Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bài tập theo chủ đề- Ôn thi đại học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.69 KB, 3 trang )

Trung Tâm Bồi Dưỡng
ĐHSPHN ANDEHIT – XETON
ĐỀ SỐ 2
( Thời gian 45 phút)
Câu 26 : Hỗn hợp X gồm 2 andehit A và B . Oxi hoá 7,2 gam hỗn hợp X bằng dung dịch AgNO
3

trong NH
3
sau đó axit hoá thu được 2 axit tương ứng . Trung hoà hết lượng axit bằng dung dịch NaOH
, sau đó nung nóng hỗn hợp với vôi tôi xút thu được 3,36 lít hỗn hợp khí , cho hỗn hợp khí vào 300 ml
dung dịch KMnO
4
1M trong H
2
SO
4
thấy thể tích hỗn hợp giảm đi 1/3 đồng thời màu tím của dung dịch
bị nhạt màu. Biết số nguyên tử cacbon trong A lớn hơn trong B một nguyên tử (các khí đều đo ở
đktc) . Cho biết công thức cấu tạo của A và B
A : HCHO và CH
3
CHO B : CH
3
CHO và C
2
H
5
CHO
C : CH
2


=CH-CHO và CH
3
-CHO D : kết quả khác
Câu 27 : Cho 3,6 gam ankanal X phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO
3
/NH
3
, lượng Ag sinh ra
cho tác dụng hoà toàn với dung dịch HNO
3
đặc thu đựoc 2,8 lít khí NO
2
( sản phẩm khử duy nhất ở
136,5
0
C , áp suất 1,2 atm) . Công thức phân tử của ankanal là
A : HCHO B : CH
3
CHO C : C
2
H
5
CHO D : Kết quả khác
Câu 28 : Cho 4,2 gam một andehit A mạch hở tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư trong NH
3
thu được
hỗn hợp muối B . Nếu cho lượng Ag sinh ra tác dụng với dung dịch HNO
3

đặc tạo ra 3,792 lít khí NO
2
( sản phẩm khử duy nhất ở 27
0
C , áp suất 740mmHg) tỉ khối hơi của A so với nitơ nhỏ hơn 4 . Mặt
khác khi cho 4,2 gam A tác dụng với 0,5 mol H
2
(Ni t
0
) thu được chất C với hiệu suất 100% . Cho C tan
vào nước được dung dịch D . cho 1/10 dung dịch D tác dụng với Na cho 12,04 lít H
2
(đktc) . Công thức
phân tử của A là
A : C
2
H
5
CHO B : CH
3
CHO C : C
2
H
3
CHO D : Kết quả khác
Câu 29 : Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C
4
H
6
O

2
và chỉ chứa một loại nhóm chức . Từ X và
các chất vô cơ khác , bằng 3 phản ứng liên tiếp có thể điều chế được cao su Buna . Công thức cấu tạo
có thể có của X là :
A : O=CH-CH
2
-CH
2
-CH=O B : HO-CH
2
-C=C-CH
2
-OH
C : CH
3
-CO-CO-CH
3
D : Cả A , B , C đều đúng
Câu 30 : Lấy 0,94 gam hỗn hợp hai andehit no , đơn chức , kế tiếp trong cùng một dãy đồng đẳng tác
dụng hết với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thu được 3,24 gam Ag . Công thức phân tử hai andehit là :
A : HCHO và CH
3
CHO B : CH
3
CHO và C
2

H
5
CHO
C : C
2
H
5
CHO và C
3
H
7
CHO D : C
3
H
7
CHO và C
4
H
9
CHO
Câu 31 : Hợp chất hữu cơ X khi đun nóng nhẹ với dung dịch AgNO
3
/NH
3
(dư) thu được sản phẩm Y
. Y tác dụng được với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH . đều cho 2 khí vô cơ . Hợp chất X là
A : HCHO B : HCOOH
C : HCOONH
4
D : Cả A , B , C đều đúng

Câu 32 : Ba chất hữu cơ X , Y , Z có công thức phân tử dạng (CH
2
O)
n
với n < 3 . Cho biết
- X chỉ tham gia phản ứng tráng gương
- Y Vừa tham gia phản ứng tráng gương , vừa phản ứng với Na
- Z tác dụng với NaHCO
3
vừa đủ , làm bay hơi nước của dung dịch sau phản ứng , sản phẩm
khan còn lại có thể tiếp tục tác dụng với Na . Oxi hoá Z ở điều kiện thích hợp tạo thành hợp
chất chỉ chứa một loại nhóm chức . Đốt cháy hoàn toàn X , Y , Z với số mol bằng nhau thì số
mol nước thu được từ X nhỏ hơn từ Y và số mol nước thu được từ Y nhỏ hơn từ Z . Hãy xác
định công thức cấu tạo của X , Y , Z
A : CH
3
-CHO ; HO-CH
2
CH
2
-CHO ; CH
3
COOH
B : C
2
H
5
-CHO ; HO-CH
2
-CH

2
-OH ; HO-CH
2
-COOH
C : HCHO . HO-CH
2
-CHO , HO-CH
2
-CH
2
COOH
D : Kết quả khác
Câu 33 : Các hợp chất hữu cơ mạch hở chứa các nguyên tố cacbon , hidro và oxi là M , N , P , Q đều
có khối lượng phân tử bằng 60 dvC . Các chất N , P , Q tác dụng được với Na giải phóng H
2
. Khi oxi
hoá N ( có xúc tác) tạo thành sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương . Chất P tác dung
được với dung dịch NaOH . Chất Q có khả năng tham gia phản ứng tráng gương Chất M không tác
dụng với Na , không tác dụng với dung dịch NaOH và không tham gia phản ứng tráng gương . Các
chất M , N , P ,Q có thể là :

M N P Q
A CH
3
OC
2
H
5
C
3

H
7
OH CH
3
COOH HOCH
2
CHO
B C
3
H
7
OH CH
3
OC
2
H
5
HOCH
2
CHO CH
3
COOH
C HOCH
2
CHO CH
3
COOH CH
3
OC
2

H
5
C
3
H
7
OH
D Kết quả Khác
Câu 34 : Cho sơ đồ phản ứng :
CH
3
COONa A B D E
F G H I
NaOH
CaO,t
0
1500
0
lanh nhanh
HgSO
4
,80
0
+H
2
O
AgNO
3
/NH
3

HCl
C
2
H
2
, xuc tac
Br
2
NaOH
Các chất E , G , I có thể là :
A : CH
3
COONH
4
; CH
3
COOCH=CH
2
; CH
3
COONa
B : HCOONH
4
; HCOOCH=CH
2
; HCOONa
C : C
2
H
5

COONH
4
; C
2
H
5
COOCH=CH
2
C
2
H
5
COONa
D : Cả A , B đều đúng
Câu 35 : Hai hợp chất hữu cơ X và Y đồng chức chứa các nguyên tố C , H , O khi tác dụng với dung
dịch AgNO
3
trong NH
3
thì 1 mol X hoặc Y tạo ra 4 mol Ag . Khi đốt chấy X và Y thì tỉ lệ số mol O
2
tham gia phản ứng đốt cháy , CO
2
và H
2
O

tạo thành như sau
- Đối với X : n(O
2

) : n (CO
2
) : n (H
2
O) = 1 : 1 : 1
- Đối với Y : n (O
2
) : n (CO
2
) : n (H
2
O) = 1,5 : 2 : 1
Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là
A : CH
3
CHO và HCHO B : HCHO và C
2
H
5
CHO
C : HCOOH và HCHO D : HCHO và O=CH-CH=O
Câu 36 : Cho các phản ứng :

(A) + dd NaOH (B) + (C) (B ) + NaOH r
(D) + (E)
(D) (F) + H
2
(F) + H
2
O (C)

(C) + NaHSO
3
(G) (F) + CH
3
COOH (A)
t
0
t
0
1500
0
HgSO
4
Ca(OH)
2
Các chất (A) , (C) có thể là
A : HCOOCH=CH
2
và HCHO B : CH
3
COOCH=CH
2
và HCHO
C : CH
3
COOCH=CH
2
và CH
3
CHO D : Kết quả khác

Câu 37 : Cho các phản ứng :

(A) + (B) (C) + (D) (A) + Ca(OH)
2
(E) + (F)
(F) + (B) (D) + (G) + (H) (A) (CH
3
)
2
CO + (F)
(C) + NaOH du (E) + Na
2
CO
3
(E) + (I) (J) + (H)
(J) + (K) + (H) + Ag + (L)?
Các chất (A) , (E) , (J) có thể là :
A : CH
3
COOH , CH
4
và CH
3
CHO B : (CH
3
COO)
2
Ca , CH
4
và HCHO

C : CH
3
COOH , CH
4
và HCHO D : Kết quả khác
Câu 38 : Cho hợp chất hữu cơ X (phân tử chỉ chứa C , H , O và một loại nhóm chức) . Biết khi cho
5,8 gam X tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư trong NH
3
tạo ra 43,2 gam Ag . Mặt khác 0,1mol X sau
khi được hidro hóa hoàn toàn phản ứng vừa đủ với 4,6 gam Na . Công thức cấu tạo của X là
A : HCOOH B : CH
3
CHO C : O=CH-CH=O D : CH
2
=CH-CHO
Câu 39 : Cho 13,6 gam một hợp chất hữu cơ X chứa C , H , O tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch
AgNO
3
2M trong NH
3
thu được 43,2 gam Ag . Biết tỉ khối hơi của X so với oxi bằng 2,125 . Xác định
công thức cấu tạo của X
A : CH
3
CH
2
CHO B : CH
2

=CH-CH
2
-CHO
C : CH=C-CH
2
CHO D : CH=C-CHO
Câu 40 : Một hợp chất hữu cơ Y chứa các nguyên tố C , H , O chỉ chứa một loại nhóm chức . khi cho
0,01 mol Y tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
dư thu được 4,32 gam Ag . Y có cấu tạo mạch
thẳng và chứa 37,21% oxi về khối lượng . Công thức cấu tạo đúng của Y là
A : HCHO B : CH
3
CHO C : O=CH-CH=O D : O=CH-(CH
2
)
2
CH=O
Câu 41 : Cho 0,1 mol andehit X tác dụng hoàn toàn với H
2
thì cần 6,72 lít H
2
(đktc) và thu được sản
phẩm Y . Cho toàn bộ lượng Y tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí H
2
(đktc) . Mặt khác lấy 8,4
gam X tác dụng với dung dịch AgNO
3

dư thu được 43,2 gam Ag . Xác định công thức cấu tạo của X
và Y
A : CH
3
CHO và C
2
H
5
OH B : C
2
H
2
(CHO)
2
và HOCH
2
CH(CH
3
)CH
2
OH
C : C
2
H
2
(CHO)
2
và HO-CH
2
(CH

2
)
2
CH
2
OH D : Cả B và C
Câu 42 : Chất hữu cơ X chứa C , H , O trong đó hidro chiếm 2,439% về khối lượng . Khi đốt cháy X
thu được số mol của H
2
O bằng số mol của X đã bị đốt cháy . Biết 0,1 mol X tác dụng hoàn toàn với
dung dịch AgNO
3
dư trong NH
3
thu được 43,2 gam Ag . Xác định công thức cấu tạo của X
A : HCOOH B : CH
3
CHO C : CH=C-CHO D : O=CH-C=C-CH=O
Câu 43 : Cho 2,4 gam một hợp chất hữu cơ X (chứa C , H , O) tác dụng hoàn toàn với dung dịch
AgNO
3
dư trong NH
3
thu được 7,2 gam Ag . Xác định công thức cấu tạo thu gọn của X
A : CH
3
CHO B : C
2
H
5

CHO C : HCHO D : C
3
H
7
CHO
Câu 44 : Cho 3 hợp chất hữu cơ X , Y , Z . Biết X chứa 3 nguyên tố C, H ,Cl trong đó clo chiếm
71,72% theo khối lượng . Y chứa 3 nguyên tố C , H , O trong đó oxi chiếm 55,71% theo khối lượng .
Khi thuỷ phân X trong môi trường kiềm hoặc hidro hoá Y đều thu được hợp chất Z . Xác định công
thức cấu tạo của X , Y , Z
A : CH
3
Cl , HCHO , CH
3
OH B : C
2
H
5
Cl , CH
3
CHO , C
2
H
5
OH
C : C
2
H
4
Cl
2

, (CHO)
2
, C
2
H
4
(OH)
2
D : Kết quả khác
Câu 45 : X là hợp chất hữu cơ mạch hở đơn chức chứa C , H , O . Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X cần 4
mol oxi và thu được CO
2
và hơi H
2
O có thể tích bằng nhau (đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) .
Xác định công thức cấu tạo có thể có của X
A : CH
3
-CH
2
-CHO hoặc (CH
3
)
2
CO B : CH
2
=CH-CH
2
-OH
C : CH

2
=CH-O-CH
3
D : cả A , B , C
Câu 46 : Đốt cháy hoàn toàn 0,059 gam hợp chất hữu cơ X chỉ thu được 0,140 gam CO
2
và 0,072
gam H
2
O . Tỉ khối hơi của X đối với oxi bằng 2,31
1-Lập công thức phân tử của X
A : C
3
H
6
O B : C
2
H
6
O
2
C : C
4
H
10
O D : C
5
H
12
O

2- Lấy 7,4 gam hợp chất X đem oxi hoá hoàn toàn thành hai chất Y và Z . Chất Y có phản ứng tráng
gương . Chất Z bị trung hoà bởi 100 ml dung dịch NaOH 0,1M . Công thức cấu tạo thu gọn của Y và Z
A : CH
3
CHO và CH
3
COOH B : HCHO và HCOOH
C : C
3
H
7
CHO và C
3
H
7
COOH D : Kết quả khác
Câu 47 : Cho 47,84 gam rượu etylic tác dụng với hỗn hợp K
2
Cr
2
O
7
/H
2
SO
4
. Sản phẩm của phản ứng
được tách ngay ra khỏi môi trường phản ứng bằng phương pháp chưng cất và dẫn vào dung dịch
AgNO
3

/NH
3
dư . Sau khi kết thúc phản ứng , thu được 124,2 gam Ag . Tính hiệu suất của phản ứng
oxi hoá rượu etylic
A : 55% B : 70% C : 75% D : Kết quả khác
Câu 48 : X là hợp chất hữu cơ chứa C , H , O . Biết X có phản ứng tráng gương và phản ứng với
dung dịch NaOH . Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 3a mol CO
2
và H
2
O . X là
A : HCOOH B : HCOOCH
3
C : CHO-COOH D : CHO-CH
2
-COOH
Câu 49 : Có thể dùng nước Brom để phân biệt
A : Andehit no và xeton no B : Andehit no và rượu không no
C : Phenol và anilin D : A hoặc C
Câu 50 : Người ta thực hiện phản ứng trùng hợp axetandehit ( andehit axetic) trong môi trường axit ở
nhiệt độ thấp (t
0
< 0
0
C) thu được chất đốt rắn gọi là “ cồn khô” có tên là metandehit . Công thức của
metandehit là :
A : CH
3
-CH(OH)-CH
2

-CHO B : [-CH(CH
3
)-O-]
3
C : [-CH(CH
3
)-O-]
4
D : [-CH
2
-O-]
n
n = 10 đến 100

×