Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Kiểm tra học kỳ 1-Lớp 11NC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.58 KB, 2 trang )

KIỂM TRA HỌC KỲ 2 – HOÁ HỌC 11 BAN KHTN NĂM HỌC 2007-2008.
Câu 1: Cho các chất lỏng mất nhãn: Benzen, Toluen, Stiren . Nếu chỉ dùng dung dịch KMnO
4
thì có thể nhận
biết được chất nào?
A. Benzen, Toluen. B. Toluen, Stiren. C. Benzen, Toluen, Stiren . D. Stiren .
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 1,68 lít(đktc) hỗn hợp A gồm 2 ankan, 2 ankin thu được 10,08 lit CO
2
(đktc) và 8,1
gam H
2
O. Khối lượng Brôm phản ứng cộng vừa đủ với lượng A ở trên là:
A. 3,2 gam. B. 6,4 gam. C. 12gam D. Không xác định được
Câu 3: Cho polime: [-CH
2
-CH=CH-CH
2
-CH(C
6
H
5
)-CH
2
-]
n
. Monome tổng hợp nên polime là:
A. CH
2
=CH-CH-CH
2
-CH(C


6
H
5
)=CH
2
. B. CH
2
=CH-CH=CH
2


C
6
H
5
CH=CH
2

C. CH
2
=C=CH-CH
3
và C
6
H
5
CH=CH
2
. C. CH
2

=CH
2
và CH
2
=CH-CH(C
6
H
5
)=CH
2
.
Câu 4: Tính thể tích oxi(đktc)dùng để đốt cháy hết 1,0 lit(đktc) hỗn hợp CH
4,
C
2
H
6
, C
3
H
8
có tỉ khối so với H
2

18,5.
A. 3,5 lít. B. 4,0 lít. C.4,25 lít. D. Không xác định được.
Câu 5: Đốt cháy V lit(đktc) hỗn hợp A gồm C
3
H
8

, C
4
H
10
thu được 7,616 lit( đktc) CO
2
và 7,92 gam H
2
O. Phần
trăm thể tích của C
4
H
10
là:
A. 40%. B. 50%. C. 60%. D. 30%.
Câu 6: Hỗn hợp X gồm 1 ankin ở thể khí và H
2
. Tỉ khối hơi của X so với metan là 0,6. Nung nóng 2,24 ml X
với Ni xúc tác đến phản ứng xảy ra hoàn toàn được hỗn hợp Y có tỉ khối so với Hiđro là 10,0. Khi cho Y lội qua
nước brôm dư thì khối lượng nước brôm tăng lên là:
A. 8 gam. B. 16 gam. C. Bình brôm không tăng. D. Không xác định được.
Câu 7: Đốt một hyđrôcacbon(A) thu được kết quả
2
2
1
nH O
nCO
>
. Hyđrocacbon(A) là:
A. Ankan B. Anken C. Xicloankan D. Cả B và C

Câu 8: Để điều chế 5,6 lít axetilen (đkc), hiệu suất 95% cần lượng canxicacbua chứa 10% tạp chất là:
A. 17,6g B. 15,0g C. 18,71g D. 20,0g
Câu 9: Cho 0,896 lít hỗn hợp hai anken (đktc) lội qua bình dung dịch brom dư, thấy khối lượng bình brom tăng
2,0g. CTPT hai anken là:
A. C
2
H
4
và C
3
H
6
B. C
3
H
6
và C
4
H
8
C. C
4
H
8
và C
5
H
10
D. Đáp án khác
Câu 10: Số đồng phân mà ancol có CTPT C

5
H
12
O tạo ra là:
A. 6 B. 5 C. 8 D. 7
Câu 11: Khả năng thế Br
2
/as của Toluen(1) và Metan(2) là:
A. (1) > (2) B. (1) < (2) C. (1) = (2) D. Cả A,B,C đúng
Câu 12: Cho ba chất: (1) Toluen; (2) Benzen; (3) Nitro benzen. Khả năng phản ứng thế Br
2
/Fe(bột) vào nhân tăng
theo thứ tự:
A. (1)<(2)<(3) B. (3)<(2)<(1) C. (2)<(1)<(3) D. (2)<(3)<(1)
Câu 13: Chia hỗn hợp 2 ankin thành hai phần bằng nhau. Phần1 dẫn qua dung brom dư. Phần 2 đem đốt cháy
hoàn toàn thu được 3,08g CO
2
và 0,9g H
2
O. Lượng brom đã phản ứng với phần1 là:
A. 4,8g B. 6,4g C. 3,2g D. 0,8g
Câu 14: Phương pháplàm thay đổi cấu trúc mạch Cacbon mà không làm giảm số nguyên tử cacbon trong quá
trình chế biến dầu mỏ là:
A. Crackinh. B. Rifominh. C Đề hiđro hoá. D. Cả Crackinh và Rifominh
Câu 15: X là hyđocacbon thơm có công thức phân tử là C
8
H
10
. X tác dụng với Brom theo tỉ lệ mol(1:1) có mặt
bột Fe thì tạo thành 3 sản phẩm đồng phân của nhau, còn khi không có mặt bột Fe mà có askt thì chỉ tạo một sản

phẩm duy nhất. X là:
A. o-Xilen B. p-Xilen C. m-Xilen D. etyl Benzen
Câu 16: Dãy các khí nào sau đây đều có thể làm nhạt màu dung dịch Br
2
?
A. CO
2
, SO
2
, H
2
S B. SO
2
, H
2
S, C
2
H
4
C. H
2
S, N
2
, NO D. NO
2
, CO
2
, SO
2
Câu 45: Xicloankan không phản ứng cộng mở vòng là:

A. Xiclopropan B. Xiclopentan C. Xiclobutan D.2-etyl-1metylxiclopropan
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH
4
, C
3
H
6
, C
4
H
10
thu được 4,4 gam CO
2
và 2,52 gam H
2
O.
Giá trị của m là:
A. 1,48 B. 2,48 C. 14,8 D. 24,7
Câu 18: Phương pháp điều chế nào sau đây giúp ta thu được 2-clobutan tinh khiết nhất ?
A. n-Butan tác dụng với Cl
2
, chiếu sáng, tỉ lệ 1:1. B. But-2-en tác dụng với hidroclorua
C. But-1-en tác dụng với hidroclorua D. Butad-1,3-ien tác dụng với hidroclorua
Câu 19:Trong PTN có thể điều chế một lượng nhỏ khí CH
4
bằng cách nào sau đây:
A.Nung axetat natri khan với hỗn hợp vôi tôi xút. B.Crackinh n-hexan
C.Phân hủy yếm khí các hợp chất hữu cơ. D.Tổng hợp từ C và H
Câu 20: Số đồng phân ancol có CTPT C
6

H
14
O khi tác dụng với CuO tạo andehit là:
A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 21: Độ tan của ancol etylic lớn hơn của ancol butylic trong nước là do ancol butylic có đặc điểm:
A. Không có liên kết hiđro. B. Khối lượng phân tử lớn.
C. Gốc –C
4
H
9
ít phân cực. C. Có nhiều đồng phân.
Câu 22: Trộn ancol etylic, ancol metylic, ancol propylic với H
2
SO
4
đặc rồi đun nóng ở 140
0
C. Số sản phẩm ete
thu đựơc là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6
Câu 23: Nhận xét nào sau đây về Phenol là sai:
A. Dễ phản ứng thế nguyên tử Hiđro trong vòng benzen.
B. Không thế nhóm –OH bởi axit.
C: Không cộng Hiđro vào vòng benzen.
D: Dễ thế nguyên tử hiđro trong nhóm –OH hơn ancol.
Câu 24: Khi đun nóng C
6
H
5
Cl với NaOH đặc dư, 300

0
C, 200atm thì sản phẩm hữu cơ thu được là:
A. C
6
H
5
OH. B. C
6
H
5
ONa. C. C
6
H
5
OH và NaCl. D. C
6
H
5
ONa, NaCl và H
2
O.
Câu 25: Trong dung dịch lỏng Rượu etylic và phenol có bao nhiêu loại liên kết hiđro:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 9.
Câu 26: Chia hỗn hợp X gồm 2 ancol 2 chức làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 đốt cháy hoàn toàn thu đượu 5,6 lít
CO
2
(đktc) và 6,3 gam H
2
O. Cho phần 2 tác dụng với Na dư thu được V lít khí(đktc). Giá trị V là:
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.

Câu 27: Cả ba ancol A,B,C đều bền, không phải là chất đồng phân. Đốt cháy mỗi chất đều thu được
n
CO2
:n
H2O
= 3 : 4. Công thức 3 ancol là:
A. C
2
H
5
OH, C
3
H
7
OH, C
4
H
9
OH. B. C
3
H
7
OH, C
4
H
9
OH, C
5
H
11

OH.
C. C
3
H
7
OH, C
3
H
6
(OH)
2
, C
3
H
5
(OH)
3
. D. C
3
H
5
OH, C
3
H
6
O
2
, C
3
H

8
O
3
.
Câu 28: Hiđrocacbon làm nguyên liệu chủ yếu để sản xuất nhựa PVC trong công nghiệp hiện nay là:
A. C
2
H
2
. B. C
2
H
4
. C. C
6
H
6
. D. Butan-1,3-đien
Câu 29: Trong số các phản ứng sau, tính chất hoá học chung của ancol và phênol là …
A. tác dụng với NaOH. B. tác dụng với Cu(OH)
2
.
C. tác dụng với CH
3
COOH xt, t
0
. D. tác dụng với Kali.
Câu 30: Cho 1 lít cồn 92
0
tác dụng với Na dư. Tính thể tích H

2
sinh ra( đktc). Biết etanol nguyên chất có
d=0,8 gam/ml.
A. 224lít B. 224,24 lít C. 228,98 lít D. 280 lít

×