Tải bản đầy đủ (.pdf) (50 trang)

300 câu trắc nghiệm môn quản trị học có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (466.69 KB, 50 trang )

300 CÂU TRẮC NGHIỆM MÔN QUẢN TRỊ HỌC
1/. Thông qua việc xác định các yếu tố môi trường ảnh hưởng đến hoạt động của tổ chức và
phân tích các yếu tố này sẽ giúp cho tổ chức:
a. Xác định được tình hình thực tế và dự báo được những xu hướng, biến động trong môi
trường tại các thời điểm nhất định.
b. Xác định được thuận lợi, khó khăn đối với tổ chức trong từng thời điểm nhất định.
c. Chủ động đề xuất, đinh hướng kế hoạch kinh doanh linh hoạt để tận dụng thời cơ và giảm
thiểu rủi ro.
d. Tất cả các đáp án trên
2/. Thành phần nào dưới đây không thuộc về môi trường vĩ mô:
a. Yếu tố kinh tế
b. Đối thủ cạnh tranh
c. Yếu tố công nghệ
d. Yếu tố văn hóa – xã hội
3/. Yếu tố văn hóa – xã hội trong môi trường vĩ mô bao gồm 5 nhóm yếu tố chính đó là:
a. Dân số, văn hóa, nghề nghiệp, phong cách sống, tôn giáo
b. Dân số, văn hóa, nghề nghiệp, chính trị, tôn giáo
c. Dân số, chính trị, nghề nghiệp, phong cách sống, tôn giáo
d. Dân số, chính trị, pháp luật, phong cách sống, tôn giáo
4/. Yếu tố chính trị - pháp luật thuộc môi trường nào ?
a. Môi trường vĩ mô
b. Môi trường vi mô
c. Môi trường nội bộ tổ chức
d. Cả 3 đáp án trên đều sai
5/. Yếu tố nguồn vốn thuộc môi trường nào của doanh nghiệp ?
a. Môi trường vĩ mô
b. Môi trường vi mô
c. Môi trường nội bộ tổ chức
d. Cả 3 đáp án trên đều sai



6/. Văn hóa doanh nghiệp hướng theo kiểu gia đình theo truyền thống của nước nào?
a. Trung Quốc
b. Nhật Bản
c. Pháp
d. Nga
7/. Văn hóa doanh nghiệp hướng theo thị trường gắn liền với nước nào?
a. Trung Quốc
b. Nhật Bản
c. Nga
d. Mỹ và các nước phương Tây
8/. Môi trường quản trị là :
a. Các yếu tố bên trong cũng như bên ngoài thường xuyên tác động, có ảnh hưởng đến kết
quả hoạt động sản xuất và kinh doanh của doanh nghiệp.
b. Môi trường vi mô và vĩ mô
c. Môi trường nội bộ
d. Tất cả các đáp án trên
9/. Người ta ít nói về sự ảnh hưởng của văn hóa tổ chức trong thực hành quản trị trên khía
cạnh nào ?
a. Đối xử tình cảm với nhân viên
b. Điều động nhân viên
c. Khuyến khích nhân viên
d. Giải quyết mâu thuẫn
10/. Yếu tố nào tác động mạnh mẽ đến cơ cấu tiêu dùng và mở ra nhiều cơ hội cho các nhà
quản trị ?
a. GDP
b. Côngnghệ và kỹthuật
c. Nghề nghiệp
d. Văn hóa
11/. Mô hình SWOT được viết tắt bởi những từ nào sau đây:



a. Điểm mạnh (strengths), Điểm yếu (Weaknesses), Cơ hội (Opportunities) và Nguy cơ
( Threats).
b. Điểm mạnh (Strengths), Điểm yếu (Weaknesses), Cơ hội (Opportunities) và Chiến lược
(Tactics).
c. Cả 2 câu trên đều đúng.
d. Cả 2 câu trên đều sai.
12/. Khắc phục những nhược điểm để tận dụng các cơ hội từ bên ngoài là chiến lược nào
sau đây:
a. Chiến lược SO.
b. Chiến lược ST.
c. Chiến lược WO.
d. Chiến lược WT.
13/. Trong mô hình 5 nhân tố, các doanh nghiệp thiết lập hợp tác lâu dài với nhà cung ứng
nhằm:
a. Thúc đẩy sự phát triển lẫn nhau trong quá trình sản xuất.
b. Có thể làm giảm giá thành sản phẩm trong đợt giao dịch kế tiếp.
c. Muốn độc quyền nguyên liệu của nhà cung ứng.
d. Cả 3 ý trên đều đúng
14/. Trong mô hình BCG, trục tung thể hiện điều gì:
a. Thị phần tương đối trong ngành.
b. Doanh số bán của các doanh nghiệp trong ngành.
c. Tỷ lệ tăng trưởng doanh số bán hàng trong ngành.
d. Quy mô của các doanh nghiệp trong ngành.
15/. Nhân tố nào sau đây được xem là nhân tố bên trong ?
a. Văn hóa công ty.
b. Đối thủ cạnh tranh.
c. Xu hướng thị trường.
d. Môi trường kinh tế.
16/. “ Tùy theo yêu cầu, kế hoạch của tổ chức và ý tưởng của NQT” đây là tiêu chí để phân

loại?


a. Mục tiêu

b. Hoạch định

c. Chiến lược

d. Câu A và B đúng

17/. Hoạch định chính là:
a. Lên kế hoạch hoạt động của doanh nghiệp trong tương lai
b. Quá trình xác định mục tiêu, chiến lược, chiến thuật. hoạt động tác nghiệp của doanh
nghiệp.
c. Quá trình xác định những mục tiêu và những biện pháp tối ưu để thực hiện những
mục tiêu đó.
d. Ra quyết định: làm cái gì? Khi nào làm? Và ai làm?
18/. Đâu là một trong những nguyên tắc xác định mục tiêu ?
a. Phải dự đoán đúng tương lai
b. Đặt ra mục tiêu cao để thu được thành công lớn
c. Đo lường được
d. Mục tiêu phải ngắn hạn
19/. “ Tăng cường kết quả hoạt động của tổ chức thông qua việc thiết lập các mục tiêu
chung và mục tiêu cáp cơ sở xuyên suốt trong toàn bộ tổ chức” là chức năng của quá trình
nào:
a. Xác định mục tiêu
b. Quản trị theo mục tiêu
c. Hoạch định
d. Chiến lược

20/. Sắp xếp 3 bước dưới đây theo thứ tự đúng của 1 quá trình hoạch định
(1) Phân bố nguồn lực để thực hiện các kế hoạch đã đề ra.
(2) Xác định mục tiêu mà doanh nghiệp muốn theo đuổi
(3) Quyết định hướng đi và hành động để đạt đc mục tiêu
A. (1) (2) (3)

B. (3) (2) (1)

C. (2) (1) (3)

D. (2) (3) (1)

21/. Phát biểu nào chỉ sự liên hệ giữa Hoạch định và Kết quả hoạt động của tổ chức
a. Hoạch định tốt là cơ sở của việc gia tăng lợi nhuận
b. Quy trình hoạch định và phương pháp triển khai kế hoạch thích hợp góp phần vào việc gia
tăng kết quả hoạch định


c. Trong quá trình hoạch định, việc xem xét và phân tích yếu tố môi trường là 1 việc làm rất
quan trọng để đạt đc kết quả tốt nhất.
d. Các câu trên đều đúng
22/. Chọn phát biểu đúng nhất:
a. Hoạch định chỉ là chức năng phụ của quá trình quản trị
b. Về cơ bản, tiến trình quản trị chỉ cần quá trình Hoạch định là đủ
c. Hoạch định là chức năng đầu tiên và quan trọng nhất của quá trình quản trị
d. Tất cả đều sai
23/. Vai trò quan trọng nhất của Hoạch định là:
a. Giúp NQT có được 1 hướng đi rõ ràng ngay từ đầu
b. Kết nối các NQT
c. Xác định trách nhiệm các bên

d. Thúc đẩy tinh thần làm việc tập thể
24/. Để giảm thiểu rủi ro vì những bất trắc hay biến động của Môi trường hoạt động của tổ
chức thì:
a. Nhà QT cần phải có kế hoạch rõ ràng, chi tiết, cụ thể và biết tận dụng nguồn lực một
cách hiệu quả nhât
b. Doanh nghiệp không nên tiếp tục đầu tư
c. Nhà QT chỉ nên đặt ra mục tiêu thấp và sản xuất cầm chừng
d. Tất cả đều đúng
25/. Chức năng của mô hình phân tích SWOT:
a. Biết được hiện trạng và ra quyết định trong mọi tình huống của bất kỳ một tổ chức kinh
doanh nào.
b. Cung cấp 1 công cụ phân tích chiến lược, rà soát và đánh giá vị trí của một công ty cũng
như những yếu tố ảnh hưởng đến tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty
c. Giúp cho NQT có thể hiểu được những mặt mạnh và yếu, cơ hội cũng như rủi ro để đi đến
việc ra quyết định dễ dàng hơn
d. Tất cả đều đúng
26/. Một trong bốn nội dung sau đây không phải là đặc trưng của một tổ chức:
a. Một tổ chức là một thực thể có một mục đích riêng biệt


b. Một tổ chức có nhiều thành viên
c. Một tổ chức có một cơ cấu mang tính hệ thống
d. Một tổ chức là một doanh nghiệp, một công ty.
27/. Có thể hiểu tổ chức là:
a. Quá trình ấn định các mục tiêu và xác định các biện pháp tốt nhất để đạt mục tiêu
b. Quá trình mà trong đó các NQT thiết lập các Bộ phận và mối quan hệ công việc
cũng trách nhiệm và quyền hạn giữa các phòng ban.
c. Quá trình Hoạch, Tổ chức, Lãnh đạo và Kiểm tra
d. Quá trình đi đến những mục tiêu đã đề ra
28/. Không có loại mô hình tổ chức nào sau đây:

a. Trực tuyến chức năng
b. Trực tuyến sản phẩm
c. Trực tuyến khách hàng
d. Trực tuyến con người
29/. Mô hình tổ chức phổ biến trong các công ty sản xuất ở Việt Nam:
a. Trực tuyến-chức năng
b. Trực tuyến theo địa bàn
c. Trực tuyến theo sản phẩm
d. Cả A,B & C
30/. Cơ cấu của tộ chức là:
a. Sự sắp xếp các bộ phận, các đơn vị trong một tổ chức thành một thể thống nhất
b. Bộ máy tổ chức
c. Kết quả của việc xây dựng quan hệ về chức năng, nhiệm vụ trách nhiệm và quyền
hạn rõ ràng giữa các bộ phận
d. Tạo ra một môi trường nội bộ thuận lợi cho sự làm việc của mỗi cá nhân, mỗi bộ phận.
31/. Hãy nêu các bước của quá trình đào tạo nhân viên:
a. Xác định nhu cầu đào tạo – lập kế hoạch đào tạo – thực hiện đào tạo – đánh giá đào
tạo
b. Xác định nhu cầu đào tạo – lập kế hoạch đào tạo – đánh giá đào tạo – thực hiện đào tạo
c. Xác định nhu cầu đào tạo – đánh giá đào tạo – lập kế hoạch đào tạo – thực hiện đào tạo


d. Xác định nhu cầu đào tạo – đánh giá đào tạo – thực hiện đào tạo – lập kế hoạch đào tạo
32/. Chức năng nào sau đây không phải là chức năng của quản trị nguồn nhân lực ?
a. Chức năng thu hút, tuyển chọn và bố trí nhân viên
b. Chức năng đào tạo và phát triển
c. Chức năng duy trì và sử dụng nguồn nhân lực
d. Chức năng Hoạch định
33/. Đặc điểm của Mô hình trực tuyến
a. Quan hệ giữa các nhân viên trong tổ chức được thực hiện theo đường thẳng, từ trên

xuống và người thừa hành chỉ nhận & thực hành mệnh lệnh của người phụ trách cấp
trên trực tiếp của mình
b. Quan hệ giữa các nhân viên trong tổ chức được thực hiện theo đường thẳng, từ dưới lên.
c. Người thừa hành thực hành mệnh lệnh của tất cả những người phụ trách cấp trên của
mình.
d. B và C đúng
34/. Mô hình cơ cấu đơn giản (trực tuyến) là Mô hình phù hợp với tổ chức nào sau đây?
a. Cửa hàng ăn uống với 7 nhân viên
b. Hiệu thuốc tây với 4 nhân viên
c. Đại lý bán vé máy bay gồm 3 nhân viên
d. Cả A,B,C đều đúng
35/. Ưu điểm của Mô hình cơ cấu chức năng là:
a. Hạn chế tối đa mâu thuẫn của các đơn vị chức năng
b. Các nhân viên dễ dàng học hỏi dễ dàng chia sẻ kinh nghiệm với nhau
c. Hỗ trợ tốt cho việc đào tạo các nhà quản trị tương lai có cái nhìn tổng quát
d. Cả B và C đúng
36/. Khi quy mô của tổ chức phát triển, lãnh vực và phạm vi hoạt động được mở rộng ra ở
nhiều quốc gia khác nhau, tổ chức có thể áp dụng tốt mô hình nào sau đây:
a. Mô hình tổ chức đơn giản
b. Mô hình cơ cấu chức năng
c. Mô hình cơ cấu phân ngành
d. Cả ba mô hình trên đều phù hợp


37/. Ưu điểm của Mô hình cơ cấu đơn giản là:
a. Phù hợp với quy mô tổ chức nhỏ
b. Đơn giản, chi phí quản lí thấp
c. Gia tăng tính chủ động trong công việc của nhân viên
d. Cả a, b, c đều đung
38/. Khi không phải là trưởng dự án, các trưởng bộ phận chức năng trong Mô hình tổ chức

theo dự án (Mô hình ma trận) đóng vai trò gì đối với các thành viên của dự án?
a. Chẳng có vai trò gì với các thành viên dự án
b. Giao việc và đánh giá kết quả công việc trực tiếp cho thành viên dự án
c. Hỗ trợ cho các thành viên dự án về kỹ thuật, kinh nghiệm
d. Cả 3 câu trên đều sai
39/. Vấn đề số lương nhân viên cấp dưới của một NQT có liên quan đến việc phân công,
đơn đốc, nhắc nhỡ, kiểm tra, giám sát một cách hiệu quả nhất được gọi là:
a. Phân công lao động
b. Thống nhất chỉ huy
c. Tầm hạn quản trị
d. Năng suất lao động
40/. Tầm hạn quản trị hẹp tạo nên nhiều tầng nấc trung gian sẽ đưa đến một bộ máy tổ chức:
a. Cao
b. Rộng
c. Hẹp
d. Thấp
41/. Nhược điểm của mô hình cơ cấu đơn giản
a. Phụ thuộc quá nhiều vào vai trò của nhà quản trị
b. Nhân viên phải làm việc dưới sự quản lý trực tiếp của nhiều người khác nhau
c. Mâu thuẫn giữa các phòng ban cao
d. Cả 3 câu trên đều sai
42/. Các tổ chức chính thức đều có những điều chung sau đây:
a. Mục tiêu
b. Kế hoạch


c. Những nhà quản trị
d. Cả ba điều trên
43/. Công tác tổ chức là tiến trình
a. sắp xếp và phân bố công việc, quyền hành và trách nhiệm giữa các bộ phận

b. tạo ra những đơn vị làm ra lợi nhuận
c. thiết lập các tiêu chuẩn để kiểm tra
d. không có câu nào đúng
44/. Theo thuyết 2 yếu tố của Herzberg, yếu tố nào sau đây thuộc nhóm yếu tố động viên?
a. Sự thách thức của công việc.
b. Phương thức giám sát.
c. Cả A và B đúng.
d. Cả A và B sai.
45/. Tháp nhu cầu của Maslow chỉ ra rằng con người có những nhu cầu (được xếp từ bậc
thấp đến bậc cao):
a. Nhu cầu sinh lý, nhu cầu xã hội, nhu cầu an toàn, nhu cầu được tôn trọng, nhu cầu tự hoàn
thiện
b. Nhu cầu sinh lý, nhu cầu an toàn, nhu cầu xã hội, nhu cầu được tôn trọng, nhu cầu
tự hoàn thiện
c. Nhu cầu sinh lý, nhu cầu xã hội, nhu cầu an toàn, nhu cầu khẳng định đẳng cấp, nhu cầu
tự hoàn thiện
d. Nhu cầu sinh lý, nhu cầu được tôn trọng, nhu cầu khẳng định đẳng cấp, nhu cầu tự hoàn
thiện
46/. Theo David Mc Clelland, con người có những nhu cầu cơ bản sau:
a. Nhu cầu thành tựu
b. Nhu cầu liên minh
c. Nhu cầu quyền lực
d. Cả 3 đáp án trên


47/. Nhà lãnh đạo có phong cách độc đoán là người :
a. Kiểm tra chặt chẽ, nghiêm khắc với mọi hoạt đọng của cấp dưới.
b. Ủy quyền rộng rãi.
c. Thường bàn bạc, lắng nghe và kham khảo ý kiến của cấp dưới trước khi đưa ra các quyết
định.

d. Tất cả các câu trên đều đúng.
48/. Theo thuyết 2 yếu tố của Herzberg, yếu tố nào sau đây thuộc yếu tố duy trì:
a. Ý nghĩa của trách nhiệm.
b. Ý nghĩa của các thành tựu.
c. Quan hệ với đồng nghiệp.
d. Cả A, B và C đều đúng.
49/. Theo mô hình ngẫu nhiên của Fred Fiedler thì khả năng kiểm soát tình huống phụ thuộc
vào bao nhiêu yếu tố?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
50/. “Những nhân viên làm sai hoặc làm kém hiệu quả luôn bị cho là kém năng lực” là do:
a. Nhận định chưa chính xác của nhà lãnh đạo.
b. Nhà lãnh đạo chưa có kinh nghiệm.
c.Trình độ của nhân viên kém.
d. Mối quan hệ giữa nhà lãnh đạo và nhân viên không tốt.
51/. Thuyết E.R.G của Clayton Alderfer cho rằng:
a. Con người cần thỏa mãn 5 nhu cầu cơ bản cùng lúc.
b. Con người cần thỏa mãn 3 nhu cầu tuần tự từ thấp đến cao.
c. Con người cần thỏa mãn 3 nhu cầu cơ bản cùng lúc.
d. Con người cần thỏa mãn 5 nhu cầu tuần tự từ thấp đến cao.
52/. Có các phương pháp lãnh đạo nào?
a. Độc đoán, dân chủ và hổn hợp.
b. Hành chính, kinh tế và giáo dục.


c. Mạnh mẽ, quyết đoán và mưu lược.
d. Cả 3 đáp án trên.
53/. Lãnh đạo là gì ?

a.Là quá trình tác động đến người khác để họ nhiệt tình làm việc nhằm đạt được
những mục tiêu của tổ chức.
b. Là quá trình thúc đẩy đến người khác để họ nhiệt tình làm việc nhằm đạt được những
mục tiêu của tổ chức.
c. Là quá trình thuyết phục đến người khác để họ nhiệt tình làm việc nhằm đạt được những
mục tiêu của tổ chức.
d. Là quá trình tương tác đến người khác để họ nhiệt tình làm việc nhằm đạt được những
mục tiêu của tổ chức.
54/. Nhu cầu muốn được lòng tin, được người khác quan tâm, kính trọng, được thừa nhận
… là thuộc loại nhu cầu gì theo Maslow:
a. Nhu cầu về sinh lý.
b. Nhu cầu về an toàn.
c. Nhu cầu về tự khẳng định.
d. Nhu cầu về được tôn trọng.
55/. Hạn chế của phương pháp kinh tế là:
a. Là phương pháp cứng nhắc, áp dụng tuân thủ theo đúng quy định nên rõ ràng và không có
trường hợp ngoại lệ.
b. Hướng người lao động đến tư thực dụng và không thích lựa chọn công việc khó.
c. Khó tác đông vào nhận thức và ý thức trách nhiệm.
d. Cả b và c đều đúng.
56/. Theo bạn, Nhà quản trị cần phải làm gì để thực hiện “chiến lược con người”?
a. Khai thác tối đa sức lực, khả năng của nhân viên nhằm đạt được hiệu quả và lợi nhuận cao
nhất.
b. Luôn đưa ra các khoản thưởng kinh tế nhằm kích thích tinh thần lao động của nhân viên.
c. Tạo dựng bầu không khí gia đình, các nhân viên tác động qua lại thoải mái với các
cấp điều hành và nắm rõ hoạt động kinh doanh của công ty.
d. Cả b và c đều đúng.


57/. Theo Herberg các yếu tố nào là yếu tố bình thường không có giá trị động viên ?

a. Sự công nhận.
b. Tăng trách nhiệm.
c. Câu a và b đúng.
d. Lương bổng, phúc lợi, an tâm công tác.
58/. Khi một nhân viên thỏa mãn hơn trong công việc của họ:
a. Họ sẽ tạo ra năng suất công việc cao hơn.
b. Có nhiều khả năng họ sẽ nỗ lực hơn để đạt được những mục tiêu mà cấp trên đã giao.
c. Họ sẽ gắn bó với công ty hơn.
d/Câu b và c đúng.
59/. Đâu là đặc điểm chung của thuyết X và Y của Mc Gregor:
a. Lấy yếu tố phúc lợi cho công ty làm trọng tâm.
b. Lấy con người làm trọng tâm.
c. Lấy yếu tố kỉ luật làm trọng tâm.
d. Cả 3 ý trên đều đúng.
60/. Phong cách lãnh đạo độc đoán không mang phong cách nào sau đây:
a. Dựa vào năng lực, kinh nghiệm bản thân để ra quyết định.
b. Phù hợp với những tập thể thiếu kỉ luật, không tự giác,..cần chấn chỉnh nhanh
c. Thu hút người khác ra ý kiến
d. Câu b và c đúng.
61/. Tố chất “Không bị áp lực” giúp nhà lãnh đạo hay nhà quản trị đạt được hiệu quả gì
trong công việc:
a. Giúp nhà quản trị ảnh hưởng đến nhân viên để hoàn thành mục tiêu chung.
b. Giúp nhà quản trị đối phó với sự bất trắc và ra những quyết định khó khăn.
c. Giúp nhà quản trị biết kiềm chế cảm xúc và biết nhận lỗi.
d. Giúp nhà quản trị ra quyết định tốt và tìm ra cách thức gia tăng hiệu quả và kết quả.
62/. Các nguyên tắc thiết kế hệ thống?
a. Chính xác, kịp thời
b. Kinh tế và linh hoạt



c. Dễ hiểu
d. Cả ba phương án trên
63/. Nhà quản trị chỉ cần kiểm soát khi:
a. Trong quá trình thực hiện kế hoạch đã giao
b. Trước khi thực hiện
c. Sau khi thực hiện
d. Cả ba phương án trên
64/. Trong công tác kiểm soát nhà quản trị nên:
a. Phân cấp công tác kiểm soát và thúc đẩy công tác kiểm soát ở tất cả các bộ phận
b. Để mọi cái tự nhiên không cần kiểm soát
c. Tự thực hiện việc kiểm soát một cách trực tiếp
d. Giao hoàn toàn cho cấp dưới
65/. Chức năng kiểm soát của Nhà Quản trị có nghĩa là:
a. Nhà quản trị muốn kiểm soát hoạt động của tổ chức
b. Nhà quản trị quan tâm đến sự phân bố và sắp xếp nguồn lực con người
c. Kiểm soát là quá trình đo lường kết quả thực tế và so sánh với những tiêu chuẩn đã
đề ra nhằm phát hiện những sai lệch và nguyên nhân sự sai lệch.
d. Nhà quản trị cố gắng để đảm bảo rằng tổ chức đang đi đúng mục tiêu đề ra
66/. Các chức năng quan trọng mà nhà quản trị cần phải thực hiện là gì?
a. Tổ chức, kiểm tra, thực hiện, hoạch định
b. Tổ chức, kiểm soát, điều tra, hoạch định
c. Tổ chức, kiểm soát, điều khiển, hoạch định
d. Quản lý, bảo vệ, điều khiển, hoạch định
67/. Kiểm soát nào phổ biên nhất:
a. Kiểm soát phản hồi
b. Kiểm soát đồng thời
c. Kiểm soát lường trước
d. cả ba câu trên
68/. Khía cạnh bất ổn của kiểm soát là:
a. Kiểm soát có tính hai mặt



b. Kiểm soát và quyền riêng tư
c. Cả a và b đều sai
d. Cả a và b đều đúng
69/. Chức năng kiểm soát là công việc của:
a. Nhà quản trị cấp cơ sở và cấp trung
b. Nhà quản trị cấp cao
c. Nhà quản trị cấp cao và cấp trung
d. Nhà quản trị cấp cao, cấp trung và cấp cơ sở
70/. Nhược điểm của phương pháp theo dõi cá nhân là :
a. Phương pháp này sẽ tiêu tốn nhiều thời gian và chi phí.
b. Lượng thông tin quá nhiều có thể sẽ rơi vào tình trạng thiếu khách quan.
c. Nó cho phép theo dõi một cách sâu sắc bởi kết quả các hoạt động có thể được quan sát từ
nhỏ đến lớn
d. Cả a và b đều đúng
71/. Một khi kết quả thực sự đã được đo lường, bước tiếp theo trong quá trình kiểm tra là ?
a. Quyết định mục tiêu có phù hợp với kế hoạch
b. Thực hiện hành động sửa chữa những thay đổi không thuận lợi so với kế hoạch
c. So sánh giữa kế hoạch với kết quả
d. Kiểm tra thành tích so với tiêu chuẩn chính thức đã đề ra
72/. Trường hợp nào là thích hợp cho một quản trị viên “không làm gì cả” một khi ông ta
khám phá ra có thay đổi về thành tích so với tiêu chuẩn?
a. Khi người ta có thể thực hiện những nỗ lực tích cực để thay đổi hành vi của họ
b. Khi sự thay đổi không quan trọng
c. Khi tiêu chuẩn rõ ràng không hợp lý
d. Nó không bao giờ thích hợp cho một quản trị viên “không làm gì cả”?
73/. Câu nào dưới đây là chính xác nhất?
a. Dạng kiểm tra được sử dụng rộng rãi nhất là kiểm tra thông tin phản hồi
b. Dạng nổi tiếng nhất về kiểm tra thông tin truyền đi là giám sát trực tiếp

c. Kiểm tra thông tin phản hồi được hoạch định để phát hiện những khó khăn trước
khi chúng xảy ra


d. Kiểm tra thông tin truyền đi có tác động nhiều nhất đến động viên
74/. Theo mô hình ra quyết định để nhà quản trị có thể lựa chọn được phương án tối ưu, các
giả thuyết đưa ra là:
a. Có tính về rào cản thời gian và chi phí của truyền thông.
b. Mức độ ưu tiên của các tiêu chí và quyết định có thể thay đổi.
c. Mục tiêu có thể thay đổi từ bước nguyên nhân tới bước đánh giá kết quả.
d. Quyết định cuối cùng sẽ tối đa hóa lợi ích.
75/. Quyết định theo chương trình có đặc điểm:
a. Do tập thể quyết định
b. Đã có tiền lệ.
c. Mang tính sáng tạo, ít khi lặp lại.
d. Do nhà quản trị cao cấp làm.
76/. Công cụ ra quyết định nào các thành viên trong nhóm không cần bàn bạc trực tiếp với
nhau:
a. Thảo luận gián tiếp.
b. Động não.
c. Thảo luận qua kênh trung gian.
d. Delphi.
77/. Những đặc điểm sau đây, đặc điểm nào thuộc ra quyết định theo chương trình: (Phần
1.2- tr 226)
a. Dùng trực giác
b. Thường được các nhà quản trị cấp cao sử dụng
c. Dựa trên những quyết định có sẵn
d. Đưa ra quyết định trong thời gian ngắn
Câu 1
78/. Phương pháp nào thuộc phương pháp định tính trong ra quyết định: (Phần 3.3- tr 235)

a. Động não
b. So sánh, tính điểm
c. Mô hình cây quyết định
d. Cố vấn


Câu 2
79/. Hãy sắp xếp các bước quy trình ra quyết định: (Phần 3- tr 226)
(1)

Chọn lựa các giải pháp

(2)

Đề xuất các giải pháp

(3)

Kinh nghiệm

(4)

Bổ sung thay đổi cho giải pháp đã được lựa chọn

(5)

Đánh giá các giải pháp

(6)


Nhận biết nhu cầu ra quyết định

a. (1), (4), (2), (3), (6), (5)
b. (2), (4), (1), (6), (5), (3)
c. (6), (4), (2), (1), (5), (3)
d. (6), (2), (5), (1), (4), (3)
Câu 3
80/. Kỹ thuật ra quyết định nào mà các thành viên trong nhóm ra quyết định không
cần gặp nhau trực tiếp? (Phần 3.2- tr 234)
a. So sánh, tính điểm
b. Động não
c. Kỹ thuật nhóm định danh
d. Họp điện tử
Câu 4
81/. Bước ra quyết định nào không thuộc kỹ thuật nhóm định danh: ( Phần 3.2- tr 234)
a. Các thành viên độc lập viết ý tưởng mà không ảnh hưởng đến vị trí của họ
b. Các thành viên lần lượt trình bày
c. Kết quả được ghi lại và sao thành nhiều bản
d. Các ý kiến được thảo luận và sắp xếp theo thứ tự
Câu 5
82/. Ra quyết định là một công việc : (Phần 1- tr 224)
a. Mang tính nghệ thuật
b. Lựa chọn giải pháp cho một vấn đề xác định
c. Công việc của các nhà quản trị cấp cao


d. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 6
83/. Thông tin không đầy đủ là do: (Phần 5.2- tr 242)
a. Do rủi ro, bất trắc,thông tin mơ hồ và không chắc chắn

b. Áp lực về thời gian
c. Cả A và B đều đúng
d. Cả A và B đều sai
Câu 7
84/. Mô hình nào được hiểu với nghĩa lựa chọn kết quả tốt nhất trong các kết quả có
được ở trạng thái xấu nhất: (Phần 3.4- tr 239)
a. Minimax
b. Maximax
c. Minimin
d. Maximin
Câu 8
85/. Nhà quản trị nên làm gì trong tình huống cần ra quyết định ngay lập tức? (Phần 3.1- tr
231)
a. Chọn phương pháp độc đoán để ra quyết định
b. Sử dụng mô hình tham vấn
c. Chọn mô hình quen thuộc
d. Sử dụng phương pháp nhóm vì đây là phương pháp tốt nhất
86/. Trong các câu sau đây, hãy chọn phát biểu đúng: (Phần Tóm tắt- tr 246)
a. Khi quyết định lựa chọn phương án cần phải chọn những phương án có chi phí thấp
b. Mô hình Minimax trả lời cho câu hỏi “ Làm thế nào để chúng ta thua lỗ ít nhất? ”
c. Trực giác và sự tự tin của nhà quản trị đóng vai trò quan trọng trong việc đưa ra
một quyết định thành công
Quyết định đúng hay không phụ thuộc vào khả năng người ra quyết định
87/. Lựa chọn mô hình ra quyết định phụ thuộc vào:
a. Năng lực nhà quản trị.
b. Tính cách nhà quản trị.


c. Nhiều yếu tố khác nhau trong đó có các yếu tố trên.
d. Ý muốn của đa số nhân viên.

88/. Những điều nào sau đây là ưu điểm của phương pháp ra quyết định theo nhóm
a. Nhà quản trị có nhiều thông tin và sửa chữa các sai sót
b. Cần nhiều thời gian để thống nhất ý kiến
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
89/. Phương pháp ra quyết định nào thường được các doanh nghiệp hiện nay ưa thích
a. Phương pháp ra quyết định nhóm
b. Phương pháp ra quyết định cá nhân
c. Phương pháp độc đoán
d. Phương pháp cố vấn
90/. Mô hình nào sau đây không thuộc phương pháp cây quyết định:
a. Mô hình Maximax
b. Mô hình Maximum
c. Mô hình Minimax
d. Mô hình Maximin
91/. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến việc ra quyết định
a. Thông tin không đầy đủ
b. Khả năng phân tích hạn chế
c. Thời gian
d. Cả ba câu trên đều sai
92/. Loại kênh thông tin truyền thông nào giúp các nhà quản trị nhận được thông tin phản
hồi một cách nhanh chóng nhất:
a. Truyền thông trực diện
b. Truyền thông điện thoại
c. Truyền thông đích danh
d. Truyền thông không đích danh
93/. Các thông điệp như thông báo , tờ rơi, tập quảng cáo thuộc loại truyền thông nào:
a. Truyền thông trực diện



b. Truyền thông điện thoại
c. Truyền thông đích danh
d. Truyền thông không đích danh
94/. Qúa trình người nhận đọc các thông điệp như tin nhắn, email, lời nói chuyện trực tiếp
...và cố gắng hiểu hàm ý thông điệp 1 cách chính xác được gọi là:
a. Giai đoạn mã hóa
b. Giai đoạn giải mã
c. Gởi Thông điệp
d. a, b, c đều sai
95/. Các yếu tố của quá trình truyền thông gồm
a. Người gởi, người nhận, thông điệp, kênh truyền thông
b. Người gởi , người nhận , mã hóa, giải mã
c. Người gởi, người nhận,thông điệp, mã hóa, giải mã, kênh truyền thông, môi trường.
d. Cả a, b, c đều sai
96/. Kênh truyền thông nào thông tin phản hồi hầu như không có
a. Truyền thông trực diện
b. Truyền thông điện thoại
c. Truyền thông đích danh
d. Truyền thông không đích danh
97/. Nhân viên kế toán gởi email cho giám đốc về báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
của xí nghiệp,chọn kênh truyền thông đúng:
a. Truyền thông trực diện
b. Truyền thông điện thoại
c. Truyền thông đích danh
d.Truyền thông không đích danh
98/. Khi ở vai trò người nhận, nhà quản trị cần lưu ý những điều gì
a. Tập trung vào quá trình truyền thông
b. Hiểu phong các ngôn ngữ khác nhau
c. Đặt các câu hỏi để hiểu rõ vấn đề
d. Cả 3 câu đều đúng



99/. Nguyên tắc điều khiển một cuộc họp hiệu quả là:
a. Nội dung gởi trước cho những người tham dự
b. Chuẩn bị các câu hỏi thảo luận để kích thích sự đóng góp ý kiến của tập thể thành
viên
c. Cả A ,B đều đúng
d. Cả A, B, C đều sai
100/. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau :
a. Truyền thông là việc truyền thông tin bằng mọi cách đến người nhận càng nhiều càng tốt.
b. Truyền thông thường xảy ra khi người nhân viên yêu cầu nhà quản trị cung cấp thông tin.
c. Truyền thông là việc chia sẻ thông tin giữa hai hoặc nhiều người hoặc nhiều nhóm
người để đạt quan niệm chung về một vấn đề.
d. Tất cả các câu trên đều sai.
101/. Tiến trình truyền thông có bao nhiêu yếu tố cơ bản?
a. 6 yếu tố ( người gửi, ngừi nhận, tin tức, các kênh truyền thông, thông tin phản
hồi, nhận thức.)
b. 4 yếu tố ( người gửi, người nhận, tin tức, nhận thức.)
c. 3 yếu tố ( người gửi, người nhận, tin tức.)
d. 2 yếu tố (người gửi, người nhận.)
102/. Khi thông điệp trong quá trình truyền thông cần được lưu giữ, nhà quản trị nên dùng
kênh truyền thông nào?
a. Kênh truyền thông trực diện.
b. Kênh truyền thông qua điện thoại.
c. Kênh truyền thông viết đích danh
d. Kênh truyền thông viết đích danh và không đích danh.
103/. Trưởng phòng kinh doanh nên chọn kênh truyền thông nào trong trường hợp muốn
thông báo cho tất cả các nhân viên phòng kinh doanh tham gia cuộc họp triển khai định
hướng thị trường mới và không ai được phép vắng mặt và bất cứ lý do gì?
a. Kênh truyền thông trực diện

b. Kênh truyền thông qua điện thoại.


c. Kênh truyền thông viết đích danh.
d. Kênh truyền thông viết không đích danh.
104/. Theo các bạn, nhà quản trị nên triệu tập cuộc họp khi :
a. Cần thiết và có chuẩn bị nội dung cho cuộc họp để tránh mất thời gian.
b. Có bất kỳ vấn đề gì phát sinh trong tổ chức.
c. Nhân viên yêu cầu.
d. Tất cả các trường hợp trên.
105/. Trong quản trị nhóm, nhóm được phân chia làm:
a. Nhóm chính thức và nhóm không chính thức.
b. Nhóm chỉ huy và nhóm chức năng.
c. Nhóm tự nguyện và nhóm đồng lợi ích.
d. Tất cả đều sai.
106/. Ở giai đoạn sóng gió, người lãnh đạo nên làm gì ?
a. Cần cố gắng làm cho mỗi thành viên cảm thấy rằng họ là một phần trong nhóm.
b. Theo dõi nhóm ở giai đoạn này để đảm bảo mâu thuẫn không vượt ra ngoài tầm
kiểm soát.
c. Giữ thái độ im lặng.
d. Thúc đẩy các thành viên làm việc một cách có trách nhiệm và tự quản lý ở giai đoạn này.
107/. Vai trò của nhóm là gì ?
a. Mang lại những kết quả tốt mà từng cá nhân không thể đạt được.
b. Cho phép những cá nhân nhỏ lẽ vượt qua những cản trở của cá nhân, xã hội, để đạt được
mục tiêu cao hơn.
c. Kéo theo sự phát triển của các thành viên khác trong nhóm.
d. Tất cả đều đúng.
108/. Theo quy mô, điều gì là thuận lợi của nhóm lớn ?
a. Các thành viên dễ phối hợp với nhau.
b. Có nhiều nguồn lực sẵn có, có điểu kiện để phân công lao động, cắt công việc chung

thành nhiều việc nhỏ.
c. Dễ dàng chia sẻ thông tin cho nhau.
d. Có nhiều động lực hơn, mức độ hài lòng cao hơn, có trách nhiệm.


109/. Các nhà quản trị thực hiện vai trò lãnh đạo trực tiếp rõ nét nhất là trong:
a. Các nhóm chức năng.
b. Các nhóm làm việc tự quản.
c. Các nhóm chỉ huy.
d. Các nhóm quản trị cấp cao.
110/. Trong một nhóm, nhiệm vụ của người giám sát là:
a. Đánh giá cũng như tìm ra thiếu sót của vấn đề, tìm kiếm, duy trì và theo đuổi các
tiêu chuẩn cao.
b. Duy trì và phát huy khả năng sáng tạo của nhóm; nhiệt tình, hoạt bát và say mê đưa ra ý
tưởng mới.
c. Đánh giá và khắc phục những nguy cơ chậm trễ so với tiến bộ.
d. Tạo và theo dõi các mối quan hệ bên ngoài cho nhóm.
111/. Theo nghiên cứu, bao nhiêu phần trăm năng lực làm việc của một cá nhân tùy thuộc
vào khả năng khuyến khích động viên của nhà lãnh đạo ?
a. 70-80%
b. 50-60%
c. 40-50%
d. 20-30%
112/. Một trong những tính chất của các nhóm chính thức là :
a. Cố định.
b. Lâu dài.
c. Có phân công rõ ràng.
d. Tất cả đều đúng.
113/. Duy trì gắn kết nhóm đó là những cách thức mà nhà quản trị phải thực hiện nhằm:
a. Duy trì nguồn nhân lực cho tổ chức.

b. Gắn kết họ với tổ chức.
c. gắn kết giữa các nhân viên với nhau.
d. Tất cả đều đúng.
114/. Một trong những nguyên nhân của thực trạng làm việc nhóm không hiệu quả ở Việt
Nam là gì ?


a. Thứ nhất ngồi ỳ, thứ nhì đồng ý; không chú ý đến công việc của nhóm.
b. Đùng đẩy trách nhiệm cho người khác; quá nể nang trong các mối quan hệ.
c. Cả hai câu trên đều đúng.
d. Cả hai câu trên đều sai.
115/. Các giai đoạn phát triển nhóm thường gồm:
a. Hình thành, phát triển, ổn định, đột phá, kết thúc.
b. Hình thành, phát triển, ổn định, thế hiện, kết thúc.
c. Hình thành, tích lũy kinh nghiệm, ổn định, thế hiện, kết thúc.
d. Hình thành, phát triển, ổn định, thế hiện, đột phá, kết thúc.
116/. Những yếu tố nào góp phần tạo nên sức mạnh tổng hợp của nhóm:
a. Năng lực của thành viên nhóm, kiến thức nền tảng.
b. Kiến thức nền tảng, sáng tạo, và kinh nghiêm.
c. Sáng tạo, hỗ trợ nhau, và có kiến thức nền tảng.
d. Năng lực của thành viên nhóm, kiến thức nền tảng và kinh nghiệm.
117/. Nhóm có thể được chia thành:
a. Nhóm chính thức, nhóm đa chức năng.
b. Nhóm hỗ trợ, nhóm chính thức.
c. Nhóm chính thức và nhóm không chính thức.
d. Nhóm chính thức, nhóm không chính thức, nhóm hỗ trợ.
118/. Vai trò của nhóm là:
a. Phát huy thế mạnh riêng của từng thành viên, tạo ra sức mạnh tổng hợp,thúc đẩy tinh thần
lam việc.
b. Tạo ra sức mạnh tổng hơp, bổ sung những thiếu sót cho nhau.

c. Tăng khả năng đáp ứng nhu cầu của khách hàng, thúc đẩy đổi mới.
d. Câu a và c đúng.
119/. Chọn câu đúng:
a. Đám đông là một nhóm.
b. Một nhóm là một tập thể.
c. Một nhóm là một đám đông
d. Câu b và c đúng.


120/. Ở mức độ nào thì kết quả làm việc của nhóm là cao nhất?
a. Sự đồng thuận trong nhóm đạt mức cao nhất và không có mâu thuẫn.
b. Các thành viên có nhiều ý kiến tranh luận.
c. Sự đồng thuận và mâu thuẫn trong nhóm ở mức cân bằng.
d. Lãnh đạo nhóm không yêu cầu thành viên đánh giá lại hành vi của mình.
121. ……………của Quản trị là tỉ số giữa kết quả đạt được và chi phí đã bỏ ra
a. Kết quả
b. Hiệu quả
c. Hiệu năng
d. Lợi ích
122. Quản trị được xem là nghệ thuật vì :
a. Quản trị nghiên cứu nhiều loại hình nghệ thuật khác nhau
b. Quản trị vận dụng nghệ thuật để giải quyết vấn đề Quản trị
c. Người làm công tác Quản trị phải biết vận dụng một cách khéo léo, linh hoạt và sáng tao
nhất những nguyên tắc Quản trị vào những tinh huống, điều kiện, hoàn cảnh cụ thể
d. cả 3 đều sai
123. Trong 5 chức năng Quản trị, Henri Fayol không nêu lên chức năng nào ?
a. Hoạch định
b. Tổ chức
c. Lãnh đạo
d. Nhân sự

124. Khi nghiên cứu về Quản trị, các nhà nghiên cứu cho rằng mỗi hình thái kinh tế xã hội thì
có môi phương thức sản xuất nhất định vì vậy phương pháp Quản trị cũng rất khác nhau. Đó
là cách tiếp cận dựa trên quan điểm :
a. Kinh tế
b. Lìch sử
c. Xã hội
d. Sản xuất
125. Trường phái Lý thuyết không chú trọng đến yếu tố con người trong Quản trị là
a. Lý thuyết quản trị cổ điển
c. Lý thuyết tâm lý xã hội
b. Lý thuyết định lượng
d. Lý thuyết tình huống
126. Cơ cấu tổ chức mà có hai hệ thống chỉ huy cặp đôi và từ đó dễ dẫn đến sự tranh chấp
quyền hành. Đó là loại Cơ cấu Tổ chức :
a. Cơ cấu Ma trận
b. Cơ cấu Trực tuyến
c. Cơ cấu Trực tuyến-Chức năng
d. Cơ cấu Chức năng
127. Theo Rensis Likert, phong cách lãnh đạo chú trọng thông tin hai chiều nhưng quyết định
cuối cùng vẫn do cấp trên quyết định là :
a. Phong cách lãnh đạo quyết đoán – áp chế
b. Phong cách lãnh đạo quyết đoán – nhân từ
c. Phong cách lãnh đạo kiểu tham vấn
d. Phong cách lãnh đạo kiểu tham gia theo nhóm
128. Trong các nguyên tắc Quản Trị của Taylor, Ông không nêu ra nguyên tắc nào ?
a. Các nhà Quản trị nên dành thời giờ và công sức để làm kế hoạch
b. Cần phải tách biệt rạch ròi giữa trách nhiệm và công việc của Nhà Quản trị và của công nhân
c. Cần phải sử dụng các biện pháp động viên khen thưởng bằng quyền lợi vật chất



d. Nhà Quản trị phải tham gia vào các công việc cụ thể cùng công nhân để tăng Năng suất lao
động
129. khi ra quyết định để giải quyết một vấn đề nào đó, Nhà Quản trị cần phải thực hiện theo
tiến trinh được thể hiện bằng chữ :
a. DECISION
b. DECISIF
c. DECIDE
d. Tất cả đều sai
130. Trong Ma trận phát triển – chiếm lĩnh thị trường BCG, trục tung thể hiện
a. Mức độ tăng trưởng của SBU
b. Tỷ lệ tăng trưởng của thị trường
c. Mức độ chiếm lĩnh của SBU
d. Tỷ lệ chiếm lĩnh của SBU
131. Trong bối cảnh khủng hoảng kinh tế toàn cầu như hiện nay. Để tồn tại và phát triển,các
Doanh nghiệp phải có những chính sách thích hợp nhằm, ngoại trừ việc :
a. Giảm những chi tiêu bất hợp lý
b. Tinh gỉản biên chế
c. Giảm giá thành sản phẩm
d. Giảm tiền lương
132. Nhà Quản trị cấp thấp dành nhiều thời gian cho việc :
a. Lập kế hoạch
b. Triển khai công việc, đôn đốc, nhắc nhở và kiểm tra
c. Xây dựng những phương án chiến lược
d. Hoàn thiện Bộ máy, cơ cấu Tổ chức
133. Doanh nghiệp đưa ra những quy định chung nhằm hướng dẫn suy nghĩ và hành động của
mọi người trong khi giải quyết một công việc nào đó, được gọi là :
a. Các Chiến lược
b. Các Mục tiêu
c. Các Thủ tục
d. Các Chính sách

134. “Môi trường có nhiều yếu tố, các yếu tố ít thay đổi” là
a. Môi trường đơn giản – phức tạp
b. Môi trường đơn giản – năng động
c. Môi trường phức tạp – năng động
d. Môi trường phức tạp - ổn định
135. Theo Robert Katz, các Nhà Quản tri ở các cấp khác nhau đều có các loại Kỹ năng sau
đây:
a. Hoạch định, Tổ chức, Điều khiển, Phối hợp, Kiểm tra
b. Kỹ thuật, Nhân sự, Tư duy
c. Lãnh đạo, Chỉ huy, Điều hành
d. Kinh doanh, Kỹ thuật, Tài chính, Nhân sự


×