Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

De thi va dap an Thi HSG DBSCL

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.13 KB, 9 trang )

SỞ GD-ĐT VĨNH LONG KỲ THI HỌC SINH GIỎI ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
ĐỀ THI MÔN HÓA HỌC
Thời gian làm bài:180 phút
------------------------------
Câu I: (4điểm)
1. Ba nguyên tố A, D, E có tổng điện tích hạt nhân là 16. Trong phân tử AD
3
có 10 proton.
a) Xác đònh tên A, D, E.
b) Viết công thức cấu tạo của hợp chất tạo bởi 3 nguyên tố trên.
2. Cân bằng các phản ứng oxi hóa khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron
a) C
6
H
12
O
6
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4
 K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ CO
2


+ H
2
O.
b) Fe
3
O
4
+ HNO
3
 Fe(NO
3
)
3
+ N
x
O
y
+ H
2
O
3. a) Có 2 lọ đựng 2 chất lỏng riêng biệt không nhãn: H
2
O; H
2
O
2
. Nêu cách phân biệt 2 lọ đựng
2 chất lỏng trên và viết phương trình phản ứng.
b) Giải thích tại sao 2 phân tử NO
2

có thể kết hợp tạo ra N
2
O
4
?
Câu 2: ( 4 điểm)
1. Tính pH của dung dòch NH
4
HCO
3
0,1M
Cho H
2
CO
3
có K
a1
= 10
-6,35
, K
a2
= 10
-10,33
NH
4
+
có K
a
= 10
-9,24

2. So sánh tính bazơ của:
N N N
Pyrol pyridin piperidin
Giải thích.
Câu 3: (4 điểm)
1- Anken (A) C
6
H
12
có đồng phân hình học, tác dụng với dung dòch Br
2
cho hợp chất đibrom B,
B tác dụng với KOH trong ancol đun nóng cho đien C và 1 ankin C’, C bò oxi hóa bởi KMnO
4
đđ/t
0

cho axit axetic và khí CO
2
. Hãy lập luận để xác đònh cấu tạo của A và viết phương trình phản ứng:
2- Hoàn chỉnh các sơ đồ phản ứng sau và viết các phương trình phản úng xảy ra:
3- Cho sơ đồ tổng hợp sau:
a/
b/ Br-CH
2
-CH
2
-Br
(1)
Mg

→
MgBr-CH
2
-CH
2
-MgBr
(2)
HCHO
→
HO-(CH
2
)
2
-OH
Hãy chỉ rõ (có phân tích) những chỗ sai trong hai sơ đồ trên.
Câu 4 (4 điểm)
1.Từ một loại tinh dầu người ta tách được chất A. Kết quả phân tích cho thấy A chứa 78,95% C;
10,52%H, còn lại là oxi. Tỉ khối hơi của A so với H
2
là 76. A phản ứng với dung dòch AgNO
3
/ dung
dòch NH
3
cho kết tủa Ag và muối của axit hữu cơ, khi bò oxy hóa mạnh thì A cho một hỗn hợp sản
phẩm gồm axeton, axit oxalic và axit lenilic ( CH
3
− C −CH
2
−COOH).


O
Biết rằng A tác dụng với Br
2
(trong CCl
4
) theo tỉ lệ mol 1:1 chỉ thu được 2 dẫn xuất đibrom.
Tìm công thức cấu tạo của A. Viết các phương trình hóa học của A với dung dòch AgNO
3
/dung dòch
NH
3
và với Br
2
(trong CCl
4
).
2. Axit tropoic C
9
H
10
O
3
(B) bò oxy hóa bởi dung dòch KMnO
4
nóng thành axit benzoic, bò oxy hóa
bởi oxy không khí có mặt Cu nung nóng thành C
9
H
8

O
3
(C) có chức anđehit. B có thể chuyển hóa
thành axit atropoic C
9
H
8
O
2
(D) nhờ H
2
SO
4
đặc ở 170
o
C. Hidro hóa D bằng H
2
/Ni thu được axit
NO
2
CH
3
COCl/AlCl
3
(1)
NO
2
COCH
3
Zn/Hg

HCl
(2)
NO
2
CH
2
CH
2
Cl
NO
2
CH=CH
2
NO
2
CH
2
CH
3
Cl
2
(3)
KOH/C
2
H
5
OH
(4)
3 32
/ ,

Propen ( pentan)
O PBrZn H O OH OH HCHO Zn
A B C D E F G spiro
− −
→ → + → → → →
hydratropoic C
9
H
10
O
2
(E).
Hãy xác đònh công thức cấu tạo của B, C, D, E.
Câu 5 (4 điểm)
1-Đốt nóng 56g Fe trong không khí, sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn A gồm Fe, FeO,
Fe
3
O
4
và Fe
2
O
3
. Hòa tan A trong dung dòch HNO
3
đặc nóng, vừa đủ thu được dung dòch B và 13,44
lit (0
o
C, 1 atm) khí duy nhất màu nâu đỏ.
a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.

b. Tính khối lượng rắn A.
c. Trộn lẫn dung dòch B với dung dòch Al
2
(SO
4
)
3
chứa 342g chất tan thu được dung dòch C.
Tính lượng Ba(OH)
2
cần thêm vào dung dòch C để lượng kết tủa thu được đạt cực đại và cực tiểu?
Tính lượng kết tủa đó.
2- Hòa tan 26,64g chất X là tinh thể muối sunfat ngậm nước của kim loại M (hóa trò x) vào
nước được dung dòch A.
Cho dung dòch A tác dụng với dung dòch NH
3
vừa đủ được kết tủa B, nung nóng B ở nhiệt độ
cao đến khi khối lượng không đổi còn lại 4,08g chất rắn. Cho dung dòch A tác dụng với dung dòch
BaCl
2
vừa đủ được 27,84 g kết tủa BaSO
4
.
a- Tìm công thức phân tử của X.
b- Tính thể tích dung dòch NaOH 0,2 M cần cho vào dung dòch A để được kết tủa cực đại, và
để kết tủa không tạo thành.
c- Cho 250 ml dung dòch KOH phản ứng hết với dung dòch A được 2,34g kết tủa. Tính nồng
độ mol của dung dòch KOH.
Lưu ý: Ký hiệu trong các câu độc lập với nhau
(Thí sinh được xem bảng hệ thống tuần hoàn Men đê lê ép và bảng tính tan)

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------

TỈNH VĨNH LONG THI HỌC SINH GIỎI ĐBSCL LẦN THỨ 14
Ban tổ chức thi Ngày thi 06.01.2007
------- ---------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM.
Môn: Hóa học
Câu 1(4 đ):
1- a) Theo đề Z
A
+ Z
D
+ Z
E
= 16 (a)
Z
A
+ 3Z
D
= 10 (b)
Từ (a) & (b) => Z
E
- 2Z
D
= 6

Z
D
< 6 0,25đ
Z

D
1 2 3 4
Z
E
8 10 12 14
Z
A
7 4 1 âm
Nhận loại loại loại
Z
D
= 2 => D là He loại 1đ
Z
D
= 3 => D là Li không có hợp chất LiH
3
loại
Vậy Z
D
= 1 => D là Hydro
Z
E
= 8 => E là Oxi
Z
A
= 7 => A là Nitơ
b) CTCT HNO
3
CTCT HNO
2

0,5đ
2

0 +4
a) 5 x 6 C – 24 e  6C

+7 +2
0,5đ
24 x Mn + 5e  Mn
5 C
6
H
12
O
6
+ 24 KMnO
4
+ 36 H
2
SO
4
 12 K
2
SO
4
+ 24 MnSO
4
+ 30 CO
2
+ 66 H

2
O. 0,5đ

+8/3 + 9/ 3
b) 5x-2y x 3Fe - 1e  3Fe

+5 +2y/ x

0,5đ
1 x xN + (5x-2y) e  xN
(5x-2y) Fe
3
O
4
+ (46x- 18y) HNO
3
 (5x-2y) Fe(NO
3
)
3
+ N
x
O
y
+ (23x+ 9y) H
2
O. 0,25đ
3- a) Dùng dd KMnO
4
, lọ làm mất màu dd KMnO

4
là H
2
O
2
.
2KMnO
4
+ 5H
2
O
2
+ 3H
2
SO
4
 2MnSO
4
+ 5O
2
+ K
2
SO
4
+ 8H
2
O 0,25đ
b) Do trong phân tử NO
2
trên nguyên tử N còn 1 electron tự do, nên có thể tạo liên kết cộng hóa

trò với nguyên tử N trên phân tử NO
2
thứ 2 để tạo phân tử N
2
O
4
0,25đ
Câu 2(4đ)
1.
NH
4
HCO
3
→ NH
4
+
+ HCO
3
-
H
2
O
ƒ
H
+
+ OH
-
K
W
= 10

-14

NH
4
+

ƒ
H
+
+ NH
3
K
a
= 10
- 9,24
HCO
3
-

ƒ
H
+
+ CO
3
2-
K
a2
=10
-10,33
HCO

3
-
+ H
+

ƒ
H
2
CO
3
K
a1
-1
= 10
6,35
0,25 X 4= 1đ
Áp dụng điều kiện proton:
[H
+
] = [OH
-
] + [NH
3
] + [CO
3
2-
] –[H
2
CO
3

] 0,25đ

W 3
4
a a 2 a1 3
K [HCO ]
[NH ]
[H ] K K K [HCO ][H ]
[H ] [H ] [H ]

+
+ − +
+ + +
= + + −
0,5đ
[NH
4
+
] = [HCO
3
-
] ≈ C
K
a1
<<C, K
W
<< K
a
.C ≈ K
a2

.C

9,24 1 10,33 1
8
6,35 1
10 .10 10 .10
[H ] 1.67.10
10 .10
− − − −
+ −

+
= ≈ 0,5đ
pH = 7,78 0,25đ
2.
Tính bazơ: piperidin>piridin>pyrol 0,5đ
pyrol: do hiệu ứng liên hợp làm giảm mật độ electron trên nitơ 0,5đ

N N
(sp
2
) (sp
3
)
Tính S của: sp
2
> sp
3
0,5đ
Câu 3(4đ)

1/ C
6
H
12
+ Br
2
→ C
6
H
12
Br
2

4
KMnO
KOH
6 10
HBr
C H

→ →
CH
3
COOH + CO
2
0,25đ
⇒ đien có 6 C, sự oxihóa đien cho ra CH
3
COOH và CO
2

, vậy phải có 2mol CH
3
COOH và 2
mol CO
2
. Muốn có CH
3
COOH phải có hợp phần CH
3
-CH =, còn CO
2
là do = CH-CH =. Vậy đien (C)
có cấu tạo CH
3
-CH=CH-CH=CH-CH
3
(hexien-2,4) 0,5đ
⇒ A phải có nối đôi giữa C
3
và C
4
- CTCT của (C’): CH
3
-CH
2
-C≡C-CH
2
-CH
3
0,25đ

- Các PTPƯ
CH
3
-CH
2
-CH=CH-CH
2
-CH
3
+Br
2
→ CH
3
-CH
2
-CH-CH-CH
2
-CH
3
Br Br
CH
3
-CH=CH-CH=CH-CH
3
(C)
CH
3
-CH
2
-CHBr-CHBr-CH

2
-CH
3
+2HBr
CH
3
-CH
2
-C≡C-CH
2
-CH
3
(C’)
CH
3
-CH=CH-CH=CH-CH
3
+ 10[O] 2CH
3
COOH + HOOC-COOH → 2CO
2
2H
2
O
+ 2CH
3
COOH
O CH
2
-OH

CH
3
-CH=CH
2

3
O
 →
CH
3
-C CH
2
2
Zn
H O
→
CH
3
CHO + HCHO
NaOH
→
HO-CH
2
-C-CHO
O-O CH
2
-OH
CH
2
Br CH

2
-OH
Zn
¬ 
BrCH
2
-C-CH
2
Br
3
PBr
¬ 
CH
2
OH-C-CH
2
OH
CH
2
Br CH
2
OH
Các phương trình phản ứng:
O
CH
3
-CH =CH
2
+ O
3

→ CH
3
-CH CH
2
0,25đ
O – O
O
CH
3
-CH CH
2
+ H
2
O

→ CH
3
CHO + HCHO + H
2
O
2
0,25đ
O – O
CH
2
OH
CH
3
CHO + 3HCHO → HO – CH
2

– C – CHO 0,25đ
CH
2
OH
CH
2
OH CH
2
OH
CH
2
– C – CHO + HCHO + OH
_
→ CH
2
OH – C – CH
2
OH + HCOOH
CH
2
OH CH
2
OH

CH
2
OH CH
2
Br
3HO – CH

2
– C – CH
2
OH + 4PBr
3
→ 3CH
2
Br – C – CH
2
Br + 4H
3
PO
3
CH
2
OH CH
2
Br

CH
2
Br
BrCH
2
– C – CH
2
Br + 2Zn → + 2ZnBr
2
0,25đ
CH

2
Br
3/a. (1) Sai vì hợp chất nitro không cho PƯ Friedel-Craft.
(3) Sai vì phải halogen hóa cacbon bậc 2.
b. (1) Sai vì xảy ra PƯ tách tạo CH
2
=CH
2
0,25đ
(A) (B)
KOH/etanol
t
0
KMnO
4
đ
t
0
t
0
0,75đ
NaOH/t
0
,
HCHO
ete
PBr
3
Zn
HO -

0,5đ
0,5đ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×