Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi GVG Vât Lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.98 KB, 4 trang )

UBND Huyện
Phòng giáo dục & đào tạo
Đề thi giáo viên giỏi cấp huyện vòng I
năm học 2005 - 2006
Môn thi: Vật Lý
Thời gian làm bài:150 phút (Không kể thời gian giao đề)
Câu 1 :(1điểm)
Anh (chị) hãy nêu đặc điểm cơ bản trong các giai đoạn học tập, cũng nh chơng trình của
môn vầt lý ở trờng THCS.
Câu 2:( 2 điểm)
Cần dịch chuyển một cái hòm có khối lợng là 150 Kg trên mặt sàn nằm ngang đi một
quãng đờng dài 15 m. Hệ số ma sát k=0,1.Tính công tối thiểu mà một ngời cần thực hiện trong
hai trờng hợp sau.
a.Đẩy hòm theo phơng làm với phơng nằm ngang một góc 30
o
hớng xuồng dới.
b.Kéo hòm theo phơng làm với phơng nằm ngang một góc 30
o
hớng lên trên. Trong hai tr-
ờng hợp trên trờng hợp nào có lợi về công hơn ? (Lấy g =10 m/s
2
)
Câu 3:(2 điểm)
Một bình nhiệt lợng kế bằng nhôm có khối lợng m=150 (g) chứa m
1
=350 (g) nớc ở nhiệt độ
t=25
o
C.
a.Đổ thêm vào bình một khối lợng nớc là m
2


ở nhiệt độ t
1
= 7
o
C. Khi cân bằng nhiệt ta thấy
nhiệt độ của nớc trong bình là t
2
=10
o
C. Tính m
2
b.Sau đó thả vào bình một lợng nớc đá có khối lợng là m
3
ở nhiệt độ t
3
= -10
o
C. Khi cân
bằng nhiệt ta thấy trong bình còn lại 200 g nớc đá cha tan. Tính m
3
(Biết nhiệt dung riêng của nhôm là C =880 (J/kg.K), của nớc là C
1
=4200 (J/kg.K), của nớc
đá là C
3
=2100 (J/kg.K), nhiệt độ nóng chảy của nớc đá là

=340 000 J/kg. Bỏ qua sự chao
đổi nhiệt với môi trờng).
Câu 4:(3điểm)

Cho mạch điện nh hình vẽ.
Biết: U=40 V; R
1
=R
4
=10

; R
2
=R
3
=20

R
5
=5

.Vôn kế là lý tởng và bỏ qua
điện trở của các dây dẫn.
a.Tìm số chỉ của vôn kế, cờng độ dòng điện trong mạch .
b.Nếu thay vôn kế bằng một biến trở và điều chỉnh
biến trở sao cho dòng điện chạy qua biến trở là I
x
=0,5 (A).
Tính giá trị của biến trở R
x,
, cờng độ dòng điện trong mạch.
Câu 5: (2 điểm)
Cho hệ đồng trục gồm TKHT O
1

có tiêu cự 20 cm và TKPK O
2
có tiêu cự là 20 cm đặt cách
nhau L= 40 cm.Vật AB đặt thẳng gióc trục chính trớc O
1
một đoạn d
1
.
Xác định d
1
để.
a.Hệ cho ảnh thật, ảnh ảo, ảnh ở xa vô cực.
b.Hệ cho ảnh thật cách O
1
một khoảng là 10 cm.
c.Hệ cho ảnh cao gấp 2 lần vật.
d.Hệ cho ảnh cùng chiều, ngợc chiều với vật .
Hết
Chú ý: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!
tham kho
UBND Huyện
Phòng giáo dục & đào tạo
đáp án chấm thi giáo viên giỏi cấp huyện
vòng I năm học 2005 - 2006
Môn thi: Vật Lý
Thời gian làm bài:150 phút
Câu 1 (1 điểm) .
Chơng trình vật lý THCS đợc cấu tạo thành 2 giai đoạn.
Giai đoạn 1: Lớp 6 và lớp 7
Giai đoạn 1: Lớp 8 và lớp 9

ở giai đoạn 1: Vì khả năng t duy của học sinh còn hạn chế, vốn kiến thức tính toán cha
nhiều nên chơng trình chỉ đề cập đến những hiện tợng vật lý quen thuộc, thờng gặp hàng ngày
các lĩnh vực cơ, nhiệt ,điện, quang, âm. Việc trình bầy những hiện tợng này chủ yếu là theo
quan điểm hiện tợng, thiên về định tính hơn định lợng.
ở giai đoạn 2: Vì khả năng t duy của học sinh đã phát triển, học sinh đã có một số hiểu
biết ban đầu về các hiện tợng vật lý xung quanh, ít nhiều có thói quen hoạt động theo những
yêu cầu chặt chẽ của việc học môn vật lý, vốn kiến thức tính toán cũng đã đợc nâng cao thêm
một bớc, do đó việc học tập môn vật lý ở giai đoạn này phải có những mục tiêu cao hơn ở giai
đoạn 1 kể cả định tính và định lợng.
Câu 2 (2 điểm)
a.áp lực N=mg + F.sin30
o
0,25điểm
+Lực ma sát: F
ms
=k.N =k.( mg + F.sin30
o
)
+Thành phần lực làm vầt dịch chuyển là: F.cos 30
o
, tối thiểu nó phải bằng lực ma sát.
Vậy: F.cos 30
o
= k.( mg + F.sin30
o
)
F=
30sin30cos
..
K

gmK

183,81 (N) 0,25 điểm
Công tối thiểu: A = F.s.cos30
o
2387,76 (J) (1) 0,5 điểm
b.Nếu kéo hòm thì áp lực: N=mg - F.sin30
o
Thành phần lực làm hòm dịch chuyển: F.cos 30
o
, tối thiểu nó phải bằng lực ma sát.
F.cos 30
o
= k.( mg - F.sin30
o
)
F=
30sin30cos
..
K
gmK
+
163,75(N) 0,5 điểm
Công tối thiểu: A=F.s.cos30
o
2127,17(J) (2) 0,5 điểm
Từ (1) và (2) ta thấy nếu kéo hòm thì có lợi về công hơn!
Câu 3( 2 điểm).
Tính đợc Q
toả

= m.C.( t - t
1
) + m
1
.C
1
( t - t
2
)= (t - t
2
).( m.C +m
1
.C
1
) 0,5điểm
Q
thu
= m
2
.C
2
.( t
2
-t
1
)
Viết phơng trình cân bằng nhiệt.Q
toả
= Q
thu

0,25điểm
m.C.( t - t
1
) + m
1
.C
1
( t - t
2
)= (t - t
2
).( m.C +m
1
.C
1
) = m
2
.C
1
.( t
2
-t
1
)
m
2
.C
1
( t
2

- t
1
) = ( t - t
2
).( m.C + m
1
.C
1
)
m
2
= ( t - t
2
) . ( m.C + m
1
.C
1
) / C
1
( t
2
- t
1
)
m
2
1,90 kg 0,5điểm
b.Nhiệt độ nớc trong bình là 0
o
C

Phần nớc đá đã tan là: (m
3
- 0,2) kg.
Tính đợc nhiệt lợng toả ra khi bình và lơng nớc trong bình giảm nhiệt độ xuống 0
O
C
Q
toả
= m.C ( t
2
- 0
o
) +( m
2
+ m
1
) .C
1
. ( t
2
- 0
o
).
Q
toả
= t
2
( m.C + m
2
.C

1
+ m
1
.C
1
) 0,25điểm
Tính đợc nhiệt lợng thu vào để lợng nớc đá tăng nhiệt độ từ -10
o
C lên tới O
o
C
Q
thu
= (m
3
- 0,2).

+ C
3
.m
3.
( 0
o
- t
3
) 0,25điểm
Viết phơng trình cân bằng nhiệt.Q
toả
= Q
thu

m.C. ( t
2
- 0
o
) +( m
2
+ m
1
) .C
1
. ( t
2
- 0
o
) = (m
3
- 0,2).

+ C
3
.m
3.
( 0
o
- t
3
)
m
3
= 0.2.


+ t
2
.( m.C + m
2
.C
1
+ m
1
.C
1
) / (

- C
3
.t
3
)

m
3
= 0,45 (kg) 0,5điểm
Câu 4( 3 điểm).
a.Khi mắc vôn kế vào MN.
Phân tích mạch: R
5
nt

R
1

nt R
3


// R
2
nt R
4


.
R
13
= R
1
+ R
3
= 30


R
24
= R
2
+ R
4
= 030

Điện trở tơng đơng của mạch. R


= R
5
+ R
//
R

= 20

0,5điểm
Cờng độ dòng điện trong mạch chính: I =
Rtd
U
=
20
40
= 2 (A)
Vì R
13
=R
24
Nên. I
1
= I
2
=
2
I
= 1(A) 0,5điểm
U
v

= U
MN
= I
2
.R
2
- I
1
.R
1
= I
2
( R
2
- R
1
)
U
V
= 10 (V). 0,5điểm

b.Khi thay vôn kế bằng biến trở và điều chỉnh sao cho dòng điện chạy qua biến trở là 0,5(A).
Theo bài ra.
U
AB
= I
1
.R
1
+ I

3
.R
3
=

I
1
.R
1
+ I
x.
R
x
+ I
4.
R
4
= I
2.
R
2
+ I
4
R
4
I
3
.R
3
= I

x.
R
x
+ I
4.
R
4
I
2.
R
2
= I
x.
R
x
+ I
1
.R
1
Vì R
1
= R
4
R
3
= R
2
R
2.
( I

3
- I
2
) = R
4.
( I
4
- I
1
)
2.( I
3
-I
2
) = ( I
4
- I
1
)
I
4
= I
1
0,5điểm
I
2
= I
3
I = I
1

+ I
3
và I
x
= I
1
- I
3
= 0,5 (A) (1)
Ta có : U=U
5
+U
1
+U
3
= ( I
1
+ I
3
) .R
5
+ I
1
.R
1
+ I
3
.R
3
= 40 (V)

3.I
1
+5.I
3
= 8 (2)
Từ (1)và(2) I
1
= 1,3125 (A)
I
3
= 0,8125 (A) 0,5điểm
I = 2,125 (A)
Mặt khác: U
MB
= I
3
.R
3
= I
x.
R
x
+ I
4.
R
4
R
x
=6,25 (


) 0,5điểm
Câu 5(2điểm) O
1
O
2
a. AB A
1
B
1
A
2
B
2
d
1
=
fd
fd

.
=
20
20

d
d
d
2
= L - d
1

,
=40 -
20
20

d
d
=
20
80020


d
d
d
2
,
=

fd
fd

.
=
30
)40(10


d
d

d
1
0 30 40
40-d
1
+
+ 0 -
d
1
-30
- 0 +
+
d
2
,
- + 0 -
*Hệ cho ảnh thật: 30 cm < d
1
40 cm 0,25 điểm
*Hệ cho ảnh ảo : 0 cm d
1
< 30 cm
40cm< d
1


0,25 điểm
*Hệ cho ảnh xa vô cực: d
1
= 30 cm 0,25 điểm

b.Hệ cho ảnh thật cách O
1
một khoảng d
2
,
= 10 cm
d
2
,
=

30
)40(10


d
d
= 10 cm d
1
= 35 cm 0,25 điểm
c.Hệ cho ảnh gấp 2 lần vật:

k =
d
d
.
d
d
=
30

10


d
= 2
d
1
= 25cm ( ứng với ảnh ảo ) 0,25 điểm
d
1
= 35cm ( ứng với ảnh thật ) 0,25 điểm
d. ảnh cùng chiều, ngợc chiều:
*Cùng chiều: k =
30
10


d
> 0 d
1
< 30cm 0,25 điểm

* Ngợc chiều k =
30
10


d
< 0 d
1

> 30cm 0,25 điểm

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×