Tải bản đầy đủ (.pptx) (33 trang)

Unit 1 job title and working place

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.29 MB, 33 trang )

SPECIAL ENGLISH FOR
AUTOMOBILE ENGINEERING


SPECIAL ENGLISH FOR
AUTOMOBILE ENGINEERING
* Vocabulary:
Special: chuyên ngành
English: tiếng anh
Automobile: ô tô (Auto)
Engineering: cơ khí
=> Tiếng anh chuyên ngành cơ khí ô tô

1.
2.
3.
4.


SPECIAL ENGLISH FOR
AUTOMOBILE ENGINEERING
Unit 1: Job title and working place


SPECIAL ENGLISH FOR
AUTOMOBILE ENGINEERING
Unit 1: Job title and working place
* Vocabulary:

1.
2.


3.
4.

Job: công việc
Title: một ít
Working: làm việc
Place: nơi

=> Một ít về công việc và nơi làm việc.


SPECIAL ENGLISH FOR
AUTOMOBILE ENGINEERING
Unit 2: Types of Automobiles


SPECIAL ENGLISH FOR
AUTOMOBILE ENGINEERING
Unit 2: Types of Automobiles
Vocabulary:

1.

Types: các bộ phận

=> Các bộ phận của ô tô


SPECIAL ENGLISH FOR
AUTOMOBILE ENGINEERING

Unit 3: Mechanical tools


SPECIAL ENGLISH FOR
AUTOMOBILE ENGINEERING
Unit 3: Mechanical tools
Vocabulary:

1.

Mechanical: cơ khí.

2.Tool: dụng cụ
=> Những dụng cụ cơ khí.


Unit 4: The stages in the process of maintenance

and repair.


SPECIAL ENGLISH FOR
AUTOMOBILE ENGINEERING
Unit 4: The stages in the process of maintenance
Vocabulary:

1.

Stages: Các bước


2. Process: Quy trình
3. Maintenance: bảo dưỡng
4. Repair: Sửa chữa
=> Các bước trong quy trình bảo dưỡng và sửa chữa.

and repair.


SPECIAL ENGLISH FOR
AUTOMOBILE ENGINEERING
Unit 5: Many terms used


SPECIAL ENGLISH FOR
AUTOMOBILE ENGINEERING
Unit 5: Many terms used
Vocabulary:

1. Many: Những
2. Terms: thuật ngữ
3. Used: thông dụng
=> Những thuật ngữ thông dụng


UNIT 1
JOB TITLE AND
WORKING PLACE


Contents:


1) JOB TITLE
2) WORKING PLACE
3) EXERCISES


1. JOB TITLE
1.1 Automotive Repair Services
Repairs are that are required when something on your vehicle is not working properly or
when a part may be worn to the point where a replacement is required to maintain the
performance of your vehicle.


1.1 Automotive Repair Services
1. Required: yêu cầu
2. Vehicle: ô tô
3. Properly: chính xác
4. Part: bộ phận
5. Worn: mòn, hỏng
6. Replacement: thay thế
8. maintain: duy trì
7. performance: hoạt động
=> Sửa chữa là hoạt động được thực hiện khi hệ thống trên xe không hoạt động chính xác
hoặc khi một bộ phận bị mòn hỏng cần được thay thế để duy trì hoạt động của xe.


1. JOB TITLE
1.1 Automotive Repair Services
It may be difficult, nearly impossible, or dangerous to operate a vehicle that needs to be
repaired. Operating a vehicle in need of repairs couldn’t create more problems.



1.1 Automotive Repair Services

1.
2.
3.
4.
5.
6.

Difficult: khó khăn
Impossible: không thể
Dangerous: nguy hại
Operate: hoạt động
Create: gây ra
Problem: hư hỏng.

=> Công việc sửa chữa có thể khó khăn, gần như không thực hiện được, hoặc rất nguy hại
đến hoạt động của xe do đó cần được sửa chữa. Xe vận hành cần sửa chữa để không
gây ra thêm hư hỏng


2. WORKING PLACE
* Vocabulary

1.

Head of Business: Trưởng phòng kinh doanh


2. Deputy head of sales: Phó phòng kinh doanh
3. Business staff: Nhân viên kinh doanh
4. Head of Service: Trưởng phòng dịch vụ
5. Deputy head of service: Phó phòng dịch vụ
6. Advisory services: cố vấn dịch vụ
7. Head of accessory business: Trưởng phòng kinh doanh phụ tùng
8. Staff Car parts of business: Nhân viện kd phụ tùng
9. Insurance consultant: Nhân viên tư vấn bảo hiểm
10. Head of customer relations: Trưởng phòng quan hệ khách hàng


2. WORKING PLACE

Figure 1:Business
(Kinh doanh)


2. WORKING PLACE

Figure 2: Repair service
(Dịch vụ sửa chữa)


2. WORKING PLACE

Figure 3: Customer service
(Dịch vụ chăm sóc khách hàng)


2. WORKING PLACE


Figure 4: Insurance consultant
(Tư vấn bảo hiểm)


2. WORKING PLACE

Figure 5: Car assembly
(lắp ráp xe)


2. WORKING PLACE

Figure 6: Repair
(Sửa chữa)


×