KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ (Lần 2)
Câu 1: Đồ thị hàm số nào sau đây có đường tiệm cận ngang là y = −2
A. y = 2 +
1
x
B. y =
2x
x −1
C. y =
1− 2x
x+3
D. y =
2x
x +2
2
Câu 2: Tìm m để hàm số y = sin x − mx đồng biến trên ¡
A. m ≥ −1
B. m ≥ 1
C. −1 ≤ m ≤ 1
D. m ≤ −1
Câu 3: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ¡
A. y =
2x
x +1
B. y = x 4 + 2 x 2 − 1
D. y = sin x − 2 x
C. y = x 3 − 3 x 2 + 3 x − 2
Câu 4: Khoảng đồng biến của hàm số y = − x 3 + 3 x 2 − 1 là: ( 0;1)
A. ( −1;3)
B. ( 0; 2 )
Câu 5: Tập xác định của hàm số y =
A. ( −2;3)
C. ( −2;0 )
D.
2x + 3
là:
x − x−6
2
B. ( −∞; −2 ) ∪ ( 3; +∞ ) C. ( −2;3)
D. ¡ \ { −2;3}
3
2
Câu 6: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = f ( x ) = x − 3x + 2 tại điểm có hoành
độ thỏa mãn f " ( x ) = 0 là: y = −3 x − 3
A. y = − x + 1
B. y = −3 x + 3
C. y = − x − 1
Câu 7: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y =
A. x − 2 y − 7 = 0
Câu 8: Cho hàm số y =
B. x + y − 8 = 0
D.
2x
tại điểm có tung độ bằng 3 là:
x −1
C. 2 x − y − 9 = 0
D. x + 2 y − 9 = 0
x4
+ x3 − 4 x + 1 . Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình y ' = 0 .
4
Khi đó, x1 + x2 bằng:
A. -1
B. 2
C. 0
D. 1
4
2
Câu 9: Tìm m để hàm số y = x − 2 ( m + 1) x − 3 có ba cực trị
A. m ≥ 0
B. m > −1
C. m > 1
D. m > 0
Câu 10: Giá trị lớn nhất của hàm số y = 4x − x 2 là:
A. 0
B. 2
Câu 11: Đồ thị hàm số y =
C. 1
x2 + 2x − 3
có đường tiệm cận ngang là:
x2 −1
D. 4
A. y = 2
B. y = ±2
C. y = 1
D. y = ±1
Câu 12: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên.
Nhận xét nào sau đây là sai:
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 0;1)
B. Hàm số đạt cực trị tại các điểm x = 0 và x = 1
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞;0 ) và ( 1; +∞ )
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞;3) và ( 1; +∞ )
Câu 13: Tập xác định của hàm số y = x 2 − x − 20 là:
A. ( −∞; −4] ∪ [ 5; +∞ )
B. [ −5; 4]
C. [ −4;5]
D. ( −∞; −5] ∪ [ 4; +∞ )
Câu 14: Giá trị lớn nhất của hàm số y = x 3 − 3 x 2 trên [ −1;1] là:
A. -4
B. 0
C. 2
Câu 15: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị y =
A. y = 5 x − 4
B. y = −5 x + 8
D. -2
x+2
tại điểm có hoành độ bằng 1 là:
2x −1
C. y = 5 x − 8
D. y = −5 x − 4
2
Câu 16: Đạo hàm của hàm số y = ( x + 1) x − 2 tại x = 3 bằng
A. -5
B. 0
C. 11
D. không xác định
Câu 17: Cho hàm số y = x . Nhận xét nào sau đây sai:
A. Hàm số không có cực trị
B. Hàm số không có đạo hàm tại x = 0
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 0; +∞ )
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0
Câu 18: Cho hàm số y =
x2 + x + 2
có đồ thị (1). Tìm m để đồ thị (1) có đường tiệm cận
x − 2m − 1
đứng trùng với đường thẳng x = 3
A. m = −2
B. m = −1
C. m = 2
D. m = 1
1 3
2
2
Câu 19: Tìm m để hàm số y = x − ( m + 1) x + ( m + m ) x − 2 có cực đại và cực tiểu
3
A. m > −2
B. m > −
1
3
C. m > −
2
3
D. m > −1
Câu 20: Gọi y1 , y2 lần lượt là giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số y = − x 4 + 10 x 2 − 9
, khi đó y1 − y2 bằng:
A. 7
B. 9
C. 25
D. 2 5
3
2
2
3
2
Câu 21: Cho hàm số y = − x + 3mx + 3 ( 1 − m ) x + m − m có hai điểm cực trị A, B. Tìm m
để đường thẳng AB đi qua điểm M ( 0; −2 )
A. m = 0 hoặc m = 2
B. m = −1 hoặc m = 2
C. m = 0 hoặc m = −2
D. m = −1 hoặc m = −2
Câu 22: Cho hàm số y =
3x + 2
có đồ thị (C ) có hai điểm phân biệt P, Q tổng khoảng cách từ
x+2
P hoặc Q tới hai tiệm cận là nhỏ nhất. Khi đó PQ 2 bằng:
A. 32
B. 20
Câu 23: GTNN của hàm số y =
A. min y = 2
Câu 24: Cho hàm số y =
C. 42
D. 16
2x +1
trên [ 0;3]
x+2
B. miny = −
1
2
C. min y =
1
4
D. min y =
1
2
x+3
( C ) , Phương trình tiếp tuyến của (C) biết rằng tiếp tuyến song
x −1
song với đường thẳng y = −4 x + 2
A. y = −4 x + 13; y = −4 x − 3
B. y = −4 x + 3; y = −4 x − 3
C. y = −4 x + 3; y = −4 x + 13
D. y =
1
1
x + 2; y = x − 3
4
4
3
Câu 25: Cho hàm số y = x − 3 x − 3 ( C ) . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) đi qua điểm
A ( 1; −5 ) là:
9
11
A. y = −5; y = − x −
4
4
9
1
B. y = −5; y = − x −
4
2
C. y = −5; y = 9 x − 19
D. y = −5; y = 9 x − 17
1 3
2
Câu 26: Cho hàm số y = x + x − 4 đồ thị (C). Tìm phương trình tiếp tuyến của (C) tại
3
điểm có hoành độ là nghiệm của phương trình y " = 0
A. y =
7
x−2
3
B. y = x −
13
3
C. y = − x −
13
3
D. y = − x +
1
3
1 3
2
2
Câu 27: Cho hàm số y = x − ( 2m + 3) x + m x − 2m + 1 có 2 cực trị và gọi hai hoành độ
3
cực là x1 , x2 với x1 < x2 . Tìm tất cả các giá trị của m để x1 + 2 x2 = 6
B. m = −1; m = −3
A. m = 0
C. m = 0; m = −
24
33
D. m = −
24
33
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
01. C
11. C
21. B
02. D
12. C
22. B
03. C
13. A
23. D
04. B
14. B
24. C
05. D
15. B
25. A
06. B
16. C
26. C
07. D
17. A
27. D
08. A
18. D
09. B
19. D
10. B
20. C