Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Giáo án Tiếng Việt 1 bài 13: Âm N, M

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (41.09 KB, 4 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

BÀI 13: ÂM N - M
I. MỤC TIÊU:
- Học sinh đọc được n-m, nơ, me ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: n, m, nơ, me.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má.
II. CHUẨN BỊ:
- Bộ đồ dùng HVTH lớp 1
- Một cái nơ và vài quả me
- Tranh minh họa câu ứng dụng và phần luyện nói.
III. CÁC HOẠT ÑỘNG DẠY – HỌC:
Tiết 1
Hoạt động của giáo viên
1. Ổn định:

Hoạt động của học sinh
- Hát vui

2. Kiểm tra bài cũ:
- Cho lớp viết bảng con tiếng: bi, cá. 2 học
sinh lên bảng viết.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.

- Lớp viết bảng con, 2 học sinh viết bảng
lớp.

- Gọi 1 – 2 học sinh đọc câu ứng dụng.

- Lớp nhận xét


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học
tiếp 2 âm nữa: âm n - m.

- 1 – 2 học sinh đọc

- Giáo viên ghi bảng.
b. Bài học:
* Dạy âm n:
- Cho học sinh đọc âm n
- Cho học sinh ghép âm n
- Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.

- Vài học sinh nhắc lại


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
- Để được tiếng nơ ta ghép thêm âm gì?
- Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.

- Học sinh đọc: âm n.

- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.

- Học sinh ghép âm n.

- Đưa cho học sinh xem cái nơ và hỏi đây

là cái gì?

- Học sinh đọc cá nhân, lớp.

- Vậy tiếng ứng dụng là: nơ.
- Cho học sinh đọc: ơ; nờ – ơ – nơ; nơ.

- Để được tiếng nơ ta ghép thêm âm ơ ở
sau âm n. Học sinh ghép tiếng nơ.

- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.

- Học sinh đọc cá nhân, lớp (nờ – ơ – nơ)

* Dạy âm m (Quy trình tương tự)
- Cho học sinh ghép và đọc âm m.

- Cái nơ

- Để được tiếng me ta ghép thêm âm gì?
- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.

- Học sinh đọc cá nhân, lớp.

* Hướng dẫn học sinh viết: n, nơ, m, me.
- Giáo viên viết mẫu hướng dẫn quy trình
viết.
- Lưu ý nét nối gữa các con chữ.

- Học sinh ghép và đọc âm m.

- Để được tiếng me ghép thêm âm e ở sau
âm m. Học sinh ghép và đọc.

- Cho học sinh viết bảng con.
- Theo dõi giúp đỡ học sinh.

- Học sinh theo dõi

- Nhận xét – Tuyên dương những em viết
đúng, đẹp.

- Học sinh viết bảng con
- Học sinh đọc

* Đọc tiếng ứng dụng:
- Cho học sinh đọc cá nhân, lớp. Chữa lỗi - Học sinh đọc cá nhân, lớp.
phát âm cho học sinh.
- Giáo viên đọc mẫu.

- 2 – 3 học sinh đọc.

- Cho 2 – 3 học sinh đọc.
Tiết 2
4. Luyện tập:

a. Luyện đọc: Cho học sinh đọc lại bài ở tiết - Học sinh đọc cá nhân, nhóm, lớp.
1 cá nhân, nhóm, lớp.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
* Hướng dẫn học sinh đọc câu ứng dụng:
- Tranh vẽ gì?

- Vẽ bò, bê ăn cỏ, đồi núi, nhà...

- Hai mẹ con bò bê đang ăn cỏ trên một
cánh đồng tươi tốt. Như vậy bò bê sẽ được
no nê. Đây là nội dung câu ứng dụng hôm
nay.
- Cho học sinh đọc cá nhân, lớp.

- Học sinh đọc cá nhân, lớp.

- Giáo viên đọc mẫu.
- Cho 2 – 3 học sinh đọc.

- 2 – 3 học sinh đọc.

b. Luyện viết:
- Giáo viên hướng dẫn viết vào vở tập viết.

- Học sinh theo dõi.

- Cho học sinh viết vào vở tập viết.

- Học sinh viết vào vở tập viết.

- Theo dõi giúp đỡ học sinh.

- Chấm 1/3 vở nhận xét.
c. Luyện nói:
- Cho học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi. - Học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi.
+ Vẽ bố mẹ và đứa con.
+ Tranh vẽ gì?
+ Bố còn gọi là gì?

+ Bố còn gọi là ba, cha...

+ Mẹ còn gọi là gì?

+ Mẹ còn gọi là má, mế...

- Vậy hôm nay chúng ta luyện nói với chủ
đề: bố mẹ, ba má. Giáo viên ghi bảng.

+ Người sinh ra mình được gọi là mẹ...

+ Ở quê em người sinh ra mình được gọi là
gì?
+ Em còn biết cách gọi nào khác?
+ Nhà em có mấy anh em?

+ Má, mế, bu, vú...
+ Vài học sinh trả lời.
+ Bố mẹ em làm ruộng (nghề nông)..

+ Bố mẹ em làm nghề gì?

+ Bố mẹ xem em học bài, cầm tay em

viết chữ. Em rất yêu bố mẹ.

+ Hằng ngày bố mẹ làm gì để chăm sóc em
học tập? Em yêu bố mẹ không? Vì sao?

+ Em cố gắng học thật giỏi và về nhà
phụ giúp bố mẹ những công việc nhỏ.

+ Em làm gì để bố mẹ vui lòng?
- Học sinh đọc.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

5. Củng cố, dặn dò:
- Giáo viên chỉ bảng cho học sinh đọc.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
- Về học lại bài và xem trước bài 14: d - đ.



×