TKMH: TỔ CHỨC VÀ ĐIỀU HÀNH SẢN XUẤT
GVHD: PHẠM QUANG VŨ
MỤC LỤC
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHUNG
I.
Khái quát về dự án.
Tên cầu: Cầu Mỹ An
Quy mô công trình: Cầu bê tông cốt thép vĩnh cửu 1 làn xe.
Tiêu chuẩn kỹ thuật:
• Tải trọng thiết kế cầu: 0.5xHL93
• Khẩu độ thông thuyền: BxH =30x6m.
• Bề rộng cầu: 4.5m.
Kết cấu nhịp thông thuyền”
Do yêu cầu khẩu độ thông thuyền B=30m, do vậy nhịp giữa phải đủ dài để
vượt qua khẩu độ này. Tư vấn thiết kế đã so sánh giữa các phương án kết cấu
nhịp thông thuyền như sau:
Giàn thép Bailey loại 4.2HC sản xuất trong nhà máy đã được kiểm toán với tải
trọng thiết kế 0.5xHL93 có thể vượt 33m đến 36m. chiều rộng phần xe chạy là
B=4m.
Kết cấu nhịp biên tránh xe (2 làn xe):
Sử dụng dầm BTCT DUL đúc sẵn tại nhà máy. Chiều dài dầm đúc sẵn là 18m.
Loại dầm này đã được nghiên cứu và áp dụng rộng rãi, hiệu quả cho các công
trình GTNT ở đồng bằng song Cửu Long.
Do cầu có chiều dài lớn hơn 200m và chỉ rộng 1 làn xe, dốc dọc cầu lớn, nên
trong trường hợp có 2 xe ô tô đi ngược chiều từ 2 đầu cầu sẽ không thấy nhau.
Do vậy bố trí chiều rộng 2 làn x echo 2 nhịp biên kế bên nhịp thông thuyền để
đảm bảo tránh xe.
Khổ cầu nhịp tránh xe: Bề rộng phần xe chạy Bxc=7m, bề rộng gờ lan can:
2x0.25m. Bề rộng tổng cộng: 7.5m
Bố trí 11 dầm I BTCT DUL đúc sẵn tại nhà máy, dầm đặt cách nhau 70cm.
Bản mặt cầu đổ tại chỗ bằng BTCT 30MPa dày 10cm và 5cm lớp phủ.
SVTH: LÊ VĂN TRUYỀN
Trang 1
TKMH: TỔ CHỨC VÀ ĐIỀU HÀNH SẢN XUẤT
GVHD: PHẠM QUANG VŨ
Kết cấu nhịp biên 1 làn xe:
Bố trí 6 dầm I BTCT DUL đúc sẵn dài 18m, dầm đặt cách nhau 70cm. Bản
mặt cầu đổ tại chỗ bằng BTCT 30MPa dày 10cm và 5cm lớp phủ.
Kết cấu phần dưới:
Kết cấu móng: Dùng loại cọc vuông đóng. Sử dụng cọc 45x45cm cho
-
các móng mố, trụ.
Kết cấu mố: Dùng dạng mố chữ U30MPa đá 1x2.
Kết cấu trụ: Dùng kết cấu trụ BTCT 30MPa đá 1x2 dạng than đặc cho trụ
-
chịu va và dạng 2 cột cho các trụ khác.
Tiêu chuẩn kỹ thuật:
Vận tốc thiết kế 30km/h theo tiêu chuẩn cấp IV đồng bằng.
Tải trọng thiết kế: 0.5xHL93.
Cấp động đất: cấp 6
Tần suất thiết kế: P=1%.
Bề rộng cầu:
Phần xe cơ giới: 1 làn x 3,5m
Dải an toàn: 2 bên x 0,25m
Gờ chắn bánh: 2 bên x0,25m
Tổng cộng: 4,5m
Tĩnh không thông thuyền: theo điều khoản tham chiếu và các văn bản
•
•
-
chấp thuận của bộ GTVT, tĩnh không yêu cầu như sau:
Tĩnh không: 6m
Khẩu độ: 30m
Lực va tàu: theo quyết định số 741/QĐ-BGTVT, kênh Nguyễn Văn Tiếp
được đầu tư nạo vét thành tuyến kênh cấp III, căn cứ theo tiêu chuẩn
22TCN-272-05 thì lực va tàu được chọn là tàu tự hành 300DWT hoặc sà
-
lan kéo 400DWT.
Hệ thống chiếu sáng: Do cầu nằm ngoài đô thị nên trước mắt không thiết
kế hệ thống chiếu sáng, nhưng vẫn bố trí các bệ trụ đèn dự phòng cho
tương lai.
CHƯƠNG II: THUYẾT MINH LỰA CHỌN PHƯƠNG PHÁP THI CÔNG
I.
Trình tự thi công tổng thể
Bước 1: Chuẩn bị mặt bằng, xây dựng đường công vụ
SVTH: LÊ VĂN TRUYỀN
Trang 2
TKMH: TỔ CHỨC VÀ ĐIỀU HÀNH SẢN XUẤT
GVHD: PHẠM QUANG VŨ
Bước 2: Thi công móng cọc:
Mua cọc
Vận chuyển máy móc thiết bị tiến hành thi công
Định vị tim cọc
Tiến hành đóng cọc
-
Bước 3: Thi công mố và trụ cầu
Tiến hành đóng cọc ván thép thi côgn khung chống
Đào đất, đập đầu cọc
Gia công ván khuôn, cốt thép, đổ BT mố trụ cầu
Thi công bản quá độ
-
Bước 4: Thi công nhịp
Bước 5: Thi công bản mặt cầu
Bước 6: Hoàn thiện
II.
Lựa chọn phương pháp thi công
Phân chia đội thi công từ mố A2 vào tới trụ P6, thi công theo tuần tự. Sau
khi hoàn thành xong mố và trụ tiến hành lao dầm từng nhịp 1
Làm song song với đội thi công từ mố A1 vào tới trụ P6
CHƯƠNG III: THUYẾT MINH CHI TIẾT BIỆN PHÁP VÀ KỸ THUẬT THI
CÔNG
I.
1. Công tác chuẩn bị
- Công tác chuẩn bị bao gồm những công việc chính sau:
- San lấp mặt bằng, làm đường tạm, đường công vụ.
SVTH: LÊ VĂN TRUYỀN
Trang 3
Trình tự các
bước thi công
TKMH: TỔ CHỨC VÀ ĐIỀU HÀNH SẢN XUẤT
GVHD: PHẠM QUANG VŨ
- Chuẩn bị các bãi tập kết vật liệu, thi công các bến tạm trung chuyển vật liệu
từ bến thủy lên bờ.
- Tổ chức trạm trộn bê tông, các bãi đúc cấu kiện trên công trường.
- Tập kết đà giáo, ván khuôn, kết cấu phụ trợ thi công…, tập kế các thiết bị
thi công như sà lan, cần cẩu các loại, phễu đổ bê tông…, các vật tư như cát
đá, xi măng, chất phụ gia, cốt thép thường, cáp dự ứng lực…
- Lắp đặt các trạm biến thế, tiến hành khoan giếng – lấy mẫu nước kiểm tra…
- Tổ chức xây dựng nhà điều hàh của chủ đầu tư, lán trại, nhà làm việc cho
nhà thầu, nhà ở và nhà làm việc cho các tư vấn giám sát…
2. Tổ chức thi công
Để đẩy nhanh tiến độ, việc thi công có thể được thực hiện đồng thời theo 2
mũi:
Mũi 1: thi công từ mố A1 sang
Mũi 1: thi công từ mố A2 sang
a. Kết cấu phần dưới
-
Gồm các bước thi công chính như sau:
(1) Thi công các trụ dưới nước.
Bước 1: Thi công đóng cọc dưới nước
Chuẩn bị thiết bị thi công cần thiết.
Định vị tim trụ
Thi công hệ thống khung định vị
Lắp đặt giá búa
Cẩu lắp cọc vào vị trí định vị, tiến hành đóng cọc thử
Chờ 7 ngày, thử động cọc
Tiến hành đóng cọc đại trà.
SVTH: LÊ VĂN TRUYỀN
Trang 4
TKMH: TỔ CHỨC VÀ ĐIỀU HÀNH SẢN XUẤT
GVHD: PHẠM QUANG VŨ
Bước 2: Thi công hố móng
Thi công vòng vây cọc Larsen
Dùng máy đào đào đất hố móng đến cao độ thiết kế.
Đổ lớp bê tông bịt đáy, hút sạch nước, làm khô hố móng.
Đập đầu cọc bê tông.
Bước 3: thi công bệ móng, thân, mũ trụ.
Lắp dựng đà giáo, ván khuôn, cốt thép bệ trụ
Đổ bê tông bệ trụ
Lắp dựng đà giáo, ván khuôn, cốt thép và đổ bê tông than, mũ trụ.
Khi bê tông đạt 70% cường độ thiết lế thì tháo dỡ ván khuôn và hoàn
thiện trụ.
Bước 4: Hoàn thiện
Tháo dỡ sàn đạo thi công, khung vây cọc ván thép.
Tháo dỡ đà giáo, ván khuôn, chuyển các thiết bị thi công trụ khác.
-
(2) Thi công các trụ trên bờ
Bước 1: Chuẩn bị
Dọn dẹp và chuẩn bị mặt bằng thi công.
Xác định tim trụ
Thi công đường công vụ vào vị trí trụ
Bước 2: Thi công đóng cọc trên cạn
Chuẩn bị thiết bị thi công cần thiết.
Định vị tim trụ
Thi công hệ thống khung định vị
SVTH: LÊ VĂN TRUYỀN
Trang 5
TKMH: TỔ CHỨC VÀ ĐIỀU HÀNH SẢN XUẤT
GVHD: PHẠM QUANG VŨ
Lắp đặt giá búa
Cẩu lắp cọc vào vị trí định vị, tiến hành đóng cọc thử
Chờ 7 ngày, thử động cọc
Tiến hành đóng cọc đại trà.
Bước 3: Thi công hố móng
Lắp dựng hệ thống vành đai khung chống (nếu có).
Dung máy kết hợp thủ công đào đất hố móng.
Thi công lớp bê tông lót tạo phẳng, tạo hố thoát nước ở các góc để thu
nước hố móng, đảm bảo hố móng lun khô sạch.
Đập bê tông đầu cọc, vệ sinh hố móng.
Bước 4: Thi công tường đầu, tường cánh
Lắp dựng ván khuôn cốt thép tường đầu và tường cánh.
Tháo dỡ đà giáo, ván khuôn.
Thi công đá kê gối.
Hoàn thiện mố.
Bước 5: Hoàn thiện
Tháo dỡ sàn đạo thi công
Tháo dỡ đà giáo ván khuôn
Thi công tứ nón đầu mố.
Các lưu ý trong quá trình thi công kết cấu phần dưới:
- Các cọc mốc khống chế mặt bằng và cao độ của cầu được bảo quản suốt
quá trình thi công đến khi nghiệm thu bàn giao công trình. Trong trường
hợp cần thiết cần thực hiện dấu gửi các cọc đến vị trí thích hợp để sau này
có thể khôi phục dễ dàng.
SVTH: LÊ VĂN TRUYỀN
Trang 6
TKMH: TỔ CHỨC VÀ ĐIỀU HÀNH SẢN XUẤT
GVHD: PHẠM QUANG VŨ
- Công tác định vị tim dọc mố, trụ cầu được thực hiện bằng tọa độ và kiểm
tra lại bằng thước thép. Đánh dấu vị trí tim ngang, tim dọc trụ và gửi cọc
dấu ra ngoài phạm vi thi công. Trong quá trình thi công cần thường xuyên
kiểm tra tim dọc, tim ngang của từng mố, trụ và vị trí tương đối giữ các trụ
mố với nhau, kết quả kiểm tra phải được thể hiện trong hồ sơ để làm cơ sở
cho công tác nghiệm thu.
- Hố móng được bảo vệ bằng cọc ván thép và các kết cấu thích hợp, đảm
bảo ổn định trong suốt quá trình thi công hạng mục mố, trụ cầu. Hố móng
phải tạo các hố trụ nước tại các góc để bơm hút nước, đảm bảo hố móng
luôn khô, sạch.
b. Kết cấu phần trên
Dầm GTNT loại I bằng BTCT DUL dài 18m với giàn Bailey đã được sử
dụng phổ biến, công tác chế tạo dầm đã được công nghiệp hóa. Do số
lượng nhiều, mặt bằng hạn chế và để rút ngắn thời giant hi công, Tư vấn
thiết kế đề nghị dầm được sử dụng là dầm đúc sẵn vận chuyển đến công
trường.
Dưới đây chỉ đề cập đến biện pháp thi công kết cấu nhịp gồm các hạng
mục: lao lắp dầm, thi công dầm ngang, bản mặt cầu…
(1) Lao lắp dầm:
-
Bước 1: Chuẩn bị
Chuẩn bị mặt bằng, vật tư thiết bị, xe máy.
Vận chuyển dầm đến công trường.
Đưa dầm vào vị trí cẩu lắp.
Bước 2: Thi công các nhịp trên cạn
Vận chuyển dầm đến vị trí nhịp
Dùng cẩu 40T đứng trên đường công vụ cẩu dầm vào vị trí thiết kế.
Bước 3: thi công nhịp giữa: giàn Bailey 33m
Vận chuyển giàn đến vị trí nhịp bằng sà lan
SVTH: LÊ VĂN TRUYỀN
Trang 7
TKMH: TỔ CHỨC VÀ ĐIỀU HÀNH SẢN XUẤT
GVHD: PHẠM QUANG VŨ
Dùng cẩu 40T đứng trên hệ nổi cẩu dầm vào vị trí thiết kế.
Lưu ý: các dầm sau khi được cẩu lắp vào vị trí phải có giải pháp chêm chèn, giữ
ổn định dầm đến khi thi công xong bản mặt cầu.
- (3) Thi công dầm ngang, bản mặt cầu, lan can…:
Thi công dầm ngang
Thi công bản mặt cầu
Thi công gờ lan can, lắp đặt lan can
Các lưu ý trong quá trình thi công kết cấu phần trên:
- Thi công bản mặt cầu: do các dầm BTCT DUL có độ vồng không đều
nhau, do đó trước khi thi công đổ bê tông bản mặt cầu cần thực hiện một
số công tác sau:
•
Đo cao độ đỉnh dầm của tất cả các dầm trong 1 nhịp, và ở tất cả các
nhịp, mỗi dầm đo ở các vị trí: đầu dầm, ¼ nhịp, ½ nhịp.
•
Đối chiếu cao độ thiết kế đẻ kiểm tra trắc dọc mặt cầu.
- Thi công lan can: cần chú ý cân chỉnh cao độ lan can và gờ lan can theo
đúng trắc dọc mặt cầu. Khi thi công bê tông gờ lan can cần đặt sẵn các hốc
chờ tại vị trí chon cột để neo bu lông, sau khi cân chỉnh lan can mới đổ bê
tông trả và hoàn thiện.
- Công tác lắp đặt lan can cần được thực hiện theo 1 hướng để thuận tiện
tháo lắp, cân chỉnh. Các thanh lan can phải được bảo quản trong suốt quá
trình vận chuyển, lắp dựng, tránh trầy trật sướt bề mặt làm phá hỏng lớp
mạ kẽm và làm mất mỹ quan công trình.
CHƯƠNG IV: LỰA CHỌN TỔ HỢP MÁY
Tổ chức thi công bao gồm các công việc như sau:
-
Công tác chuẩn bị mặt bằng thi công.
Công tác đóng cọc BTCT mố, trụ.
Công tác đóng cọc ván thép.
Công tác làm bê tông mố trụ.
Công tác lao lắp dầm dọc.
SVTH: LÊ VĂN TRUYỀN
Trang 8
TKMH: TỔ CHỨC VÀ ĐIỀU HÀNH SẢN XUẤT
I.
GVHD: PHẠM QUANG VŨ
Công tác làm dầm ngang.
Công tác làm bản mặt cầu.
Công tác sản xuất lan can, dãy phân cách.
Công tác đóng cọc
Bảng 1: Khối lượng chủ yếu của công tác đóng cọc
Mã CV
Tên công việc/Hao phí
AC.19210 Đóng cọc BTCT 45x45 chiều dài >
24m trên mặt nước bằng tàu đóng cọc
búa 3,5T
Nhân công
- Nhân công 3,5/7 Nhóm I
Máy
- Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy
phụ trợ) - trọng lượng búa - <= 3,5 T
- Cần trục bánh xích - sức nâng - 25,0 T
- Tầu kéo và phục vụ thi công thuỷ (làm
neo, cấp dầu,...) - công suất - 150 CV
- Sà lan công trình - trọng tải - 250,0 T
- Máy khác
AC.19210 Đóng cọc xiên BTCT 45x45 chiều dài
> 24m trên mặt nước bằng tàu đóng
cọc búa 3,5T
Nhân công
- Nhân công 3,5/7 Nhóm I
Máy
- Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy
phụ trợ) - trọng lượng búa - <= 3,5 T
- Cần trục bánh xích - sức nâng - 25,0 T
- Tầu kéo và phục vụ thi công thuỷ (làm
neo, cấp dầu,...) - công suất - 150 CV
- Sà lan công trình - trọng tải - 250,0 T
- Máy khác
AC.16220 Đóng cọc BTCT 45x45 chiều dài >
24m trên mặt đất, trọng lượng đầu
búa 3,5T, đất cấp II
Nhân công
- Nhân công 3,5/7 Nhóm I
Máy
- Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy
phụ trợ) - trọng lượng búa - <= 3,5 T
- Máy khác
SVTH: LÊ VĂN TRUYỀN
Trang 9
Đơn
vị
100
m
NC
công
MA
ca
Định
mức
HS điều
chỉnh
Khối
lượng
8,80
1,00
5,56
48,93
1,00
1,86
16,37
ca
ca
2,15
0,14
18,92
1,23
ca
%
100
m
2,15
2,00
18,92
NC
công
MA
ca
16,00
1,22
5,56
108,53
1,22
1,86
36,31
ca
ca
2,15
0,14
41,97
2,73
ca
%
2,15
2,00
41,97
100
m
NC
công
MA
ca
%
37,72
1,00
6,76
254,99
1,00
3,80
6,00
143,34
TKMH: TỔ CHỨC VÀ ĐIỀU HÀNH SẢN XUẤT
GVHD: PHẠM QUANG VŨ
AC.16220 Đóng cọc xiên BTCT 45x45 chiều dài
> 24m trên mặt đất, trọng lượng đầu
búa 3,5T, đất cấp II
Nhân công
- Nhân công 3,5/7 Nhóm I
Máy
- Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy
phụ trợ) - trọng lượng búa - <= 3,5 T
- Máy khác
SVTH: LÊ VĂN TRUYỀN
Trang 10
100
m
NC
công
MA
ca
%
6,44
1,22
6,76
53,11
1,22
3,80
6,00
29,86
TKMH: TỔ CHỨC VÀ ĐIỀU HÀNH SẢN XUẤT
GVHD: PHẠM QUANG VŨ
Bảng 2: Tổng hợp chi phí máy công tác đóng cọc trên mặt đất
Đóng cọc BTCT 45x45 chiều dài > 24m trên mặt nước bằng tàu đóng cọc búa 3,5T
880
Chọn máy chủ đạo
Tổ hợp máy
Búa đóng cọc nổi (cả sà
lan và máy phụ trợ)trọng lượng búa -<=3,5
T
Cần trục bánh xích
-sức nâng- 25,0 T
Tầu kéo và phụ vụ thi
công thủy (làm neo, cấp
dầu,..)
Đơn
vị
tính
Định
mức
Năng
suất
định
mức
m/ca
KL 1
ca
phải
làm
Số
máy
yêu
cầu
trong
ca
Số
máy
huy
động
trong
ca
ĐVT
Tính chi phí tổ hợp máy
Giá ca máy và nhân
Hệ số
công đ
sử
dụng
CP
CP
thời
biến
cố định
gian
động
m
CP máy và nhân công
đ
CP
cố định
CP
biến động
Ca
2,15
46,51
714,29
15,36
16,0
0
0,96
6.787.290
1.215
.081
108.596.63
5
19.441.29
1
Ca
0,14
714,29
714,29
1,00
1,00
1,00
3.255.379
1.100
.999
3.255.37
9
1.100.99
9
Ca
2,15
46,51
714,29
15,36
16,0
0
0,96
2.909.631
2.213
.710
46.554.09
8
35.419.35
6
Sà lan công trình
Ca
1,86
53,76
714,29
13,29
0,95
1.292.566
18.095.92
6
-
- Nhân công 3,5/7
công
5,56
17,99
714,29
39,71
Tổng chi phí 1 ca
Đơn giá tính cho 1 m dài
Tốc độ thi công (m/ca).
SVTH: LÊ VĂN TRUYỀN
Trang 11
14,0
0
40,0
0
0,99
25
5.759
10.230.3
54
242694037,90
339771,65
714,29
TKMH: TỔ CHỨC VÀ ĐIỀU HÀNH SẢN XUẤT
GVHD: PHẠM QUANG VŨ
Thời gian thi công (ngày)
- Búa đóng cọc nổi (cả
sà lan và máy phụ trợ)
ca
- trọng lượng búa - <=
3,5
- Cần trục bánh xích ca
sức nâng - 25,0 T
- Tầu kéo và phục vụ thi
công thuỷ (làm neo, cấp
ca
dầu,...) - công suất - 150
CV
- Sà lan công trình ca
trọng tải - 250,0 T
- Nhân công 3,5/7 Nhóm
công
I
2 (ngày)
1,86
53,76
53,76
1,00
1,00
1,00
6787289,69
1215080
,69
6787289,69
1215080,6
9
2,15
46,51
53,76
1,16
2,00
0,58
3255378,90
1100998
,50
6510757,80
2201997,0
0
0,14
714,29
53,76
0,08
1,00
0,08
2909631,15
2213709
,75
2909631,15
2213709,7
5
2,15
46,51
53,76
1,16
2,00
0,58
1292566,15
0,00
2585132,31
0,00
5,56
17,99
53,76
2,99
3,00
1,00
Tổng chi phí cho 1 ca
Đơn giá tính cho 1 m dài
Tốc độ thi công (m/ca)
Thời gian thi công (ngày)
Xác định về mặt tiến độ thi công chọn phương án 2
Đóng cọc xiên BTCT 45x45 chiều dài > 24m trên mặt nước bằng tàu đóng cọc búa 3,5T
Khối lượng 1600m
SVTH: LÊ VĂN TRUYỀN
Trang 12
255758,85
767276,54
25190874,93
468550,27
53,76
17 ngày
TKMH: TỔ CHỨC VÀ ĐIỀU HÀNH SẢN XUẤT
GVHD: PHẠM QUANG VŨ
Chọn máy chủ
đạo
Tổ hợp máy
- Búa đóng cọc nổi (cả
sà lan và máy phụ trợ)
- trọng lượng búa - <=
3,5 T
- Cần trục bánh xích sức nâng - 25,0 T
- Tầu kéo và phục vụ thi
công thuỷ (làm neo, cấp
dầu,...)
- Sà lan công trình trọng tải - 250,0 T
- Nhân công 3,5/7 Nhóm
I
Đơn vị
tính
Định
mức
Tính chi phí tổ hợp máy
Năng
suất
định
mức
m/ca
KL 1
ca
phải
làm
Số máy
yêu cầu
trong
ca
Số
máy
huy
động
trong
ca
Hệ
số
thời
gian
sử
dụng
Giá ca máy và nhân
công
Ca
2,27
44,07
44,07
1
1
1
6.787.290
Ca
2,62
38,12
44,07
1,1559
2
0,578
3.255.379
Ca
0,17
585,5
44,07
0,0753
1
Ca
2,62
38,12
44,07
1,1559
2
0,578
Công
6,78
14,74
44,07
2,9892
3
0,996
4
0,075
3
2.909.631
Trang 13
1.215.08
1
CP cố
định
CP biến
động
6.787.290
1.215.081
1.100.99
6.510.758
9
2.909.631
2.213.71
0
1.292.566
Tổng chi phí cho 1 ca
Đơn giá tính cho 1 m dài
Tốc độ thi công (m/ca)
Thời gian thi công (ngày)
Đóng cọc BTCT 45x45 chiều dài > 24m trên mặt đất, trọng lượng đầu búa 3,5T, đất cấp II
Khối lượng 3772m
SVTH: LÊ VĂN TRUYỀN
CP biến
động
CP cố định
CP máy và nhân công
0
2.201.997
2.213.710
2.585.132
255.759
767.277
25190874,93
571631,3339
44,06839415
37 ngày
0
TKMH: TỔ CHỨC VÀ ĐIỀU HÀNH SẢN XUẤT
GVHD: PHẠM QUANG VŨ
Chọn máy chủ
đạo
Tính chi phí tổ hợp máy
Đơn
vị tính
Định
mức
Năng
suất
định
mức
m/ca
- Búa đóng cọc nổi (cả sà
lan và máy phụ trợ) - trọng
lượng búa - <= 3,5 T
Ca
3,80
26,32
- Nhân công 3,5/7 Nhóm I
Công
6,76
14,79
Tổ hợp máy
KL 1
ca
phải
làm
26,3
2
26,3
2
Số
máy
yêu
cầu
trong
ca
1
1,7789
Số
Hệ
máy
số
huy thời
động gian
trong
sử
ca
dụng
1
1
2
0,88
95
Giá ca máy và nhân
công
CP cố định
1.215.0
81
5.069.256
255.759
Đóng cọc xiên BTCT 45x45 chiều dài > 24m trên mặt đất, trọng lượng đầu búa 3,5T, đất cấp II
Khối lượng 644 m
Trang 14
CP biến
CP cố định
động
5.069.256
Tổng chi phí cho 1 ca
Đơn giá tính cho 1 m dài
Tốc độ thi công (m/ca)
Thời gian thi công (ngày)
SVTH: LÊ VĂN TRUYỀN
CP máy và nhân công
CP biến động
1.215.081
511.518
6.795.854,22
258242,4605
26,31578947
144 ngày
TKMH: TỔ CHỨC VÀ ĐIỀU HÀNH SẢN XUẤT
GVHD: PHẠM QUANG VŨ
Chọn máy
chủ đạo
Tổ hợp máy
- Búa đóng cọc nổi (cả sà
lan và máy phụ trợ) - trọng
lượng búa - <= 3,5 T
- Nhân công 3,5/7 Nhóm I
II.
Tính chi phí tổ hợp máy
Đơn
vị
tính
Định
mức
Năn
g
suất
địn
h
mức
m/c
a
Ca
4,64
21,5
21,57
7
côn
12,1
8,25
21,57
g
3
Tổng chi phí cho 1 ca
Đơn giá tính cho 1 m dài
Tốc độ thi công (m/ca)
Thời gian thi công (ngày)
Công tác đóng cọc ván thép
SVTH: LÊ VĂN TRUYỀN
KL 1
ca
phải
làm
Trang 15
Giá ca máy và nhân
Hệ
công
số
thời
gian
CP biến
sử CP cố định
động
dụn
g
Số
máy
yêu
cầu
trong
ca
Số
máy
huy
động
trong
ca
1
1
1
1,778
9
2
0,88
95
5069256
1215081
CP máy và nhân công
CP cố
định
CP biến động
5069256
1215081
255759
511518
6.795.854,22
315055,8018
21,57031924
30 gày
TKMH: TỔ CHỨC VÀ ĐIỀU HÀNH SẢN XUẤT
GVHD: PHẠM QUANG VŨ
1. Bảng 3: Khối lượng chủ yếu của công tác đóng cọc ván thép
2. AC
.22
21
2
3. Đóng cọc ván thép (cọc Larsen)
4.
trên mặt nước chiều dài cọc <=
12m đất cấp II
1
7. 3
5.
12. 1
10.
8.
9. Nhân công
N
16.
14.
15. - Nhân công 4,0/7 Nhóm I
,
0
0
11.
0,
2
5
c
21. Máy
M
13.
19. 6
17. 2
2
0,
0
6
18.
24. 1
22.
20.
0,
6
2
6.
,
0
0
23.
25.
31. 2
27. - Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và
26.
32.
máy phụ trợ) - trọng lượng búa <= 1,8 T
33. - Cần trục bánh xích - sức nâng -
25,0 T
SVTH: LÊ VĂN TRUYỀN
28.
ca
34.
ca
Trang 16
29. 7,
5
6
30.
35. 7,
5
6
36.
3
1,
4
9
37. 2
3
1,
4
9
TKMH: TỔ CHỨC VÀ ĐIỀU HÀNH SẢN XUẤT
39. - Tầu kéo và phục vụ thi công
thuỷ (làm neo, cấp dầu,...) - công
suất - 150 CV
38.
45. - Sà lan công trình - trọng tải -
44.
200,0 T
56. AI.
63
32
1
41. 0,
1
3
ca
46.
52.
5
6
9
8
49. 2
3
1,
4
9
42.
48.
53. 3,
0
0
%
54.
55.
61. 1
57. Lắp dựng, tháo dỡ kết cấu thép
58.
hệ khung dàn, sàn đạo dưới
nước
tấ
59.
63. Nhân công
N
4
8,
6
7
60.
66. 1
64.
62.
43. 3,
47. 7,
ca
51. - Máy khác
50.
40.
GVHD: PHẠM QUANG VŨ
,
0
0
65.
67.
73. 1.
70.
68.
69. - Nhân công 4,0/7 Nhóm I
c
74.
75. Máy
76.
M
SVTH: LÊ VĂN TRUYỀN
Trang 17
71. 1
1,
5
0
77.
7
0
9,
7
1
72.
78. 1
,
0
79.
TKMH: TỔ CHỨC VÀ ĐIỀU HÀNH SẢN XUẤT
GVHD: PHẠM QUANG VŨ
0
80.
86.
92.
98.
104.
110.
81. - Cần trục bánh hơi - sức nâng -
16,0 T
87. - Cần trục bánh xích - sức nâng -
25,0 T
88.
93. - Biến thế hàn xoay chiều - công
suất - 23,0 kW
94.
1
2
1
5
100.
101.
250,0 T
ca
0,12
- Sà lan công trình - trọng
tải - 400,0 T
106.
107.
ca
0,12
112.
113.
ca
0,06
105.
111.
- Ca nô - công suất - 150
Ép cọc cừ Larsen bằng
máy ép thủy lực
117.
118.
1
124.
123.
SVTH: LÊ VĂN TRUYỀN
Nhân công
N
Trang 18
90.
95. 4,
ca
99. - Sà lan công trình - trọng tải -
84.
89. 0,
ca
116.
122.
0
8
ca
CV
AC.27
12
0
82.
85. 1
83. 0,
119.
125.
96.
102.
108.
114.
2,
3
4
91. 1
7,
8
4
97. 6
1
6,
9
8
103.
17,8
4
109.
17,8
4
115.
8,92
120.
126.
1,0
0
121.
34,8
0
127.
TKMH: TỔ CHỨC VÀ ĐIỀU HÀNH SẢN XUẤT
128.
134.
140.
146.
152.
129.
- Nhân công 4,0/7 Nhóm I
130.
131.
c
21,5
0
136.
135.
Máy
GVHD: PHẠM QUANG VŨ
M
137.
- Máy ép thuỷ lực (KGK130C4) - lực ép - 130 T
142.
143.
ca
1,62
- Cần trục bánh xích - sức
nâng - 25,0 T
148.
149.
ca
1,62
154.
155.
%
2,00
141.
147.
153.
- Máy khác
158.
159.
160.
161.
162.
163.
SVTH: LÊ VĂN TRUYỀN
Trang 19
133.
132.
138.
1,0
0
144.
150.
156.
748,
2
0
139.
145.
56,3
8
151.
56,3
8
157.
164.
Bảng 4: Tổng hợp chi phí máy công tác đóng cọc ván thép
Đóng cọc ván thép (cọc Larsen) trên mặt nước
chiều dài cọc <= 12m đất cấp II
169.
165.
171.
3.062,00
172. 173.
174.
175.
166. 167.
176.
177.
168.
178.
170.
181.
179.
182.
180.
184.
Chọn
má
y
chủ
đạo
Tính chi phí tổ hợp máy
185.
194.
183.
Tổ hợp máy
187.
188.
189.
190.
191.
192.
193.
Đ
Đ
Nă
K
Số
Số
H
Giá ca
máy và nhân
công
- Búa đóng
cọc nổi (cả sà lan
và máy phụ trợ) trọng lượng búa <= 1,8 T
220.
- Cần trục
bánh xích - sức
209.
210.
211.
212.
213.
214.
215.
c
7,
13,
1
1,0
1,0
1
221.
222.
223.
224.
225.
226.
227.
c
7,
13,
1
1,0
1,0
1
CP máy và
nhân công
205.
204.
CP cố
đị
nh
208.
195.
216.
4.601.
47
4
CP
bi
ến
độ
ng
217.
206.
CP cố
địn
h
207.
CP biến
động
218.
972.1
58
4.601.
47
4
219.
228.
229.
230.
231.
2.561.
1.100.
2.561.
1.100.99
972.158
42
9
nâng - 25,0 T
- Tầu kéo và
phục vụ thi công
thuỷ (làm neo, cấp
dầu,...)
232.
- Sà lan công
trình - trọng tải 200,0 T
244.
- Nhân công
4,0/7 Nhóm I
256.
266.
268.
270.
272.
- Búa đóng
cọc nổi (cả sà lan và
máy phụ trợ) - trọng
lượng búa - <= 1,8
T
286.
- Cần trục
bánh xích - sức
nâng - 25,0 T
298.
- Tầu kéo và
phục vụ thi công
thuỷ (làm neo, cấp
233.
234.
235.
236.
237.
238.
239.
c
0,
76
1
0,0
1,0
0
245.
246.
247.
248.
249.
250.
251.
c
7,
13,
1
1,0
1,0
1
257.
258.
259.
260.
261.
262.
263.
c
2
4,9
1
2,6
3,0
0
Tổng chi phí cho 1 ca
Đơn giá tính cho 1 m dài
Tốc độ thi công (m/ca)
Thời gian thi công (ngày)
99
9
42
9
240.
241.
242.
2.909.
63
1
2.213.
71
0
2.909.
63
1
252.
243.
2.213.71
0
254.
1.146.
24
9
264.
9
253.
276.20
4
267.
269.
271.
273.
1.146.
24
9
265.
255.
0
828.612
16334261,48
1234870,17
13,23
232 ngày
274.
275.
276.
277.
278.
279.
280.
281.
282.
283.
284.
c
7,
13,
2
2,0
2,0
1
46014
74
97215
8
92029
48
287.
288.
289.
290.
291.
292.
293.
294.
295.
296.
c
7,
13,
2
2,0
2,0
1
25614
29
11009
99
51228
58
299.
300.
301.
302.
303.
304.
305.
306.
307.
308.
309.
c
0,
76
2
0,0
1,0
0
29096
31
22137
10
29096
31
2213710
285.
1944317
297.
2201997
dầu,...) - công suất 150 CV
- Sà lan công
trình - trọng tải 200,0 T
310.
- Nhân công
4,0/7 Nhóm I
322.
332.
334.
336.
338.
340.
Chọn
phương án 2
342.
343.
344.
345.
346.
347.
348.
349.
350.
351.
352.
353.
Lắp dựng,
tháo dỡ kết cấu thép
311.
312.
313.
314.
315.
316.
317.
318.
c
7,
13,
2
2,0
2,0
1
11462
49
323.
324.
325.
326.
327.
328.
329.
c
2
4,9
2
5,3
6,0
0
Tổng chi phí cho 1 ca
Đơn giá tính cho 1 m dài
Tốc độ thi công (m/ca)
Thời gian thi công (ngày)
330.
319.
0
276204
333.
335.
337.
339.
320.
22924
98
331.
321.
0
1657223
27545182,05
1041207,88
26,46
116 ngày
341.
354. 355.
356.
357.
358.
359.
360.
361.
362.
363.
364.
hệ khung dàn, sàn
đạo dưới nước
148,67
365.
377.
366. 367.
368.
369.
370.
371.
372.
373.
374.
375.
378. 379.
380.
381.
382.
383.
384.
385.
386.
387.
376.
388.
390.
Chọn
máy
chủ
đạo
Tính chi phí tổ hợp máy
391.
400.
389.
Giá ca
máy và nhân
công
CP máy và
nhân công
413.
Tổ hợp máy
393.
394.
395.
396.
397.
398.
399.
Đ
Đ
Nă
K
Số
Số
H
411.
410.
CP cố
đị
nh
- Cần trục
bánh hơi - sức
nâng - 16,0 T
414.
401.
CP
bi
ến
độ
ng
415.
416.
417.
418.
419.
420.
421.
422.
423.
c
0,
12,
1
1,0
1,0
1
16111
24
77304
2
C
412.
P cố
định
CP
b
i
ế
n
đ
ộ
n
g
425.
1
611124
424.
7730
4
2
437.
- Cần trục
bánh xích - sức
nâng - 25,0 T
426.
427.
428.
429.
430.
431.
432.
433.
434.
435.
c
0,
8,3
1
1,4
2,0
0
25614
29
11009
99
439.
440.
441.
442.
443.
444.
445.
446.
c
4,
0,2
1
50,
50,
1
32199
3
451.
452.
453.
454.
455.
456.
457.
458.
c
0,
8,3
1
1,4
2,0
0
12925
66
463.
464.
465.
466.
467.
468.
469.
470.
c
0,
8,3
1
1,4
2,0
0
15254
67
475.
476.
477.
478.
479.
480.
481.
482.
483.
c
0,
16,
1
0,7
1,0
0
12598
72
52707
4
487.
488.
489.
490.
491.
492.
493.
c
1
0,0
1
13
13
1
2201
9
9
7
5
122858
436.
449.
- Biến thế
hàn xoay chiều
438.
- Sà lan công
trình - trọng tải 250,0 T
462.
- Sà lan công
trình - trọng tải 400,0 T
450.
- Ca nô công suất - 150
474.
- Nhân công
4,0/7 Nhóm I
486.
496.
498.
500.
502.
504.
- Cần trục
506.
507.
508.
509.
510.
511.
62017
459.
471.
494.
276204
512.
497.
499.
501.
503.
513.
Tổng chi phí cho 1 ca
Đơn giá tính cho 1 tấn
Tốc độ thi công (tấn/ca)
Thời gian thi công (ngày)
505.
447.
1
609962
8
3100
8
6
0
2
585132
461.
3
050933
473.
448.
460.
0
472.
0
485.
1
259872
5270
7
4
484.
495.
38392335
74724854,42
6202162,92
12,05
13 ngày
514.
515.
bánh hơi - sức nâng
- 16,0 T
516.
- Cần trục
bánh xích - sức
nâng - 25,0 T
c
0,
12,
8,
0,6
1,0
0
16111
24
77304
2
16111
24
517.
518.
519.
520.
521.
522.
523.
524.
525.
526.
c
0,
8,3
8,
1,0
1,0
1
25614
29
11009
99
25614
29
- Biến thế
hàn xoay chiều công suất - 23,0 kW
529.
530.
531.
532.
533.
534.
535.
536.
c
4,
0,2
8,
34,
35,
0
32199
3
- Sà lan công
trình - trọng tải 250,0 T
552.
- Sà lan công
trình - trọng tải 400,0 T
541.
542.
543.
544.
545.
546.
547.
548.
c
0,
8,3
8,
1,0
1,0
1
12925
66
553.
554.
555.
556.
557.
558.
559.
560.
C
0,
8,3
8,
1,0
1,0
1
15254
67
565.
566.
567.
568.
569.
570.
571.
572.
573.
574.
C
0,
16,
8,
0,5
1,0
0
12598
72
52707
4
12598
72
577.
578.
579.
580.
581.
582.
583.
c
1
0,0
8,
95,
96,
1
528.
540.
- Ca nô công suất - 150 CV
564.
- Nhân công
4,0/7 Nhóm I
576.
586.
588.
590.
592.
594.
606.
584.
Tổng chi phí cho 1 ca
Đơn giá tính cho 1 tấn
Tốc độ thi công (tấn/ca)
Thời gian thi công (ngày)
595. 596.
597.
598.
600.
Chọn phương án 1 lấy máy cần trục bánh hơi làm máy chủ đạo
601.
602.
527.
1100999
538.
537.
62017
549.
0
561.
0
276204
587.
589.
591.
593.
599.
773042
603.
11269
74
0
550.
12925
66
562.
15254
67
585.
539.
2170602
551.
0
563.
0
575.
527074
26515569
50607482,32
6072897,88
8,33
18 ngày
604.
605.