Hocmai.vn – Website họ c trự c tuyế n số 1 tạ i Việ t Nam
Khóa họ c Luyệ n thi THPT quố c gia PEN - C: Môn Hóa họ c (Thầ y Vũ Khắ
c Ngọ c ) –N2
PHẢ N Ứ NG NHIỆ T LUYỆ N
(BÀI TẬ P TỰ
LUYỆ N)
Giáo viên: VŨ KHẮ C NGỌ C
Các bài tậ p trong tài liệ u này đư ợ c biên soạ n kèm theo bài giả ng “Phả n ứ ng nhiệ t luyệ n” thuộ c Khóa họ c luyệ n thi
THPT quố c gia PEN-C: Môn Hóa họ c (Thầ y Vũ Khắ c Ngọ c) tạ i website Hocmai.vn để giúp các Bạ n kiể m tra,
củ ng cố lạ i các kiế n thứ c đư ợ c giáo viên truyề n đạ t trong bài giả ng tư ơ ng ứ ng. Để sử dụ ng hiệ u quả , Bạ n cầ n họ c
trư ớ c bài giả ng “Phả n ứ ng nhiệ t luyệ n” sau đó làm đầ y đủ các bài tậ p trong tài liệ u này.
Dạ ng 1: Lý thuyế t phả n ứ ng nhiệ t luyệ n
Câu 1. Cho dãy các chấ t: Ba(OH)2; NaOH; KOH; Fe(OH)3; Mg(OH)2; Cu(OH)2. Số chấ t bị nhiệ t phân
là:
A. 6
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 2. Cho dung dị ch X chứ a các chấ t tan là FeCl2, AlCl3 tác dụ ng vớ i dung dị ch NaOH dư , lọ c lấ y kế t
tủ a để ngoài không khí ở nhiệ t độ phòng, ta đư ợ c chấ t rắ n là
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. Fe(OH)3.
D. Fe(OH)2.
Câu 3. Nhiệ t phân các chấ t nào sau đây có thể thu đư ợ c NO2 và O2:
A. NaNO3, Mg(NO3)2, AgNO3.
B. KNO3, Cu(NO3)2, NH4NO3, AgNO3.
C.Mg(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3.
D.Mg(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3. NH4NO2.
Câu 4. Nhiệ t phân hoàn toàn hỗ n hợ p: NH4NO3, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 thì chấ t rắ n thu đư ợ c sau
phả n ứ ng gồ m:
A.CuO, Fe2O3, Ag.
B. NH4NO2, Cu, Ag, FeO.
C.CuO, Fe2O3, Ag2O.
D.CuO, FeO, Ag.
Câu 5. Cho dãy các muố i: Na2CO3; KHCO3; BaCO3; K2CO3; FeCO3; Ca(HCO3)2. Số chấ t bị nhiệ t phân
hoàn toàn cho oxit kim loạ ilà:
A. 6
B. 4
C. 3
D. 1
Câu 6. Dãy các chấ t nào sau đây tấ t cả các chấ t đề u dễ bị nhiệ t phân
A. NaHCO3, MgCO3, BaSO4, (NH4)2CO3.
B. NaHCO3, NH4HCO3, H2SiO3, NH4Cl.
C. K2CO3, Ca(HCO3)2, MgCO3, (NH4 )2CO3.
D. NaHCO3, Na2CO3, CaCO3, NH4NO3.
Câu 7. Nhiệ t phân hoàn toàn hỗ n hợ p MgCO3; CaCO3 rồ i cho toàn bộ khí thoát ra (khí A) hấ p thụ vừ a
hế t bằ ng dung dị ch Ca(OH)2 thu đư ợ c kế t tủ a B và dung dị ch C. Hỏ i A, B, C lầ n lư ợ t là nhữ ng chấ t
gì?
A. CO; CaCO3; Ca(HCO3)2
B. CO2; CaCO3; Ca(HCO3)2
C. CO; Ca(HCO3)2; Ca(OH)2
D. CO2; Ca(HCO3)2, CaCO3
2+
2+
Câu 8. Cô cạ n dung dị ch X chứ a các ion Mg , Ca , HCO3 thu đư ợ c chấ t rắ n Y. Nung Y ở nhiệ t độ
cao đế n khố i lư ợ ng không đổ i thu đư ợ c chấ t rắ n Z gồ m:
A. MgO và CaO
B. MgO và CaCO3
C. MgCO3 và CaO
D. MgCO3 và CaCO3
Câu 9. Khi nung hỗ n hợ p các chấ t Fe(NO3)2, Fe(OH)2 và FeCO3 trong không khí đế n khố i lư ợ ng không
đổ i, thu đư ợ c mộ t chấ t rắ n là
A.Fe2O3
B.Fe.
C.FeO.
D.Fe3O4.
Tổ ng đài tư vấ n: 1900 58-58-12
- Trang | 1 -
Hocmai.vn – Website họ c trự c tuyế n số 1 tạ i Việ t Nam
Khóa họ c Luyệ n thi THPT quố c gia PEN - C: Môn Hóa họ c (Thầ y Vũ Khắ
c Ngọ c ) –N2
Câu 10. Khi nhiệ t phân hoàn toàn từ ng muố i X, Y thì đề u tạ o ra số mol khí nhỏ hơ n số mol muố i tư ơ ng
ứ ng. Đố t mộ t lư ợ ng nhỏ tinh thể Y trên đèn khí không màu, thấ y ngọ n lử a có màu vàng. Hai muố i
X, Y lầ nlư ợ tlà:
A. CaCO3, NaNO3.
B. KMnO4, NaNO3.
C. Cu(NO3)2, NaNO3.
D. NaNO3, KNO3.
Câu 11. Cho các phả n ứ ng sau:
(1) Cu(NO3)2
(2) NH4NO2
t0
0
t0
(4) NH3 + Cl2 t
(5) NH4Cl t
Các phả n ứ ng đề u tạ o khí N2 là:
A.(2), (4), (6).
C. (1), (3), (4).
Câu 12. Vớ i số mol lấ y bằ ng nhau, phư ơ ng trình hoá họ
0
to
A.2 KClO3
o
2KCl +3O2
(3) NH3 + O2
(6) NH3 + CuO
8500 C , Pt
t0
B. (1), (2), (5).
D. (3), (5), (6).
c nào dư ớ i đây điề u chế đư ợ c nhiề u oxi hơ n
to
B. 2 KMnO4
K2MnO4 + MnO2 + O2
o
C. 2HgO t 2Hg + O2
D. 2KNO3 t 2KNO2 + O2
Câu 13. Thêm từ từ dung dị ch NH3 cho đế n dư vào dung dị ch FeCl2 và ZnCl2, lọ c lấ y kế t tủ a đem nung
trong không khí đế n khố i lư ợ ng không đổ i đư ợ c chấ t rắ n X là
A.FeO và ZnO.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. Fe2O3và ZnO.
Câu 14. Hỗ n hợ p gồ m Al, Al2O3, Cu, Zn. Hoà tan hoàn toàn trong dung dị ch HNO3 loãng đư ợ c dung
dị ch A. Cho A tác dụ ng vớ i dung dị ch NH3 dư thu đư ợ c kế t tủ a B.Nung B tớ i khố i lư ợ ng không đổ i
đư ợ c chấ t rắ n E. Thành phầ n củ a E là
A. Al2O3, CuO, ZnO.
B. Al2O3, CuO.
C. Al2O3, ZnO.
D. Al2O3.
Câu 15. Để thu đư ợ c Al2O3 từ hỗ n hợ p Al2O3 và Fe2O3 ngư ờ i ta lầ n lư ợ t:
A.Dùngkhí H2 ở nhiệ t độ cao, dung dị chNaOH (dư )
B.Dùngkhí CO ở nhiệ t độ cao, dung dị chHCl (dư )
C.Dùng dung dị chNaOH (dư ), dung dị chHCl (dư ), rồ i nung nóng.
D.Dùng dung dị chNaOH (dư ), khí CO2 (dư ), rồ i nung nóng
Câu 16. Nhiệ t phân hỗ n hợ p muố i ( MgCO3, Fe(NO3)2 ) thu đư ợ c rắ n X, hỗ n hợ p khí Y. Hấ p thụ hoàn
toàn Y vào dung dị ch KOH dư thu đư ợ c dung dị ch Z. Trong Z gồ m:
A. KOH, K2CO3, KNO3
B. KOH, K2CO3, KNO3, KNO2
C. KOH, KHCO3, KNO3, KNO2
D. K2CO3, KNO3, KNO2
Câu 17. Chấ t X có đặ c điể m sau:
- Dung dị ch củ a X trong nư ớ c làm xanh quỳ tím.
- Ở thể rắ n, X có thể bị nhiệ t phân.
- X không phả n ứ ng vớ i dung dị ch BaCl2. X là:
A. NaHCO3
B. Na2CO3
C. K2CO3
D. KOH
Câu 18. Khi nhiệ t phân chấ t nào sau đây không thể thu đư ợ c O2 nguyên chấ t ?
A. KMnO4.
B. KClO3.
C. Cu(NO3)2.
D. KNO3.
Câu 19. Dãy muố i nitrat nào sau đây khi nhiệ t phân chỉ sinh ra oxit kim loạ i:
A. Al(NO3)3, Hg(NO3)2, LiNO3
B. Zn(NO3)2, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2
C. NaNO3, NH4 NO3, Mg(NO3)2
D. Cr(NO3)2, RbNO3, Ba(NO3)2
Câu 20. Khi nhiệ t phân, dãy muố i rắ n nào dư ớ i đây đề u sinh ra kim loạ i?
A. AgNO3, Hg(NO3)2.
B. AgNO3, Cu(NO3)2.
C.Hg(NO3)2, Mg(NO3)2.
D.Cu(NO3)2, Mg(NO3)2.
Tổ ng đài tư vấ n: 1900 58-58-12
- Trang | 2 -
Hocmai.vn – Website họ c trự c tuyế n số 1 tạ i Việ t Nam
Khóa họ c Luyệ n thi THPT quố c gia PEN - C: Môn Hóa họ c (Thầ y Vũ Khắ
c Ngọ c ) –N2
Câu 21. Phả n ứ ng nhiệ t phân không đúng là
A.2KNO3
to
2KNO2 + O2.
B.NaHCO3
to
to
NaOH + CO2.
C.NH4NO3
N2O + 2H2O
Câu 22. Phả n ứ ng nhiệ t phân không đúng là :
D.2Fe(OH)3
to
t0
B.2NaHCO3
t0
A. Ba(NO3)2
Ba(NO2)2 + 2O2.
t0
C. NH4NO2
N2 + 2H2O.
Câu 23. Phư ơ ng trình hoá họ c nào sau đây đúng?
A. 2NaCl + Ca(NO3)2 CaCl2 + 2NaNO3
D.Ca(HCO3)2
Fe2O3 + 3H2O
Na2O + 2CO2 + H2O.
t0
CaO + 2CO2 +H2O
0
B. NaHCO3 t
NaOH + CO2
C. 2NaỌ H + Mg(NO3)2 2NaNO3 + Mg(OH)2
D. FeCl2 + H2S FeS + 2HCl
Câu 24. Nhiệ t phân hoàn toàn hỗ n hợ p NH4NO3, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 thì chấ t rắ n thu đư ợ c sau
phả n ứ ng gồ m
A. CuO, Fe2O3, Ag2O.
B. CuO, Fe2O3, Ag.
C. CuO, FeO, Ag.
D. NH4NO2, Cu, Ag, FeO.
Câu 25. Sụ c khí NH3 dư vào cố c chứ c dung dị ch CuCl2, Al2(SO4)3, ZnCl2, FeSO4, sau phả n ứ ng hoàn
toàn đổ thêm Ba(OH)2 dư vào cố c. Sau phả n ứ ng hoàn toàn tách thu kế t tủ a, nung kế t tủ a trong
không khí tớ i khi khố i lư ợ ng rắ n khôngđ ổ i. Rắ n gồ m:
A. Fe2O3
B.FeO, BaSO4
C. Fe2O3, BaSO4
D.CuO, Fe2O3, BaSO4
Câu 26. Dãy gồ m các oxit đề u bị Al khử ở nhiệ t độ cao là:
A. FeO, CuO, Cr2O3.
B. Fe3O4, SnO, BaO.
C. PbO, K2O, SnO.
D. FeO, MgO, CuO.
Câu 27. Phư ơ ng trình hóa họ c nào sau đây không đúng?
A.Ca + 2H2O
Ca(OH)2 + H2.
to
C. 4Cr + 3O2
2Cr2O3.
Câu 28. Cho các phả n ứ ng:
Na2SO3 + H2SO4 → Khí X
o
B. 2Al + Fe2O3
to
D. 2Fe + 3H2SO4(loãng)
FeS + HCl →
Al2O3 + 2Fe.
Fe2(SO4)3 + 3H2.
Khí Y
o
NaNO2 bão hòa + NH4Clbão hòa t
Khí Z
KMnO4 t
Khí T
Các khí tác dụ ng đư ợ c vớ i nư ớ c Clo là:
A. X, Y, Z, T.
B. X, Y.
C. X, Y, Z.
D. Y, Z.
Câu 29. Dãy gồ m các kim loạ i điề u chế đư ợ c bằ ng phư ơ ng pháp nhiệ t luyệ n là:
A. Mg, Al, Cu, Fe.
B. Al, Zn, Cu, Ag.
C. Na, Ca, Al, Mg. D. Zn, Fe, Pb, Cr
Câu 30. Dãy kim loạ i nào sau đây có thể điề u chế từ oxít tư ơ ng ứ ng bằ ng phư ơ ng pháp nhiệ t luyệ n:
A. Fe, Al, Cu
B. Zn, Mg, Fe
C. Fe, Mn, Ni
D. Ni, Cu, Ca
Câu 31. Hiđro có thể khử các oxit kim loạ i trong dãy nào sau đây thành kim loạ i?
A. CaO, CuO, Fe2O3, MnO2.
B. CuO, Fe2O3, Fe3O4, ZnO.
C. CuO, Fe2O3, Fe3O4, MgO.
D. HgO, Al2O3, Fe3O4, CuO.
Câu 32. Cho luồ ng khí H2 (dư ) qua hỗ n hợ p các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệ t độ cao. Sau
phả n ứ ng hỗ n hợ p rắ n còn lạ i là:
A. Cu, FeO, ZnO, MgO.
B. Cu, Fe, Zn, Mg.
Tổ ng đài tư vấ n: 1900 58-58-12
- Trang | 3 -
Hocmai.vn – Website họ c trự c tuyế n số 1 tạ i Việ t Nam
Khóa họ c Luyệ n thi THPT quố c gia PEN - C: Môn Hóa họ c (Thầ y Vũ Khắ
c Ngọ c ) –N2
C. Cu, Fe, Zn, MgO.
D. Cu, Fe, ZnO, MgO.
Câu 33. Cho khí CO dư đi qua hỗ n hợ p gồ m CuO, Al2O3, MgO (nung nóng). Khi phả n ứ ng xả y ra hoàn
toàn thu đư ợ c chấ t rắ n gồ m:
A. Cu, Al, Mg.
B. Cu, Al, MgO.
C. Cu, Al2O3, Mg.
D. Cu, Al2O3, MgO.
Câu 34. Phả n ứ ng nhiệ t nhôm ( đun nóng oxit kim loạ i vớ i Al ở nhiệ t độ cao) dùng điề u chế nhữ ng kim
loạ i
A. Al, Fe, Mg
B. Fe, Zn, Cu
C. Cu, Na, Zn
D.Ca, Fe, Cu.
Câu 35. Sả n phẩ m củ a phả n ứ ng nhiệ t phân hoàn toàn AgNO3 là:
A. Ag2O, NO, O2.
B. Ag2O, NO2, O2.
C. Ag, NO, O2.
D. Ag, NO2, O2.
Câu 36. Khi nhiệ t phân hoàn toàn NaHCO3 thì sả n phẩ m củ a phả n ứ ng nhiệ t phân là
A. NaOH, CO2, H2.
B. Na2O, CO2, H2O.
C. Na2CO3, CO2, H2O.
D. NaOH, CO2, H2O.
Câu 37. Phả n ứ ng nhiệ t phân không đúng là:
A. 2KNO3→ 2KNO2 + O2
B. NH4NO3→ N2 + 2H2O
C. NH4Cl→ NH3 + HCl
D. 2NaHCO3→ Na2CO3 + CO2+ H2O
Câu 38. Phân hủ y Fe(OH)3 ở nhiệ t độ cao đế n khố i lư ợ ng không đổ i, thu đư ợ c chấ t rắ n là
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. Fe(OH)2.
Câu 39. Nhiệ t phân hoàn toàn Fe(NO3)2 đế n khố i lư ợ ng không đổ i thu đư ợ c sả n phẩ m gồ m
A.FeO; NO2; O2.
B. Fe2O3; NO2.
C. Fe2O3; NO2; O2. D. Fe; NO2; O2.
Câu 40. Chấ t không khử đư ợ c sắ t oxit (ở nhiệ t độ cao) là:
A. Cu.
B. Al.
C. CO.
D. H2.
Câu 41. Dãy chấ t nào sau đây không bị phân huỷ khi nung nóng?
A. Mg(NO3)2; FeCO3; KClO3
B. Ag2O; CaCO3; Zn(OH)2
C. CaSO4; NaOH; Na2CO3
D. Mg(OH)2; Na2CO3; NaNO3
Dạ ng 2: CO, H2, NH3 khử các oxit kim loạ i
Câu 42. Khử hoàn toàn 11,6g oxit sắ t bằ ng CO ở nhiệ t độ cao. Sả n phẩ m khí dẫ n vào dung dị ch
Ca(OH)2 dư , tạ o ra 20 g kế t tủ a. Công thứ c oxit sắ t là:
A. FeO
B. Fe3O4
C. Fe2O3
D. không xác đị nh đư ợ c
Câu 43. Khử 4,64g hỗ n hợ p A gồ m FeO, Fe3O4 và Fe2O3 bằ ng CO thu đư ợ c chấ t rắ n B. Khí thoát ra sau
phả n ứ ng đư ợ c dẫ n vào dung dị ch Ba(OH)2 dư thu đư ợ c 1,97g kế t tủ a. Khố i lư ợ ng chấ t rắ n B là:
A. 4,4gam
B. 4,84gam
C. 4,48gam
D. 4,45gam.
Câu 44. Hoà tan hoàn toàn 17,8 gam mộ t hỗ n hợ p A gồ m CuO, FeO, Al2O3 phả i dùng vừ a đủ 400ml
dung dị ch HCl 2M. Mặ t khác, nế u đun nóng 17,8 gam hỗ n hợ p A và cho luồ ng khí CO dư đi qua, để
phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn, thu đư ợ c 16,2 gam chấ t rắ n. Thành phầ n phầ n trăm theo khố i lư ợ ng củ a
Al2O3 trong hỗ n hợ p A là
A. 57,30%.
B. 19,10%.
C. 89,90
D. 42,70%.
Câu 45. Thổ i mộ t luồ ng khí CO qua ố ng sứ đự ng m gam hỗ n hợ p A gồ m Al 2O3, MgO, Fe2O3, FeO, CuO
nung nóng. Khí thoát ra đư ợ c sụ c vào nư ớ c vôi trong dư thu đư ợ c 15 gam kế t tủ a trắ ng. Sau phả n
ứ ng, chấ t rắ n Y trong ố ng sứ có khố i lư ợ ng 200 gam. Giá trị củ a m là
A. 202,4.
B. 217,4
C. 219,8
D. 254,5
Tổ ng đài tư vấ n: 1900 58-58-12
- Trang | 4 -
Hocmai.vn – Website họ c trự c tuyế n số 1 tạ i Việ t Nam
Khóa họ c Luyệ n thi THPT quố c gia PEN - C: Môn Hóa họ c (Thầ y Vũ Khắ
c Ngọ c ) –N2
Câu 46. Cho V lít hỗ n hợ p khí (đktc) gồ m CO và H2 phả n ứ ng vớ i mộ t lư ợ ng dư hỗ n hợ p rắ n gồ m CuO
và Fe3O4 nung nóng. Sau khi các phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn, khố i lư ợ ng chấ t rắ n giả m 0,32 gam.
Giá trị củ a V là
A. 0,448.
B. 0,112.
C. 0,224
D. 0,560.
Câu 47. CĐ-2010): Kim loạ i M có thể đư ợ c điề u chế bằ ng cách khử ion củ a nó trong oxit bở i khí H2 ở
nhiệ t độ cao. Mặ t khác, kim loạ i M khử đư ợ c ion H+ trong dung dị ch axit loãng thành H2. Kim loạ i
M là
A. Al.
B. Mg.
C. Fe
D. Cu.
Câu 48. (KA-09): Cho luồ ng khí CO (dư ) đi qua 9,1 gam hỗ n hợ p gồ m CuO và Al2O3 nung nóng đế n khi
phả n ứ ng hoàn toàn, thu đư ợ c 8,3 gam chấ t rắ n. Khố i lư ợ ng CuO có trong hỗ n hợ p ban đầ u là
A. 0,8 gam.
B. 8,3 gam.
C. 2,0 gam.
D. 4,0 gam.
Câu 49. (CĐ-09): Khử hoàn toàn mộ t oxit sắ t X ở nhiệ t độ cao cầ n vừ a đủ V lít khí CO (ở đktc), sau
phả n ứ ng thu đư ợ c 0,84 gam Fe và 0,02 mol khí CO2. Công thứ c củ a X và giá trị V lầ n lư ợ t là
A. FeO và 0,224.
B. Fe2O3 và 0,448.
C. Fe3O4 và 0,448.
D. Fe3O4 và 0,224.
Câu 50. .(CĐ-07): Cho 4,48 lít khí CO (ở đktc) từ từ đi qua ố ng sứ nung nóng đự ng 8 gam mộ t oxit sắ t đế n
khi phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn. Khí thu đư ợ c sau phả n ứ ng có tỉ khố i so vớ i hiđro bằ ng 20. Công thứ c
củ a oxit sắ t và phầ n trăm thể tích củ a khí CO2 trong hỗ n hợ p khí sau phả n ứ ng là
A. FeO; 75%.
B. Fe2O3; 75%.
C. Fe2O3; 65%.
D. Fe3O4; 75%.
Câu 51. .(KB-2010): Khử hoàn toàn m gam oxit MxOy cầ n vừ a đủ 17,92 lít khí CO (đktc), thu đư ợ c a
gam kim loạ i M. Hòa tan hế t a gam M bằ ng dung dị ch H2SO4 đặ c nóng (dư ), thu đư ợ c 20,16 lít khí
SO2 (sả n phẩ m khử duy nhấ t, ở đktc). Oxit MxOy là
A. Cr2O3
B. FeO.
C. Fe3O4.
D. CrO.
Câu 52. (CĐ-08): Dẫ n từ từ V lít khí CO (ở đktc) đi qua mộ t ố ng sứ đự ng lư ợ ng dư hỗ n hợ p rắ n
gồ m CuO, Fe2O3 (ở nhiệ t độ cao). Sau khi các phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn, thu đư ợ c khí X. Dẫ n
toàn bộ khí X ở trên vào lư ợ ng dư dung dị ch Ca(OH)2 thì tạ o thành 4 gam kế t tủ a. Giá trị củ a V là
A. 1,120.
B. 0,896.
C. 0,448.
D. 0,224.
Câu 53. KB-2010): Hỗ n hợ p X gồ m CuO và Fe2O3. Hoà tan hoàn toàn 44 gam X bằ ng dung dị ch HCl
(dư ), sau phả n ứ ng thu đư ợ c dung dị ch chứ a 85,25 gam muố i. Mặ t khác, nế u khử hoàn toàn 22 gam
X bằ ng CO (dư ), cho hỗ n hợ p khí thu đư ợ c sau phả n ứ ng lộ i từ từ qua dung dị ch Ba(OH) 2 (dư ) thì
thu đư ợ c m gam kế t tủ a. Giá trị củ a m là
A. 76,755
B. 73,875
C. 147,750
D. 78,875
Câu 54. KB-2012): Dẫ n luồ ng khí CO đi qua hỗ n hợ p gồ m CuO và Fe2O3 nung nóng, sau mộ t thờ i
gian thu đư ợ c chấ t rắ n X và khí Y. Cho Y hấ p thụ hoàn toàn vào dung dị ch Ba(OH)2 dư , thu đư ợ c
29,55 gam kế t tủ a. Chấ t rắ n X phả n ứ ng vớ i dung dị ch HNO3 dư thu đư ợ c V lít khí NO (sả n phẩ m
khử duy nhấ t, ở đktc). Giá trị củ a V là
A. 2,24.
B. 4,48.
C. 6,72.
D. 3,36.
Câu 55. KB-2013): Hỗ n hợ p X gồ m FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Cho khí CO qua m gam X nung nóng, sau
mộ t thờ i gian thu đư ợ c hỗ n hợ p chấ t rắ n Y và hỗ n hợ p khí Z. Cho toàn bộ Z vào dung dị ch Ca(OH)2
dư , đế n phả n ứ ng hoàn toàn, thu đư ợ c 4 gam kế t tủ a. Mặ t khác, hòa tan hoàn toàn Y trong dung dị ch
Tổ ng đài tư vấ n: 1900 58-58-12
- Trang | 5 -
Hocmai.vn – Website họ c trự c tuyế n số 1 tạ i Việ t Nam
Khóa họ c Luyệ n thi THPT quố c gia PEN - C: Môn Hóa họ c (Thầ y Vũ Khắ
c Ngọ c ) –N2
H2SO4 đặ c, nóng (dư ), thu đư ợ c 1,008 lít khí SO2 (đktc, sả n phẩ m khử duy nhấ t) và dung dị ch chứ a
18 gam muố i. Giá trị củ a m là
A. 7,12.
B. 6,80.
C. 5,68.
D. 13,52.
Câu 56. Dùng 4,48 lít khí NH3 (đktc) sẽ khử đư ợ c bao nhiêu gam CuO?
A. 48 gam.
B. 12 gam.
C. 6 gam.
D. 24 gam.
Câu 57. Dẫ n 2,24 lít NH3 (đktc) đi qua ố ng đự ng 32 gam CuO nung nóng thu đư ợ c chấ t rắ n A và khí B.
Ngâm chấ t rắ n A trong dung dị ch HCl 2M dư . Thể tích dung dị ch axit đã tham gia phả n ứ ng là
A. 0,10 lít.
B. 0,52 lít.
C. 0,30 lít.
D. 0,25 lít.
Câu 58. Khử 16g Fe2O3 bằ ng CO dư , sả n phẩ m khí thu đư ợ c cho vào bình đự ng dung dị ch Ca(OH) 2 dư
thu đư ợ c a(g) kế t tủ a. Giá trị củ a a là:
A. 10.
B. 20.
C. 30.
D. 40.
Câu 59. Khử hoàn toàn 6,4g hỗ n hợ p CuO và Fe2O3 bằ ng H2 thấ y tạ o ra 1,8g nư ớ c. Khố i lư ợ ng kim loạ i
thu đư ợ c là
A. 4,5gam.
B. 4,8gam.
C. 4,9gam.
D. 5,2gam.
Dạ ng 3: Phả n ứ ng nhiệ t nhôm
Câu 60. Mộ t hỗ n hợ p gồ m Al và Fe2O3 có khố i lư ợ ng là 26,8gam. Tiế n hành phả n ứ ng nhiệ t nhôm thu
đư ợ c chấ t rắ n A. Chia A thành 2 phầ n bằ ng nhau. Phầ n 1 tác dụ ng vớ i dung dị ch NaOH dư cho ra
khí H2. Phầ n 2 Tác dụ ng vớ i dung dị ch HCl cho ra 5,6 lít H 2( ở đ.k.t.c). Tính khố i lư ợ ng củ a Al và
Fe2O3 trong hỗ n hợ p ban đầ u
A. 5,4gam Al và 11,4 gam Fe2O3
B. 10,8gam Al và 16 gam Fe2O3
C. 2,7gam Al và 14,1 gam Fe2O3
D. 7,1gam Al và 9,7 gam Fe2O3
Câu 61. Đố t cháy hỗ n hợ p X gồ m Fe2O3 và Al (không có không khí). Hỗ n hợ p chấ t rắ n sau phả n ứ ng:
- Nế u cho tác dụ ng vớ i dung dị ch NaOH dư sẽ thu đư ợ c 0,3 mol H2.
- Nế u cho tác dụ ng vớ i dung dị ch HCl dư sẽ thu đư ợ c 0,4 mol H2.
Số mol Al trong X là
A. 0,3 mol.
B. 0,6 mol.
C. 0,4 mol.
D. 0,25 mol.
Câu 62. Nung nóng 85,6 gam X gồ m Al và Fe2O3 mộ t thờ i gian đư ợ c m gam Y. Chia Y làm 2 phầ n bằ ng
nhau:
- Phầ n 1: Hòa tan trong dung dị ch NaOH dư thấ y thoát ra 3,36 lít khí (đktc).
- Phầ n 2: Hòa tan hế t trong HCl thấ y thoát ra 10,08 lít khí (đktc).
Phầ n trăm khố i lư ợ ng Fe trong Y là:
A. 18%.
B. 39,25%.
C. 19,6%.
D. 40%.
Câu 63. Khi cho 41,4 gam hỗ n hợ p X gồ m Fe2O3, Al2O3 và Cr2O3 tác dụ ng vớ i dung dị ch NaOH đặ c, dư
thu đư ợ c chấ t rắ n có khố i lư ợ ng 16 gam. Để khử hoàn toàn 41,4 gam X bằ ng phả n ứ ng nhiệ t nhôm
cầ n dùng 10,8 gam Al. Thành phầ n % theo khố i lư ợ ng củ a Cr2O3 trong hỗ n hợ p X là:
A. 30,23%
B. 50,67%
C. 36,71%
D. 66,67%
Câu 64. Đố t nóng mộ t hỗ n hợ p X gồ m bộ t Fe3O4 và bộ t Al trong môi trư ờ ng không có không khí. Nế u
cho nhữ ng chấ t còn lạ i sau phả n ứ ng (Y) tác dụ ng vớ i dung dị ch NaOH dư sẽ thu đư ợ c 0,15 mol H2;
còn nế u cho tác dụ ng vớ i HCl dư sẽ thu đư ợ c 0,6 mol H2. Vậ y số mol Al trong hỗ n hợ p X là?
A. 0,5 mol
B. 0,4 mol
C. 0,25 mol
D. 0,6 mol
Câu 65. Nung Al và Fe3O4 (không có không khí, phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn) thu đư ợ c hỗ n hợ p A.
- Nế u cho A tác dụ ng vớ i dung dị ch KOH dư thì thu đư ợ c 0,672 lít khí (đktc).
- Nế u cho A tác dụ ng vớ i H2SO4 đặ c, nóng dư đư ợ c 1,428 lít SO2 duy nhấ t (đktc).
% khố i lư ợ ng Al trong hỗ n hợ p ban đầ u là:
Tổ ng đài tư vấ n: 1900 58-58-12
- Trang | 6 -
Hocmai.vn – Website họ c trự c tuyế n số 1 tạ i Việ t Nam
Khóa họ c Luyệ n thi THPT quố c gia PEN - C: Môn Hóa họ c (Thầ y Vũ Khắ
c Ngọ c ) –N2
A. 33,69%.
B. 26,33% .
C. 38,30%.
D. 19,88% .
Câu 66. Thự c hiệ n phả n ứ ng nhiệ t nhôm vớ i 9,66 gam hỗ n hợ p X gồ m FexOy và nhôm, thu đư ợ c hỗ n
hợ p rắ n Y. Cho Y tác dụ ng vớ i dung dị ch NaOH dư thu đư ợ c 0,672 lít khí (đktc), dung dị ch D và
chấ t không tan Z. Sụ c CO2 đế n dư vào dung dị ch D lọ c kế t tủ a và nung đế n khố i lư ợ ng không đổ i
đư ợ c 5,1 gam chấ t rắ n. Các phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn. Công thứ c củ a oxit sắ t là:
A. Không xác đị nh đư ợ c
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. FeO
Câu 67. Khử hoàn toàn 16g Fe2O3 bằ ng bộ t Al dư ở nhiệ t độ cao. Sau phả n ứ ng cho khố i lư ợ ng rắ n vào
dung dị ch NaOH dư thu đư ợ c 0,672 lit (đktc) khí. Khố i lư ợ ng bộ t Al đã dùng là:
A. 9,84 g
B. 9,54 g
C. 5,94 g
D. 5,84 g
Câu 68. Thự c hiệ n phả n ứ ng nhiệ t nhôm hỗ n hợ p gồ m Al và m gam hai oxit sắ t trong khí trơ , thu đư ợ c
hỗ n hợ p rắ n X. Cho X vào dung dị ch NaOH dư , thu đư ợ c dung dị ch Y, chấ t không tan Z và 0,672 lít
khí H2 (đktc). Sụ c khí CO2 dư vào Y, thu đư ợ c 8,58 gam kế t tủ a. Cho Z tan hế t vào dung dị ch
H2SO4, thu đư ợ c dung dị ch chứ a 20,76 gam muố i sunfat và 3,472 lít khí SO2 (ở đktc, là sả n phẩ m
khử duy nhấ t củ a H2SO4). Biế t các phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn. Giá trị củ a m là
A. 6,80 gam
B. 8,04 gam
C. 6,96 gam
D. 7,28 gam
Câu 69. Đố t nóng hỗ n hợ p gồ m bộ t Al và Fe3O4 vớ i lư ợ ng vừ a đủ để phả n ứ ng nhiệ t nhôm xả y ra hoàn
toàn. Các chấ t thu đư ợ c sau phả n ứ ng tác dụ ng vớ i dung dị ch HCl dư thu đư ợ c 4,032 lít H2 đktc.
Khố i lư ợ ng củ a hỗ n hợ p ban đầ u là :
A. 7,425g
B. 13,5g
C. 46,62g
D. 18,24 g
Câu 70. Sau khi thự c hiệ n phả n ứ ng nhiệ t nhôm vớ i Fe3O4 thu đư ợ c chấ t rắ n A và nhậ n thấ y khố i lư ợ ng
nhôm giả m 8,1 gam. Cho A tác dụ ng vớ i dd NaOH dư thu đư ợ c 6,72 lít khí (đktc), giả sử hiệ u suấ t các
phả n ứ ng là 100%. Khố i lư ợ ng củ a A là:
A. 39,6g
B. 31,62g
C. 42,14g
D. 15,16g
Câu 71. Nung nóng hỗ n hợ p gồ m 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al. Sau khi phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn thu
đư ợ c 23,3 gam hỗ n hợ p X. Cho toàn bộ X phả n ứ ng vớ i HCl dư thấ y thoát ra V (lít) H2 (đktc). Giá
trị củ a V là:
A. 7,84 lít
B. 4,48 lít
C. 3,36 lít
D. 10,08 lít
Câu 72. Trộ n m gam bộ t nhôm vớ i CuO và Fe2O3 rồ i tiế n hành nhiệ t nhôm. Sau mộ t thờ i gian thu đư ợ c
chấ t rắ n A. Hòa tan A trong HNO3 dư đư ợ c dung dị ch B (không có NH4NO3) và hỗ n hợ p khí C gồ m
0,02 mol NO2 và 0,03 mol NO. Giá trị củ a m là :
A. 0,99
B. 0,81
C.1,17
D. 2,34
Câu 73. Nung 21,4 gam hỗ n hợ p A gồ m bộ t Al và Fe2O3 (phả n ứ ng nhiệ t nhôm), thu đư ợ c hỗ n hợ p B.
Cho B tác dụ ng hế t vớ i dung dị ch HCl dư đư ợ c dung dị ch C. Cho C tác dụ ng vớ i dung dị ch NaOH
dư đư ợ c kế t tủ a D. Nung D trong không khí đế n khố i lư ợ ng không đổ i thu đư ợ c 16 gam chấ t rắ n.
Khố i lư ợ ng Al và Fe2O3 trong hỗ n hợ p A lầ n lư ợ t là:
A. 4,4 gam và 17 gam.
B. 5,4 gam và 16 gam.
C. 6,4 gam và 15 gam.
D. 7,4 gam và 14 gam.
Câu 74. Dùng m gam Al để khử hoàn toàn mộ t lư ợ ng Fe2O3 sau phả n ứ ng thấ y khố i lư ợ ng củ a oxit sau
phả n ứ ng giả m 0,58 gam. Giá trị củ a m là:
A. 0,27.
B. 2,7.
C. 0,54.
D. 1,12.
Câu 75. Dùng m gam Al để khử hế t 1,6 gam Fe2O3 (H = 100%). Sả n phẩ m sau phả n ứ ng tác dụ ng vớ i
lư ợ ng dư dung dị ch NaOH tạ o 0,672 lít khí (đktc). Giá trị củ a m là:
A. 0,540 gam.
B. 0,810 gam.
C. 1,080 gam.
D. 1,755 gam.
Tổ ng đài tư vấ n: 1900 58-58-12
- Trang | 7 -
Hocmai.vn – Website họ c trự c tuyế n số 1 tạ i Việ t Nam
Khóa họ c Luyệ n thi THPT quố c gia PEN - C: Môn Hóa họ c (Thầ y Vũ Khắ
c Ngọ c ) –N2
Câu 76. Có 26,8 gam hỗ n hợ p bộ t nhôm và Fe2O3. Tiế n hành nhiệ t nhôm hoàn toàn rồ i hòa tan hế t hỗ n
hợ p sau phả n ứ ng bằ ng dung dị ch HCl đư ợ c 11,2 lít H2 (đktc). Khố i lư ợ ng các chấ t trong hỗ n hợ p
ban đầ u là:
A. 5,4 gam và 21,4 gam Fe2O3.
B. 1,08 gam Al và 16 gam Fe2O3.
C. 8,1 gam Al và 18,7 gam Fe2O3.
D. 10,8 gam Al và 16 gam Fe2O3.
Câu 77. Trộ n 32gam Fe2O3 vớ i 10,8gam Al rồ i nung vớ i nhiệ t độ cao, hỗ n hợ p sau phả n ứ ng hòa tan vào
dung dị ch NaOH dư thu đư ợ c 5,376 lít khí ( đ.k.t.c). Số gam Fe thu đư ợ c là:
A. 1,12gam
B. 11,20gam
C. 12,44gam
D. 13,44gam
Câu 78. Đố t nóng mộ t hỗ n hợ p gồ m Al và 16 gam Fe2O3 (trong điề u kiệ n không có không khí) đế n khi
phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn, thu đư ợ c hỗ n hợ p rắ n X. Cho X tác dụ ng vừ a đủ vớ i V ml dung dị ch
NaOH 1M sinh ra 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị củ a V là:
A. 150.
B. 100.
C. 200.
D. 300.
Câu 79. Trộ n 6,48 gam Al vớ i 24 gam Fe2O3. Thự c hiệ n phả n ứ ng nhiệ t nhôm thu đư ợ c chấ t rắ n A. Khi
cho A tác dụ ng vớ i dung dị ch NaOH dư , có 1,344 lít khí (đktc) thoát ra. Hiệ u suấ t củ a phả n ứ ng
nhiệ t nhôm là:
A. 83,33% .
B. 50,33%.
C. 66,67%.
D. 75%.
Câu 80. Nung nóng m gam hỗ n hợ p gồ m Al và Fe3O4 trong điề u kiệ n không có không khí. Sau khi phả n
ứ ng xả y ra hoàn toàn, thu đư ợ c hỗ n hợ p rắ n X. Cho X tác dụ ng vớ i dung dị ch NaOH (dư ) thu đư ợ c
dung dị ch Y, chấ t rắ n Z và 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Sụ c khí CO2 (dư ) vào dung dị ch Y, thu đư ợ c 39
gam kế t tủ a. Giá trị củ a m là
A. 48,3
B. 57,0
C. 45,6
D. 36,7
Câu 81. Cho 0,3 mol FexOy nhiệ t nhôm tạ o ra 0,4 mol Al2O3. Công thứ c oxit sắ t là:
A. Fe2O3.
B. Fe3O4.
C. FeO.
D. Không xác đị nh đư ợ c.
Câu 82. Trộ n 5,4 gam nhôm vớ i hỗ n hợ p Fe2O3 và CuO dư rồ i tiế n hành nhiệ t nhôm, thu đư ợ c chấ t rắ n
A. Hoà tan A bằ ng HNO3 thu đư ợ c hỗ n hợ p NO và NO2 tỷ lệ thể tích tư ơ ng ứ ng 1 : 3. Thể tích
tư ơ ng ứ ng các khí là:
A. 1,12 lítvà 3,36 lit.
B. 2,24 lít và 6,72 lít.
C. 0,224 lít và 0,672 lit.
D. 3,36 lít và 10,08 lít.
Câu 83. Nung nóng 23,3 gam hỗ n hợ p gồ m Al và Cr2O3 (trong điề u kiệ n không có không khí) đế n khi
phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn thu đư ợ c hỗ n hợ p chấ t rắ n X. Chấ t rắ n X phả n ứ ng vừ a đủ vớ i 300 ml
dung dị ch KOH 1M (loãng). Nế u hòa tan hế t X bằ ng dung dị ch HCl thì cầ n vừ a đủ dung dị ch
chứ a a mol HCl. Giá trị củ a a là:
A. 1,3.
B. 1,5.
C. 0,9.
D. 0,5.
Câu 84. Mộ t hỗ n hợ p X gồ m Al và Fe2O3, thự c hiệ n phả n ứ ng nhiệ t nhôm sau khi phả n ứ ng hoàn toàn
thu đư ợ c chấ t rắ n A. Cho A tác dụ ng vớ i dung dị ch NaOH dư thu đư ợ c 3,36 lít H2 (đktc) và chấ t rắ n
B. Cho B tác dụ ng vớ i H2SO4 loãng dư , có 8,96 khí (đktc). Khố i lư ợ ng củ a Al và Fe2O3 trong hỗ n
hợ p X:
A. 13,5g; 16g
B. 10,8g; 16g
C. 6,75g; 32g
D. 13,5g; 32g
Câu 85. Cho a gam Al tác dụ ng vớ i b gam Fe2O3 thu đư ợ c hỗ n hợ p A. Hoà tan A trong HNO3 dư , thu
đư ợ c 2,24 lít khí (đktc) mộ t khí không màu, hoá nâu trong không khí. Khố i lư ợ ng a đã dùng:
A. 2,7 g
B. 5,4 g
C. 4,0 g
D. 1,35 g
Tổ ng đài tư vấ n: 1900 58-58-12
- Trang | 8 -
Hocmai.vn – Website họ c trự c tuyế n số 1 tạ i Việ t Nam
Khóa họ c Luyệ n thi THPT quố c gia PEN - C: Môn Hóa họ c (Thầ y Vũ Khắ
c Ngọ c ) –N2
Câu 86. Trộ n 6,48 g Al vớ i 16 g Fe2O3. Thự c hiệ n phả n ứ ng nhiệ t nhôm thu đư ợ c chấ t rắ n A. Khi cho A
tác dụ ng vớ i dung dị ch NaOH dư , có 1,344 lít H2 (đktc) thoát ra. Tính hiệ u suấ t phả n ứ ng nhiệ t
nhôm
A. 80%
B. 100%
C. 75%
D. 85%
Câu 87. Có hỗ n hợ p bộ t X gồ m Al, Fe2O3, Fe3O4 (có cùng số mol). Đem nung 41,9 gam hỗ n hợ p X
trong điề u kiệ n không có không khí thu đư ợ c hỗ n hợ p Y. Hòa tan Y trong dung dị ch H2SO4 đặ c,
nóng, dư thu đư ợ c V lít khí SO2 (là sả n phẩ m khử duy nhấ t ở đktc). Giá trị V là
A. 5,60 lít.
B. 4,48 lít.
C. 8,96 lít.
D. 11,20 lít.
Câu 88. Nung nóng 23,3 gam hỗ n hợ p gồ m Al và Cr2O3 (trong điề u kiệ n không có không khí) đế n khi
phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn thu đư ợ c hỗ n hợ p chấ t rắ n X. Chấ t rắ n X phả n ứ ng vừ a đủ vớ i 300 ml
dung dị ch KOH 1M (loãng). Nế u hòa tan hế t X bằ ng dung dị ch HCl thì cầ n vừ a đủ dung dị ch
chứ a a mol HCl. Giá trị củ a a là
A. 1,3.
B. 1,5.
C. 0,9.
D. 0,5.
Câu 89. Nung bộ t Fe2O3 vớ i a gam bộ t Al trong khí trơ , thu đư ợ c 11,78 gam hỗ n hợ p rắ n X. Cho toàn bộ
X vào lư ơ ng dư NaOH, thu đư ợ c 1,344 lít H2 (dktc). Biế t các phả n ứ ng đề u xả y ra hoàn toàn. Giá trị
củ a a là:
A. 1,95
B. 3,78
C. 2,56
D. 2,43
Câu 90. Thự c hiệ n phả n ứ ng nhiệ t nhôm hỗ n hợ p gồ m Al và m gam hai oxit sắ t trong khí trơ , thu đư ợ c
hỗ n hợ p rắ n X. Cho X vào dung dị ch NaOH dư , thu đư ợ c dung dị ch Y, chấ t không tan Z và 0,672 lít
khí H2 ((đktc). Sụ c khí CO2 dư vào Y, thu đư ợ c 7,8 gam kế t tủ a. Cho Z tan hế t vào dung dị ch
H2SO4, thu đư ợ c dung dị ch chứ a 15,6 gam muố i sunfat và 2,464 lít khí SO2 (ở đktc, là sả n phẩ n khử
duy nhấ t củ a H2SO4). Biế t các phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn. Giá trị củ a m là :
A. 6,29.
B. 6,48
C. 6,96
D. 5,04.
Câu 91. Thự c hiệ n phả n ứ ng nhiệ t nhôm m gam hỗ n hợ p Al, CuO, Fe2O3 và Fe3O4 trong khí trơ , thu
đư ợ c hỗ n hợ p chấ t rắ n X. Cho X vào dung dị ch NaOH dư , thu đư ợ c dung dị ch Y, chấ t không tan Z
và 0,672 lít khí H2 (đktc). Sụ c khí CO2 dư vào Y thu đư ợ c 7,8 gam kế t tủ a. Cho Z tan hế t vào dung
dị ch H2SO4 thu đư ợ c dung dị ch chứ a 16,2 gam muố i sunfat và 2,464 lít khí SO2 (ở đktc) là sả n phẩ m
khử duy nhấ t củ a H2SO4. Biế t các phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn. Giá trị củ a m là:
A. 10,26 gam
B. 11,24 gam
C. 14,28 gam
D. 12,34 gam
Dạ ng 4: Phả n ứ ng nhiệ t phân
Câu 92. Nung nóng mg Cu(NO3)2 sau mộ t thờ i gian dừ ng lạ i, làm nguộ i rồ i cân thấ y khố i lư ợ ng giả m
0,54 gam.Vậ y khố i lư ợ ng Cu(NO3)2 đã bị nhiệ t phân là:
A. 0,5 gam.
B. 0,49 gam.
C. 0,94 gam.
D. 9,4 gam.
Câu 93. Nung 66,20 gam Pb(NO3)2 trong bình kín, sau mộ t thờ i gian thu đư ợ c 64,58 gam chấ t rắ n và
hỗ n hợ p khí X. Hấ p thụ hoàn toàn X vào nư ớ c, đư ợ c 3 lít dung dị ch Y. Dung dị ch Y có giá trị pH là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1
Câu 94. Nung 44 gam hỗ n hợ p X gồ m Cu và Cu(NO3)2 trong bình kín cho đế n khi các phả n ứ ng xả y ra
hoàn toàn thu đư ợ c chấ t rắ n Y. Chấ t rắ n Y phả n ứ ng vừ a đủ vớ i 600 ml dung dị ch H2SO4 0,5 M và
thấ y Y tan hế t. Khố i lư ợ ng Cu và Cu(NO3)2 có trong hỗ n hợ p X là:
A. 12,4 gam Cu; 31,6 gam Cu(NO3)2
B. 8,8 gam Cu; 35,2 gam Cu(NO3)2
C. 6,4 gam Cu; 37,6 gam Cu(NO3)2
D. 9,6 gam Cu; 34,4 gam Cu(NO3)2
Câu 95. Cho 0,5 mol Mg và 0,2 mol Mg(NO3)2 vào bình kín không có oxi rồ i nung ở nhiệ t độ cao đế n
phả n ứ ng hoàn toàn thu đư ợ c hỗ n hợ p chấ t rắ n X. Hỗ n hợ p chấ t rắ n X tác dụ ng vớ i nhiề u nhấ t 500
ml dung dị ch Fe(NO3)3 có nồ ng độ aM. Giá trị củ a a là:
Tổ ng đài tư vấ n: 1900 58-58-12
- Trang | 9 -
Hocmai.vn – Website họ c trự c tuyế n số 1 tạ i Việ t Nam
Khóa họ c Luyệ n thi THPT quố c gia PEN - C: Môn Hóa họ c (Thầ y Vũ Khắ
c Ngọ c ) –N2
A. 0,667.
B. 0,4.
C. 2.
D. 1,2.
Câu 96. Nhiệ t phân hoàn toàn 1,88 gam Cu(NO3)2 rồ i hấ p thụ toàn bộ lư ợ ng khí sinh ra bằ ng nư ớ c thu
đư ợ c 2 lít dung dị ch X. Tiế p tụ c thêm 0,04 gam NaOH vào 100 ml dung dị ch X đư ợ c dung dị ch Y.
pH củ a dung dị ch X,Y lầ n lư ợ t là
A. 2 ; 7,0.
B. 3 ; 11,0.
C. 2,2 ; 12,0.
D. 7; 12,7.
Câu 97. Nung m gam hỗ n hợ p X gồ m Zn(NO3)2 và NaNO3 ở nhiệ t độ cao đế n phả n ứ ng hoàn toàn thu
đư ợ c 8,96 lít hỗ n hợ p khí Y (đktc) . Cho khí Y hấ p thụ vào nư ớ c thu đư ợ c 2 lít dd Z và còn lạ i 3,36
lít khí (đktc) không bị hấ p thụ (coi như oxi không tan trong nư ớ c). Dung dị ch Z có:
A. PH = 1,3
B. PH = 1
C. PH = 1,7
D. PH = 2
Câu 98. Nung m gam mộ t loạ i quặ ng canxit chứ a a% về khố i lư ợ ng tạ p chấ t trơ , sau mộ t thờ i gian thu
đư ợ c 0,78m gam chấ t rắ n, hiệ u suấ t củ a phả n ứ ng nhiệ t phân là 80%. Giá trị củ a a là
A. 37,5.
B. 67,5.
C. 32,5.
D. 62,5.
Câu 99. Nhiệ t phân hoàn toàn 9,4 gam 1 muố i nitrat kim loạ i thu đư ợ c 4 gam chấ t rắ n oxit. CTPT củ a
muố i là:
A. Fe(NO3)3.
B. Cu(NO3)2.
C. KNO3.
D. AgNO3.
Câu 100. Nhiệ t phân 50,5 gam KNO3 vớ i hiệ u suấ t 60%, lư ợ ng oxi thu đư ợ c tác dụ ng vừ a đủ vớ i m gam
photpho. Giá trị lớ n nhấ t củ a m là:
A. 10,33.
B. 12,4.
C. 3,72.
D. 6,20.
Câu 101. Hỗ n hợ p X gồ m Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3. Thành phầ n % khố i lư ợ ng củ a nitơ trong X là
11,864%. Có thể điề u chế đư ợ c tố i đa bao nhiêu gam hỗ n hợ p ba kim loạ i từ 14,16 gam X?
A. 10,56 gam
B. 7,68 gam
C. 3,36 gam
D. 6,72 gam
Câu 102. Đem nung mộ t khố i lư ợ ng Ca(NO3)2 sau mộ t thờ i gian dừ ng lạ i. làm nguộ i rồ i cân thấ y khố i
lư ợ ng giả m 0,54 gam. Khố i lư ợ ng Ca(NO3)2 đã bị nhiệ t phân là:
A. 0,8200 gam
B. 2,7675 gam
C. 0,4500 gam
D. 0,2321 gam
Câu 103. Nhiệ t phân hoàn toàn 1,88g mộ t muố i nitrat củ a kim loạ i hoá trị II thấ y thoát ra 0,56 lit hỗ n hợ p
khí (đktc). Công thứ c củ a muố i nitrat là:
A. Zn(NO3)2
B. Cu(NO3)2
C. Fe(NO3)2
D. Hg(NO3)2
Câu 104. Nhiệ t phân hoàn toàn mộ t muố i amoni củ a axit cacbonic sau đó dẫ n toàn bộ sả n phẩ m vào 50
gam dung dị ch H2SO4 19,6 % thì đủ tạ o mộ t muố i trung hòa có nồ ng độ 23,913%. Công thứ c và
khố i lư ợ ng củ a muố i ban đầ u lầ n lư ợ t là:
A. (NH4)2CO3; 9,6 gam.
B. NH4HCO3; 9,6 gam.
C. NH4HCO3; 11,5 gam.
D. (NH4)2CO3; 11,5 gam.
Câu 105. Nung nóng hỗ n hợ p gồ m 15,8 gam KMnO4 và 24,5 gam KClO3 mộ t thờ i gian thu đư ợ c 36,3
gam hỗ n hợ p Y gồ m 6 chấ t. Cho Y tác dụ ng vớ i dung dị ch HCl đặ c dư đun nóng lư ợ ng khí clo sinh
ra cho hấ p thụ vào 300 ml dung dị ch NaOH 5M đun nóng thu đư ợ c dung dị ch Z. Cô cạ n Z đư ợ c chấ t
rắ n khan các phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn. Khố i lư ợ ng chấ t rắ n khan thu đư ợ c là:
A. 12 gam
B. 91,8 gam
C. 111 gam
D. 79,8 gam
Câu 106. Hỗ n hợ p X gồ m 3 muố i NH4HCO3, NaHCO3, Ca(HCO3)2. Nung 48,8 gam hỗ n hợ p X đế n khố i
lư ợ ng không đổ i, thu đư ợ c 16,2 gam chấ t rắ n Y. Cho Y vào dung dị ch HCl lấ y dư , thu đư ợ c 2,24 lít
khí (đktc). Phầ n trăm khố i lư ợ ng củ a NH4HCO3 trong hỗ n hợ p X là:
A. 34,43 %.
B. 32,38 %.
C. 35,6 %.
D. 33,2 %.
Tổ ng đài tư vấ n: 1900 58-58-12
- Trang | 10 -
Hocmai.vn – Website họ c trự c tuyế n số 1 tạ i Việ t Nam
Khóa họ c Luyệ n thi THPT quố c gia PEN - C: Môn Hóa họ c (Thầ y Vũ Khắ
c Ngọ c ) –N2
Câu 107. Nung m gam hỗ n hợ p X gồ m FeCO3, Fe(NO3)2 trong bình chân không đế n khi phả n ứ ng xả y ra
hoàn toàn thì thu đư ợ c chấ t rắ n là Fe2O3 và 10,08 lít (ở đktc) hỗ n hợ p chỉ gồ m hai khí. Nế u cho ½
hỗ n hợ p X trên tác dụ ng vớ i dung dị ch H2SO4 loãng dư thì thu đư ợ c tố i đa bao nhiêu lít khí (ở đktc,
sả n phẩ m khử duy nhấ t là NO) ?
A. 2,80 lít.
B. 2,24 lít.
C. 5,60 lít.
D. 1,68 lít.
Câu 108. Sau khi đun nóng 23,7 gam KMnO4 thu đư ợ c 22,74 gam hỗ n hợ p chấ t rắ n. Cho hỗ n hợ p chấ t
rắ n trên tác dụ ng hoàn toàn vớ i dung dị ch axit HCl 36,5% (d = 1,18 g/ml) đun nóng. Thể tích khí Cl2
(đktc) thu đư ợ c là :
A. 2,24.
B. 4,48
C. 7,056.
D. 3,36.
Câu 109. Nhiệ t phân hoàn toàn hỗ n hợ p gồ m m1 gam Fe(NO3)2 và m2 gam Al(NO3)3 thu đư ợ c hỗ n hợ p
khí X Trộ n hỗ n hợ p khí X vớ i 112 ml khí O2 (ddktc) đư ợ c hỗ n hợ p khí Y. Hấ p thụ hoàn toàn hỗ n
hợ p khí Y vào 3,5 lít H2O (không thấ y có khí thoát ra) đư ợ c dung dị ch có pH = 1,7. Giá trị m1 và m2
lầ n lư ợ t là
A. 4,5 và 6,39
B. 2,700 và 3,195
C. 3,60 và 2,130
D. 1,80 và 0,260
Câu 110. Nhiệ t phân hoàn toàn 50 gam mộ t loạ i quặ ng đôlômit có lẫ n tạ p chấ t trơ sinh ra 8,96 lít khí CO2
(ở đktc). Thành phầ n phầ n trăm về khố i lư ợ ng củ a CaCO3.MgCO3 trong loạ i quặ ng nêu trên là:
A. 50%.
B. 73,6%
C. 40%.
D. 84,2%.
Câu 111. Nung 19,4 gam hỗ n hợ p Fe(NO3)2, AgNO3 mộ t thờ i gian thu đư ợ c hỗ n hợ p chấ t rắ n X. Cho X
vào nư ớ c đế n khi các phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn thu đư ợ c chấ t rắ n Y và dung dị ch Z. Cho Y vào
dung dị ch HCl dư có 4,32 gam chấ t rắ n không tan. Cho Z tác dụ ng vớ i dung dị ch HCl dư thì có khí
không màu thoát ra hóa nâu trong không khí. Phầ n trăm khố i lư ợ ng củ a AgNO3 trong hỗ n hợ p ban
đầ u là
A. 30,94%.
B. 35,05 %
C. 22,06%.
D. 30,67%.
Giáo viên: Vũ Khắ c Ngọ c
Hocmai.vn
Nguồ n :
Tổ ng đài tư vấ n: 1900 58-58-12
- Trang | 11 -