TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ (Đề 01)
Câu 1: Cho hàm số y =
2x −1
. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ
x +1
bằng 2.
1
5
A. y = − x +
3
3
1
B. y = − x + 2
2
1
1
C. y = x +
3
3
D. y =
1
x
2
3
2
Câu 2: Cho hàm số y = x − 3 x + 1 ( C ) . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có
hoành độ bằng 5
A. y = 24 x − 79
B. y = 174 x − 79
C. y = 45 x − 79
D. y = 45 x − 174
Câu 3: PT tiếp tuyến tại điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x 4 − 4 x 2 + 1
A. y = 4 x + 23
B. y = −4 x − 2
C. y = 1
D. y = −4 x + 2
Câu 4: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 3x 3 − x 2 − 7 x + 1 tại điểm A ( 0;1) là
A. y = 0
B. y = x + 1
C. y = 1
D. y = −7 x + 1
Câu 5: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 4 − 2 x 2 + 1 tại giao điểm của đồ thị và
trục hoành là
A. y = 0
B. y = 1
C. y = −2 x + 1
D. y = −7 x + 1
3
2
Câu 6: Cho hàm số y = x − 3x + 1 ( C ) . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm
có hoành độ bằng -3.
A. y = 45 x + 82
B. y = −45 x + 826
C. y = 45 x + 2
D. y = −45 x + 82
4
2
Câu 7: Cho hàm số y = x − 4 x + 1 ( C ) . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có
hoành độ bằng 0.
A. y = −4 x − 2
B. y = 4 x + 23
C. y = −4 x + 2
Câu 8: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
A. y = −7 x + 1
B. y = −2 x + 4
D. y = 1
3x + 4
tại điểm A ( 1; −7 ) là:
2x − 3
C. y = 3 x − 3
D. y = −17 x + 10
3
2
Câu 9: Cho hàm số y = x − 3 x + 1( C ) . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có
hoành độ bằng -1.
A. y = −9 x + 6
Câu 10: Cho hàm số y =
độ bằng -4
B. y = −9 x + 66
C. y = 9 x + 6
D. y = 9 x − 6
x −1
( C ) . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành
x +1
A. y =
2
23
x+
9
9
Câu 11: Cho hàm số y =
2
23
B. y = − x +
9
9
2
7
C. y = − x +
9
9
D. y =
2
25
x+
9
9
x −1
( C ) . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ
x +1
bằng 4.
2
7
x−
25
25
A. y =
B. y =
2
7
x+
25
25
C. y = −
2
7
x+
25
25
D. y = −
2
71
x+
25
25
4
2
Câu 12: Cho hàm số y = x − 4 x + 1 ( C ) . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có
hoành độ bằng −1
A. y = −4 x − 2
B. y = 4 x + 2
C. y = 4 x + 23
D. y = −4 x + 2
3
2
Câu 13: Cho hàm số y = x − 3 x + 1 ( C ) . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có
hoành độ bằng 3
A. y = 9 x − 2
Câu 14: Cho hàm số y =
B. y = 9 x − 26
C. y = −9 x − 3
D. y = −9 x − 26
x −1
( C ) . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành
x +1
độ bằng 1.
A. y =
1
11
x−
2
2
B. y =
1
1
x−
2
2
C. y =
−1 15
x−
2
2
D. y =
−1
1
x−
2
2
4
2
Câu 15: Cho hàm số y = x − 4 x + 1 ( C ) . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có
hoành độ bằng 3
A. y = 84 x − 206
B. y = −84 x − 2016
C. y = −84 x − 206
D. y = −84 x − 26
4
2
Câu 16: Cho hàm số y = x − 4 x + 1 ( C ) . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm
của đồ thị và trục tung.
A. y = −4 x + 2
Câu 17: Cho hàm số y =
độ bằng
B. y = 1
C. y = 4 x + 23
D. y = −4 x − 2
x −1
( C ) . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành
x +1
−1
2
A. y = 8 x + 1
B. y = 8 x + 11
C. y = −8 x + 1
D. y = −8 x + 31
4
2
Câu 18: Cho hàm số y = x − 4 x + 1 ( C ) . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có
hoành độ bằng 1
A. y = 4 x + 2016
B. y = 4 x + 2
C. y = −4 x + 2
D. y = −4 x + 2016
3
2
Câu 19: Cho hàm số y = x − 3 x + 1 ( C ) . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có
hoành độ bằng -2
A. y = 24 x − 9
B. y = −24 x − 79
C. y = −24 x − 9
D. y = 24 x + 29
3
2
Câu 20: Cho đường cong ( C ) : y = x − 3 x . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm
thuộc (C) và có hoành độ x0 = −1
A. y = −9 x + 5
B. y = 9 x + 5
C. y = 9 x − 5
D. y = −9 x − 5
3
2
Câu 21: Cho hàm số y = x − 3 x + 1 ( C ) . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có
hoành độ bằng 4.
A. y = −24 x − 79
B. y = 24 x − 19
C. y = 24 x − 79
D. y = 24 x + 4
3
2
Câu 22: Cho hàm số y = x − 3 x ( C ) . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có
hoành độ bằng 1
A. y = −3 x − 1
B. y = − x − 1
C. y = x − 3
D. y = −3 x + 1
4
2
Câu 23: Cho hàm số y = x − 4 x + 1 ( C ) . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có
hoành độ bằng 2
A. y = −16 x − 31
B. y = −16 x − 311
C. y = 16 x − 3
D. y = 16 x − 31
Câu 24: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 3 + 3 x tại điểm có hoành độ x = 1 là
A. y = 4 x − 3
B. y = 2 x − 2
C. y = 6 x − 2
Câu 25: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
A. y = −6 x + 8
B. y = 6 x − 4
x +1
tại điểm A ( 1; 2 ) là:
2x −1
C. y = −3 x + 5
Câu 26: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
A. k =
−32
25
B. k =
4
5
D. y = 6 x + 2
C. k =
D. y = 3x − 1
3x − 2
tại điểm có tung độ bằng 1 là:
x +1
−5
4
D. k =
5
4
3
Câu 27: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x + 3 x + 1 ( C ) tại giao điểm của (C) với trục Oy
đi qua điểm nào trong các điểm sau:
A. A ( 5;10 )
B. A ( 4; 2 )
C. A ( 2;10 )
D. A ( 4;13)
Câu 28: Đồ thị hàm số y = x 4 − x 2 + 1 có bao nhiêu tiếp tuyến đi qua điểm có tung độ bằng
13.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
2
Câu 29: Cho hàm số y = ln ( 2 + x + x ) . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm x = −2 có hệ
số góc là:
A.
1
4
B. −
1
2
C.
−1
4
D.
−3
4
Câu 30: Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm M thuộc đồ thị hàm số y = x 3 − 2 x khi M có
hoành độ bằng 1.
A. y = x − 2
B. y = x − 3
C. 2 y = x − 3
D. 3 y = 3 x − 1
3
Câu 31: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x + 3 x − 1 ( C ) tại điểm có hoành
độ bằng x0 thỏa mãn y " ( x0 ) = 6 .
A. y = 6 x + 1
B. y = 6 x − 3
C. y = 15 x − 17
D. y = 15 x + 15
3
Câu 32: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x + 3 x − 4 ( C ) tại giao điểm của
(C) với đường thẳng ∆ : y = x − 1 .
A. y = 6 x − 6
B. y = 3x − 3
C. y = 6 x − 8
D. y = 3x − 4
3
2
Câu 33: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 2 x − 3 x + 1 ( C ) tại M cắt trục
tung tại điểm có tung độ bằng 8. Tổng hoành độ và tung độ của điểm M bằng ?
A. −5
C. −29
B. 1
D. 7
4
2
Câu 34: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x − 4mx + 3 ( C ) tại giao điểm
của (C) với trục tung đồng thời (C) đi qua điểm A ( 1;0 )
A. y = −4 x + 4
B. y = 2
C. y = 4 x + 4
D. y = 3
4
2
2
Câu 35: ký hiệu d là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x − 4 x + 2m + 1 ( C ) tại giao điểm
của (C) với trục hoành đồng thời (C) đi qua điểm A ( 1;0 ) . Hỏi có có bao nhiêu đường thẳng
d thỏa mãn bài toán ?
A. 3
B. 2
C. 8
D. 4
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
01. C
11. B
21. C
31. B
02. D
12. B
22. D
32. A
03. C
13. B
23. D
33. A
04. D
14. B
24. C
34. D
05. A
15. A
25. C
35. D
06. A
16. B
26. B
07. D
17. A
27. D
08. D
18. C
28. B
09. C
19. D
29. D
10. A
20. B
30. A
HƯỚNG DẪN GIẢI
3
2
Câu 1: Ta có y ' = 3x 2 − 6 x . Tại x0 = 5 ⇒ y0 = x0 − 3 x0 + 1 = 51
Ta có ktt = y ' ( 5 ) = 45 ⇒ tt : y = 45 ( x − 5 ) + 51 = 45 x − 174 . Chọn D
x = 0
3
4
2
Câu 2: ta có y ' = 4 x − 8 x; y ' = 0 ⇔
. Tại cực đại x0 = 0 ⇒ y0 = x0 − 4 x0 + 1 = 1
x = ± 2
Ta có ktt = y ' ( 0 ) = 0 ⇒ tt : y = 1 . Chọn C
2
Câu 3: Ta có y ' = 9 x − 2 x − 7 ⇒ ktt = y ' ( 0 ) = −7 ⇒ tt : y = −7 x + 1 . Chọn D
Câu 4: Gọi M là giao điểm của đồ thị với trục hoành suy ra M ( 1;0 ) hoặc N ( −1;0 )
3
Ta có y ' = 4 x − 4 x ⇒ ktt = y ' ( 1) = y ' ( −1) = 0 ⇒ tt : y = 0 . Chọn A
3
2
Câu 5: Ta có y ' = 3x 2 − 6 x . Tại x0 = −3 ⇒ y0 = x0 − 3 x0 + 1 = −53
Ta có ktt = y ' ( −3) = 45 ⇒ tt : y = 45 ( x + 3) − 53 = 45 x + 82 . Chọn A
4
2
Câu 6: Ta có y ' = 4 x 3 − 8 x . Tại x0 = 0 ⇒ y0 = 4 x0 − 4 x + 1 = 1
Ta có ktt = y ' ( 0 ) = 0 ⇒ tt : y = 1 . Chọn D
Câu 7: Ta có y ' =
−17
( 2x − 3)
2
⇒ ktt = y ' ( 1) = −17 ⇒ tt : y = −17 ( x − 1) − 7 = −17 x + 10 . Chọn D
3
2
Câu 8: Ta có y ' = 3x 2 − 6 x . Tại x0 = −1 ⇒ y0 = x0 − 3 x0 + 1 = −3
Ta có ktt = y ' ( −1) = 9 ⇒ tt : y = 9 ( x + 1) − 3 = 9 x + 6 . Chọn C
Câu 9: Ta có y ' =
2
( x + 1)
Ta có ktt = y ' ( −4 ) =
Câu 10: Ta có y ' =
Ta có ktt = y ' ( 4 ) =
2
. Tại x0 = −4 ⇒ y0 =
x0 − 1 5
=
x0 + 1 3
2
2
5 2
23
⇒ tt : y = ( x + 4 ) + = x + . Chọn A
9
9
3 9
9
2
( x + 1)
2
. Tại x0 = 4 ⇒ y0 =
x0 − 1 3
=
x0 + 1 5
2
2
3 2
7
⇒ tt : y = ( x − 4 ) + =
x+
. Chọn B
25
25
5 25
25
4
2
Câu 11: Ta có y ' = 4x 3 − 8x . Tại x0 = −1 ⇒ y0 = x0 − 4 x0 + 1 = −2
Ta có ktt = y ' ( −1) = 4 ⇒ tt : y = 4 ( x + 1) − 2 = 4 x + 2 . Chọn B
Câu 12: Ta có y ' = 3x 2 − 6 x
y0 = 1
Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 3 ⇒ x0 = 3 ⇒
y ' ( 3) = 9
Suy ra phương trình tiếp tuyến của y = y ' ( x0 ) ( x − x0 ) + y0 = 9 ( x − 3) + 1 = 9 x − 26 . Chọn B
1−1
y0 = 1 + 1 = 0
Câu 13: Ta có x0 = 1 ⇒
2
1
y ' ( x0 ) =
=
2
( x0 + 1) 2
Suy ra phương trình tiếp tuyến y = y ' ( x0 ) ( x − x0 ) + y0 =
1
1
1
( x − 1) = x − . Chọn B
2
2
2
y0 = 34 − 4.32 + 1 = 46
Câu 14: Ta có x0 = 3 ⇒
3
y ' ( x0 ) = 4 x0 − 8 x0 = 84
Suy ra phương trình tiếp tuyến y = y ' ( x0 ) ( x − x 0 ) + y0 = 84 ( x − 3) + 46 = 84 x − 206 . Chọn A
Câu 15: Giao điểm của đồ thị (C) và trục tung là điểm có hoành độ
y0 = 1
x0 = 0 ⇒
.
3
y ' ( x0 ) = 4 x0 − 8 x0 = 0
Suy ra phương trình tiếp tuyến y = y ' ( x0 ) ( x − x0 ) + y0 = 0 ( x − 0 ) + 1 = 1 . Chọn B
x0 − 1
y0 = x + 1 = −3
1
0
Câu 16: Ta có x0 = − ⇒
2
2
y ' ( x0 ) =
=8
2
( x0 + 1)
1
Suy ra phương trình tiếp tuyến y = y ' ( x0 ) ( x − x0 ) + y0 = 8 x + ÷− 3 = 8 x + 1 . Chọn A
2
y0 = 14 − 4.12 + 1 = −2
Câu 17: Ta có x0 = 1 ⇒
3
y ' ( x0 ) = 4 x0 − 8 x0 = −4
Suy ra phương trình tiếp tuyến y = y ' ( x0 ) ( x − x0 ) + y0 = −4 ( x − 1) − 2 = −4 x + 2 . Chọn C
Câu 18: Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng -2
y0 = ( −2 ) 3 − 3 ( −2 ) 2 + 1 = −19
⇒ x0 = −2 ⇒
2
y ' ( x0 ) = 3 x0 − 6 x0 = 24
Suy ra phương trình tiếp tuyến y = y ' ( x0 ) ( x − x0 ) + y0 = 24 ( x + 2 ) − 19 = 9 x + 29 . Chọn D
Câu 19: Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng -1
y0 = ( −1) 3 − 3 ( −1) 2 = −4
⇒ x0 = −1 ⇒
2
y ' ( x0 ) = 3x0 − 6 x0 = 9
Suy ra phương trình tiếp tuyến y = y ' ( x0 ) ( x − x0 ) + y0 = 9 ( x + 1) − 4 = 9 x + 5 . Chọn B
Câu 20: Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 4
3
2
y0 = 4 − 3.4 + 1 = 17
⇒ x0 = 4 ⇒
2
y ' ( x0 ) = 3 x0 − 6 x0 = 24
Suy ra phương trình tiếp tuyến y = y ' ( x0 ) ( x − x0 ) + y0 = 24 ( x − 4 ) + 17 = 24 x − 79 . Chọn C
3
2
y0 = 1 − 3.1 = −2
Câu 21: Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 1 ⇒ x0 = 1 ⇒
2
y ' ( x0 ) = 3 x0 − 6 x0 = −3
Suy ra phương trình tiếp tuyến y = y ' ( x0 ) ( x − x0 ) + y0 = −3 ( x − 1) − 2 = −3 x + 1 . Chọn D
y0 = 24 − 4.22 + 1 = 1
Câu 22: Ta có x0 = 2 ⇒
3
y ' ( x0 ) = 4 x0 − 8 x0 = 16
Suy ra phương trình tiếp tuyến y = y ' ( x0 ) ( x − x0 ) + y0 = 16 ( x − 2 ) + 1 = 16 x − 31 . Chọn D
Câu 23: Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 1
3
y0 = 1 + 3.1 = 4
⇒ x0 = 1 ⇒
2
y ' ( x0 ) = 3 x0 + 3 = 6
Suy ra phương trình tiếp tuyến y = y ' ( x0 ) ( x − x0 ) + y0 = 6 ( x − 1) + 4 = 6 x − 2 . Chọn C
Câu 24: Ta có y ' = f ' ( x ) = −
3
( 2x − 1)
2
Suy ra phương trình tiếp tuyến tại A ( 1; 2 ) : y = f ' ( 1) ( x − 1) + 2 ⇔ y = −3 ( x − 1) + 2 = −3x + 5 .
Chọn C
3x − 2
5
Câu 25: Ta có y = f ( x ) = x + 1 ⇒ f ' ( x ) =
2
( x + 1)
y =1⇔ x =
3
3 4
→ Hệ số góc của tiếp tuyến cần tìm là: k = f ' ÷ = . Chọn B
2
2 5
3
2
Câu 26: Ta có y = f ( x ) = x + 3x + 1 ⇒ f ' ( x ) = 3x + 3
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y = f ' ( 0 ) ( x − 0 ) + f ( 0 ) = 3 x + 1
Chỉ có đáp án D thỏa. Chọn D
4
2
3
Câu 27: Ta có y = f ( x ) = x − x + 1 ⇒ f ' ( x ) = 4 x − 2 x
y = x 4 − x 2 + 1 = 13 ⇔ x 2 = 4 ⇔ x = ±2 . Dễ thấy 2 tiếp tuyến đi qua điểm ( 2;13) và ( −2;13)
có hệ số góc khác nhau nên chúng phân biệt. Vậy có đúng 2 tiếp tuyến thỏa yêu cầu. Chọn B
2
Câu 28: Ta có y = f ( x ) = ln ( 2 + x + x ) ⇒ f ' ( x ) =
2x +1
x +x+2
2
3
Hệ số góc của tiếp tuyến thỏa yêu cầu: k = f ' ( −2 ) = − . Chọn D
4
3
2
Câu 29: Ta có y = f ( x ) = x − 2 x ⇒ f ' ( x ) = 3x − 2
Phương trình tiếp tuyến tại M: y = f ' ( 1) ( x − 1) + f ( 1) = x − 2 . Chọn A
3
2
Câu 30: Ta có y = f ( x ) = x + 3x − 1 ⇒ f ' ( x ) = 3x + 3 ⇒ f " ( x ) = 6 x
y " ( x0 ) = 6 ⇔ x0 = 1 . Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y = f ' ( 1) ( x − 1) + f ( 1) = 6 x − 3 .
Chọn B
Câu 31: PTHĐGĐ của (C) và ∆ : x 3 + 3 x − 4 = x − 1 ⇔ x = 1
3
2
Ta có y = f ( x ) = x + 3x − 4 ⇒ f ' ( x ) = 3x + 3
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y = f ' ( 1) ( x − 1) + f ( 1) = 6 x − 6 . Chọn A
3
2
2
Câu 32: Ta có y = f ( x ) = 2 x − 3 x + 1 ⇒ f ' ( x ) = 6 x − 6 x
Gọi M ( m, f ( m ) ) . Phương trình tiếp tuyến tại M là ( ∆ ) : y = f ' ( m ) ( x − m ) + f ( m )
( ∆)
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 8 hay:
8 = f ' ( m ) ( 0 − m ) + f ( m ) ⇔ 4m3 − 3m 2 + 7 = 0 ⇔ m = −1 ⇒ f ( m ) + m = −5 . Chọn A
Câu 33:
A ( 1;0 ) ∈ ( C ) ⇒ 0 = 14 − 4m ×12 + 3 ⇔ m = 1 ⇒ y = f ( x ) = x 4 − 4 x 2 + 3 ⇒ f ' ( x ) = 4 x 3 − 8 x
Giao điểm của (C) với trục tung là điểm ( 0;3)
Phương trình tiếp tuyến cần tìm: y ' = f ' ( 0 ) ( x − 0 ) + 3 = 3 . Chọn D
Câu 34: Ta có
A ( 1;0 ) ∈ ( C ) ⇒ 0 = 14 − 4 ×12 + 2m 2 + 1 ⇔ m 2 = 1 ⇒ y = f ( x ) = x 4 − 4 x 2 + 3 ⇒ f ' ( x ) = 4 x 3 − 8 x
x2 = 3
x = ± 3
4
2
x
−
4
x
+
3
=
0
⇔
⇔
PTHĐGD của (C) với trục hoành:
2
x = ±1
x = 1
Dễ thấy hệ số góc của các tiếp tuyến của (C) tại giao điểm (C) với trục hoành khác nhau nên
các tiếp tuyến này phân biệt. Vậy có tất cả 4 tiếp tuyến thỏa mãn. Chọn D