Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Quyết định 06 2013 QĐ UBND Bảng phân loại cự ly vận chuyển tỉnh Gia Lai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.94 KB, 12 trang )

www.luatminhkhue.vn
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
--------

vanban.luatminhkhue.vn
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 06/2013/QĐ-UBND

Gia Lai, ngày 13 tháng 3 năm 2013

QUYẾT ĐỊNH
V/V BAN HÀNH BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân năm
2004;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/06/2005 của Bộ Giao thông vận tải về việc ban
hành quy định xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 58/TTr-SGTVT ngày 15/01/2013, ý
kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại văn bản số 13/STP-VBPL ngày 07/01/2013,

QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng phân loại đường - Cự ly vận chuyển vật liệu để làm
căn cứ tính cước vận chuyển hàng hóa, vật liệu xây dựng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế Quyết định số 28/2011/QĐ-UBND ngày 18/10/2011 của UBND tỉnh Gia Lai.


Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành; Chủ tịch UBND
các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết
định này./.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

Hoàng Công Lự

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN
Ban hành kèm theo Quyết định số : 06/2013/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2013 của UBND tỉnh
Lộ trình
STT

Nơi đi

Cự ly
Nơi đến

(Km)

Phân loại đường
Loại
1

Loại
2

Loại
3


Loại
4

Loại
5

Quốc lộ 19

I
1

Thành phố Pleiku

Chư Á (Km165)

5

5

2

(Km168-Km180)

An Phú (Km157)

11

8


3

Thị trấn Đăk Đoa (Km151)

17

12

5

35

18

17

68

18

41

3
4

Thị trấn Kon Dõng (Km133)
Ngã ba (Đá Chẻ) giao
ĐT662 (Km100)

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7:


1900 6162

9

L


www.luatminhkhue.vn

vanban.luatminhkhue.vn

5

Thị trấn Đăk Pơ (Km90)

78

18

51

9

6

Thị xã An Khê (Km77)

91


18

64

9

93

18

66

9

101

18

74

9

Ngã 3 giao ĐT669 (Km75)

7

Ranh giới Bình Định (Km67)

8
9


Hàm Rồng (Km180)

10

10

10

Bàu Cạn (Km188)

18

18

11

Thanh An (Km197)

27

27

12

Thanh Bình (Km200)

30

30


13

Thanh Giáo (Km210)

40

40

14

Đức Cơ (Km222)

52

52

15

Thăng Đức (Km236)

66

66

16

Cửa Khẩu 19 (Km243)

73


73

Quốc lộ 14

II
1

Thành phố Pleiku

Phú Mỹ (Km552)

22

4

6

4

8

2

Km 530

Thị trấn Chư Sê (Km568)

38


4

6

20

8

3

Trung tâm huyện Chư Pưh
(Km592)

62

4

17

33

8

4

Cầu Ia Leo (Km608)

78

4


19

47

8

5

Ngã 4 Biển Hồ (Km523)

7

7

6

Ngã 3 Ninh Đức (Km515)

15

7

8

7

Ia Lu 1 (Km514)

16


7

9

8

Ia Lu 2 (Km510)

20

7

9

4

9

Ia Lu 3 (Km505)

25

7

13

5

10


Mỏ đá Sao Mai (Km493)

37

7

19

11

11

Thị xã Kon Tum (Km482)

48

7

19

22

Thị Trấn Chư Sê

TT Huyện Phú Thiện
(Km140)

41


41

Km 180+810

Ngã 3 đường tỉnh 662
(Km128)

53

41

12

56

41

15

82

52

30

III

Quốc lộ 25
1
2

3
4

TT thị xã Ayun Pa (Km125)
Ngã 3 IaSiơm(Cầu Lệ Bắc)
(Km99)

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7:

1900 6162


www.luatminhkhue.vn
TT. Thị trấn Phú Túc (Km82)

5

Ranh giới Phú Yên (Km69)

6

99

52

47

112

52


60

9

Quốc lộ 14C

IV

V

Km 107+00

Km 116+00

9

Km 116+00

Km 219+00

103

103

Ninh Đức

9

9


Thác Ia Ly

23

23

Đường 661 (Đường vào Ya ly)
1

Ngã 3 QL14

2
Đường 662

VI
1

Tượng đài Đăk Pơ

TT huyện Ia Pa

67

67

2

Đá chẻ (Ql19)


TT huyện Ia Pa

67

59

Ngã Cây Xoài (QL25)

81

59

14

Thị trấn Chư Prông

16

5

11

Ngã 3 QL14C

32

17

Xã Ia Der


5

5

2

Thị trấn Ia Kha

18

18

3

Ngã 3 đi Đức Cơ

40

40

4

Ngã 3 Quốc lộ 14C

58

58

Ia Mơ


60

32

22

22

2
Đường 663

VII
1

NM Chè Bàu Cạn

2

Thị trấn Chư Prông

VIII
1

Đường 664 (Pleiku đi Ngã ba Sê San)
Pleiku đi

Đường 665

IX
1


Ia Băng
Đường 666

X
1

Xã Đăk Yăh, huyện
Mang Yang

Xã Kon Thụp, huyện Mang
Yang

2

Xã Kon Thụp, huyện
Mang Yang

Xã Pờ Tó, huyện Ia Pa

39

Đường 667

XI
1

An Khê

Kông Chro


31

Ia Hleo

15

Thị trấn K'Bang

25

Xã Hiếu

65

Ia Khươl, Chư Păh

46

29

Đường 668

XII
1
XIII

TT. AYun Pa

Ngã 3 giao QL19


2

K'Bang

1

15

Đường 669

1

XIV

XV

vanban.luatminhkhue.vn

25
65

Đường 670
Kon Dỡng
Đường 670B

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7:

1900 6162


46


www.luatminhkhue.vn
1 Ngã 3 Sư 320
2

vanban.luatminhkhue.vn

Nông trường chè Đăk
Đoa

Nông trường chè Đăk Đoa

18

18

Xã Đăk Sơ Mei, huyện Đăk
Đoa

6

6

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN
Ban hành kèm theo Quyết định số : 06 /2013/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2013 của UBND tỉnh
HUYỆN ĐỨC CƠ
STT
Nơi đi

1

Cự
ly

Lộ trình
Nơi đến

Thị trấn Chư Ty

Phân loại đường

(Km)

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

2

5

Ia Kla

7


2

Ia Kriêng

8

3

Ia Din

14

14

4

Ia Nan

25

5

Ia Pnôn

6

Loại 5

Loại 6


6

2

10

1

14

21

3

5

13

Ia Dom

17

17

7

Ia Dơk

21


2

15

4

8

Ia Lang

27

12

10

5

9

Ia Krêl

3

3

52

52


10

Từ Pleiku

Thị trấn Chư Ty

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN
Ban hành kèm theo Quyết định số : 06 /2013/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2013 của UBND tỉnh
HUYỆN KÔNG CHRO
STT

Lộ trình
Nơi đi

Nơi đến

Cự ly
(Km)

Phân loại đường
Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5


Loại 6

1

TT Huyện

Kông Yang

10

2

Kông Chro

Đăk Tpang

15

15

3

Ya Ma

6,5

6,5

4


Đăk KơNing

18

18

5

Sơ Ró

22

22

6

Đăk Sông

28

28

7

Đăk Pling

40

40


8

Chư Krey

18

12

9

An Trung

12

12

10

Chơ Glong

21

17

11

Yang Nam

15


12

Đăk PơPho

16

13

Yang Trung

6

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7:

10

6

4

15
16
3

1900 6162

3


www.luatminhkhue.vn

14 TT Pleiku
TT huyện Kông Chro

vanban.luatminhkhue.vn
18
95

122

9

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN
Ban hành kèm theo Quyết định số : 06/2013/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2013 của UBND tỉnh
HUYỆN IA PA

STT
Nơi đi
1

Cự
ly

Lộ trình
Nơi đến

TT Huyện Ia Pa

Phân loại đường

(Km)


Pờ Tó

Loại
1

Loại
2

Loại
3

Loại
4

15

15

Loại
5

2

Chư Răng

7

7


3

Kim Tân

3

3

4

Ia Mrơn

8

8

5

Ia Trốk

11

11

6

Ia Broắi

20


20

7

Ia Tul

24

24

8

Chư Mố

29

29

9

Ia Kdăm

34

34

10

Từ Pleiku


TT Ia Pa (Đi ĐT666)

96

18

17

22

11

Từ Pleiku

TT Ia Pa (Đi ĐT662)

135

18

108

9

Loại 6

39

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN
Ban hành kèm theo Quyết định số : 06 /2013/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2013 của UBND tỉnh

HUYỆN PHÚ THIỆN
STT

Lộ trình
Nơi đi

Cự ly

Nơi đến

(Km)

Phân loại đường
Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

1

TT Huyện

AYun Hạ

8

8


2

Phú Thiện

Ia AKe

2

2

3

Chư A Thai

9

3

4

Ia Sol

5

4

5

Ia Yeng


11

4

6

Ia Piar

8

8

7

Ia Peng

11

11

8

Chrôh Pơnan

14

14

9


Ia Hiao

15

15

TT Phú Thiện

79

10

Từ Pleiku

4

47

Loại 5

Loại 6

6
1
7

20

8


BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN
Ban hành kèm theo Quyết định số : 06 /2013/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2013 của UBND tỉnh

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7:

1900 6162


www.luatminhkhue.vn

vanban.luatminhkhue.vn
HUYỆN CHƯ PRÔNG

STT

Lộ trình
Nơi đi

Cự ly
Nơi đến

(Km)

Phân loại đường
Loại 1

Loại 2

Loại 3


Loại 4

Loại 5
5

Loại 6

Ia Băng

17

12

Xã Ia Bang

20

20

3

Ia Vêr

24

24

4


Bình Giáo

16

5

Ia Phìn

8

6

Ia Tô

10

10

7

Ia Me

12

12

8

Thăng Hưng


20

7

9

Bàu Cạn

15

6

10

Ia Púch

27

11

Ia Mơr

55

10

27

12


Xã Ia Piơr

55

10

31

14

13

Ia Lâu

50

10

30

10

14

Ia Bòong

10

10


15

Ia O

10

10

16

Ia Kly

4

4

17

Ia Pia

26

6

20

18

Ia Ga


36

10

26

19

Ia Drăng

5

TT ChưPrông (Hướng
Bầu Cạn)

38

1
2

TT Huyện Chư
Prông

Từ Pleiku

5

11
8


13
9
27
13

5

5
26

12

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN
Ban hành kèm theo Quyết định số : 06 /2013/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2013 của UBND tỉnh
HUYỆN MANG YANG

STT
Nơi đi
1

Cự
ly

Lộ trình

TT Huyện Mang Yang

Nơi đến

(Km)


H'Ra

Phân loại đường
Loại
1

Loại
2

Loại
3

Loại
4

19

10

9

9

2

Đăk Ta Ley

3


A Yun

15

15

4

Đăk Jơ Ta

16

12

5

Đăk Yă

3

3

6

Đăk Djrăng

6

6


7

Lơ Pang

15

6

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7:

1900 6162

Loại
5
9

4

9

Lo
6


www.luatminhkhue.vn
8

vanban.luatminhkhue.vn
6


Kon Thụp

27

Đê Ar

36

6

30

10

Đăk Trôi

42

6

36

11

Kon Chiêng

38

6


32

Thi trấn Kon Dỡng

35

9

Từ Pleiku

18

21

17

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN
Ban hành kèm theo Quyết định số : 06 /2013/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2013 của UBND tỉnh
HUYỆN KBANG

STT
Nơi đi
1

Cự
ly

Lộ trình

(Km)


Loại
1

Loại
2

Loại
3

Loại
4

Loại
5

Nghĩa An

8

8

2

Xã Đông

4

4


3

Sơ Pai

20

15

5

4

Đăk Smar

25

15

10

5

Sơn Lang

30

30

6


Đăk Rong

55

40

15

7

Krong

41

15

26

8

Lơ Ku

14

9

Tơ Tung

18


10

Xã Đăk Kpia

25

11

Kon Lơng Khơng

14

12

Kon BLa

20

13

Đăk Hlơ

20

0

Kon Pne

85


1

Khu BTTN Kon ChưRăng

54

Đăk Hlơ

15

3

Kon Bla

15

4

Tơ Tung

25

2

TT Huyện KBang

Nơi đến

Phân loại đường


Từ thị xã An Khê

Lo
6

14
18
25

40

25

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN
Ban hành kèm theo Quyết định số : 06/2013/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2013 của UBND tỉnh
HUYỆN ĐAK PƠ
STT
Nơi đi
1

Cự
ly

Lộ trình

Từ Pleiku

Nơi đến
TT huyện Đak Pơ


(Km)

Phân loại đường
Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

18

51

9

78

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7:

1900 6162

Loại 6


www.luatminhkhue.vn
2 TT huyện Đak Pơ


Hà Tam

vanban.luatminhkhue.vn
14

14

3

An Thành

8

8

4

Yang Bắc

11

4

5

Tân An

8


8

6

Cư An

10

10

7

Phú An

12

4

8

8

Ya Hội

25

4

11


9

TX.An Khê

13

13

Ya Hội

15

10

An Khê

7

10

15

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN
Ban hành kèm theo Quyết định số : 06/2013/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2013 của UBND tỉnh
HUYỆN KRÔNG PA

Nơi đi
1

Cự

ly

Lộ trình

STT

Nơi đến

TT Huyện Krông Pa

Phân loại đường

(Km)

Chư Ngọc

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

10

Phú Cần

3


3

Chư Gu

7

7

4

Chư Rcăm

16

16

5

Ia Rsiơm

18

18

6

Ia Rsai

21


21

7

Ia MLah

12

12

8

Đất Bằng

17

12

Chợ Ia Rsiơm

UaR

Loại

10

2

9


Loại 5

3

8

10

Chư Đrăng

15

11

Ia RMôk

26

5

2

12

Ia HDréh

30

9


2

13

Krông Năng

37

12

2

14

Từ Pleiku

Thị trấn Phú Túc

1

137

4

58

67

8


BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN
Ban hành kèm theo Quyết định số : 06 /2013/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2013 của UBND tỉnh
THỊ XÃ AYUN PA
STT

Lộ trình
Nơi đi

Cự ly
Nơi đến

(Km)

1

Từ Pleiku

Thị xã Ayunpa

94

2

Thị xã Ayunpa

Chư Băh

4.5

Phân loại đường

Loại 1

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7:

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

47

35

8

4

4.5

1900 6162

Loại 6


www.luatminhkhue.vn
3


vanban.luatminhkhue.vn
3.5

Ia Rbol

3.5

4

Ia Sao

4

4

5

Ia RTôr

6.5

6.5

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN
Ban hành kèm theo Quyết định số : 06 /2013/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2013 của UBND tỉnh
HUYỆN CHƯ PƯH
Cự
ly

Lộ trình


STT
Nơi đi
1

Nơi đến

Loại
1

(Km)

Loại
2

Loại
3

Loại
4

Loại
5

Loại
6

Ia Hla

23


7

6

2

Ia Dreng

11

7

4

3

Ia Hrú

7

7

4

Ia Phang

4

4


5

Chư Don

7

6

Ia Le

14

8

6

7

Ia Blứ

20

8

5

8

Ia Rong


14

7

7

TT Huyện Chư Pưh

62

17

33

9

TT Huyện Chư Pưh

Phân loại đường

Từ Pleiku

2

4

10

5


7

8

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN
Ban hành kèm theo Quyết định số : 06 /2013/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2013 của UBND tỉnh
HUYỆN CHƯ SÊ

STT
Nơi đi
1

Cự
ly

Lộ trình

TT Huyện Chư Sê

Nơi đến

(Km)

Phân loại đường
Loại
1

Loại
2


Loại
3

Loại
4

Loại
5

Bờ Ngoong

20

20

2

Ia LBá

12

12

3

Ia Tiêm

34


34

4

Ia Glai

16

5

Ia Hlốp

7

7

6

Ia Blang

7

7

7

H Bông

18


8

A Yun

21

12

9

Ia Ko

20

20

10

Dun

5

11

Chư Pơng

11

5


18

5

15

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7:

Loại 6

15

1900 6162

9


www.luatminhkhue.vn
12

Ia Pal

vanban.luatminhkhue.vn
5

5

13

Kông Htok


12

12

14

Bar Maih

25

25

TT huyện Chư Sê

38

Từ Pleiku

4

6

20

8

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN
Ban hành kèm theo Quyết định số : 06/2013/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2013 của UBND tỉnh
THÀNH PHỐ PLEIKU

STT
1

Lộ trình
Nơi đi

Cự ly
Nơi đến

TT Tp.Pleiku

Phân loại đường

(Km)

Loại 1

Xã Gào

23

19

2

Biển Hồ

9

9


3

Tân Sơn

13

9

4

Diên Phú

8

5

IaKênh

6

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6


4

4
8

10

4

Chư HDrông

8

4

7

Chư Á

8

8

An Phú

15

4


9

Trà Đa

7

7

6
4
8
8

3

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN
Ban hành kèm theo Quyết định số : 06 /2013/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2013 của UBND tỉnh
HUYỆN CHƯ PĂH
STT

Lộ trình
Nơi đi

1

TT Huyện

2

Chư Păh


Nơi đến
Nghĩa Hưng

Cự ly
(Km)

Phân loại đường
Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

3

3

Chư Jôr

11

3

8


3

Chư Đăng Ya

15

3

12

4

Hòa Phú

7

7

5

Ia Khươl

19

11

6

Ia Phí


21

7

Đăk Tơ Ver

26

11

8

7

8

Hà Tây

35

11

8

7

9

Nghĩa Hòa


8
15

3

3

10

Ia Nhin

10

10

11

Ia Ka

14

14

12

Ia Mơ Nông

17

17


13

Ia Ly

23

23

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7:

1900 6162

Loại 6

6

9


www.luatminhkhue.vn
14
Ia Kreng
15
16

Từ Pleiku

vanban.luatminhkhue.vn
19

14

33

Sê San 3A

55

Thị trấn Phú Hòa

15

19
7

36

8

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN
Ban hành kèm theo Quyết định số : 06/2013/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2013 của UBND tỉnh
THỊ XÃ AN KHÊ
STT
1

Lộ trình

Cự ly

Nơi đi


Nơi đến

(Km)

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5
4

Thành An

8

4

2

Song An

8

8


3

Cửu An

10

6

4

Xuân An

12

12

5

Tú An

16

16

6

An Phước

7


7

7

Ngô Mây

4

4

8

TT TX An Khê

Phân loại đường

Từ Pleiku

TT An Khê

91

18

64

Loại 6

4


9

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN
Ban hành kèm theo Quyết định số : 06/2013/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2013 của UBND tỉnh
HUYỆN ĐAK ĐOA
Lộ trình

STT
Nơi đi

Nơi đến

1

TT Huyện

Glar

2

Đăk Đoa

Cự
ly

Phân loại đường

(Km)

Loại 1


Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

8

8

A dơk

12

12

3

Trang

18

18

4


Hnol

12

5

Ia Pết

26

24

2

6

Ia Băng

22

20

2

7

H'Neng

1.5


1.5

8

Kon Gang

13

9

Nam Yang

9

10

K'Dang

11

5

5

8
9

10


6

Tân Bình

4

4

12

Hải Giang

28

6

13

ĐakKrong

18

14

ĐakSơmei

25

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7:


7

4

12

10
18

1

1900 6162

24


www.luatminhkhue.vn
15
Hà Bầu
Hà Đông

16

Hà Đông

6

24

7


20

1

31

20

52

(qua xã ĐakSơ Mei)
Từ Pleiku

9

57

(đi đường MangYang)

17
18

vanban.luatminhkhue.vn
9

TT Đăk Đoa

17


12

5

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN
Ban hành kèm theo Quyết định số : 06 /2013/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2013 của UBND tỉnh
HUYỆN IA GRAI
STT
1

Lộ trình
Nơi đi
TT Huyện Ia Grai

Cự ly
Nơi đến
Ia Tô

(Km)

Phân loại đường
Loại 1

Loại 2

Loại 3

13

Loại 4


Loại 5

13

2

Ia Pếch

7

3

Ia Chía

35

22

4

Ia O

48

48

5

Ia Khai


32

26

6

Ia Krái

26

26

7

Ia Grăng

12

12

8

Ia Bă

12

12

Ia Dêr


5

10

Ia Sao

20

11

Ia Hrung

16

12

Ia Yok

25

9

TP Pleiku

7
13

6


5
7

13
8

7

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7:

8
18

1900 6162

Loại 6



×