đúng ?

A. Hằng số phân li axit Ka tăng.
B. Hằng số phân li axit Ka giảm.
C. Hằng số phân li axit Ka không đổi.
D. Hằng số phân li axit Ka có thể tăng hoặc
giảm.
Câu
Trong dung dịch axit axetic có cân bằng sau: CH3COOH  H+ + CH3COO−
12.
Độ điện li α của CH3COOH sẽ biến đổi như thế nào khi nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào dung
dịch axit axetic?
A. Tăng.
B. Không biến đổi.
C. Giảm.
D. Không xác định được.
+
Câu
Trong dung dịch axit axetic có cân bằng sau: CH3COOH  H + CH3COO−
13.
Độ điện li α của CH3COOH sẽ biến đổi như thế nào khi nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào
dung dịch axit axetic?
A. Tăng.
B. Không biến đổi.
C. Giảm.
D. Không xác định được.


Câu
14.
Câu
15.

Câu
16.
Câu
17.

Câu
18.

Câu
19.
Câu
20.
Câu
21.
Câu
22.

Câu
23.

Câu
24.
Câu
25.
Câu
26.
Câu
27.
Câu
28.

Câu

Trong dung dịch axit axetic có cân bằng sau: CH3COOH  H+ + CH3COO−
Nếu pha loãng dung dịch bằng nước, độ điện li α của CH3COOH sẽ
A. Tăng.
B. Không biến đổi.
C. Giảm.
D. Không xác định được.
Trong dung dịch CH3COOH 0,043 M, người ta xác định được nồng độ H + là 0,86.10-3 mol/l.
Hỏi độ điện li α (% phân tử CH3COOH trong dung dịch này phân li ra ion) là:
A. 2%
B. 0,2%
C. 0,86%
D. 1,6%
Đối với một axit xác định, hằng số axit Ka chỉ phụ thuộc vào
A. nhiệt độ.
B. nồng độ.
C. áp suất.
D. nồng độ và áp suất.
Chọn câu phát biểu đúng.
A. Giá trị Ka của axit càng nhỏ, lực axit của nó càng mạnh.
B. Giá trị Ka của axit càng nhỏ, lực axit của nó càng yếu.
C. Giá trị Ka của axit càng lớn, lực axit của nó càng yếu.
D. Không xác định được lực axit khi dựa vào Ka và nồng độ của axit.
Chọn câu phát biểu đúng.
A. Giá trị Kb của bazơ càng nhỏ, lực bazơ của nó càng yếu.
B. Giá trị Kb của bazơ càng lớn, lực bazơ của nó càng yếu.
C. Giá trị Kb của bazơ càng nhỏ, lực bazơ của nó càng mạnh.
D. Không xác định được lực bazơ khi dựa vào Kb và nồng độ của bazơ.
Biết [CH3COOH] = 0,5M và ở trạng thái cân bằng [H+] = 2,9.10-3M. Hằng số cân bằng Ka của

axit là
A. 1,7.10-5.
B.5,95.10-4.
C. 8,4.10-5.
D. 3,4.10-5.
Dung dịch CH3COOH 0,1M (Ka=1,75.10-5 ) có nồng độ mol của ion H+ là
A. 1,75.10-6 M.
B. 1,32.10-3 M.
C. 6,57.10-6 M.
D. 2,31.10-3 M.
Theo thuyết Bronstet, câu nào dưới đây là đúng?
A. Axit là chất hoà tan được mọi kim loại.
B. Axit tác dụng được với mọi bazơ.
C. Axit là chất có khả năng cho proton.
D. Axit là chất điện li mạnh.
Theo thuyết Bronstet thì câu trả lời nào dưới đây không đúng?
A. Axit hoặc bazơ có thể là phân tử hoặc ion.
B. Trong thành phần của axit có thể không có hiđro.
C. Trong thành phần của bazơ phải có nhóm –OH.
D. Trong thành phần của bazơ có thể không có nhóm –OH.
Theo định nghĩa axit−bazơ của Bronstet, các chất và ion thuộc dãy nào nào dưới đây chỉ đóng
vai trò là axit:
A. HSO −4 , NH +4 , CO 32 −
B. NH +4 , HCO 3− , CH3COO−
C. ZnO, Al2O3, HSO −4 , NH +4
D. HSO −4 , NH +4
Theo định nghĩa axit−bazơ của Bronstet, các chất và ion thuộc dãy nào dưới đây là bazơ?
2−

A. CO 3 , CH3COO−

B. NH +4 , HCO 3 , CH3COO−
C. ZnO, Al2O3, HSO −4
D. HSO −4 , NH +4
Theo định nghĩa axit−bazơ của Bronstet, các chất và ion thuộc dãy nào dưới đây là lưỡng tính?
A. CO 32 − , CH3COO−
B. ZnO, Al2O3, HSO −4 , NH +4
C. NH +4 , HCO 3− , CH3COO−
D. ZnO, Al2O3, HCO 3− , H2O
Theo định nghĩa axit−bazơ của Bronstet, các chất và ion thuộc dãy nào dưới đây là trung tính?
2−

A. CO 3 −, Cl−
B. Na+, Cl−, SO 24−
C. NH +4 , HCO 3 , CH3COO−
D. HSO −4 , NH +4 , Na+
Theo Bronstet, ion nào dưới đây là lưỡng tính?
A. PO43−
B. CO32−
C. HSO4−
D. HCO3−
Theo thuyết axit − bazơ của Bronstet, ion HSO −4 có tính chất
A. axit.
B. lưỡng tính.
C. bazơ.
D.
trung
tính.
Theo thuyết axit − bazơ của Bronstet, ion Al3+ trong nước có tính chất



29.
Câu
30.

Câu
31.

Câu
32.

A. axit.
B. lưỡng tính.
C. bazơ.
D. trung
tính.
Cho các phản ứng sau: HCl + H 2O → H3O+ + Cl− (1)
HSO 3− + H2O  H3O+ + SO32−
(4)
NH3 + H2O  NH4+ + OH−
(2)
HSO 3− + H2O  H2SO3 +

OH (5)
CuSO4 + 5H2O → CuSO4.5H2O (3)
Theo thuyết Bronstet, H2O đóng vai trò là axit trong các phản ứng
A. A. (1), (2), (3).
B. (2), (5).
C. (2), (3), (4), (5).
D. (1), (3), (4).


+
3+
2−
3Cho các chất và ion sau: HSO 4 , H2S, NH 4 , Fe , Ca(OH)2, CO3 , NH3, PO4 , HCOOH, HS–,
Al3+, Mg2+, ZnO, H2SO4, HCO3−, CaO, Cl−, NaOH, NaHSO4, NaNO3 , NaNO2, NaClO, NaF,
Ba(NO3)2, CaBr2.
a.Theo Bronstet số chất và ion có tính chất axit là:
A. 10.
B. 11.
C. 12.
D. 9.
b.Theo Bronstet số chất và ion có tính chất bazơ là:
A. 12.
B. 10.
C. 9
D. 11.
c.Theo Bronstet số chất và ion có tính chất trung tính là: A. 2.
B. 1.
C. 3
D. 4.
Cho các chất và ion sau: HCO3─, Cr(OH)3 , Al, Ca(HCO3)2, Zn, H2O, Al2O3, (NH4)2CO3, HS─,
Zn(OH)2, Cr2O3, HPO 24− , H2PO −4 , HSO3−. Theo Bronstet số chất và ion có tính chất lưỡng tính là:
A. 12.

Câu
33.

Câu
34.
Câu

35.
Câu
36.
Câu
37.
Câu
38.
Câu
39.
Câu
40.

B. 11.

C. 13.

D. 14.
Có 4 dung dịch :Natri clorua, rượu etylic, axit axetic, kali sunfat đều có nồng độ 0,1 mol/l. Khả
năng dẫn điện
của các dung dịch đó tăng dần theo thứ tự nào trong các thứ tự sau
A. NaCl < C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 . B. C2H5OH < CH3COOH < NaCl < K2SO
C. C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 < NaCl .
D. CH3COOH < NaCl < C2H5OH <
K2SO4.
Theo định nghĩa về axit − bazơ của Bronstet có bao nhiêu ion trong số các ion dưới đây là
bazơ: Na+, Cl−, CO32− , CH3COO−, NH4+, S2−?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Dung dịch axit axetic CH3COOH 0,6% có khối lượng riêng D ≈ 1g/ml. Độ điện li của axit
trong điều kiện này là 1,0%. Nồng độ mol của ion H + trong dung dịch (bỏ qua sự điện li của
nước) là:
A. 10-2 mol/l
B. 10-3 mol/l
C. 10-1 mol/l
D. 6.10-3 mol/l
Trong dung dịch H3PO4 (bỏ qua sự phân li của H2O) chứa bao nhiêu loại ion ?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Trong dung dịch H2SO4 (bỏ qua sự phân li của H2O) chứa bao nhiêu loại ion ?
A. 2.
B. 3 .
C. 4.
D. 5.
Cho các muối sau: NaHSO4 ;NaHCO3 ;Na2HPO3 . Muối axit trong số đó là:
A. NaHSO4, NaHCO3. B.Na2HPO3.
C. NaHSO4.
D.cả 3 muối.
Cho biết : pKa(CH3COOH) = 4,75 , pKa(H3PO4) = 2,13, pKa(H2PO4 )= 7,21 và pKa = -lgKa.
Hãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính axit của các axit trên:
A. CH3COOH < H2PO4- < H3PO4.
B. H2PO4- < H3PO4 < CH3COOH.
C. H2PO4 < CH3COOH < H3PO4.
D. H3PO4 < CH3COOH < H2PO4-.
Trong dung dịch axit axetic (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào?
A. H+, CH3COO- .
C. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O.

B. H+, CH3COO-, H2O.
D. CH3COOH, CH3COO-, H+.


Câu
41.
Câu
42.
Câu
43.

Câu 1.
Câu 2.
Câu 3.

Câu 4.

Câu 5.
Câu 6.

Câu 7.

Câu 8.

Câu 9.
Câu
10.

Dung dịch X có chứa a mol Na+, b mol Mg2+, c mol Cl− và d mol SO42−. Biểu thức nào dưới đây
đúng?

A. a + 2b = c + 2d
B. a + 2b = c + d
C. a + b = c + d
D. 2a + b = 2c + d
2+
Một dd có chứa các ion: Mg (0,05 mol), K+ (0,15 mol), NO3- (0,1 mol), và SO42- (x mol). Giá
trị của x là
A. 0,05.
B. 0,075.
C. 0,1.
D. 0,15.
2+
3+
2Dung dịch A chứa các ion: Fe (0,1 mol), Al (0,2 mol), Cl (x mol), SO4 (y mol). Cô cạn
dung dịch A thu được 46,9g muối rắn. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,1 và 0,35.
B. 0,3 và 0,2.
C. 0,2 và 0,3.
D.
0,4 và 0,2.
SỰ ĐIỆN LI (2) : Môi trường của dung dịch và giá trị pH
Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,1M (coi HNO3 phân li hoàn toàn) đánh giá nào dưới đây
là đúng?
A. pH >1.
B. pH = 1.
C. [H+] < [NO3−].
D. pH < 1.

−12
Một dung dịch có [OH ] = 10 M. Dung dịch đó có môi trường

A. bazơ.
B. axit.
C. trung tính.
D. không xác định
được.
Chọn câu trả lời sai trong các câu sau:
A. Giá trị [H+] tăng thì giá trị pH tăng.
B. Dung dịch mà giá trị pH > 7 có môi trường bazơ.
C. Dung dịch mà giá trị pH < 7 có môi trường axit.
D. Dung dịch mà giá trị pH = 7 có môi trường trung tính.
Cho các dung dịch muối sau: NaNO3, K2CO3, CuSO4, FeCl3, AlCl3, KCl. Các dung dịch có giá
trị
pH = 7 là
A. NaNO3 và KCl.
B. NaNO3, KCl, AlCl3, CuSO4 và
FeCl3.
C. NaNO3, K2CO3 và KCl..
D. NaNO3, KCl và CuSO4.
Trong các dung dịch dưới đây: K 2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, Na2S có bao nhiêu
dung dịch có pH > 7?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Chọn câu trả lời đúng, khi nói về muối axit.
A. Muối axit là muối mà dung dịch luôn có giá trị pH < 7.
B. Muối axit là muối phản ứng được với bazơ.
C. Muối axit là muối vẫn còn hiđro trong phân tử.
D. Muối axit là muối mà phân tử vẫn còn hiđro có khả năng cho proton.
Chọn câu trả lời đúng về muối trung hoà.

A. Muối trung hòa là muối mà dung dịch luôn có pH = 7.
B. Muối trung hòa là muối được tạo bởi axit mạnh và bazơ mạnh.
C. Muối trung hòa là muối không còn có hiđro trong phân tử.
D. Muối trung hòa là muối không còn hiđro có khả năng phân li ra proton.
Điều khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Dung dịch muối trung hoà luôn có pH = 7.
B. Dung dịch muối axit luôn có môi trường pH < 7.
C. Nước cất có pH = 7.
D. Dung dịch bazơ luôn làm cho phenolphtalein chuyển sang màu hồng.
Dung dịch của muối nào dưới đây có môi trường axit?
A. CH3COONa
B. ZnCl2
C. NaCl
D. Na2CO3
Dung dịch muối nào dưới đây có môi trường bazơ?
A. Na2CO3
B. NaCl
C. NaNO3
D. (NH4)2SO4


Câu
11.
Câu
12.
Câu
13.
Câu
14.
Câu

15.
Câu
16.
Câu
17.
Câu
18.
Câu
19.
Câu
20.
Câu
21.
Câu
22.
Câu
23.
Câu
24.

Dung dịch của muối nào dưới đây có pH = 7?
A. NaCl
B. NH4Cl
C. Na2CO3
D. ZnCl2
Khi hoà tan NaHCO3 vào nước, dung dịch thu được có giá trị
A. pH =7.
B. pH <7.
C. pH >7.
D. pH không xác định

được.
Cho dung dịch X có pH = 10, dung dịch Y có pH = 2.
Điều khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. X có tính bazơ yếu hơn Y.
B. X có tính axit yếu hơn Y.
C. Tính axit của X bằng của Y.
D. X có tính axit mạnh hơn Y.
Dung dịch KCl có giá trị
A. pH= 7.
B. pH > 7.
C. pH < 7.
D. pH không xác định được.
Dung dịch CH3COONa có giá trị
A. pH= 7 .
B. pH> 7.
C. pH< 7 .
D. pH không xác định được.
Dung dịch NH4Cl có giá trị
A. pH = 7.
B. pH > 7.
C. pH < 7.
D. pH không xác định được.
Cho các dung dịch muối sau: NaNO3, K2CO3, CuSO4, FeCl3, AlCl3. Các dung dịch đều có pH <
7 là
A. CuSO4, FeCl3, AlCl3.
B. CuSO4, NaNO3,K2CO3.
C. K2CO3, CuSO4, FeCl3.
D. NaNO3, FeCl3, AlCl3.
Cho các dung dịch muối sau: NaNO3, K2CO3, CuSO4, FeCl3, AlCl3. Dung dịch có giá trị pH > 7


A. NaNO3.
B. AlCl3.
C. K2CO3.
D. CuSO4.
Dãy chất nào dưới đây gồm các chất sau khi phân li trong nước đều tham gia phản ứng
thủy phân?
A. Na3PO4, Ba(NO3)2, KCl.
B. Mg(NO3)2, Ba(NO3)2, NaNO3.
C. AlCl3, Na3PO4, K2SO3
.
D. KI, K2SO4, K3PO4.
Cho phản ứng : 2NO2 + 2NaOH → NaNO2 + NaNO3 + H2O
Hấp thụ hết x mol NO2 vào dung dịch chứa x mol NaOH thì dung dịch thu được có giá trị
A. pH= 7.
B. pH>7.
C. pH= 0.
D. pH<7.
Thể tích dung dịch HCl 0,2M cần để trung hoà 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M là
A. 50 ml
B. 100 ml
C. 200 ml
D. 500 ml.
Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần để trung hoà 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và
Ba(OH)2 0,1M là
A. 100ml.
B. 150ml.
C. 200ml.
D. 250ml.

−2

Dung dịch X có [OH ] = 10 M, thì pH của dung dịch là
A. pH = 2.
B. pH = 12.
C. pH = −2.
D. pH = 0,2.
Có dung dịch NaOH 0,01M. Nhận xét nào dưới đây đúng?
A. pH = 2 và [Na+] < [OH−] = 10−2
B. pH = 2 và [Na+] = [OH−] = 10−2.
C. pH=12 và [Na+] > [OH−].

Câu
25.
Câu
26.
Câu

D. pH=12 và [Na+] = [OH−] = 10−2.

Dung dịch X có pH = 12, thì [OH−] của dung dịch là
A. 0,01M.
B. 1,20M.
C. 0,12M.
D. 0,20M.
Trộn 20ml dung dịch HCl 0,05M với 20ml dung dịch H 2SO4 0,075M. Nếu coi không có sự
thay đổi thể tích khi trộn và các axit phân li hoàn toàn thì pH của dung dịch thu được sau khi
trộn là giá trị nào dưới đây?
A. 1,0
B. 2,0
C. 3,0
D. 1,5

Nếu trộn 150ml dung dịch HCl 2M với 50ml dung dịch NaOH 2M thì dung dịch thu được


27.
Câu
28.
Câu
29.
Câu
30.
Câu
31.
Câu
32.
Câu
33.

Câu
34.
Câu
35.
Câu
36.
Câu
37.
Câu
38.
Câu
39.
Câu

40.
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:


A. pH = 7.
B. pH > 7.
C. pH = 0.
D. pH < 7.
Dung dịch NaOH có pH = 11, cần pha loãng dung dịch này bao nhiêu lần để được dung dịch
NaOH có pH = 9?
A. 10 lần
B. 100 lần
C. 20 lần
D. 200 lần
Cho 10 ml dung dịch HCl có pH = 3. Cần thêm vào dung dịch trên bao nhiêu ml nước để sau
khi khuấy đều, thu được dung dịch có pH = 4? (Coi không có sự thay đổi thể tích khi trộn.)
A. 10 ml.
B. 90 ml.
C. 100 ml.
D. 40 ml.
Dung dịch HCl có pH = 3, cần pha loãng dung dịch này bằng nước bao nhiêu lần để thu được
dung dịch có pH = 4?
A. 1 lần
B. 10 lần
C. 100 lần
D. 12 lần
Cho dung dịch chứa x mol Ca(OH) 2 vào dung dịch chứa x mol H 2SO4, dung dịch sau phản ứng
có môi trường gì?

A. Axit.
B. Trung tính.
C. Bazơ.
D. Không xác định được.
Cho dung dịch chứa x (g) Ba(OH)2 vào dung dịch chứa x (g) HCl. Dung dịch thu được sau
phản ứng có môi trường
A. axit.
B. trung tính.
C. bazơ.
D. không xác định được.
Có 6 dung dịch cùng nồng độ mol/lit là: Dung dịch NaCl(1), dung dịch HCl(2), dung dịch
Na2CO3 (3), dung dịch NH4Cl(4), dung dịch NaHCO3(5), dung dịch NaOH(6). Dãy sắp xếp
theo trình tự pH của chúng tăng dần như sau:
A. (1)<(2)<(3)<(4)<(5)<(6).
B. (2)<(3)<(1)<(5)<(6)<(4).
C. (2)<(4)<(1)<(5)<(3)<(6).
D. (2)<(1)<(3)<(4)<(5)<(6).
Các dung dịch NaCl, NaOH, NH3, Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH lớn nhất là
A. NaOH.
B. Ba(OH)2.
C. NH3.
D. NaCl.
Các dung dịch NaCl, HCl, CH3COOH, H2SO4 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH nhỏ nhất

A. HCl.
B. CH3COOH .
C. NaCl.
D. H2SO4.
Cho các dung dịch muối: Na2CO3 (1), NaNO3 (2), NaNO2 (3), NaCl (4), Na2SO4 (5),
CH3COONa (6), NH4HSO4 (7), Na2S (8). Những dung dịch muối làm quỳ hoá xanh là:

A. (1), (2), (3), (4).
B. (1), (3), (5), (6) .
C. (1), (3), (6), (8). D. (2), (5),
(6), (7).
Hãy cho biết dãy các dung dịch nào sau đây có khả năng đổi màu quỳ tím sang đỏ (hồng)
A. CH3COOH, HCl và BaCl2 .
B. NaOH, Na2CO3 và Na2SO3.
C. H2SO4, NaHCO3 và AlCl3 .
D. NaHSO4, HCl và AlCl3.
Tính pH của dung dịch H2SO4 0,005M (coi axit điện li hoàn toàn)
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Hòa tan 0,224 ml khí HCl (đktc)vào nước để thu được 100 ml dung dịch HCl. Tính pH của
dung dịch thu được.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Dung dịch NH3 1M với độ điện li là 0,42% có pH là
A. 9.62.
B. 2,38.
C. 11,62.
D. 13,62.
BÀI TẬP pH CỦA DUNG DỊCH TRONG MỘT SỐ ĐỀ THI ĐH - CĐ
(ĐHA- 2004). Cho 40 ml dung dịch HCl 0,75M vào 160 ml dung dịch chứa đồng thời
Ba(OH)2 0,08M và KOH 0,04M. Tính pH của dung dịch thu được.
(CĐA-2005).Trộn 10 g dung dịch HCl 7,3% với 20 g H2SO4 4,9% rồi thêm nước để được 100
ml dung dịch A. tính nồng độ mol của ion H+ và pH của dung dịch A..

(CĐA-2006).Cho dung dịch A là hỗn hợp: H2SO4 2.10-4M và HCl 6.10-4M. Cho dung dịch B
là hỗn hợp: NaOH 3.10-4M và Ca(OH)2 3,5.10-4M.
a/ Tính pH của dung dịch A và dung dịch B.


Cõu 4:
Cõu 5:

Cõu 6:
Cõu 7:

Cõu 8:

Cõu 9:

Cõu
10:

Cõu
11:
Cõu
12:
Cõu
13:

Cõu
14:

Cõu
15:


b/ Trn 300 ml dung dch A vi 200 ml dung dch B c dung dch C. Tớnh pH ca dung
dch C.
(CB-SP TPHCM 2006).A l dung dch HCl 0,2M; B l dung dch H2SO4 0,1M. Trn cỏc th
tớch bng nhau ca A v B c dung dch X. tớnh pH ca dung dch X.
(HA-2007): Cho m gam hn hp Mg, Al vo 250 ml dung dch X cha hn hp axit HCl
1M v axit H2SO4 0,5M, thu c 5,32 lớt H2 ( ktc) v dung dch Y (coi th tớch dung dch
khụng i). Dung dch Y cú pH l
A. 1.
B. 6.
C. 7.
D. 2.
(HA-2008):Trn ln V ml dung dch NaOH 0,01M vi V ml dung dch HCl 0,03 M c
2V ml dung dch Y. Dung dch Y cú pH l
A. 4. B. 3.
C. 2.
D. 1.
(HB-2008):Trn 100 ml dung dch cú pH = 1 gm HCl v HNO3 vi 100 ml dung dch
NaOH nng a (mol/l) thu c 200 ml dung dch cú pH = 12. Giỏ tr ca a l (bit trong mi
dung dch [H+][OH-] = 10-14)
A. 0,15.
B. 0,30.
C. 0,03.
D. 0,12.
(HB-2009): Trn 100 ml dung dch hn hp gm H2SO4 0,05M v HCl 0,1M vi 100
ml dung dch hn hp gm NaOH 0,2M v Ba(OH)2 0,1M, thu c dung dch X. Dung
dch X cú pH l
A. 13,0.
B. 1,2.
C. 1,0.

D. 12,8.
(Đại học khối B-2007). Trộn 100 ml dung dịch gồm (Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400
ml dung dịch (gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M), thu đợc dung dịch X. Giá trị pH của
dung dịch X là.
A. 6.
B. 1.
C. 2.
D. 7.
(Đại học khối A- 2007)
Dung dịch HCl và dung dịch CH3COOH có cùng nồng độ mol/lit, pH của hai dung dịch tơng ứng là x và y. Quan hệ giữa x và y là (giả thiết, cứ 100 phân tử CH3COOH thì có 1
phân tử bị điện li)
A. y = x + 2
B. y = 100 x
C. y = 2x
D. x = y + 2
Trộn V1 lít dd axit mạnh có pH=5 với V2 lít dd bazơ mạnh có pH=9 thu đợc một dung dịch
mới có pH=6. Giá trị V1/V2 là.
A. 1
B. 2
C. 9/11
D. 11/9
(Đại học khối A- 2009)Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bỡnh kớn khụng cha khụng khớ, sau
mt thi gian thu c 4,96 gam cht rn v hn hp khớ X. Hp th hon ton X vo nc
c 300 ml dung dch Y. Dung dch Y cú pH bng
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
(Đại học khối B-2009)Cho dung dch X cha hn hp gm CH3COOH 0,1M v CH3COONa
-5

0,1M. Bit 25 oC, Ka ca CH3COOH l 1,75.10 v b qua s phõn li ca nc. Giỏ tr
pH ca dung dch X 25 oC l
A. 4,76.
B. 1,00.
C. 2,88.
D. 4,24.
(Đại học khối B- 2010) Dung dch axit fomic 0,007M cú pH = 3. Kt lun no sau õy khụng
ỳng?
A. Khi pha loóng 10 ln dung dch trờn thỡ thu c dung dch cú pH = 4.
B. in li ca axit fomic trong dung dch trờn l 14,29%.
C. Khi pha loóng dung dch trờn thỡ in li ca axit fomic tng.
D. in li ca axit fomic s gim khi thờm dung dch HCl.
(Đại học khối B- 2010)
Phỏt biu no sau õy khụng ỳng?
A. Trong cỏc dung dch: HCl, H2SO4, H2S cú cựng nng 0,01M, dung dch H2S cú pH ln
nht.


Câu
16:

Câu
17:
Câu
18:
Câu
19:
Câu
20:
Câu

21:

Câu
22:

B. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch CuSO4, thu được kết tủa xanh.
C. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa trắng.
D. Dung dịch Na2CO3 làm phenolphtalein không màu chuyển sang màu hồng.
3
(§¹i häc khèi A- 2010)Dung dịch X có chứa:
0,07 mol Na+; 0,02 mol SO 2- và x mol OH -  .
4

Dung dịch Y có chứa ClO4- và NO3- và y mol H+; tổng số mol ClO 4 - và NO3- là 0,04. Trộn
X và Y được 100 ml dung dịch Z. Dung dịch Z có pH (bỏ qua sự điện li của H2O) là:
A. 1.
B. 12.
C. 13.
D. 2.
(ĐHQG TPHCM 2001).Trộn 250 ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,01M và KOH 0,02M với 250
ml dung dịch H2SO4 a mol/l thu được b g kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 2. Tính a, b.
(CĐA-SP Đăk Lăk 2006).Cho 200 ml dung dịch HNO3 1M vào 600 ml dung dịch chứa đồng
thời NaOH 1M và Ca(OH)2 0,1M. Tính pH của dung dịch thu được.
(ĐH Quy Nhơn 2001). Trộn 250 ml dung dịch Ca(OH)2 1M với 350 ml dung dịch HNO3 1M
và HCl 2M. Tính pH của dung dịch thu được.
(ĐHA2011): Dung dịch X gồm CH 3COOH 1M (Ka = 1,75.10-5) và HCl 0,001M . Giá trị pH
của dung dịch X là:
A. 2,43
B. 2,33
C. 1,77

D. 2,55
(ĐHB2011): Cho 1,82 gam hỗn hợp bột X gồm Cu và Ag (tỉ lệ số mol tương ứng 4 : 1) vào
30 ml dung dịch gồm H2SO4 0,5M và HNO3 2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được a mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5). Trộn a mol NO trên với 0,1 mol O2 thu
được hỗn hợp khí Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với H 2O, thu được 150 ml dung dịch có pH = z.
Giá trị của z là:
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
(CĐ2011): Cho a lít dung dịch KOH có pH = 12,0 vào 8,00 lít dung dịch HCl có pH = 3,0
thu được dung dịch Y có pH = 11,0. Giá trị của a là:
A. 0,12
B. 1,60
C. 1,78
D. 0,80
MỘT SỐ BÀI TẬP KHÁC

Câu 1. Theo Bronxted, thì các chất và ion: NH4+ (1), Al(H2O)3+(2), S2- (3), Zn(OH)2 (4), K+ (5), Cl(6)
A. (1), (5), (6) là trung tính B. (3), (2), (4) là bazơ
C. (4), (2) là lưỡng tính D. (1), (2) là axit
Câu 2. Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm những chất tan và điện li mạnh?
A. HNO3, Cu(NO3)2, Ca3(PO4)2, H3PO4;
B. CaCl2, CuSO4, CaSO4, HNO3;
B. H2SO4, NaCl, KNO3, Ba(NO3)2;
D. KCl, H2SO4, H2O, CaCl2;
2Câu 3. Trong các chất và ion sau: CO3 (1), CH3COO- (2), HSO4-(3), HCO3-(4), Al(OH)3 (5):
A. 1,2 là bazơ.
B. 2,4 là axit.
C. 1,4,5 là trung tính.

D. 3,4 là
lưõng tính.
Câu 4. Khi hòa tan trong nước, chất nào sau đây cho môi trường có pH lớn hơn 7?
A. NaCl.
B. Na2CO3.
C. NaHSO4.
D. NH4Cl.
Câu 5. Chất nào sau đây khi cho vào nước không làm thay đổi pH?
A. Na2CO3.
B. NH4Cl.
C. HCl.
D. KCl.
Câu 6. Cho 1.5 lit dung dịch KOH có pH=9. Nồng độ mol/l của dung dịch KOH là:
A. 10-9M.
B. 9M.
C. 10-5 M.
D. 1,5.10-5M.
Câu 7. Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng trao đổi ion?
A. MgSO4 + BaCl2 → MgCl2 + BaSO4.
B. HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3.
C. 2NaOH + CuCl2 → 2NaCl + Cu(OH)2.
D. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag.
Câu 8. Trộn 100 ml dung dịch Ba(OH) 2 0.5M với 100 ml dung dịch KOH 0.5M được dung dịch
A.
a) Tính nồng độ mol/l của ion OH- trong dung dịch? Chọn đáp án đúng.
A. 0.65 M.
B. 0.55M.
C. 0.75M.
D. 1.5M.



b) Tớnh th tớch dung dũch HNO 3 10% (D=1.1g/ml) trung ho dung dũch A? chn ỏp ỏn
ỳng.
A. 83.9ml.
B. 85.9ml.
C. 85ml.
D. 90ml.
Cõu 9. Chn cõu phỏt biu ỳng
A. Axit l nhng cht cú kh nng cho proton
B. Baz l nhng cht cú kh nng nhn proton
C. Phn ng gia mt axit vi mt baz l phn ng cho nhn proton
D. Tt c u ỳng
Cõu 11. Cho cỏc ion: Fe3+, Ag+, Na+, NO3-, OH-, Cl- . Cỏc ion no sau õy tn ti ng thi trong
dung dch?
A. Fe3+, Na+, NO3-, OHB. Na+, Fe3+, Cl-, NO3C. Ag+, Na+, NO3-, ClD. Fe3+, Na+,
Cl-, OHCõu 12 . Cho: BaCl2 + A NaCl + B . Trong cỏc cõu tr li sau, cõu no sai?
A. A l Na2CO3 ; B l BaCO3
B. A l NaOH; B l Ba(OH)2
C. A l Na2SO4; B l BaSO4
D. A l Na3PO4 ; B l Ba3(PO4)2.
Cõu 13. Các dung dịch sau đợc xếp theo chiều tăng dần về độ pH (Chúng có cùng nồng độ)
A. H2S ; NaCl ; HNO3 ; KOH.
B. HNO3 ; H2S ; NaCl ; KOH.
C.KOH ; NaCl ; H2S ; HNO3.
D. HNO3 ; KOH ; NaCl ; H2S.
Cõu 14. Cho: NH4NO3 (1), CH3COONa (2), Na2SO4 (3), Na2CO3 (4). Hóy chn ỏp ỏn ỳng.
A.(4), (3) cú pH =7
B. (4), (2) cú pH>7
C.(1), (3) cú pH=7
D. (1), (3) cú

pH<7
Cõu 15. Khi hũa tan trong nc, cht no sau õy cho mụi trng axit (pH< 7)? Chn ỏp ỏn ỳng.
A.Na2S
B. KCl
C. NH4Cl
D. K3PO4
Cõu 16. Cỏc cht trong cỏc nhúm no sau õy u l cht in li mnh?
A.Nhúm1: KNO3, H2S, Ba(OH)2, HCl
B. Nhúm 2: HCl, NaCl, NaOH, K2SO4
C. Nhúm 3: CH3COOH, HNO3, BaCl2, Na2SO4
D. Nhúm 4: H2O, Ca(NO3)2,
Al2(SO4)3, KOH
Cõu 17. Cho: NH4Cl (1), CH3COONa (2), NaCl (3), Na2S (4). Hóy chn ỏp ỏn ỳng.
A.(4), (3) cú pH =7
B.(4), (2) cú pH>7
C.(1), (3) cú pH=7
D. (1), (3) cú pH<7

2Cõu 18. Cho: S + H2O
HS + OH+

NH4 + H2O
NH3 + H3O+ ; Chn ỏp ỏn ỳng:
A. S2- l axit, NH4+ l baz
B. S2- l baz, NH4+ l axit
C. S2- l axit, NH4+ l axit
D. S2- l baz, NH4+ l baz
Cõu 19. Cho: HCl + A NaCl + B ; Trong cỏc cõu tr li sau, cõu no sai?
A. A l NaOH; B l H2O
B. A l CH3COONa; B l CH3COOH

C. A l Na2SO4; B l H2SO4
D. A l Na2S; B l H2S.


2O
Cõu 20. Cho 2 phn ng: CH3COO - + H2O
CH3COOH + OH- v NH4+ + H
+
NH3 + H3O
A.CH3COO- l axit, NH4+ l baz
B. CH3COO- l baz, NH4+ l axit
C. CH3COO- l axit, NH4+ l axit
D. CH3COO- l baz, NH4+ l baz
Cõu 21. Cỏc dd sau õy cú cựng nng 1M, dung dch no dn in tt nht?
A. NH4NO3
B. H2SO4
C. Ba(OH)2
D. Al2(SO4)3
Cõu 22. Cho cỏc cht v ion c ỏnh s th t nh sau:
1. HCO3
2. K2CO3
3. H2O
4. Mg(OH)2
2
5. HPO4
6. Al2O3
7. (NH4)2CO3
8. NH4Cl
Theo Bronstet, cỏc cht v ion lng tớnh l:
A.1,3,5,6,7.

B. 1,3,6
C. 1,3,6,7
D. 1,3,6,8
Cõu 23. Chn nh ngha axit, baz theo Brosntet :
A. Axit l cht cú kh nng cho H+ , baz l cht cú kh nng cho OH
B. Axit l cht cú kh nng nhn H+ , baz l cht cú kh nng cho H +


C. Axit là chất có khả năng cho H+ , bazơ là chất có khả năng cho H +
D. Axit là chất có khả năng cho H+ , bazơ là chất có khả năng nhận H+
Câu 24. Nhận xét nào sau đây sai?
A. Dung dịch axit có chứa ion H+ .
B. Dung dịch bazơ có chứa

ion OH
C. Dung dịch muối không bao giờ có tính axit hoặc bazơ.
D. Dung dịch HNO3 có [ H+]
> 10-7
Câu 25. Dựa vào tính chất lí,hoá học nào sau đây để phân biệt kiềm với bazơ không tan?
A. Tính hoà tan trong nước.
B. Phản ứng nhiệt phân.
C. Phản ứng với dd axit.
D. A và B đúng.
Câu 26. Những ion nào sau đây có thể cùng có mặt trong một dd ?
A. Mg2+, SO42 – , Cl– , Ag+ .
B. H+, Na+, Al3+, Cl– .
2+
2+
2–


C. Fe , Cu , S , Cl .
D. OH – , Na+, Ba2+ , Fe3+
Câu 27. Chọn câu đúng :
A. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm.
B. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.
C. Dung dịch có pH >7 làm quỳ tím hoá xanh.
D. Dung dịch có pH >7 làm quỳ tím hoá đỏ.
Câu 28. Trong các dung dịch sau đây: K2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, Na2S ,
NaHCO3, có bao nhiêu dd có pH >7 ?
A. 1
B. 2
C.3
D.4
2+
Câu 29. Dung dịch X chứa : a mol Ca , b mol Mg2+, c mol Cl- và d mol NO3-. Biểu thức nào sau
đây biểu diễn mối quan hệ giữa a,b,c,d?
A. 2a+2b = c+d
B. a+b = c+d
C. a+b = 2c+2d
D. 2a+c = 2b+d
Câu 30. Cho a mol NO2 hấp thụ hoàn toàn vào dd chứa a mol NaOH, pH của dd sau phản ứng là
A. 7
B. 0
C. >7
D. < 7
Câu 31. Trộn V1 lit dd axit mạnh có pH = 5 với V2 lit dd bazơ mạnh có pH = 9 thu được dung dịch
có pH = 6. Tỉ số V1/V2 là
1
A. 1 :1
B. 9 :11

C. 2 :1
D. 11:9
Câu 32. Dung dịch A chứa các ion : Na+, CO32 – , HCO3– , NH4+, SO42 – . Nếu có quỳ tím, dd HCl
và dd Ba(OH)2 thì có thể nhận được :
A. Tất cả các ion trong dd A trừ ion Na+.
B. Không nhận được ion nào trong dd A.
+
+
C. Tất cả các ion trong dd A trừ ion Na và NH4 .
C. Nhận được ion SO42- vàCO32Câu 33. Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong một dd ?
A. AlCl3 và Na2CO3
B. HNO3 và NaHCO3
C. NaAlO2 và KOH
D. NaCl
và AgNO3
Câu 34. Cho dd chứa các ion : Na+, Ca2+, H+, Ba2+, Mg2+, Cl-. Nếu không đưa thêm ion lạ vào dd
A , dùng chất nào sau đây có thể tách nhiều ion nhất ra khỏi dd A?
A. Dung dòch Na2SO4 vừa đủ.
B. Dung dòch K2CO3 vừa đủ.
C. Dung dòch NaOH vừa đủ.
D. Dung dòch Na2CO3 vừa đủ.
Câu 35. Trộn lẫn 100ml dd KOH 1M với 50 ml dd H3PO4 1M thì nồng độ mol/ lit của muối trong
dd thu được là :
A. 0,33M
B. 0,66M
C. 0,44M
D. 1,1M
Câu 36. Cho 200ml dd KOH vào 200ml dd AlCl3 1M thu được 7,8g kết tủa keo. CM của dd KOH là
:
A. 1,5M

B. 3,5M
C. 1,5M và 3,5M
D. 1,5M hoặc 3,5M
Câu 37. Trộn 20 ml dd HCl 0,05M với 20ml dd H2SO4 0,075M . Nếu coi thể tích dd sau khi pha
trộn bằng tổng thể tích của 2 dd đầu thì pH của dd thu được là :
A. 1
B. 2
C. 3
D. 1,5
Câu 38. Hãy dự đoán hiện tượng xảy ra khi thêm từ từ dd Na3CO3 vào dd FeCl3:
A. Có kết tủa màu nâu đỏ.
B. Có kết tủa màu lục nhạt và bọt khí sủi lên.
C. Có bọt khí sủi lên.
D. Có kết tủa màu nâu đỏ bọt khí sủi lên.
Câu 39. Phản ứng trao đổi ion trong dd các chất điện li chỉ có thể xảy ra khi :
A. Tạo thành chất kết tủa.
B. Tạo thành chất khí.


C. Tạo thành chất điện li yếu.
D. Có ít nhất một trong 3 điều kiện trên.
Câu 40. Nếu pH của dd A là 11,5 và pH của dd B là 4,0 thì điều khẳng định nào sau đây đúng?
A. Dung dịch A có [H+] lớn hơn dd B .
B. Dung dịch B có tính bazơ mạnh hơn A .
C. Dung dịch A có tính bazơ mạnh hơn B .
D. Dung dịch A có tính axit mạnh hơn B .
Câu 41. Cho 0,5885g NH4Cl vào 100 ml dd NaOH có pH = 12 . Đun sôi dd sau đó làm nguội, dd
thu được có giá trị pH nào sau đây?
A. pH < 7
B. pH > 7

C. pH = 7
D. Không xác đònh được.
Câu 42. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dd?
A. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2
B. Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3 +
3NaNO3
C.2Fe(NO3)3 + 2KI → 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3
D. Zn + 2Fe(NO3)3 → Zn(NO3)2 +
2Fe(NO3)2
Câu 43. Một dd có [OH-]= 2,5.10-10 M. Môi trường của dd là :
A. axit
B. trung tính
C. bazơ
D. không xác định được.
Câu 44. Có hiện tượng gì xảy ra khi cho từ từ dd NaHSO4 vào dd hỗn hợp Na2CO3 và K2CO3?
A. Không có hiện tượng gì.
B. Có bọt khí thoát ra ngay .
C. Một lát sau mới có bọt khí thoát ra.
D. Có chất kết tủa màu trắng.
Câu 45. Cân bằng sau tồn tại trong dd : CH3COOH
CH3COO- + H+ .
Trường hợp nào sau đây làm cho độ điện li của CH3COOH giảm?
A. Pha loãng dd
B. Nhỏ thêm vài giọt dd HCl vào
C. Nhỏ thêm vào vài giọt dd NaOH
D. Nhỏ thêm vào vài giọt dd NaCl.
Câu 46. Có hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ từ từ đến dư dd NaOH vào dd AlCl 3?
A. Không có hiện tượng gì.
B. Có kết tủa keo trắng xuất hiện không tan trong NaOH dư.
C. Có kết tủa keo trắng xuất hiện không tan trong NaOH dư

D. Có kết tủa keo trắng xuất hiện tan trong NaOH dư
Câu 47. Có hiện tượng gì xảy ra khi cho từ từ dd HCl tới dư vào dd Na 2ZnO2?
A. Không có hiện tượng gì.
B. Có kết tủa màu trắng xuất hiện không tan trong HCl dư.
C. Có kết tủa màu trắng xuất hiện tan trong HCl dư.
D. Có kết tủa màu nâu đỏ xuất hiện tan trong HCl dư.
Câu 48. Nhỏ vài giọt dd phenolphtalein vào dd NH3 thấy dd chuyển màu hồng. Trường hợp nào
sau đây làm cho màu của dd đậm lên?
A. Đun nhẹ dd NH3
B. Cho vào dd trên vài giọt dd HCl.
C. Cho vào dd trên vài giọt dd K2CO3.
D. Cho vào dd trên vài giọt dd NH4Cl.
Câu 49. Khi cho dd Na2CO3 dư vào dd chứa các ion Ba2+, Fe3+, Al3+, NO3– thì kết tủa thu được là :
A. Al(OH)3, Fe(OH)3
B. BaCO3 , Al(OH)3,Fe(OH)3
C. BaCO3
D. Fe(OH)3 ,
BaCO3
Câu 50. Cho dd Ba(OH)2 đến dư vào 50 ml dd X có chứa các ion NH4+, SO42-, NO3- thấy có 11,65g
kết tủa được tạo ra và đun nóng thì thu được 4,48 lit (đktc) một chất khí . Nồng độ mol của mỗi
muối trong X là :
A. (NH4)2SO4 1M và NH4NO3 2M
B. (NH4)2SO4 2M và NH4NO3 1M
C. (NH4)2SO4 1M và NH4NO3 1M
D. (NH4)2SO4 0,5M và NH4NO3 2M
Câu 51. Dung dịch X có chứa các ion : NH4+, Fe2+, Fe3+, NO3 – . Để chứng minh sự có mặt của các
ion trong dd X cần dùng các hoá chất nào sau đây?
A. Dung dịch kiềm, giấy quỳ tím, H2SO4 đặc, Cu.
B. Dung dịch kiềm, giấy quỳ tím.
C. Giấy quỳ tím, H2SO4 đặc, Cu.

D. Các chất khác.
Câu 52. Trong dd H3PO4 có bao nhiêu loại ion khác nhau?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 53. Cho từ từ dd Na2CO3 đến dư vào dd HCl , dung dịch thu được có
A. pH=7
B. pH > 7
C. pH < 7
D. A,B,C đều có thể đúng.
Câu 54. Cho từ từ dd HCl vào dd Na2CO3 (tỉ lệ mol 1 :1), dung dịch thu được có


A. pH=7
B. pH > 7
C. pH < 7
D. A,B,C đều có thể đúng.
Câu 55. Cho từ từ dd HCl vào dd NaHCO3(tỉ lệ mol 1:1) và có đun nóng , dung dịch thu được có
A. pH=7
B. pH > 7
C. pH < 7
D. A,B,C đều có thể đúng.
Câu 56. Khi nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3, sẽ xảy ra hiện tượng:
A. kết quả khác
B. Có kết tủa keo trắng vừa xuất hiện nhưng tan ngay, sau đó luợng kết tủa lại xuất hiện và
tăng dần
C. Có kết tủa keo trắng xuất hiện nhiều dần, sau đó tan từ từ đến hết.
D. Luợng kết tủa xuất hiện, tăng dần đến cực đại
Câu 57. Một dung dịch chứa x mol Na+, y mol Ca2+, z mol HCO3-, t mol Cl-. Hệ thức liên hệ giữa x,

y, z, t được xác định là:
A. x+ 2z = y + 2t
B. x+ 2y = z + 2t
C. z+ 2x = y+ t
D. x + 2y = z + t
Câu 58. Dung dịch HCl có pH = 3, cần pha lỗng dung dịch này bằng nước bao nhiêu lần để thu
được dung dịch có pH =4?
A. 12lần
B. 10 lần
C. 1 lần
D. 100 lần
Câu 59. Trộn 600 ml dung dịch HCl 1M với 400 ml dung dịch NaOH 1,25 M thu được 1 lit dung
dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là:
A. 2
B. 1
C. 0,7
D. 1,3
Câu 60. Cho các chất dưới đây: H2O, HCl, NaOH, NaCl, CH3COOH, CuSO4, HgCl2, Al(OH)3.
Các chất điện li yếu là:
A. H2O, NaCl, CH3COOH, Al(OH)3
B. Al(OH)3, CH3COOH, H2O
C. H2O, CH3COOH, Al(OH)3 , HgCl2
D. H2O, CH3COOH, CuSO4
Câu 61. Thêm 900 ml H2O vào 100 ml dung dịch HCl có pH=2 thu được dung dịch A. Hỏi dung
dịch A có pH bằng bao nhiêu?
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
+

2+
2+
Câu 62. Một dung dịch chứa 0,2 mol Na ; 0,1 mol Mg ; 0,05 mol Ca ; 0,15 mol HCO3-; và x mol
Cl-. Vậy x có giá trị là:
A. 0,3 mol
B. 0,20 mol
C. 0.35 mol
D. 0,15 mol
Câu 63. Cần bao nhiêu gam NaOH để pha được 500 ml dung dịch có pH=12?
A. 0,4g
B. 0,1g
C. 0,3g
D. 0.2 g
Câu 64. Với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,01 M thì nồng độ mol của ion H+ có giá trị nào sau
đây?
A. Bằng 0,01 M
B. Khơng xác định được
C. Lớn hơn 0,01M D. Nhỏ hơn 0,01M
Câu 65. Giá trị tích số ion của nước phụ thuộc vào:
A. Sự có mặt của axit hồ tan
B. Sự có mặt của bazơ hồ tan
C. Áp suất
D. nhiệt độ
Câu 66. Nước đóng vai trò gì trong q trình điện li các chất trong nước?
a. Mơi trường điện li
b. dung mơi khơng phân cực
c. dung mơi phân cực
d. tạo liên kết hiđro với các chất tan
Câu 67. Thêm 900 ml vào 100ml dd A có pH = 9 . pH của dd thu được sẽ bằng:
A. 9

B. 11
C. 10
D. 8
Câu 68. A là dung dịch NaOH có pH = 12; B là dung dịch H2SO4 có pH = 2. Để phản ứng đủ với
V1 lít dung dịch A cần V2 lít dung dịch B. Quan hệ giữa V1 và V2 là:
a.V1 = V2
b. V1 = 2V2
c. V2 = 2V1
d. Tất cả đếu sai
Câu 69: Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào dung dịch có chứa 26,7g AlCl3 cho đến khi thu được
11,7g kết tủa thì dừng lại. Thể tích dung dịch NaOH đã dùng là... lít
A. 0,45
B. 0,6
C. 0,65
D. 0,45 hoặc 0,65
Câu 70. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X thấy dung dịch vẩn đục. Nhỏ tiếp dung
dịch NaOH vào thấy dung dịch trong trở lại. Sau đó nhỏ từ từ dung dịch HCl vào thấy dung
dịch vẩn đục, nhỏ tiếp dung dịch HCl thấy dung dịch trở nên trong suốt. Dung dịch X là dung


dịch nào sau đây?
A. NaAlO2
D. (NH4)2SO4
B. Al2(SO4)3
C. Fe2(SO4)3
Câu 71. Thêm 150 ml dung dịch KOH 2M vào 120 ml dung dịch H3PO4 1M. Khối lượng các
muối thu
được trong dung dịch là:
A. 10,44 gam KH2PO4; 8,5 gam K3PO4
B. 10,44 gam K2HPO4; 12,72 gam K3PO4

C. 10,24 gam K2HPO4; 13,5 gam KH2PO4 D. 13,5 gam KH2PO4; 14,2 gam K3PO4
Câu 72: Cho các phản ứng sau:
HCl + H2O → Cl- + H3O+ (1)
NH3 + H2O  NH4+ + OH- (2)
CuSO4 + 5H2O → CuSO4.5H2O (3)
HSO3- + H2O  H3O+ + SO32- (4)
HSO3- + H2O  H2SO3 + OH- (5)
Theo Bronxtet, H2O đóng vai trò là axit trong các phản ứng:
A. (1), (2), (3)
B. (2), (5)
C. (2), (3), (4), (5)
D. (1), (4), (5)
Câu 73: Trộn 3 dung dịch H2SO4 0,1M; HNO3 0,2M; HCl 0,3M với những thể tích bằng nhau
thu được dung dịch A. Lấy 300 ml dung dịch A cho phản ứng với V lít dung dịch B gồm NaOH
0,2M và KOH
0,29M thu được dung dịch C có pH = 2. Giá trị V là:
A. 0,424 lít
B. 0,414 lít
C. 0,214 lít
D. 0,134 lít
Câu 74. Theo định nghĩa axit – bazơ của Bronxtet, các chất và ion thuộc dãy nào dưới đây
là các chất lưỡng tính ?
A. CO32-, CH3COOB. ZnO, Al2O3, HSO4-, NH4+
C. ZnO, Al2O3, HCO3 , H2O
D. NH4+, HCO3-, CH3COOCâu 75: dd Ch3COOH 0,01M có pH = 3. Độ điện ly 2 của CH3COOH trong dd là
a. 0,5%
b. 10%
c. 2%
d. 2,5%
Câu 76. Trộn 1,8 lít dung dịch HCl có pH = 1 với 3,6 lít dung dịch HCl có pH = 2 thì được 5,4 lít

dung dịch HCl có pH là
a. 1,5
b. 1,8
c. 1,4
d. 2,5
+
23+
2Câu 77. Cho các ion sau: NH4 , SO4 , HSO4 , C2H5O , Al , CO3 . Các ion có tính axit là:
A. SO42-, HSO4-, C2H5OB. NH4+ , Al3+, HSO4C. Al3+, CO32-, NH4+
D. CO32-, C2H5O- , NH4+
Câu 78. Cho các ion: Na+, CH3COO-, SO42- , HCO3-, CO32-, S2-, HS-, SO32-, HSO3-, NH4+, Cl- ,
C6H5O-.
Các ion có tính baz là:
A. C6H5O-, S2-, CH3COO- , CO32-, Na+
B. C6H5O- , Cl-, NH4+ , HCO3C. HS-, HCO3-, SO32- , SO42-, HSO4Câu 79. Một dung dịch có chứa 2 cation là Fe2+ (0,1 mol) và Al3+ (0,2 mol) và 2 anion là Cl- ( x
mol) và SO42- ( y mol). Khi cơ cạn dung dịch thu được 46,9 gam chất rắn khan. Giá trị x, y là:
A. 0,1; 0,2 B. 0,2; 0,3 C. 0,3; 0,1 D. 0,3; 0,2
Câu 80. Dung dịch A gồm 5 ion: Mg2+, Ba2+, Ca2+, 0,1 mol Cl- và 0,2 mol NO3-. Thêm từ từ dung
dịch K2CO3 1M vào dung dịch A đến khi lượng kết tủa lớn nhất thì thể tích dung dịch K 2CO3 cho
vào là:
A. 150 ml
B. 300 ml
C. 200 ml
D. 250 ml
Câu 81.Trộn 600 ml dung dịch HCl 1M với 400 ml dung dịch NaOH x mol/lit thu được 1 lit dung
dịch có pH=1. Tính x:
A. 0,75M
B. 1M
C. 1,1M
D. 1,25M

Câu 82. Trộn 50 ml dung dịch HNO3 x mol/lit với 150 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M thu được
dung dịch X. Để trung hồ lượng bazơ dư trong X cần 100 ml dung dịch HCl 0,1M. Giá trị x là:
A. 0,5M
B. 0,75M
C. 1,0M
D. 1,5M


Caâu 83. Dung dịch X chứa hỗn hợp NaOH a mol/lit và Ba(OH)2 b mol/lit. Để trung hoà 50 ml
dung dịch X cần 60 ml dung dịch HCl 0,1M. Mặt khác cho một lượng dư dung dịch Na 2CO3 vào
100 ml dung dịch X thấy tạo thành 0,394 gam kết tủa. a, b lần lượt là:
A. 0,1M và 0,01M B. 0,1M và 0,08M
C. 0,08M và 0,01 M D. 0,08M và 0,02M
Caâu 84. Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li?
a. Sự điện li là sự hoà tan một chất vào nước thành dung dịch
b. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện
c. sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở
trạng thái nóng chảy.
d. Sự điện li là quá trình oxi hóa - khử
Caâu 85. Vì sao dung dịch của các muối, axit, bazơ dẫn điện?
a. Do muối, axit, bazơ có khả năng phân li ra ion trong dung dịch
b. Do các ion hợp phần có khả năng dẫn điện
c. Do có sự di chuyển của electron tạo thành dòng electron
d. Do phân tử của chúng dẫn được điện
Caâu 86. Chất nào sau đây là chất điện li?
a. rượu etylic b. nước nguyên chất c. axit sunfuric
d. glucozơ
Caâu 87. Dãy chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch
NaOH?
a. Pb(OH)2, ZnO, Fe2O3

b. Al(OH)3, Al2O3, Na2CO3
c. Na2SO4, HNO3, Al2O3
d. NaHCO3 , ZnO, Zn(OH)2
Câu 88: Dung dịch HCl và dung dịch CH3COOH có cùng nồng độ mol/l, pH của hai dung dịch
tương
ứng là x và y. Quan hệ giữa x và y là (giả thiết, cứ 100 phân tử CH3COOH thì có 1 phân tử điện
li)
A. y = 100x.
B. y = 2x.
C. y = x - 2.
D. y = x + 2.
Câu 89: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm
các chất
đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, NaCl, Na2SO4.
B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.
C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2.
D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.
Câu 90: Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch
(gồm
H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là
A. 7.
B. 2.
C. 1.
D. 6.
Câu 91: Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol
H2SO4
đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng
kết
tủa trên là

A. 0,45.
B. 0,35.
C. 0,25.
D. 0,05.
Câu 92: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều
phản
ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là
A. 4. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 93: Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03M được 2V ml dung
dịch Y. Dung dịch Y có pH là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 94 : Cho dãy các chất : KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ),
CH3COOH, Ca(OH)2, CHCOONH4. Số chất điện li là :
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2


Câu 95 : Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dung dịch NaOH nồng
độ a (mol/l) thu được 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là (biết trong mọi dung
dịch
[H+][OH-] = 10-14)
A. 0,15
B. 0,30
C. 0,03
D. 0,12

Câu 96 : Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được có các chất :
A. K3PO4, K2HPO4
B. K2HPO4, KH2PO4 C.
K3PO4, KOH
D. H3PO4, KH2PO4
Câu 97 : Hỗn hợp ( Mg, Al) hòa vào 250 ml dd hỗn hợp gồm HCl 0,2M và H2SO4 0,5M. Sau pư
kết thúc thu được 4,368 lit khí ở đkc. Trong pư trên:
A. axit vừa đủ
B. không xác đònh được C. axit dư
D. axit thiếu
Câu 98 : Dự đoán hiện tượng xảy ra khi thêm từ từ dd Na2CO3 vào dd FeCl3:
A. có kết tủa và bọt khí B. có bọt khí
C. không có hiện
tượng
D. có kết tủa
Câu 99 : Cho m gam hỗn hợp Mg và Al vào 250 ml dd X ( HCl 1M và H2SO4 0,5M) thì thu
được 11,144 lit khí ở đkc và dd Y. Coi thể tích là không đổi thì dd Y có pH là:
A. 6
B. 1
C. 2
D. 7
Câu 100 : Cho mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước dư thu được dd X và 3,36 lit khí ở
đkc. Để trung hoà X cần 75 ml dd H2SO4 aM. Giá trò của a là:
A. 1
B. 1,5
C. 1,25
D. 2

MỘT SƠ BÀI TẬP CĨ LIÊN QUAN
Dạng1: Tính khối lượng kim loại lượng axit và lượng sản phẩm khử tạo thành

Câu1: Hòa tan hết m(g) Al trong dd HNO 3, thu được hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và NO 2 có thể tích là
8.96 lit và có tỷ khối đối với hiđrơ là 16.75. giá trị của m là:
A. 9.1125 B. 2.7g
C. 8.1g
D. 9.225g
Câu2: Cho 11g hỗn hợp Al và Fe vào dd HNO 3 lỗng dư, thì có 6.72lit (đktc) khí NO bay ra. Khối lượng
các kim loại Al và Fe trong hỗn hợp đầu lần lượt là:
A.2.7g, 11.2g
B.5.4g, 5.6g
C. 0.54g, 0.56g
D. kết quả khác
Câu3: Hòa tan hồn tồn 12g hỗn hợp Fe và Cu( tỷ lệ mol 1:1) bằng axit HNO 3, thu được V lit( đktc) hỗn
hợp khí X (gồm NO và NO 2), và dd Y( chỉ chứa 2 muối và axit dư). tỷ khối của X đối với H 2 bằng 19. Giá
trị của V(lit) là:
A. 2.24
B.5.6
C.3.36
D.4.48
Câu4: Cho m(g) Al tan hồn tồn trong dd HNO 3 thấy tạo ra 11.2lit(đktc) hỗn hợp 3 khí NO, N 2O, N2 với
tỷ lệ mol tương ứng là 1:2:2. Giá trị của m là:
A. 16.47g B. 23g
C. 35.1g
D. 12.73g
Câu5: Cho 0.28mol Al vào dd HNO 3 dư thu được khí NO và dd chứa 62.04g muối. Số mol khí NO thu
được là:
A. 0.2
B. 0.28
C. 0.1
D. 0.14
Câu6: Cho m(g) Al tác dụng vừa đủ với dd HNO 3 tạo ra hỗn hợp khí A gồm 0.15mol NO và 0.05mol N 2O.

Giá trị của m là:
A. 7.76g
B. 7.65g
C. 7.85g
D. 8.85
Câu7: Cho 18.5g hỗn hợp Fe và Fe3O4 vào 200ml dd HNO3 đun nóng, khuấy kỹ thu được 2.24lit khí
NO(đktc), dd Y và 1.46g kim loại . Nồng độ đ HNO3 đã dùng là:
A. 1.2M
B. 2.4M
C. 3.2M
D. 2M
Câu8: Cho 0.9mol Cu vào 400ml dd H2SO4 1M và NaNO3 1M. Số mol khí NO thu đựoc là:
A. 0.2
B. 0.4
C. 0.6
D. 0.8
Câu9: Hòa tan 5g Cu trong 100ml dd chứa đồng thời 2 axit HNO 3 1M và H2SO4 0.5M thì giải phóng khí
NO duy nhất. Thể tích khí đo ở đktc bằng:
A. 0.56lit B. 1.12lit
C. 1.17lit
D. 2.24lit


Câu10: Một hỗn hợp bột gồm 2 kim loại Mg và Al được chia thành 2 phần bằng nhau
Phần1: cho tác dụng với dd HCl dư thu được 3.36 lit khí H2
Phần2: hòa tan hết trong dd HNO 3 loãng dư thu được một khí không màu hóa nâu trong không khí ( thể tích
các khí đo ở đktc). Giá trị của V là:
A. 2.24lit B. 3.36lit
C. 4.48lit
D. 5.6lit

Câu11: Cho ag Al tác dụng vừa đủ với dd HNO 3 loãng, thu được dd A và 0.1792lit hỗn hợp khí X gồm N 2
và NO có dX/H2 = 14.25. Tính a
Câu12: Cho 28g hhA gồm Cu và Ag vào dd HNO 3 đặc, dư, sau pứ kết thúc thu được ddB và 10 lit NO 2 ( 0
0
C; 0,896atm).
Xác định % khối lượng mỗi KL trong hh đầu
Câu13: Hoà tan hoàn toàn 9.41g hh 2Kl Al và Zn vào 530ml dd HNO 3 2M, sau pứ thu được dd A và
2,464lit hh khí gồm N2O và NO(đktc) có khối lượng bằng 4,28g.
a) Tính % khối lượng mỗi KL trong hh đầu
b) Tính Vdd HNO3 đã tham gia pứ.
Câu14 : Cho 1,86 g hỗn hợp Mg và Al vào dung dịch HNO 3 loãng dư sau phản ứng thu được 560 ml N2O (
đktc) là sản phẩm khử duy nhất . Tính % về khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
Câu15: Cho 3,84 gam Cu tác dụng với 80 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO 3 1M và HCl 1M sẽ thu được
tối đa bao nhiêu lit NO (đktc)
Câu16: cho 7,68 gam Cu vào 120 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO 3 1M và H2SO4 1M, sau khi phản ứng
hoàn toàn thu được bao nhiêu lít NO (đktc) là spk duy nhất. Cô cạn dung dịch thu được bao nhiêu gam
muối khan.
Câu17: Cho 1,92 gam Cu vào 100 ml dung dịch chứa KNO 3 0,16M và H2SO4 0,4M thấy sinh ra một chất
khí

tỷ
khối
so
với
H2

15

dung
dịch

A
a)
Tính
thể
tích
khí
sinh
ra

đktc
b) Tính thể tích dung dịch NaOH 0,5M tối thiểu cần cho vào dung dịch A để kết tủa toàn bộ ion Cu 2+ có
trong dung dịch A
Câu18: cho m gam sắt tác dụng với dung dịch HNO 3 sau phản ứng thu được dung dịch Y; 0,1mol NO (spk
duy nhất ) và 2 gam kim loại. Tính m
Câu19: hoà tan hoàn toàn 0,368 gam hỗn hợp nhôm và kẽm cần vừa đủ 2,5 lit dung dịch HNO 3 0,01M thì
không thấy có khí thoát lên, sau phản ứng ta thu được 3 muối. Tính % về khối lượng của mỗi kim loại có
trong hỗn hợp.
Câu20: Cho 4,86g Al tan vừa đủ trong 660ml dung dịch HNO 3 1M thu được V lít hỗn hợp khí(đktc) gồm
N2 và N2O. Tính V?
A. 0,112lít
B. 0,448lít
C. 1,344lít
D. 1,568lít
Câu21: Cho 13,5g hỗn hợp gồm Al và Ag tan trong HNO 3 dư thu được dung dịch A và 4,48 lít hỗn hợp khí
gồm (NO,NO2) có khối lượng 7,6gam. Tính % khối lượng mỗi kim loại.
A. 30 và 70
B. 44 và 56
C. 20 và 80
D. 60 và 40


Dạng2: Xác định tên kim loại
Câu22: Hòa tan 16.2g một kim loại chưa rõ hóa trị bằng dd HNO 3 loãng, sau pư thu được 4.48lit(đktc) hỗn
hợp khí X gồm N2O và N2 . Biết tỷ khối của X đối với H 2 bằng 18, dd sau pư không có muối NH4NO3. Kim
loại đó là:
A. Ca
B. Mg
C. Al
D. Fe
Câu23: Hoà tan htoàn 62.1g kim loại M bằng dd HNO 3 loãng sau pứ thu được 16.3lit hh khí X gồm 2khí
không màu, không hoá nâu trong kk(đkc).(dX/H2O=17.2) Xác định M.
Câu24: Hoà tan hoàn toàn 1,35 gam một kim loại M bằng dung dịch HNO 3 dư đun nóng thu được 2,24 lit
NO và NO2 (đktc) có tỷ khối so với H2 bằng 21 ( không còn sản phẩm khử khác). Tìm kim loại M
Câu25: Hòa tan 13g một kim loại có hóa trị không đổi vào HNO 3. Sau phản ứng thêm vào NaOH dư thấy
bay ra 1,12 lít khí có mùi khai. Xác định kim loại đã dùng?
Câu 26: Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam một kim loại M trong dung dịch HNO 3 ta thu được 4,48 lít NO (đktc).


Kim loại M là :
A. Zn = 65.

B. Fe = 56.

C. Mg = 24.

D. Cu = 64.

Câu 27: Hòa tan hoàn toàn 2,7g một kim loại M bằng HNO 3 thu được 1,12lít khí(đktc) hỗn hợp X gồm 2
X
khí không màu trong đó có 1 khí hóa nâu ngoài không khí. Biết d H 2 =19,2. M là?
A. Fe

B. Al
C. Cu
D.Zn
Câu 28: Hòa tan kim loại M vào HNO3 thu được dung dịch A (không có khí thoát ra). Cho NaOH dư vào
dung dịch A thu được 2,24 lít khí (đktc) và 23,2g kết tủa. Xác định M.
A. Fe
B. Mg
C. Al
D. Ca
Câu 29: Hòa tan hoàn toàn 19,2g kim loại M trong dung dịch HNO 3 dư thu được 8,96lít(đktc) hỗn hợp khí
gồm NO2 và NO có tỉ lệ thể tích 3:1. Xác định kim loại M.
A. Fe(56)
B. Cu(64)
C. Al(27)
D. Zn(65)
Câu30: Hoà tan 16.2 g một kloại chưa rõ hoá trị bằng HNO 3 loãng, dư, sau pư thu được 4.48 lit hỗn hợp
khí X gồm N2 và NO2 (đktc), dX/H2=18. Xác định kim loại. Biết rằng sau pư không có muối NH4NO3

Dạng3: Tìm sản phẩm khử
Câu31: cho hỗn hợp gồm 0.2mol Fe và 0.3mol Mg vào dd HNO 3 dư thu được 0.4mol một sản phẩm khử
chứa N duy nhất , sản phẩm đó là:
A. NH4NO3
B. N2O
C. NO
D. NO2
Câu 32: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO 3 (dư), sinh ra 2,24 lít khí X (sản phẩm khử duy
nhất, ở đktc). Xác định khí X.
Câu 33: Hòa tan 9,6g Mg trong dung dịch HNO3 tạo ra 2,24 lít khí X. Xác định công thức khí đó.
A. NO
B. N2O

C. NO2
D. N2
Câu 34: Hòa tan hoàn toàn 11,2g Fe vào HNO 3 dư thu được dung dịch A và 6,72 lít hỗn hợp khí B gồm
NO và một khí X, với tỉ lệ thể tích là 1:1. Xác định khí X?
A. NO
B. N2O
C. NO2
D. N2

Dạng4: Tính khối lượng muối NO3Câu36: Hòa tan hoàn toàn 15.9g hỗn hợp 3 kim loại Al, Mg, Cu bằng dd HNO3 thu được 6.72 lit khí NO và
dd X. Đem cô cạn dd X thì thu được khối lượng muối khan là:
A. 77.1g
B. 71.7g
C. 17.7g
D. 53.1
a>
b>

Câu37: Hoà tan htoàn 8.3g hh 2 kim loại A, B( hoá trị III) trong dd HNO3, thu được 4,48l NO(đktc).
Tính m muối khan thu được
Tìm A, B
ĐS : a. 45,5 b. Al,Fe
Câu38: Cho 8,4 gam Fe tác dụng với 400ml dung dịch HNO 3 1M , sau phản ứng thu được dung dịch X và
sản phẩm khử duy nhất là NO. Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan.
Câu39: cho 11,2 gam Fe vào 1lit dung dịch HNO 3 0,6M thu được dung dịch X và NO là spk duy nhất . sau
phản ứng cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan.
Câu40: cho 25,6 gam Cu vào dung dịch HNO 3 sau phản ứng thu được hỗn hợp X và 4,48lít (đktc) khí NO
duy nhất . Cho tiếp 100ml dung dịch HCl 0,8 M vào X thì có thu được khí nữa không, bao nhiêu lit(đktc)
Câu41: Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
0,896 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Tính khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X.

Câu42: Khi cho 1,92g hỗn hợp X gồm Mg và Fe có tỉ lệ mol 1:3 tác dụng hoàn toàn với HNO 3 tạo ra hỗn
hợp khí gồm NO và NO2 có thể tích 1,736 lít (đktc). Tính khối lượng muối tạo thành và số mol HNO 3 đã
phản ứng.
A. 8,074gam và 0,018mol
B. 8,4gam và 0,8mol
C. 8,7gam và 0,1mol
D. 8,74gam và 0,1875mol


Dạng5: Tính lượng HNO3 phản ứng
Câu43: Cho 8,32 gam Cu tác dụng vừa đủ với 120 ml dung dịch HNO 3 sau phản ứng thu được 4,928 lit
(đktc) hỗn hợp NO và NO2 . tính nồng độ mol của dung dịch HNO3 ban đầu.
Câu44: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 kim loại X, Y (có hoá trị duy nhất) trong dung dịch axit HNO 3
thu được hỗn hợp khí B gồm 0,03 mol NO2 và 0,02 mol NO. Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng
Câu45: Để hoà tan hết 0,06 mol Fe thì cần số mol HNO3 tối thiểu là (sản phẩm khử duy nhất là NO):
Câu46: Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO 3 0,8M và H2SO4 0,2M. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
Câu47: Thể tích dung dịch HNO3 1M (loãng) ít nhất cần dùng để hoà tan hoàn toàn một hỗn hợp
gồm 0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO)
Câu48: Hoà tan hoàn toàn 31,2g hỗn hợp Al, Mg bằng dung dịch HNO 3 loãng, dư thu được dung dịch A
và 8,96 lit hỗn hợp khí B (đktc) gồm N 2, N2O (không còn spk khác), dB/H2 =20. Tính số mol HNO3 đã phản
ứng và khối lượng muối khan thu được khi cô cạn A
Câu49: Hoà tan hoàn toàn 23,1g hỗn hợp Al, Mg, Zn , Cu bằng dung dịch HNO 3 loãng, dư thu được dung
dịch A và hỗn hợp khí B gồm 0,2 mol NO, 0,1 mol N 2O (không còn sp khử khác). Tính số mol HNO3 đã
phản ứng và khối lượng muối khan thu được khi cô cạn A.
Câu50: Khi cho 19,2g Cu tác dụng với HNO3 loãng vừa đủ thì thể tích acid cần dùng là?
A. 0.8lít
B. 0,4lít
C. 0,6lít
D. 0,3lít


Dạng6: Phản ứng của NO3- trong môi trường axit
Câu51: Cho 2,56g đồng tác dụng với 40ml dung dịch HNO 3 2M chỉ thu được NO. Sau phản ứng cho thêm
H2SO4 dư vào lại thấy có NO bay ra. Thể tích khí NO (ở đktc) bay ra khi cho thêm H2SO4 dư vào là?
A. 1,49lít
B. 0,149lít
C. 14,9lít
D. 9,14 lít.
Câu52: Cho 1,92 g Cu vào 100ml dung dịch chứa đồng thời KNO 3 0,16M và H2SO4 0,4M thấy sinh ra một
chất khí có tỉ khối so với H2 là 15 và dung dịch A. Thể tích khí sinh ra (ở đktc) là?
A. 3,584lít
B. 0,3584lít
C. 35,84lít
D. 358,4lít

Dạng7: Nhiệt phân muối NO3Câu53: nung 67.2g hỗn hợp Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 sau pư thu được 4.48lit khí oxi(đktc). Chất rắn sau khi
nung có khối lượng là:
A. 64g B. 24g
C. 34g
D. 46g
Câu54: Cho 17,7 gam hỗn hợp Cu, Zn, Mg tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch X, cô cạn
dung dịch X thu được 67,3gam muối khan( không có NH4NO3 ).Nung hỗn hợp muối khan này đến khối
lượng không đổi thì thu được bao nhiêu gam chất rắ



×