VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
HỌC VẦN: VẦN ÔC - UÔC
A. MỤC TIÊU:
- HS đọc được: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- HS viết được: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc.
- Luyện nói 2, 4 câu theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc.
B. CHUẨN BỊ:
- GV chuẩn bị: bộ chữ thực hành, tranh vẽ minh hoạ.
- HS chuẩn bị: bộ chữ thực hành, bảng con.
C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. Bài cũ:
- HS đọc SGK bài phần 1, phần 2, phần 3 /78
- HS đọc toàn bài
- HS viết từ: cần trục, lực sĩ
TIẾT 1
2. Bài mới:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
3. Dạy vần mới: ôc, uôc
* Dạy vầnh: ôc
- GV ghi bảng vần: ôc
- HS phát âm vần: ôc
- Phát âm mẫu, HD học sinh cách phát
âm vần: ôc
- HS nhận diện vần: ôc
a. Nhận diện vần:
- HS nêu vần ôc được cấu tạo bởi 2 âm,
- GV Hỏi: Vần ôc được cấu tạo bởi mấy
âm ô và âm c.
âm?
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
b. HD đánh vần: Vần
- HS đánh vần: ôc (nối tiếp CN, ĐT)
- GV đánh vần mẫu: ô - c - ôc
- HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của
- HS chọn ghép vần: ôc
HS
- HS đọc trơn vần: (Đọc nối tiếp CN,
- Yêu cầu HS chọn ghép vần
ĐT)
- HD đọc trơn vần: ôc
c. HD đánh vần: Tiếng
- HS nêu: Có vần ôc muốn được tiếng
- GV hỏi: có vần ôc muốn được tiếng
mộc ta thêm âm m và dấu nặng
mộc ta làm thế nào?
- GV hỏi: Tiếng mộc có âm gì trước vần
- HS nêu: Tiếng mộc có âm m đứng
gì sau dấu thanh gì?
trước vần ôc đứng sau, dấu nặng dưới
- GV đánh vần mẫu:
âm ô
- HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của
HS
- Yêu cầu ghép tiếng: mờ - ôc - mốc -
- HS đánh vần: (cá nhân, ĐT)
nặng - mộc
- HS chọn ghép tiếng: mộc
- HD đọc trơn tiếng
- HS đọc trơn: mộc
d. Giới thiệu từ ứng dụng: thợ mộc
- HS đọc trơn từ ứng dụng: thợ mộc
- Luyện đọc trơn từ
- HS đọc cả vần, tiếng, từ.
* Dạy vần: uôc
- GV đọc vần, HD phát âm vần:
- HS phát âm vần: uôc
- Yêu cầu so sánh vần: ôc - uôc
- HS so sánh vần: uôc/ôc
- Dạy các bước tương tự vần
- HS đánh vần: uôc
- HS ghép vần: uôc
- HS đọc trơn vần: uôc
- HS đánh vần tiếng: đuốc
- Ghép tiếng, đọc trơn tiếng, đọc từ.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
- HD đọc lại cả 2 vần vừa học.
- HS đọc 2 vần
đ. Giới thiệu từ ứng dụng:
Con ốc
đôi guốc
Gốc cây
thuộc bài
- HS đánh vần thầm tiếng
- Yêu cầu HS đánh vần thầm các tiếng
có vần:
- HS đọc từ (nối tiếp CN, ĐT)
- Luyện đọc từ
- GV uốn sửa lỗi đọc sai của HS
+ HD đọc lại toàn bài
- HS đọc toàn bài.
e. Luyện viết vần, từ:
- GV viết mẫu, HD cách viết.
- GV hỏi: Vần ôc, uôc được viết bởi
- HS nêu cách viết vần
mấy con chữ?
- HS nêu cách viết từ
- GV hỏi: Từ thợ mộc, ngọn đuốc được
- HS luyện viết bảng con vần, từ: ôc,
viết bởi mấy chữ?
uôc, thợ mộc, ngọn đuốc.
- GV yêu cầu viết bảng con, uốn sửa cho - HS đọc toàn bài theo thứ tự, không thứ
HS
tự.
- HD khoản cách chữ cách chữ 1 con
- HS tham gia trò chơi: Đố bạn?
chữ o
- HS chọn băng từ đọc đúng các từ có
+ GV đọc mẫu toàn bài
vần ôc, uôc.
- Yêu cầu HS đọc toàn bài.
* HD trò chơi củng cố:
- GV nêu tên trò chơi: đố bạn?
- HD cách thực hiện
- Tuyên dương, khen ngợi.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
TIẾT 2
- GV hỏi:Tiết 1 em vừa học vần gì?tiếng - HS nêu lại vần, tiếng, từ vừa học
gì? Từ gì?
3. Luyện tập:
a. Gọi HS đọc bài tiết 1
- GV:Nêu yêu cầu tiết 2
- HS đọc (CN, ĐT)
- GV cho HS nhận biết: Phần 1,phần2
SGK
b. Giới thiêu câu ứng dụng:
- HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu câu:
- HS quan sát tranh vẽ, nhận xét.
-“ Mái nhà...........giàn gấc đỏ”
- Yêu cầu đọc thầm, tìm tiếng có vần
- HS đọc thầm
đang học
- Yêu cầu đánh vần tiếng, đọc từ, đọc cả
- HS Luyện đọc (CN, ĐT)
câu.
- GV sửa lỗi sai của HS.
d. Luyện viết:
- GV viết mẫu:
- HS viết bài vào vở
- HD viết bài vào vở, Nhắc nhở cách
trình bày bài viết.
đ. Luyện nói:
- HS quan sát tranh vẽ:
- GV HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu
- HS đọc chủ đề luyện nói
chủ đề luyện nói: Tiêm chủng, uống
- HS thảo luận nhóm đôi
thuốc
- Luyện nói trong nhóm.
- GV gợi ý câu hỏi, giúp học sinh luyện
nói từ 2, 4 câu.
- HS trình bày câu luyện nói;
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
- Tranh vẽ gì?
- Các em uống thuốc, tiêm chủng.
- Bạn trai trong tranh đang làm gì?Em
- Các em uống thuốc, tiêm chủng để
thấy thái độ của bạn thế nào?
phòng bệnh.
- Khi nào chúng ta phải uống thuốc?
- Em đã được tiêm thuốc ngừa bệnh sởi.
- Kể cho bạn nghe mình đã tiêm chủng
và uống thuốc giỏi như thế nào?
* HS yếu lặp lại câu luyện nói.
* GV nói mẫu:
4. Củng cố:
- HS nghe nói mẫu.
- GV hỏi: Em vừa học vần gì?
- HD trò chơi củng cố:
- HS nêu lại vần, tiếng, từ vừa học
- Tuyên dương khen ngợi
5. Dặn dò:
- HS tham gia trò chơi.
- Dặn HS ôn bài
- Tìm thêm từ mới có vần vừa học.
- Xem bài 80Vần: iêc - ươc
- HS nghe dặn dò.