Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bài tập theo chủ đề hàm số 27 câu kiểm tra chuyên đề hàm số (lần 02)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68 KB, 4 trang )

KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ (Lần 2)
Câu 1: Đồ thị hàm số nào sau đây có đường tiệm cận ngang là y = −2
A. y = 2 +

1
x

B. y =

2x
x −1

C. y =

1− 2x
x+3

D. y =

2x
x +2
2

Câu 2: Tìm m để hàm số y = sin x − mx đồng biến trên ¡
A. m ≥ −1

B. m ≥ 1

C. −1 ≤ m ≤ 1

D. m ≤ −1



Câu 3: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ¡
A. y =

2x
x +1

B. y = x 4 + 2 x 2 − 1
D. y = sin x − 2 x

C. y = x 3 − 3 x 2 + 3 x − 2

Câu 4: Khoảng đồng biến của hàm số y = − x 3 + 3 x 2 − 1 là: ( 0;1)
A. ( −1;3)

B. ( 0; 2 )

Câu 5: Tập xác định của hàm số y =
A. ( −2;3)

C. ( −2;0 )

D.

2x + 3
là:
x − x−6
2

B. ( −∞; −2 ) ∪ ( 3; +∞ ) C. ( −2;3)


D. ¡ \ { −2;3}

3
2
Câu 6: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = f ( x ) = x − 3x + 2 tại điểm có hoành

độ thỏa mãn f " ( x ) = 0 là: y = −3 x − 3
A. y = − x + 1

B. y = −3 x + 3

C. y = − x − 1

Câu 7: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y =
A. x − 2 y − 7 = 0
Câu 8: Cho hàm số y =

B. x + y − 8 = 0

D.

2x
tại điểm có tung độ bằng 3 là:
x −1

C. 2 x − y − 9 = 0

D. x + 2 y − 9 = 0


x4
+ x3 − 4 x + 1 . Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình y ' = 0 .
4

Khi đó, x1 + x2 bằng:
A. -1

B. 2

C. 0

D. 1

4
2
Câu 9: Tìm m để hàm số y = x − 2 ( m + 1) x − 3 có ba cực trị

A. m ≥ 0

B. m > −1

C. m > 1

D. m > 0

Câu 10: Giá trị lớn nhất của hàm số y = 4x − x 2 là:
A. 0

B. 2


Câu 11: Đồ thị hàm số y =

C. 1

x2 + 2x − 3
có đường tiệm cận ngang là:
x2 −1

D. 4


A. y = 2

B. y = ±2

C. y = 1

D. y = ±1

Câu 12: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên.
Nhận xét nào sau đây là sai:
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 0;1)
B. Hàm số đạt cực trị tại các điểm x = 0 và x = 1
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞;0 ) và ( 1; +∞ )
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞;3) và ( 1; +∞ )
Câu 13: Tập xác định của hàm số y = x 2 − x − 20 là:
A. ( −∞; −4] ∪ [ 5; +∞ )

B. [ −5; 4]


C. [ −4;5]

D. ( −∞; −5] ∪ [ 4; +∞ )

Câu 14: Giá trị lớn nhất của hàm số y = x 3 − 3 x 2 trên [ −1;1] là:
A. -4

B. 0

C. 2

Câu 15: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị y =
A. y = 5 x − 4

B. y = −5 x + 8

D. -2

x+2
tại điểm có hoành độ bằng 1 là:
2x −1
C. y = 5 x − 8

D. y = −5 x − 4

2
Câu 16: Đạo hàm của hàm số y = ( x + 1) x − 2 tại x = 3 bằng

A. -5


B. 0

C. 11

D. không xác định

Câu 17: Cho hàm số y = x . Nhận xét nào sau đây sai:
A. Hàm số không có cực trị

B. Hàm số không có đạo hàm tại x = 0

C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 0; +∞ )

D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0

Câu 18: Cho hàm số y =

x2 + x + 2
có đồ thị (1). Tìm m để đồ thị (1) có đường tiệm cận
x − 2m − 1

đứng trùng với đường thẳng x = 3
A. m = −2

B. m = −1

C. m = 2

D. m = 1


1 3
2
2
Câu 19: Tìm m để hàm số y = x − ( m + 1) x + ( m + m ) x − 2 có cực đại và cực tiểu
3
A. m > −2

B. m > −

1
3

C. m > −

2
3

D. m > −1

Câu 20: Gọi y1 , y2 lần lượt là giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số y = − x 4 + 10 x 2 − 9
, khi đó y1 − y2 bằng:


A. 7

B. 9

C. 25

D. 2 5


3
2
2
3
2
Câu 21: Cho hàm số y = − x + 3mx + 3 ( 1 − m ) x + m − m có hai điểm cực trị A, B. Tìm m

để đường thẳng AB đi qua điểm M ( 0; −2 )
A. m = 0 hoặc m = 2

B. m = −1 hoặc m = 2

C. m = 0 hoặc m = −2

D. m = −1 hoặc m = −2

Câu 22: Cho hàm số y =

3x + 2
có đồ thị (C ) có hai điểm phân biệt P, Q tổng khoảng cách từ
x+2

P hoặc Q tới hai tiệm cận là nhỏ nhất. Khi đó PQ 2 bằng:
A. 32

B. 20

Câu 23: GTNN của hàm số y =
A. min y = 2

Câu 24: Cho hàm số y =

C. 42

D. 16

2x +1
trên [ 0;3]
x+2

B. miny = −

1
2

C. min y =

1
4

D. min y =

1
2

x+3
( C ) , Phương trình tiếp tuyến của (C) biết rằng tiếp tuyến song
x −1

song với đường thẳng y = −4 x + 2

A. y = −4 x + 13; y = −4 x − 3

B. y = −4 x + 3; y = −4 x − 3

C. y = −4 x + 3; y = −4 x + 13

D. y =

1
1
x + 2; y = x − 3
4
4

3
Câu 25: Cho hàm số y = x − 3 x − 3 ( C ) . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) đi qua điểm

A ( 1; −5 ) là:
9
11
A. y = −5; y = − x −
4
4

9
1
B. y = −5; y = − x −
4
2


C. y = −5; y = 9 x − 19

D. y = −5; y = 9 x − 17

1 3
2
Câu 26: Cho hàm số y = x + x − 4 đồ thị (C). Tìm phương trình tiếp tuyến của (C) tại
3
điểm có hoành độ là nghiệm của phương trình y " = 0
A. y =

7
x−2
3

B. y = x −

13
3

C. y = − x −

13
3

D. y = − x +

1
3


1 3
2
2
Câu 27: Cho hàm số y = x − ( 2m + 3) x + m x − 2m + 1 có 2 cực trị và gọi hai hoành độ
3
cực là x1 , x2 với x1 < x2 . Tìm tất cả các giá trị của m để x1 + 2 x2 = 6


B. m = −1; m = −3

A. m = 0

C. m = 0; m = −

24
33

D. m = −

24
33

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
01. C
11. C
21. B

02. D
12. C
22. B


03. C
13. A
23. D

04. B
14. B
24. C

05. D
15. B
25. A

06. B
16. C
26. C

07. D
17. A
27. D

08. A
18. D

09. B
19. D

10. B
20. C




×