Chương 4:
THUẾ GTGT
1.Khái niệm, đặc điểm
2. Người nộp thuế
3. đ/tượng chịu thuế VAT
4.Căn cứ tính thuế
1. KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM
•Kn: đánh vào gt tăng thêm hh, dvụ động viên 1
phần thu nhập của CD NSNN.
đánh lên hvi tiêu dùng {TN+TS}điều tiết TN
•Đặc điểm:
-có đ/tượng chịu thuế rộng
-đánh trên phần gt tăng thêm của hh, dvụ
-∑số thuế phải nộp cho các khâu=số thuế cuối cùng∑
gt hh, dvụngười tiêu dùng gánh chịuko phụ
thuộcgđ lưu thông ≠ nhau.
-người tiêu dùng=người chịu gánh nặng về thuế giảm
tình trạng trốn thuế, tránh thuế.
2. NGƯỜI NỘP THUẾ
T/chức,CNhđ sx, KD hh, dvụ
chịu thuế GTGT ở VN
T/chức, CN ≠ NK hh, mua dvụ
từ n/ngoài chịu thuế
GTGT
2. NGƯỜI NỘP THUẾ
- T/chức KDt/lập+đký KD=LDN, LDNNN, Luật HTX;
- T/chức KT của t/chức c/trị, t/chức c/trị - XH, t/chức
XH, XH - nghề nghiệp, đvị vũ trang ND, t/chức sự
nghiệp,t/chức ≠
- DN có vốn đ/tư n/ngoài,bên n/ngoài t/gia hợp tác
KD theo Luật Đầu tư+T/chức, cá nhân n/ngoài hđ
KD ở VN không thuộc hình thức đ/tư theo Luật
Đấu tư
- Cá nhân, hộ gia đình, nhóm người KD độc lập,
đ/tượng KD ≠ hđ sx, KD, NK.
3. đ/tượng chịu thuế GTGT
•Hhoá, dvụ sx, KD,,tiêu dùng ở VN.
•Các loại hh, dvụ không chịu thuế VAT:
-Sp trồng trọt, chăn nuôi, thuỷ sản nuôi
trồng, đánh bắt chưa chế biến thành sp
khác (sơ chế thông thường) của t/chức, cá
nhân tự sx, đánh bắt bán ra và ở khâu NK.
-Giống vật nuôi, giống cây trồng.
-Tưới, tiêu nước; cày, bừa đất; nạo vét
kênh, mương nội đồng phục vụ sx NN;
dvụ thu hoạch sp NN.
Hh, dvụ không chịu thuế VAT:
-Sp muối được sx từ nước biển, muối mỏ tự
nhiên, muối tinh, muối i-ốt.
- Nhà ở thuộc ‘s NN bán cho người đang thuê.
- Chuyển quyền sử dụng đất.
- BH nhân thọ, BH người học, BH vật nuôi, BH
cây trồng, tái BH, Bảo hiểm sức khoẻ, dvụ bảo
hiểm lq đến con người, BH nông nghiệp, BH
tàu, thuyền, trang thiết bị phục vụ trực tiếp
đánh bắt thuỷ sản.
Hh, dvụ không chịu thuế
VAT:
- Xuất bản, NK, phát hành báo, tạp chí,
bản tin chuyên ngành, sách c/trị, SGK,
g/trình, sách VBPL, sách KHkt, sách
in=chữ d/tộc thiểu số, tranh, ảnh băng,
đĩa ghi tiếng, ghi hình, data điện tử, áp
phích tuyên truyền cổ động; in tiền
- Dạy học, dạy nghề
- Phát sóng truyền thanh, truyền
hình=vốn NSNN
Hh, dvụ không chịu thuế VAT:
-Dvụ cấp TD; KD chứng khoán;
chuyển nhượng vốn; dvụ tài chính
phái sinh
-Dvụ y tế, dvụ thú y
-Dvụ bưu chính, viễn thông công
ích,Internet phổ cập theo chương
trình của CP.
-đóng mới tàu đánh bắt xa bờ
Hh, dvụ không chịu thuế VAT:
-duy trì vườn thú, vườn hoa, công
viên, cây xanh đường phố, chiếu
sáng công cộng; dvụ tang lễ.
-Duy tu, sửa chữa, XD=vốn đóng góp
của ND, vốn viện trợ nhân đạocông
trình văn hóa, nghệ thuật, công trình
phục vụ công cộng, cs hạ tầng,nhà ở
cho đ/tượng CSXH
Hh, dvụ không chịu thuế VAT:
-Máy móc, thiết bị, vật tưtrong
nước chưa sx NKSD trực
tiếphđ NCKH, p/triển công nghệ;
-Máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế,
p/tiện vận tải chuyên dùng,vật tư
trong nước chưa sxNK t/hành hđ
tìm kiếm, thăm dò, p/triển mỏ dầu, khí
đốt, phục vụ cho NCKH
Hh, dvụ không chịu thuế
VAT:
-Tàu bay, dàn khoan, tàu thuỷtrong
nước chưa sxNK tạo TSCĐ của
DN, thuê của n/ngoài SD sx,
KD,cho thuê.
- Vũ khí, khí tài chuyên dùng phục vụ
QPAN
- Sp XKtài nguyên, khoáng sản khai
thác chưa chế biến theo quy định của
CP.
Hh, dvụ không chịu thuế
VAT:
-Hh NKviện trợ nhân đạo, viện trợ ko
hoàn lại
-Quà tặngcq NN, t/chức c/trị, t/chức c/trị
XH, t/chức c/trị XH – n/nghiệp, t/chức
XH, t/chức XH – n/nghiệp, đvị vũ trang
ND; cá nhân ở VN=mức quy định của CP
-Đồ dùng t/chức, CN n/ngoài=tiêu chuẩn
miễn trừ ngoại giao; hàng mang theo
người trong tiêu chuẩn hành lý miễn thuế.
Hh, dvụ không chịu thuế
VAT:
-Hh, dvụ bán cho t/chức, CN n/ngoài,
t/chức QTviện trợ nhân đạo, viện
trợ ko hoàn lạiVN
-Hh, dvụ bánt/chức, CN n/ngoài,
t/chức QTviện trợ nhân đạo, viện
trợ ko hoàn lạiVN
- Chuyển giao công nghệ; chuyển
nhượng quyền ‘s; phần mềm máy
tính.
Hh, dvụ không chịu thuế
VAT:
-Hh chuyển khẩu, quá cảnh qua lãnh
thổ VN, hàng tạm NK, tái XK; hàng
tạm XK, tái NK; ngliệu NK để sx, gia
công hh XK theo HĐ sx, gia công XK
ký kết với bên n/ngoài; hh, dvụmua
bánn/ngoài-khu phi thuế quan;khu
phi thuế quan với nhau
- Vàng NK dạng thỏi, miếng chưa chế
tác thành sp mỹ nghệ, đồ trang sức.
Hh, dvụ không chịu thuế
VAT:
-Sp nhân tạo thay thế bộ phận cơ thể
của người bệnh; nạng, xe lăn, dụng cụ
chuyên dùng ≠ cho người tàn tật.
-Thức ăn gia súc, gia cầm, thức ăn cho
vật nuôi khác; phân bón, máy móc
chuyên dùng phục vụ cho sx NN
- Hh, dvụ cá nhân KD có mức thu
doanh thu <= 100 triệu/năm
4. Căn cứ tính thuế
4.1 Giá tính thuế:
• Hh, dvụcs sx, KD bán/cung ứngđ/tượng
≠ giá bán chưa có thuế GTGT.
- Hh, dvụ chịu thuế TTĐBgiá bán đã có thuế
TTĐB nhưng chưa có thuế GTGT.
-Hh chịu thuế bảo vệ môi trường giá bán đã
có thuế bảo vệ môi trường nhưng chưa có
thuế gtgt
4.1 Giá tính thuế:
• Hđ cho thuê TSsố tiền cho thuê chưa có
thuế GTGT
-Cho thuê trả tiền thuê từng kỳ/trả trước tiền
thuê cho 1 thời hạn thuê tiền cho thuê trả
từng kỳ/ trả trước cho thời hạn thuê chưa có
thuế GTGT
-Thuê máy móc, thiết bị, p/tiện v/tải của n/ngoài
(trong nước chưa sx được)cho thuê
lạiđược trừ giá thuê phải trả cho n/ngoài
4.1 Giá tính thuế:
• Hh
bán trả góp, trả chậmgiá tính theo giá bán
trả 1 lần chưa có thuế GTGT(-lãi trả góp, lãi trả
chậm)
• Gia công hhgiá gia công chưa có thuế GTGT
• Hđ XD, lắp đặtgt c/trình, hạng mục c/trình,
phần công việc t/hiện bàn giao chưa có thuế
GTGT.
• Hh NKgiá NK tại cửa khẩu+(thuế NK)+(thuế
TTĐB)
•Hh, dvụ trao đổi, tiêu dùng nội bộ, biếu, tặng
cho giá tính thuế GTGT của Hh, dvụ = loại/
tương đương
4.1 Giá tính thuế:
•Hđ KD BĐSgiá bán BĐS chưa có thuế GTGT.
• Hđ đại lý, môi giới mua bán hh,dvụ hưởng hoa
hồngtiền hoa hồng thu được từ các hđ này chưa
có thuế GTGT
•Hh, dvụ được SD chứng từ ttoán ghi giá ttoán là
giá đã có thuế GTGTgiá tính thuế xđ:
•Giá chưa có thuế GTGT=
Giá ttoán/1+thuế suất của hh, dvụ (%)
4.1.Thuế
Thuế
suất
4.1.1.
suất 0%
thuế GTGT
•Hh xuất khẩu ra nước ngoài/bán vào khu phi thuế quan+
Công trình XD, lắp đặt ở nước ngoài/khu phi thuế quan.
•HH điểm giao nhận hh ở ngoài VN
•Phụ tùng, vật tư thay thế sửa chữ, bảo dưỡng, phtiện,
máy móc thiết bị cho nước ngoài+tiêu dùng ngoài VN
•Xuất khẩu tại chỗ+Dịch vụ cung ứng trực tiếp tổ chức/
cá nhân ở nước ngoài/khu phi thuế quan/tiêu dùng ngoài
VN/khu phi thuế quan
hh, dvụ được tiêu dùng ngoài Việt Nam
4.1.2. Thuế suất 5%
•Nước sạch phục vụ sản xuất/sinh hoạt (nước uống đóng chai/bình/ nước giải khát);
•quặng để sx phân bón;
•Phân bón phân hữu cơ, vô cơ, vi sinh,
phân bón khác
•thuốc phòng trừ sâu bệnh (bao gồm cả thuốc
bảo vệ thực vật)
•Chất kích thích tăng trưởng vật nuôi, cây
trồng;
4.1.2. Thuế suất 5%
•Thức ăn gia súc, gia cầm, thức ăn
cho vật nuôi (chưa chế biến/qua chế
biến)
•Dịch vụ sơ chế bảo quản sản
phẩm...
•Thực phẩm tươi sống (chưa được
làm chín/chế biến thành sp khác)
4.1.2. Thuế suất 5%
•Đường; phụ phẩm sx đường
•Sp=đay, cói, tre, nứa, lá, rơm, vỏ
dừa, sọ dừa, bèo tây,sp thủ công ≠
sx=ngliệu tận dụng từ NN; bông sơ
chế; giấy in báo;
•Thiết bị, dụng cụ y tế; bông, băng vệ
sinh y tế; thuốc phòng bệnh, chữa
bệnh; sp hóa dược, ngliệu sx thuốc
phòng, chữa bệnh
4.1.2. Thuế suất 5%
• Giáo cụgiảng dạy,học tập, nghiên
cứu, thí nghiệm KH;
• Hđ vh, triển lãm, TDTT; biểu diễn
nghệ thuật; sx phim; NK, phát hành,
chiếu phim;
• Đồ chơi trẻ em; sách (-trừ sách là
đ/tượng ko chịu thuế GTGT)
• Bán, cho thuê, cho thuê mua nhà ở
xã hội
4.1.2. Thuế suất 10%
áp dụng đối với hh, dvụ chịu thuế khác (
bao gồm trường hợp Dvụ phục vụ công
cộng về vệ sinh, thoát nước đường
phố,KDC